TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN SINH 11
Phần 1: Câu hỏi nhiu la chn
Câu 1. người, h tiết niệu có bao nhiêu quả thn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Chức năng chính của thn trong h tiết niu
A. điều hòa đường huyết. B. lọc máu và tạo nước tiu. C. trao đổi khí với tế bào. D. to ra chất dinh dưỡng.
Câu 3. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế
A. điều hòa huyết áp. B. điều hòa đường huyết. C. điều hòa áp suất thẩm thấu. D. điều hòa nhịp tim
Câu 4. Đơn vị chức năng của thn gọi là
A. Neuron B. Synapse C. Nephron D. Mast cell
Câu 5. Mi đơn v chức năng của thn cu to gm
A. quai Henle và nang Bowman B. niu quản và bể thn C. mạch máu và ống góp D. cu thận và ống thn
Câu 6 Quá trình hình thành nước tiu thn, gồm các giai đoạn theo trình tự
A. Hình thành nước tiu lọc máu tiết cht thi tái hấp thu các chất. B. Lọc máu tái hấp thu các chất tiết cht thi hình thành nước tiu.
C. Lọc máu tiết cht thi tái hấp thu các chất hình thành nước tiu. D. Hình thành nước tiu lọc máu tái hấp thu các chất tiết cht thi.
Câu 7. Ni vai trò của các thành phần ca h tiết niu sao cho hợp lí. Gợi ý các thành phần: H mạch máu, thận, niệu đạo, niu quản, bàng quang.
STT
Thành phần
Chức năng
1
a. nơi chứa nước tiu tm thi.
2
b. đưa nước tiểu ra ngoài.
3
c. lọc máu và tạo nước tiu
4
d. đưa các chất trao đổi cht vi thn.
5
e. dẫn nước tiu xuống bàng quang.
Câu 8. Nội môi là?
A. môi trường bên trong tế bào, nơi tế bào thực hiện chuyển hóa vật chất.
B. môi trường bên trong tế bào, nơi tế bào thực hiện chuyển hóa năng lượng.
C. môi trường trên bề mặt cơ thể, nơi thực hiện quá trình trao đổi chất.
D. môi trường bên trong cơ thể, nơi tế bào thực hiện trao đổi chất.
Câu 9. Trong các thành phần sau, thành phần được xem là nội môi là?
Mồ hôi Dịch bạch huyết Dịch mô
Nước tiểu Chất nền ti thể. Máu
Câu 10. Cân bằng nội môi
A. duy trì sự ổn định môi trường trong mô. B. duy trì sự ổn định môi trường trong cơ quan.
C. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. D. duy trì sự ổn định môi trường trong tế bào.
Câu 11. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận thực hiện.
B. bộ phận điều khiển bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận thực hiện.
C. bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận thực hiện bộ phận điều khiển.
D. bộ phận thực hiện bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển.
Câu12. Cân bằng ni môi có tính chất là cân bằng động vì các
A. giá trị nội môi được điều chỉnh để luôn thay đổi. B. h thống điều hòa luôn trao đi chức năng.
C. giá trị nội môi luôn được điều chnh để ổn định. D. b phn tiếp nhận luôn thay đổi v trí..
Câu 13. Cân bằng nội môi thể hin việc nào trong các vic sau đây?
Phổi và ruột non đều có b mặt trao đi rng.
Khi nồng độ muối trong máu tăng, thận thi ra nhiu mui hơn.
Khi lượng oxygen trong máu giảm, ta có cảm giác mệt mi
Hu hết người trưởng thành cao 1,5m – 1,8m.
Khi lượng oxygen máu giảm, ta cm thấy đầu lâng lâng
Khi huyết áp tăng, tim giảm nhịp đập và lực co bóp.
Khi ăn mặn, ta s có cảm giác khác và đi uống nước.
Câu 14. Trong giờ thực hành đo một số chtiêu sinh người. Bạn Tuấn lớp 11T4 đã tiến hành đo nhịp tim, huyết áp, nhịp thở 2
thời điểm. Thời điểm 1 (trạng thái nghỉ ngơi); thời điểm 2 (sau khi chạy tại chổ 5 phút). Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về các chỉ
tiêu sinh lí của bạn học sinh trên?
