TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔNCÔNG NGHỆ 7
Nămhọc 2024-2025
I.TRẮCNGHIỆM
Em hãylựachọn ý đúngnhấttrongcáccâusau:
Câu 1. Một số việckhông nênlàm để bảo vệ rừng là:
A.Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho nhân dân về bảo vệ và phát triển rừng
B. Các địa phương, đơn vị, chủ rừng tuần tra, canh gác, phòng cháy rừng
C. Đốt rừng làm nương rẫy
D. Nghiêm cấm mọi hành động phá hại rừng, gây cháy rừng
Câu 2. Trong rừng, thành phần nào là thành phần chính của rừng?
A. Hệ động vật rừng B. Hệ vi sinh vật rừng
C. Hệ thực vật D. Các yếu tố môi trường
Câu 3. Phân loại rừng theo mục đích sử dụng gồm:
A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng thông
B. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
C. Rừng phòng hộ, rừng núi đất, rừng ngập nước
D. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng thông
Câu 4. Rừng sản xuất có vai trò là:
A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ
B. Bảo tồn, nghiêncứu khoa học, bảovệ di tíchlịchsử, vănhóa, phụcvụ du lịch
C. Bảo vệnước, đất, chốngxóimòn, samạchóa
D. Hạn chế lũ lụt
Câu5.Việcsửdụngthùngxốpđãquasửdụngđểtrồngrauan toàncóýnghĩanào sauđây?
A. Giúp câynhanh lớn. B. Hạnchếnguồnsâu bệnh.
C.Thuậnlợichoviệcchămsóc. D.Bảovệmôitrường
Câu 6. Thời vụ trồng rừng ở Miền Bắc là khoảng thời gian nào ?
A. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa mưa
C. B. Mùa xuânD. Mùa đông
Câu 7. Chăm sóc rừng sau khi trồng nhằm mục đích gì?
A. Cây con có tỉ lệ sống cao B. Cây sinh trưởng và phát triển mạnh
C. Cây con có tỉ lệ sống thấp D. Cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển mạnh
Câu8.Để lập kế hoạch trồng một loại rau trong khay hoặc thùng xốp cần thực hiện các
bước nào?
A. Thu thập thông tin; lựa chọn đối tượng
B. Thu thập thông tin; lựa chọn dụng cụ
C.Thu thập thông tin; lựa chọn thiết bị
D.Thu thập thông tin; lựa chọn đối tượng, dụng cụ và thiết bị
Câu 9. Rừng ngập mặn thuộc kiểu rừng nào?
A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ D. Rừng bảo tồn thiên nhiên
Câu 10. Các công việc chính để chăm sóc cây rừng là:
A. Tỉa, dặm cây; làm cỏ vun xới; bón phân thúc
B. Tỉa và trồng dặm; làm sạch cỏ dại; xới đất, vun gốc, phát quang, bón phân; làm hàng rào
bảo vệ
C. Bón phân thúc; tưới và tiêu nước; phòng, trừ sâu bệnh hại
D. Tưới và tiêu nước; phòng, trừ sâu bệnh hại
Câu 11. Phải bảo vệ rừng vì
A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có
B.Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội
D. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có; tạo điều kiện thuận lợi để rừng
phát triển, bảo vệ môi trường sinh thái và tạo ra sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho
đời sống và sản xuất của xã hội
Câu 12. Nội dung nào sau đây“không phải”là một trong những vai trò của rừng?
A. Điều hòa không khí
B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
C. Là nơi sinh sống của các loài động vật, thực vật rừng
D. Cung cấpgỗcho con người
Câu13. Đểbảovệrừngchúng ta “khôngnên” làmviệcnàosauđây?
A. Bảo vệrừngđầunguồnB. Khai thácgỗ ở rừngphònghộ
C. TíchcựctrồngrừngD. Chămsócrừngthườngxuyên
Câu14.VườnquốcgianàosauđâythuộctỉnhPhúThọ?
A. Xuân Sơn B. CátBà C. Cúc Phương D. Phong Nha KẻBàng
Câu15.Rừng ở khu di tíchlịchsửĐền Hùngthuộcdạngrừngnàosauđây?
A. Khu bảotồnthiênnhiênB. Vườnquốcgia
C. Khu bảotồnsinhvật D. Rừngvănhóa -lịchsử
Câu16. Loạirừngnàosauđâycóvaitròcungcấpgỗcho con người?
