TR NG THCS LÊ QUANG C NGƯỜ ƯỜ
T Ng Văn - S - Đa-Công Dân
Đ C NG ÔN T P KI M TRA CU I H C KÌ I ƯƠ
NĂM H C 2020-2021
MÔN: NG VĂN 7
-----------------
A. LÝ THUY T
I. VĂN B N:
1. Văn h c dân gian:
CH Đ BÀI
PT
BI U
ĐT
N I DUNG –NGH THU T C A
TÁC PH M
Ca dao
dân ca
v tình
c m gia
đình.
- Bài 1: Công
cha…
…..ghi lòng con
iơ
- Bài 4: Anh em
nào ph i…hai thân
vui v y”
T s +
miêu t +
bi u c m
- Là nh ng l i ru c a m , l i nói c a cha m , ông
bà v i con, cháu đ nh c nh v công n sinh ơ
thành, d ng d c c a cha m , đo làm con ph iưỡ
làm tròn ch hi u… ế
- L i nh c nh c a ông bà cha m : đã là anh em
m t nhà thì ph i yêu th ng, đoàn k t, chia s ươ ế
cùng nhau. Đó cũng là m t cách đ làm cha m vui
lòng; gia đình êm m, h nh phúc…
- Th ng dùng các hình nh so sánh, n d quenườ
thu c, th th l c bát, ngôn t gi n d . ơ
Ca dao
v tình
yêu quê
h ng,ươ
đt
n c,ướ
con
ng iườ
- Bài 1: đâu
năm c a…tiên
xây
- Bài 4:Đng bên
ni đng…n ng
h ng ban mai”
T s +
miêu t +
bi u c m
- Nêu v đp c a các b c tranh phong c nh quê
h ng và th hi n tình yêu chân ch t, tinh t vàươ ế
lòng t hào đi v i con ng i, quê h ng, đt ườ ươ
n c.ướ
- Ca ng i v đp c a cánh đng trù phú, bao la và
con ng i lao đng v i s c s ng mãnh li t, trườ
trung…
- Th ng g i nhi u h n t , hay nh c đn tên núi,ư ơ ế
tên sông, tên các vùng đt v i nh ng nét đc s c
v c nh trí, văn hoá, l ch s .
2. Th Trung Đi:ơ
TÁC
PH M
TÁC GIPT
BI U
ĐT
TH TH Ơ N I DUNG – NGH THU T
ĐC S C
1/
Sông núi
n cướ
Nam
Lý Th ng ườ
Ki t (?-?)Bi u
c mTh t ngôn
t tuy t
Đng ườ
lu t
- Là b n tuyên ngôn đc l p đu tiên c a
n c ta: Kh ng đnh ch quy n lãnh thướ
c a đt n c và nêu cao ý chí quy t tâm ướ ế
b o v ch quy n đó tr c m i k thù xâm ư
1
l c.ượ
- Gi ng th hùng h n, đanh thép. ơ
2/
Phò giá v
Kinh
Tr n Quang
Kh i T s +
bi u c m Ngũ ngôn
t tuy t - Hào khí chi n th ng, khát v ng hoà bình,ế
đt n c ph n vinh muôn thu . ướ
- Di n đt cô đúc, ng n g n, d n nén c m
xúc trong t ng .
3/
Qua Đèo
Ngang
Bà Huy n
Thanh Quan
T s +
miêu t +
bi u c m
Th t ngôn
bát cú
Đngườ
lu t
- C nh Đèo Ngang thoáng đãng, heo hút và
n i bu n nh n c, th ng nhà, cô đn ướ ươ ơ
th m l ng không bi t s chia cùng ai c a ế
tác gi .
- Phong cách trang nhã, s d ng phép đi,
đo ng
4.Bánh
trôi n cướ
- H Xuân
H ng (?ươ
- ?) Bà đcượ
m nh danh
là Bà Chúa
Th Nômơ
th t ngôn
t tuy t
Đng ườ
lu t vi t ế
b ng ch
Nôm
- Th hi n c m h ng nhân đo trong văn
h c vi t Vi t Nam d i th i phong ki n ế ướ ế
- Ca ng i v đp, ph m ch t c a ng i ườ
ph n , đng th i th hi n lòng c m
th ng sâu s c cho thân ph n chìm n i c aươ
h .
- V n d ng điêu luy n nh ng quy t c c a
th Đng lu tơ ườ
- S d ng ngôn ng th bình d , g n gũi v i ơ
l i ăn ti ng nói hàng ngày v i Thành ng ; ế
cách m đu quen thu c "Thân em".
- Sáng t o trong vi c xây d ng hình nh đa
nghĩa ( n d ).