1. Nhịp tim ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1. 2. Thân nhiệt thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
3. Nhịp thở ở thi điểm 2 cao hơn thời điểm 1. 4. Huyết áp ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp m tăng áp sut thẩm thấu trong máu là
Khi ăn mặn. Khi tăng glucose máu. Khi bị tiêu chảy, nôn mửa
Khi say rượu. Khi bị mất máu. Khi đổ nhiều mồ hôi.
Câu 16. Khi lượng nước trong cơ thgiảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng. D. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm
Câu 17. Khi tăng hàm lượng chất nào sau đây thì nội môi sẽ có áp suất thẩm thấu giảm?
A. Cl. B. Glucose. C. Na+ D. ớc
Câu 18. Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm.
Câu 19. Trong các hormone sau đây, hormone phi hợp điều hòa lượng đường trong máu là
A. ADH và aldosterone. B. Insulin và glucagon. C. Thyroxine và adrenaline. D. Estrogen và progesterone.
Câu 20. Hai hormone điều hòa lượng đường trong máu đưc tiết ra bi
A. Tuyến thượng thn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến ty D. Tuyến yên.
Câu 21. Loại hormone có tác dng làm giảm đường huyết
A. Insulin. B. Glucagon. C. Progesteron. D. Thyroxine.
Câu 22. Khi xét nghiệm máu một bệnh nhân, người ta thy nồng độ glucagon cao nồng độ insulin thp. Giải thích nào sau đây nhiều
kh năng đúng nhất?
A. Bệnh nhân đã uống một lượng ln nước ngt. B. Bệnh nhân này đang mắc bệnh đái tháo đưng.
C. Bệnh nhân đã không ăn gì vài giờ trước đó. D. Do nhân viên y tế đo sai lưng hormone
Câu 23): Phân tử có bản chất protein khi xâm nhập vào thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó gọi là A.
kháng thể. B. kháng nguyên. C. chất cảm ứng. D. chất kích thích.
Câu 24 (H): Phòng tuyến nào sau đây được xem là tuyến bảo vệ thứ 3 của cơ thể người và động vật?
A. Da và miễn dịch đặc hiệu. B. Đại thực bào và bạch cầu trung tính.
C. Miễn dịch đặc hiệu. D. Miễn dịch không đặc hiệu.
Câu 25 (H): Khi cơ thể người bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh thì kháng thể xuất hiện trong dịch thể của cơ thể như: máu, bạch huyết,
màng phổi, dịch dạ dày. Loại tế bào nào sau đây có khả năng sản sinh ra kháng thể đó? A. Tế bào gan. B. Tế bào lympho T2.
C. Tế bào lympho B. D. Tế bào lympho T4.
Câu 26. trai 4 tuổi được bố mẹ đưa đến bác nhi khoa nôn mửa, đau đầu đau xương cánh tay chân. Khi sờ nắn, bác
lưu ý rằng nhiều hạch bạch huyết to ra, gan cũng vậy. Được biết, trước khi có những triệu chứng trên thì sức khỏe của bé bình thường.
Theo em, bác sĩ nhi khoa nên yêu cầu xét nghiệm máu toàn phần tính để xác định bện nào sau đây?
A. bệnh bạch cầu mãn tính. B. bệnh viêm gan siêu vi B.
C. bệnh rối loạn tiểu D. bệnh bạch cầu cấp tính.
Câu 27. Miễn dịch không đặc hiệu còn được gọi là
A. miễn dịch bẩm sinh. B. miễn dịch thích ứng.
C. miễn dịch thu được. D. miễn dịch tế bào.
Câu 28. Có bao nhiêu thành phần nào sau đây thuộc hệ thống miễn dịch không đặc hiệu?
