1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 1
TRƯNG THCS NGUYN DU
NI DUNG ÔN TP KIM TRA HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH KHI 7
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Căn cứ ti thi đim kim tra cui kì 1, ni dung kiến thc ca môn công ngh 7 bao gm:
Bài 4: Nhân ging cây trng bằng phương pháp giâm cành
- Khái nim giâm cành
- Quy trình nhân ging cây trng bằng phương pháp giâm cành
- Quy trình nhân ging cây rau mung bằng phương pháp giâm cành
Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải xanh
- Chun b vt liu và dng c - Tính s ng ht ging cu s dng
- Yêu cu k thut trng cây ci xanh:
- Quy trình trng cây ci xanh
Bài 6: Rng Vit Nam
- Vai trò ca rng
- Mt s loi rng ph biến Vit Nam
ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO
I. TRC NGHIM:
Bài 4: NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM CÀNH
Câu 1. Nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành là:
A. Cắt một đoạn cành trên thân cây mẹ cắm vào đất ẩm C. Bóc một khoanh vỏ của cành
B. Lấy mắt ghép ghép vào gốc ghép D. Trồng bằng củ
Câu 2. Nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành là:
A. là phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành (đoạn rễ) đã cắt
rời khỏi cây mẹ
B. là phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ tạo thành cây con
C. là phương pháp gắn một đoạn cành (hoặc cành) hay mắt (chồi) lên gốc của cây cùng họ để tạo
nên một cây mới
D. Đáp án khác
Câu 3. Loại cây nào sau đây không dùng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía B. Rau muống C. Cây me D. Cây sắn
Câu 4. Cn ct cành giâm vi đ dài bao nhiêu?
A. 10 cm B. 20 cm C. 15 20 cm D. 30 cm
Câu 5. Khi giâm cành, người ta cắt bớt lá vì:
A. Làm giảm sự thoát hơi nước. B. Cây sẽ nhanh mọc rễ.
C. Bảo vệ côn trùng không xâm nhập. D. Cả ba đều đúng
Câu 6. Sắp xếp quy trình nhân giống cây trồng theo thứ tự các bước:
A. Chuẩn bị cành giâm Chuẩn bị giá thể Chăm sóc cành giâm Giâm cành vào giá thể
B. Chuẩn bị giá thể Chuẩn bị cành giâm Giâm cành vào giá thể Chăm sóc cành giâm
C. Chăm sóc cành giâm Chuẩn bị cành giâm Chuẩn bị giá thể Giâm cành vào giá thể
D. Tạo lỗ Tạo giá thể Giâm cành vào giá thể Cắt đoạn cành Tưới cành giâm
2
Câu 7. c th hai của quy trình “Nhân giống vô tính bng phương pháp giâm cành” là:
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành B. Chăm sóc cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể D. Chuẩn bị cành giâm
Câu 8. Bước th ba của quy trình “Nhân giống vô tính bng phương pháp giâm cành” là:
A. chuẩn bị giá thể giâm cành. B. chăm sóc cành giâm.
C. giâm cành vào giá thể. D. chuẩn bị cành giâm.
Câu 9. Yêu cầu thuật “Cành giâm không quá già, không quá non” thuộc bước thc hin nào trong
quy trình “Nhân ging cây trng bằng phương pháp giâm cành”?
A. Cho đất vào chậu hoặc khay trồng B. Chọn cành giâm
C. Cắt vát cành giâm và tỉa bớt lá D. Giâm cành vào đất
Câu 10. Nhân ging cây trng bằng phương pháp giâm cành có công việc nào sau đây?
A. Tưi cành giâm B. Ta lá C. To giá th D. C 3 đáp án trên
Câu 11. Yêu cầu đối vi giá th trng cây bằng phương pháp giâm cành là:
A. Phù hp vi cây trng B. Tơi xốp C. Đ độ m D. C 3 đáp án trên
Câu 12. Chăm sóc cành giâm tức:
A. Phòng trừ sâu bệnh B. Bón phân C. Tưới nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Tiến hành thu hoch rau muống khi đạt :
A. 20 cm B. 30 40 cm C. 50 cm D. 10 cm
Bài 5: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CẢI XANH
Câu 1: Trước khi tiến hành trng cây ci xanh cn chun b nhng gì?
A. Khu vc trng, ht ging, phân bón B. Khu vc trng rau, ht ging ci xanh
C. Khu vc trng, ht ging, phân bón, dng c trng D. Ht ging ci xanh
Câu 2: Trưc khi trng cây ci xanh, cn chun b loại phân nào sau đây:
A. cht gây biến đổi gene B. phân hữu cơ đã hoai mục
C. cht kích thích cây phát trin nhanh D. phân hóa hc
Câu 3: Thi đim thu hoch cây ci xanh?