5/
B n đn ế
ch i nhàơ
Nguy n
Khuy nếT s +
bi u c m Th t ngôn
bát cú
Đngườ
lu t
- Tình b n đm đà, cao quý v t lên nghi l ượ
v t ch t thông th ng. ườ
- Ngôn ng bình d , ch t li u dân gian, l p ý
b ng cách xây d ng tình hu ng đc đáo.
3. Th hi n đi:ơ
C nh khuya,
R m tháng
giêng
( Sáng tác
trong th i kì
đu c a cu c
kháng chi n ế
ch ng Pháp)
H Chí MinhT s +
miêu t +
bi u c m
Th t ngôn
t tuy t
Đngườ
lu t
- C nh trăng chi n khu Vi t B c ế
- Tình yêu thiên nhiên, tâm h n nh y
c m và phong thái ung dung, l c
quan Cách m ng và t m lòng luôn lo
l ng cho dân, cho n c c a Bác. ướ
- Nhi u hình nh thiên nhiên đp, s
d ng ch t li u c thi, mang màu s c
c đi n mà r t bình d , t nhiên.
Ti ng gà tr aế ư
( Sáng tác
trong th i kì
Xuân Qu nhT s +
miêu t +
bi u c m - 5 ch - Tình c m gia đình (tình bà cháu sâu
n ng), tình yêu quê h ng, đt n c ươ ướ
qua nh ng k ni m đp c a tu i th . ơ
2
đu c a cu c
kháng chi n ế
ch ng M c u
n c)ướ
- Th th năm ch t do có cách ơ
di n đt tình c m t nhiên, có nhi u
hình nh bình d , chân th c, s d ng
bi n pháp ngh thu t đi p ng .
HS l u ý:ư
-H c thu c lòng các bài ca dao, bài th ơ
-N m đc n i dung các bài ca dao đã h c; nh n bi t tác gi , tác ph m và ph ng th c ượ ế ươ
bi u đt, th th , n i dung – ngh thu t c a các bài th . ơ ơ
II. TI NG VI T
a. T lo i
thu ti n – mùa thu tr - già, cao - th p
qu - trái ch t – hi sinh – b m ng ế (khác nhau v s c thái ý nghĩa)
* HS n m v ng ki n th c c b n (khái ni m)ế ơ v các t lo i trên:
- T đng nghĩa: Là nh ng t có nghĩa gi ng nhau ho c g n gi ng nhau
VD: nhanh – l - mau; ch m ch p – l m
- T trái nghĩa: Là nh ng t có nghĩa trái ng c nhau (d a trên 1 c s chung nào đó) ượ ơ
VD: nhanh >< ch m; ít >< nhi u…
- T đng âm: Là nh ng t có âm thanh gi ng nhau nh ng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì ư
đn nhau.ế
VD: Cô Thu đi thu ti n đi n.
* Xem l i cách s d ng và l u ý khi s d ng; xem l i các BT đã làm trong SGK. ư
b. Các bi n pháp tu t
3
T xét theo ý nghĩa
T
đng
âm
T
đng
nghĩa
T
trái
nghĩa
Đng
nghĩa
hoàn
toàn
Đng
nghĩa
không
hoàn
toàn
Các bi n pháp tu t
* Ki n th c c b n v các BPTTế ơ
- Đi p ng : Là bi n pháp l p l i t ng (ho c c m t câu) đ làm n i b t ý, nh n m nh c m
xúc. Cách l p l i -> là phép đi p ng ; t ng l p l i -> là đi p t (đi p ng ).
VD: đây say th t: say tr i đt
Sóng bi n say cùng r u m t ượ say (T H u)
- Ch i chơ : là bi n pháp l i d ng đc s c v âm, v nghĩa c a t ng đ t o s c thái dí d m,
hài h c…làm cho câu văn thêm h p d n và thú v .ướ
VD: Con cá đi n m trong c i đá (nói lái)
c. Thành ng :
- Khái ni m: là lo i c m t có c u t o c đnh, bi u th m t ý nghĩa hoàn ch nh
VD: m t n ng hai s ng, ba chìm b y n i, chân t chân ráo… ươ ướ
- Nghĩa c a thành ng : có hai cách hi u
+ Nghĩa đen: b t ngu n tr c ti p t nghĩa c a các t t o nên nó. ế
VD: hàng xóm láng gi ng, g n nhà xa ngõ, có đi có l i, bách chi n bách th ng, ế
+ Nghĩa bóng: thông qua m t s phép chuy n nghĩa nh n d , so sánh. ư
VD: da m i tóc s ng ươ (đã già), nem công ch ph ng ( ượ nh ng th c ăn ngon, l , quý hi m) ế
- Ch c năng cú pháp:
Thành ng có th làm ch ng , v ng , ph ng sau cho c m t .
VD: Hàng xóm láng gi ng c n ph i giúp đ l n nhau.