1. Da, niêm mạc, nhung mao đường hô hấp
2. Nước mắt, nước bọt, dịch dạ dày, dịch nhầy.
3. Kháng thể.
4. Đại thực bào, bạch cầu trung tín.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Trong phản ứng viêm, chất histamine có tác dụng
A. tiết độc tố để tiêu diệt tác nhân xâm nhập. B. thực bào các tác nhân xâm nhập.
C. làm giãn các mạch máu ở vùng bị nhiễm. D. kích thích dưỡng bào tiết ra bạch cầu.
Câu 30. Interferon có bản chấtcác phân tử
A. protein. B. lipid. C. Nucleic acid. D. Carbohydrate
Câu 31. Dị ứng là hiện tượng
A. cơ thể phn ứng đồng điệu đối với kháng nguyên nhất định. B. cơ thể phn ứng quá mức đối với kháng nguyên nhất định.
C. cơ thể phn ứng quá mức đối với kháng thể nhất định.D. cơ thể không nhận diện được các tế bào của hệ miễn dịch
Câu 32. Chất hóa học tiết ra các chất gây dị ứng
A. cytokine. B. vitamine. C. hemoglobin. D. histamine.
Câu 33. Hiện tượng cơ thể phn ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định được gọi là gì?
A. Dị ứng. B. Mẫn cảm. C. Sốc. D. Viêm.
Câu 34: Ở tim của chim và thú, thành cơ tâm thất trái dày hơn thành cơ tâm thất phải, chứng tỏ điều gì?
A. ng máu bơm ra từ tâm thất trái nhiều hơn tâm thất phải.
B. Lực co bóp của tâm thất trái mạnh hơn so với tâm thất phải.
C. Nhịp co bóp của tâm thất trái nhiều hơn tâm thất phải.
D. Máu đi ra từ tâm thất phải loãng hơn.
Câu 35: Ở hệ tuần hoàn hở, tại sao máu chảy với tốc độ chm?
A. Hệ mạch cấu tạo đơn giản. B. Tim có cấu tạo đơn giản.
C. Kích thước cơ thể nhỏ. D. Nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng thấp.
Câu 36: Ở hệ tuần hoàn hở, có cấu tạo chưa hoàn thiện, nhưng vẫn có ưu điểm so với tuần hoàn kín. Ưu điểm đó là gì?
A. Máu chảy chậm giúp sự trao đổi chất được triệt để.
B. Có sắc tố hemoxianin giúp sự trao đổi chất được hiệu quả hơn.
C. Tim không cần phải hoạt động mạnh, nhưng trao đổi chất vẫn hiệu quả.
D. Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào nên trao đổi chất dễ dàng.
Câu 37: Khi nói đến động vật có hệ tuần hoàn kín, vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng gì?
A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên.
B. Dẫn máu đi nuôi phổi.
C. Vận chuyển máu lên não.
D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí.
Câu 38: Khi nói đến nhóm động vật có xương sống, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chỉ gặp ở các động vật có tim 3 ngăn.
B. Là đặc điểm của hệ tuần hoàn đơn.
C. Có ở động vật có tim 2 ngăn hoặc 3 ngăn.
D. Có thể gặp ở tất cả các lớp động vật.
Câu 39: Khi nói đến hệ tuần hoàn kín ở động vật, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Hệ mạch phân hoá thành động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ nhanh.
C. Tất cả các tế bào đều có thế tắm mình trong máu và nước mô.
D. Máu chảy trong mạch kín theo một chiều nhất định.
Câu 40. Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là
A. bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn. B. nơi máu trao đổi trao đổi khí O2 và CO2
C. trạm trung gian để máu đi qua. D. chứa và dự trmáu phân phối đến tế bào.
Câu 41. Chức năng của hệ tuần hoàn
A. Vận chuyển các chất trong cơ thể. B. Cung cấp oxygen cho các bphận cơ thể
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho các bphận cơ thể.D. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
u 42. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở
A. Tim động mạch tĩnh mạch khoang cơ thể tim.
B. Tim khoang cơ thể động mạch tĩnh mạch tim.
C. Tim tĩnh mạch khoang cơ thể động mạch tim.
D. Tim động mạch khoang cơ thể tĩnh mạch tim.
Câu 43. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn ở ỡng cư, bò sát, chim và thú là
A. tim đ/m chủ m/m cơ thể t/m ch tim đ/m phổi m/m phi t/m phi tim
B. tim đ/m chủ t/m ch m/m cơ thể tim đ/m phổi m/m phi t/m phi tim
C. tim đ/m chủ t/m ch m/m cơ thể tim đ/m phổi t/m phi m/m phi tim
D. tim đ/m phổi m/m phi t/m ch tim đ/m phi m/m phi t/m phi tim
Câu 44. Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn cá nục và hệ tun hoàn cá voi gì?
