Sở GD & ĐT Hà Nội
Trường THPT Phúc Thọ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
Môn : Sinh học 10
Năm học: 2024 - 2025
I. CẤU TRÚC ĐỀ THI:
1.Thời gian làm bài: 45 phút
2. Nội dung gồm 2 phần
- Phần I. Trắc nghiệm (8đ)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 16 câu (4điểm)
Trắc nghiệm dạng Đ/S: 4 câu (4 điểm)
- Phần II.Tự luận: 2 câu (4 điểm)
II. NỘI DUNG ÔN TẬP:
A- GIỚI HẠN NỘI DUNG ÔN TẬP
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC VÀ CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC CỦA THẾ
GIỚI SỐNG.
Nêu được + khái niệm các cấp độ tổ chức sống,
+ các đơn vị tổ chức: Gồm: Nguyên tử Phân tử Bào quan Tế bào Cơ quan
Hệ cơ quan Cơ thể Quần thể Quần xã Hệ sinh thái.
II. SINH HỌC TẾ BÀO
1. Thành phn hoá hc ca tế bào
Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết
với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau).
Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất vật lí, hoá học và sinh học của
nước, từ đó quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào.
Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) và vai trò của các phân tử
sinh học trong tế bào: carbohydrate, lipid, protein, nucleic acid.
_ Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp các phân tử sinh học cho cơ thể.
- Trình bày được cách nhận biết các phân tử sinh học trong tế bào.
2. Cấu trúc tế bào
Mô tả được kích thước, cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân sơ.
Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thành tế bào (ở tế bào thực vật)
và màng sinh chất.
Trình bày được cấu trúc của nhân tế bào và chức năng quan trọng của nhân.
Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào.
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, so sánh cấu tạo tế bào thực vật và động vật.
3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở tế bào
Phân biệt được các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển thụ động,
chủ động. Nêu được ý nghĩa của các hình thức đó. Lấy được ví dụ minh hoạ.
Trình bày được hiện tượng nhập bào xuất bào thông qua biến dạng của màng sinh chất. Lấy được
ví dụ minh hoạ.
Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện
tượng thực tiễn (muối dưa, muối cà…).
Phân tích được cấu tạo và chức năng của ATP về giá trị năng lượng sinh học.
Phát biểu được khái niệm chuyển hoá năng lượng trong tế bào.
Trình bày được quá trình tổng hợp và phân giải ATP gắn liền với quá trình tích lũy, giải phóng năng
lượng.
Trình bày được vai trò của enzyme trong quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Nêu được
khái niệm, cấu trúc và cơ chế tác động của enzyme.
Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzyme.
B- CÂU HỎI ÔN TẬP
- Phần I. Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
Câu 1: Hình ảnh sau đây mô tả cấp độ tổ chức nào của thế giới sống?
A. Quần thể B. Quần xã
C. Cơ quan D. Phân tử
Câu 2: Một học sinh đang chuẩn bị cho cuộc thi chạy marathon trong trường. Để nguồn năng
lượng nhanh nhất, học sinh này nên ăn thức ăn có chứa nhiều
A. carbohydrate. B. lipid. C. protein. D. calcium.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng với sự sống?
A. H. B. S. C. C. D. O.
Câu 4: Khi nói về vai trò của các nguyên tố hóa học, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
(1) Các nguyên tố vi lượng là thành phần cấu tạo nên các đại phân tử như protein, lipid,…
(2) Mg là nguyên tố tham gia cấu tạo nên diệp lục tố.
(3) Các nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu là hoạt hóa các enzyme.
(4) Sinh vật chỉ có thể lấy các nguyên tố khoáng từ các nguồn dinh dưỡng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây tả đúng về các nguyên tử carbon trong tất cphân tử
hữu cơ?
(1) Chúng liên kết với nhau và với nhiều nguyên tử khác.
(2) Chúng có thể hình thành nhiều loại liên kết cộng hóa trị.
(3) Chúng tạo mạch xương sống cho các phân tử hữu cơ.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 6: Khi thời tiết nóng hoặc tập thể dục, thể thao cơ thể chúng ta tiết ra nhiều mồ hôi. Phản ứng
đó của cơ thể cho thấy vai trò gì của nước?
A. Là môi trường của các phản ứng hóa học. B. Làm dung môi hòa tan các chất.
C. Cấu trúc tế bào của cơ thể. D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
Câu 7: Ở người, bệnh nào sau đây là do thiếu nguyên tố calcium?
A. Còi xương. B. Bướu cổ. C. Chuột rút cơ. D. Thiếu máu.
Câu 8: Hình sau minh họa cho cấu tạo của phân tử
A. amino acid B. Nucleotit
C. Glucozo D. Axit béo
Câu 9: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptide. B. ion. C. hydrogen. D. cộng hoá trị.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc bậc 1 của một phân tử protein là không đúng?
A. Có thể phân nhánh. B. Đặc trưng cho phân tử protein.
C. Quyết định cấu trúc không gian của phân tử protein. D. Được xác định bởi trình tự gene tương
ứng.
Câu 11: Cấu trúc bậc nào của protein được hình thành khi một chuỗi polypeptide đoạn xoắn cục bộ
nhờ liên kết hydrogen giữa các liên kết peptide?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm khác nhau giữa DNA và RNA đúng?
(1) RNA chứa thymine thay vì uracil. (2) RNA là sợi đơn, DNA là sợi kép.
(3) RNA chứa ribose, DNA chứa deoxyribose.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 13: Đặc điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?
A. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có.
B. Tế bào nhân sơ không có nhân, còn tế bào nhân thực thì có.
C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có.
D. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể.
Câu 14 : Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?