A. Trồng được 10-20 ngày B. Trồng được 20-30 ngày
C. Trồng được 30-40 ngày D. Trồng được 40-50 ngày
Câu 4: Cây ci xanh thu hoạch khi đảm bo my yêu cu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Trong quy trình trồng và chăm sóc cây cải xanh, yêu cầu kỹ thuật “khoảng cách các hạt
đều nhau” là thuộc bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị đất trồng B. Chuẩn bị hạt giống C. Gieo trồng D. Chăm sóc
Câu 6: Gieo hạt giống cải xanh cần ngâm hạt theo tỉ lệ sôi : lạnh là bao nhiêu?
A. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 2 : 1
Câu 7: Khu vc trng rau:
B. mt góc vưn B. chu có l thoát nước bên dưi
D. thùng xốp có đục l thoát nước bên dưi D. tt c các ý trên
Câu 8: Loi phân nào không nên chn s dng khi tiến hành trng cây ci xanh?
A.Phân vi sinh B. Phân hữu cơ đã hoai mục
C. Phân trùn quế D. Phân hóa hc
Câu 9: Cây cải xanh được thu hoch khi cây cao:
A. trên 5 cm B. trên 10 cm
3
C. trên 15 cm D. trên 20 cm
Câu 10: Đặc điểm nhn biết cây ci xanh phát trin tt?
A.Lá ci to, có màu xanh nht B. Lá ci nh, có màu xanh nht
C. Lá ci nguyên vn, có màu xanh đậm D. Lá ci có màu xanh vàng
Câu 11: Bước 2 của quy trình chuẩn bị đất trồng cải xanh là:
A. làm đất và cải tạo đất. B. lựa chọn giống cải xanh.
C. xác định diện tích đất trồng. D. vệ sinh đất trồng.
Câu 12. Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về bao bì thuc bo v thc vt?
A. Bao bì thuc bo v thc vt sau khi s dng cn vt b nơi có bãi rác.
B. Bao bì thuc bo v thc vt sau khi s dng cn vt b nơi có nguồn nước.
C. Bao bì thuc bo v thc vt sau khi s dng cn vt b nơi không có dân cư sinh sống.
D. Bao bì thuc bo v thc vt sau khi s dng cn vt b nơi có thùng chứa theo quy định.
Câu 13. Màu lá cải xanh đạt tiêu chun là:
A. Xanh nht B. Xanh không đều C. Xanh đậm D. Xanh vàng
Câu 14. Đâu không phải đặc điểm ca cây cải xanh đạt tiêu chun cn thu hoch?
A. Cây cải xanh không bị sâu, bệnh B. Cây cao khoảng 30 40 cm
C. Cây có độ tuổi khoảng 30 – 40 ngày D. Lá nguyên vẹn, đều màu, có màu xanh đậm
Câu 15. Lá cải xanh khi thu hoạch cần đảm bảo điều kiện nào?
A. Lá xanh nhạt B. Lá có sâu
C. Lá nguyên vẹn, đều màu D. Lá bị bệnh
Câu 16. Để thu hoạch cải xanh, cây phải đạt chiều cao tối thiểu là:
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 30 cm
Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cách trng cây ci xanh?
A. Cây cải xanh được trng s dng nhiu phân bón, ít thuc hóa hc bo v thc vt nhm thu
được sn phm sạch và an toàn cho người s dng.
B. Cây cải xanh được trng s dng ít phân bón, ít thuc hoá hc bo v thc vt nhằm thu được
sn phm sch và an toàn cho ngưi s dng.
C. Cây cải xanh được trng s dng phân bón hữu cơ, thuốc bo v thc vt có ngun gc sinh hc
nhm thu đưc sn phm sạch và an toàn cho ngưi s dng.
D. Cây cải xanh được trồng không đưc s dng thuc bo v thc vt khi cây có sâu, bnh nhm
thu đưc sn phm sch và an toàn cho ngưi s dng.
Câu 18: Hãy chọn câu không đúng trong các câu sau:
A. Cây cải xanh thường b các loi sâu, bnh hại như sâu tơ, sâu xanh, đốm nhy, bnh l c r, bnh
đốm vàng, bnh thối nhũn
B. Trng trong chu có th ch động nước tưi nên có th trồng quanh năm
C. Sau khi gieo ht ph mt lớp đất tht dày lên b mt ht.
D. Đm bảo đủ s ng ht ging cho diện tích đất trồng đã được chun b.
Bài 6: RNG VIT NAM
Câu 1: Rng có vai trò gì?