CN
- Tác d ng: thành ng ng n g n, hàm súc, có tính hình t ng, bi u c m cao nên đc s d ng ượ ượ
nhi u trong l i ăn ti ng nói h ng ngày và trong văn th . ế ơ
d. Các l i khi dùng t :
* Các l i khi s d ng các quan h t :
- Th a quan h t : l c b các quan h t b th a.ượ
VD: Đi v i b n thân em còn nhi u thi u sót, em h a s tích c c s a ch a. ế
=> B n thân em còn nhi u thi u sót, em h a s tích c c s a ch a. ế
- Thi u quan h tế : thêm quan h t thích h p vào câu đ t o ra s liên k t ế
VD: Vì có nhi u b n trong l p ch a ngoan cô r t bu n. ư
=> Vì có nhi u b n trong l p ch a ngoan ư nên cô r t bu n .
- Dùng quan h t không thích h p v nghĩa : thay th quan h t thích h p h nế ơ
VD: Con chó nhà em tuy x u mã, ng i to bè, lông xù ườ m c dù nó r t trung thành v i ch .
4
Ch i ơ
ch
Đi p
ng
Vòng (chuy n ti p) ế
Cách quãng
N i ti p ế
Sd t đng âm, trái
nghĩa, đng nghĩa.
Cách nói lái
Sd cách nói đi p âm
Sd cách nói tr i âm
=> Con chó nhà em tuy x u mã, ng i to bè, lông xù ườ nh nưg nó r t trung thành v i ch
- Dùng quan h t mà không có tác d ng liên k t ế : l c b ho c thêm b t t cho thích h pượ
VD: Nhân ngày qu c t ph em hái hoa sau v n t ng hoa ế ườ cho m và v i ch .
=> Nhân ngày qu c t ph em hái hoa sau v n t ng m ế ườ và ch .
* Các yêu c u c a vi c s d ng t đúng chu n m c :
- S d ng t đúng âm, đúng chính t
- S d ng t đúng nghĩa
- S d ng t đúng tính ch t ng pháp c a t
- S d ng t đúng s c thái bi u c m, phù h p phong cách và tình hu ng giao ti p ế
- Không l m d ng t đa ph ng, t Hán Vi t. ươ
III.T P LÀM VĂN
1. Ki u văn b n : Văn b n bi u c m có ch a y u t miêu t và t s ế
2. B c c c a bài văn bi u c m có ch a y u t miêu t và t s ế :
a. MB: Nh n xét và nêu tình c m, c m xúc chung v đi t ng. ượ
b.TB: Trình bày nh ng c m xúc, suy nghĩ v nh ng bi u hi n khác nhau c a đi t ng ượ
(k t h p miêu t và t s ).ế
c. KB: Kh ng đnh tình c m sâu s c c a mình v đi t ng. ượ
3. Các b c làm bài băn bi u c mướ : tìm hi u đ, tìm ý, l p dàn ý, vi t bài và s a bài. ế
* V n d ng 4 cách l p ý : quan sát miêu t , h i t ng quá kh , liên t ng t ng lai và ưở ưở ươ
t ng t ng tình hu ng.ưở ượ
------------------------
B. M T S Đ LUY N T P T NG H P
Đ 1:
Câu 1 (4.0 đi m) Đc đo n văn sau và tr l i các câu h i bên d i: ướ
“Mình yêu đt n c mình có nh ng th o nguyên bao la đp bi t bao trong nh ng ngày xuân và ướ ế
ngày h . Mùa xuân, nh ng làn gió nh nhàng m n tr n nh ng đóa hoa ki u di m, càng làm n i ơ
b t ánh b c n i cu ng bông và tôn lên s c hoa đ trên cái n n xanh ngăn ng t c a đng c . ơ
Muôn hoa trên th o nguyên đua nhau khoe s c trên t m th m không gian mênh mông tr i dài
nh vô t n, khi n cho m t đt cũng tr nên sinh đng h n.ư ế ơ
(Trích t bài vi t c a I-ri-na Ki-xlô-va – SGK Ng văn 7 t p I ) ế
1.1 . Tìm nh ng t láy có trong đo n văn trên.
1.2. Phân lo i các t láy v a tìm đc. ượ
1.3. Tìm trong đo n văn t đng nghĩa v i t th o nguyên”và cho bi t chúng thu c lo i ế
t đng nghĩa nào? Vì sao?
1.4. Tìm các t Hán Vi t trong câu in đm đo n văn trên.
Câu 2 (2.0 đi m)
2.1. Hãy tìm m t thành ng có s d ng c p t trái nghĩa và gi i thích nghĩa c a thành ng
đó.
2.2. Đt câu v i thành ng v a tìm đc. ượ
Câu 3 (4.0 đi m)
5