A. RừngngậpmặnB. Rừng Bạch đàn
C. Vườnquốcgia U Minh ThượngD. Rừngchắncátvenbiển
Câu17. Mộttrongnhữngcôngviệcchămsóccâytrồnglà
A. Gieohạt, trồngcây con. B. Bừađất, sanphẳngmặtruộng.
C. Vun xới, làmcỏdại. D. Lênluống.
Câu18. Công việcnàosauđâylàmộttrongnhữngcôngviệcchămsóccâyrừng?
A. Xớiđất, vungốcchocâyrừng, tránhlàmtổnthươngbộrễcủacây.
B. Phátquangcâyhoangdại, làmcỏxungquanhgốccây.
C. Bónthúcngaytừlầnchămsócđầutiênđểbổ sung chấtdinhdưỡngchocây
D. Tấtcảcáccôngviệctrên
Câu 19. Bảo vệ di tích lich sử, danhlàmthắngcảnhlàvaitròcủaloạirừngnào?
A. Rừngphònghộ. B. Rừngsảnxuất.
C. Rừngđặcdụng. D. Rừngđầunguồn.
Câu20. Mộttrongcáccôngviệcchămsócrừnglà
A. Làmhàngràobảovệ. B. Đốtnươnglàmrẫy.
C. Chănthảgiasúc. D. Phòngchốngcháyrừng.
Câu21. Việcbónphânđịnhkìtrongquátrìnhchămsócrừngcótácdụngnàosauđây?
A. Kíchthíchsựpháttriểncủacỏdại.
B. Hạnchếsựpháttriểncủasâu, bệnhhại.
C. Cung cấpchấtdinhdưỡngchocâyrừng.
D. Làmchođấttơixốp, tạođiềukiệnchorễcâypháttriển.
Câu22. Đểcâyrừngsinhtrưởngtốt, ngườitrồngrừngcầnphảilàmnhữngcôngviệcgìsauđây.
A. Khôngcầnlàmgì, hạnchếvàorừng
B. Bónphânchocâyrừngđúngđịnhkỳ, đúngkỹthuật.
C. Chănthảgiasúcbừabãi.
D. Chặtphácâythườngxuyên
Câu23. Đểbảovệrừng, chúng ta khôngnênlàmviệcnàosauđây
A. Bảo vệrừngđầunguồn. B. Khai thácgỗcàngnhiềucàngtốt.
C. Tíchcựctrồngrừng. D. Chămsócrừngthườngxuyên.
Câu24. Quy trìnhtrồngrừngbằngcây con cóbầugồmmấybước?
A.7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu25. Ý nghĩacủaviệcbảovệrừnglà:
A. Bảo vệrừnglàbảovệtàinguyênđadạngsinhhọc.
B. Cung cấpthựcphẩmcho con ngườivàđộngvật
C. Điềutiếtnước, nuôidưỡngđất.
D. Tấtcảcác phương ántrên.
Câu26. Trong quytrìnhtrồngrừngbằngcây con rễtrầnkhôngcóbướcnàosauđây?
A. Rạchbỏvỏbầu. B. Đặtcâyvàohố.
C. Đào hốtrồngcây. D. Lấpđấtkíngốccây.
Câu27. Tácdụngcủarừngvenbiển?
A. ChắncátB. Chắngió
C. Bảo vệvùngđấtbêntrongD. Cả 3 đápántrên
Câu28. Rừnglàmộthệsinhthái bao gồm:
A. thựcvật, độngvậtrừng.
B. đấtrừngvàthựcvậtrừng.
C. đấtrừngvàđộngvậtrừng.
D. Sinh vậtrừng, đấtrừngvàcácyếutốmôitrườngkhác.
II.TỰ LUẬN
Câu 1. Rừngvàvaitròcủarừng?
Câu 2.Kểtêncácloạirừngphổbiến ở Việt Nam?Nêutácdụngcủatừngloạirừngđó?
Câu 3. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu và cây con rễ trần?Nêu ưu và nhược điểm
của phương pháp trồng rừng bằng cây con có bầu và cây con rễ trần?
Câu 4. Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái?
Câu 5.Em hãy viết một đoạn văn ngắn hoặc vẽ một bức tranh thể hiện tầm quan trọng của
việc bảo vệ rừng?
..............................................................Hết...................................................