A. Bảo vệ môi trường B. Phục vụ đời sống, sản xuất
C. Nghiên cứu khoa học của con người D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Rng có vai trò gì?
A. Bảo vệ môi trường.
4
B. Bảo vệ môi trường, phục vụ đời sống, sản xuất.
C. Bảo vệ môi trường, phục vụ đời sống, sản xuất, nghiên cứu khoa học,…
D. Bảo vệ môi trường, nghiên cứu khoa học,…
Câu 3: Chức năng của rng đc dng là:
A. chống xói mòn, hạn chế lũ lụt. B. bảo vệ di tích lịch s- văn hóa.
C. chống sa mạc hóa. D. cung cấp lâm sản ngoài gỗ.
Câu 4: Sn phm nào không phi t rng phc v cho đời sng, sn xut?
A. Cung cấp gỗ xây nhà.
B. Cung cấp lương thực cho con người
C. Cung cấp khí oxy cho con người và động vật
D. Cung cấp nguyên liệu sản xuất giấy
Câu 5: “Rừng tràm” thuộc cách phân loại rừng nào sau đây?
A. Phân loại theo nguồn gốc hình thành. B. Phân loại theo trữ lượng
C. Phân loại theo điều kiện lập địa. D. Phân loại theo loài cây
Câu 6: “Rng nguyên sinh” được phân loi theo:
A. nguồn gốc hình thành. B. trữ lượng.
C. điều kiện lập địa. D. loài cây.
Câu 7: “Rừng tre nứa” thuộc cách phân loại rừng nào sau đây?
A. Phân loại theo nguồn gốc hình thành. B. Phân loại theo trữ lượng
C. Phân loại theo điều kiện lập địa. D. Phân loại theo loài cây
Câu 8: “Rừng đồi cát” thuộc cách phân loại rừng nào sau đây?
A. Phân loại theo nguồn gốc hình thành. B. Phân loại theo trữ lượng
C. Phân loại theo điều kiện lập địa. D. Phân loại theo loài cây
Câu 9: “Rừng nghèo” thuộc cách phân loại rừng nào sau đây?
A. Phân loại theo nguồn gốc hình thành. B. Phân loại theo trữ lượng
C. Phân loại theo điều kiện lập địa. D. Phân loại theo loài cây
Câu 10: Ở TPHCM có rừng nào sau đây?
A. Rừng Cúc Phương B. Rừng U Minh
C. Rừng ngập mặn Cần Giờ D. Rừng Nam Cát Tiên
II. T LUN
Câu 1: Tính số lượng hạt giống cải xanh: khoảng cách giữa các cây 5 cm và giữa các hàng là 10
cm, có thể tính số lượng hạt cần trồng như sau:
· Số hạt giống = S/(a x b)
· Trong đó: S: là diện tích đất (m2)
a: là khoảng cách giữa các cây (m)
b: là khoảng cách giữa các hàng (m)
Ví dụ 1: 1 m2 đất, thì cần bao nhiêu hạt giống cây cải xanh?
Khoảng cách giữa các cây: 5 cm = 0,05 m
Khoảng cách giữa các hàng: 10 cm = 0,1 m
Số hạt = 1/(0,05 x 0,1) = 200 hạt
d 2. Gi s một khu đất chiu dài 3m, chiu rng 2m. Nếu khong cách gia c y 10cm,
khong cách gia các hàng 15cm, em hãy cho biết s ng ht ging cn chun b để th
trồng vào khu đất trên.
5
Ví d 3: Gi s một khu đất chiu dài 40 cm, chiu rng 30 cm. Nếu khong cách gia các cây
5cm và gia các hàng 10cm, hãy có biết s ng cây có th trồng vào khu đt trên.
Câu 2. Ở nước ta, có các loại rừng như: rừng sản xuất, rừng đặc dụng và rừng phòng hộ.
- Rừng sản xuất: Được trồng chủ yếu để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ.
- Rừng đặc dụng: Chủ yếu được sử dụng để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng; rừng nguyên
sinh; nghiên cứu khoa học; bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa phục vụ du lịch.
- Rừng phòng hộ: Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, hạn chế lũ
lụt,…
Câu 3.
Tỉ lệ phân bón 0,8 1,2kg/m2
dụ 1: Gia đình bạn Minh 50m2 đất. Dự định sẽ dùng 50m2 đất để trồng cây. Em hãy giúp bạn
Minh tính ợng phân bón cần thiết để giâm nh trồng mồng tơi. Ước tính 1m2 đất sẽ dùng 0,8kg phân
bón.
Ví dụ 2: Gia đình bạn Lan 30m2 đất. Dự định sẽ dùng 30m2 đất để trồng cây. Em hãy giúp bạn Lan
tính lượng phân bón cần thiết để giâm cành trồng rau muống. Ước tính 1m2 đất sẽ dùng 1kg phân bón.