A. Vùng nhân. B. Thành tế bào. C. Màng sinh chất. D. Ti thể.
Câu 15: Cặp phân tưz nào sau đây tương ứng với cặp chức năng duy trì tính lỏng của màng/ nhận
biết tế bào?
A. Glycolipid/ cholesterol. B. Cholesterol/ glycoprotein.
C. Glycolipid/ glycoprotein. D. Phospholipid/ cholesterol.
Câu 16:Các tế bào có nhu câ}u năng lượng cao thường có bào quan nào sau đây với số lượng lớn
hơn các tế bào khác?
A. Lysosome. B. Peroxisome. C. Ti thể. D. Túi vận chuyển.
Câu 17: Gan tham gia vào giải độc rất nhiều chất độc thuốc. Cấu trúc nào sau đây chủ yếu
tham gia vào quá trình này và có số lượng phong phú trong các tế bào gan?
A. Lưới nội chất hạt. B. Lưới nội chất trơn. C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome.
Câu 18: Bào quan trong hình dưới đây thực hiện quá trình nào trong các quá trình sau?
A. Hô hấp tế bào. B. Quang hợp.
C. Tôqng hợp protein. D. Tôqng hợp lipid.
Câu 19: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ:
A. đều chứa axit nucleic B. đều là hệ thống xoang màng dẹt thông với nhau
C. đều tổng hợp protein, lipit, đường D. đều nằm sát và thông với màng nhân
Câu 20: Cho biết bộ phận tham gia vận chuyển 1 protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất trơn. B. Bộ máy golgi và màng sinh chất
C. Bộ máy golgi. D. Màng sinh chất.
Câu 21: Phân tử sinh học được dùng làm khuôn để tổng hợp protein ở ribosome là:
A. DNA. B. mRNA. C. rRNA. D. tRNA.
Câu 22: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lysosome nhất là:
A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào thần kinh D. Tế bào cơ
Câu 23: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp D. Có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 24: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Có ti thể C. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Nhân có màng bọc D. Có thành tế bào bằng chất cellulose
Câu 25: Cấu trúc không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất nhiễm sắc B. Bộ máy Gôngi C. Nhân con D. Màng nhân
Câu 26: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào xương C. Tế bào cơ tim D. Tế bào hồng cầu
Câu 27: Phân tử có đặc điểm nào sau đây đi qua màng sinh chất dễ dàng nhất?
A. Lớn và kị nước. B. Lớn và ưa nước. C. Nhỏ và kị nước. D. Tích điện.
Câu 28: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccharose không th
đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều
nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccharose nhược trương. B. saccharose ưu trương
C. ure ưu trương. D. ure nhược trương.
Câu 29: Tế bào biểu mô ở người bi… bệnh xơ nang có khiếm khuyết trong cấu trúc của màng sinh
chất tác động đến khả năng vận chuyển ion Cl- ra ngoài tế bào. Thành phâ}n nào của màng liên
quan đến hiện tượng này?
A. Cholesterol. B. Phospholipid. C. Glycolipid. D. Protein.
Câu 30: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A. Không phân cực, kích thước lớn. B. Phân cực, kích thước lớn.
C. Không phân cực, kích thước nhỏ. D. Phân cực, kích thước nhỏ.
Câu 31: Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?
A. Tan trong nước. B. Co nguyên sinh C. Phản co nguyên sinh D. Trương nước
Câu 32: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau
đây?
A. khuếch tán trực tiếp. B. chủ động. C. khuếch tán qua kênh prôtêin. D. nhập bào.
Câu 33: Enzyme protease có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây?
A. Phân giải lipid thành axit béo và glixerin B. Phân giải protein
C. Phân giải đường disaccharide thành monosaccharide D. Phân giải đường lactose
Câu 34: Nói về trung tâm hoạt động của enzyme, có các phát biểu sau:
(1) Là nơi liên kết chặt chẽ, cố định với cơ chất
(2) Là chỗ lõm hoặc khe hở tn b mt enzyme
(3) Có cu nh không gian tương tch với cu hình không gian cơ chất
(4) Mọi enzyme đu có trung tâm hoạt động giống nhau
Trong các phát biu tn, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35: Cho đ th th hin tc đ ca phản ứng có sự xúc tác của enzyme pepsin và trypsin theo
pH như sau:
Từ đồ thị cho thấy:
A. Đa số enzyme hoạt động pH khoảng 6
– 10.
B. pH tối ưu của pepsin vào khoảng 2,0.
C. pH tối ưu của trypsin vào khoảng 7,0.
D. Nếu tăng pH từ 1,0 đến 3,0 tốc độ phản
ứng do pepsin xúc tác tăng lên.
Câu 36: Cơ chất là:
A. Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác B. Chất tạo ra do nhiều enzyme liên kết lại
C. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzyme xúc tác D. Chất tham gia cấu tạo enzyme
Câu 37: Phát biểu sau đây có nội dung đúng về enzym là:
A. Enzim bị biến đổi khi tham gia vào phản ứng C. Enzyme là một chất xúc tác sinh học
B. Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra D. Enzyme được cấu tạo từ các disaccharide
II. Phần câu hỏi đúng -sai
Câu 1: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này?
a) [7] là các phân tử cholesteron.
b) [8] là kênh protein.
c) Màng này 4 chú thích về các phân tử
glycoprotein
d) Màng này có tính khảm động, nhờ tính này mà
màng linh động thể cho các chất qua một
cách chọn lọc.
Câu 2: Dựa trên hình cấu trúc ty thể. cho biết phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. [4] là phân tử DNA nhỏ, dạng vòng.
b. [1] màng trong gấp nếp hình răng lược
làm tăng diện tích bề mặt.
c. [5] là nơi diễn các phản ứng của hô hấp tế
bào.
d. Tế bào hoạt động càng nhiều thì càng
ít ti thể.