A. Cá voi có mao mạch, cá nục không có mao mạch. B. Tim cá voi có 2 ngăn, tim cá nục có 4 ngăn.
C. Cá voi có 2 vòng tuần hoàn, cá nục chỉ có 1 vòng tuần hoàn.
D. Cá voi có vòng tuần hoàn kín, cá nục có vòng tuần hoàn hở.
Câu 45. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở hệ tuần hoàn của chân khớp mà không có ở hệ tun hoàn của bò sát?
1. Có dịch tuần hoàn, có tim, có hệ mạch. 2. Dịch tuần hoàn là hỗn hợp máu – ớc mô.
3. Tim luôn bơm máu vào động mạch. 4. Máu chảy liên tục trong mạch kín.
A. 2 B. 4 C. 3 D.1
Câu 46. Xét các loài: Trai sông, các chép, tôm hùm, th, ếch đồng. Khi nói về tuần hoàn của các loài này, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
1. Hệ tuần hoàn của cả 5 loài này đều có dịch tuần hoàn. 2. Trong 5 loài này, có 3 loài có hệ tuần hoàn hở.
3. Hệ tuần hoàn của trai sông, máu chảy trong hệ mạch với áp lực thấp.
4. Có 2 loài có hệ tuần hoàn kép.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 47. Chức năng của van tim
A. cho máu đi qua theo hai chiều B. đóng mở theo nhịp đẩy của tim
C. ngăn không có máu đi qua D. cho máu đi qua theo một chiều
Câu 48. người, bệnh hở van tim” sẽ m theo những hậu quả rất nguy hiểm. Khi nói về hậu quả của bệnh này, phát biểu nào sau
đây đúng?
1. Máu chảy ngược lên tâm nhĩ khiến lượng máu nuôi cơ thể không đủ.
2. Tim tăng nhịp đập, làm giảm thời gian nghỉ dẫn đến suy tim.
3. Máu chảy lên tâm nhĩ làm tăng khả năng nhận máu của tâm nhĩ khiến tim hoạt động nhanh hơn dẫn đến tăng khả năng đột quỵ
4. Lượng máu đến mạch vành bị giảm làm lượng máu nuôi tim giảm làm tăng nguy cơ suy tim hoặc nhồi máu cơ tim.
A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4
Câu 49. Hệ dẫn truyền tim bao gồm
A. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
B. tim, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
C. tâm thất, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje. D. tâm nhĩ, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His
Câu 50. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ sự tự động phát xung của
A. sợi Purkinje B. nút xoang nhĩ. C. His. D. nút nhĩ thất.
Câu 51. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trình tự
A. Nút xoang nhĩ phát xung điện Nút nhĩ thất Bó His Mng lưới Purkinje.
B. Nút xoang nhĩ phát xung đin Bó His Nút nhĩ thất Mạng lưới Purkinje.
C. Nút xoang nhĩ phát xung điện Nút nhĩ thất Mạng lưới Purkinje Bó His.
D. Nút xoang nhĩ phát xung điện Mạng lưới Purkinje Nút nhĩ thất Bó His
Câu 52. Một người trưởng thành tần số tim 75 nhịp/phút. Sau một thời gian dài luyện tập thể thao, tần số nhịp tim của người
này là 60 nhịp/phút. Khi nói về việc này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau một thời gian dài luyện tập thể thao, tim của người đó đập yếu hơn.
B. Do công suất tim tăng cho nên thời gian nghỉ của tim được tăng lên.
C. Thời gian hoạt động của tim duy trì không thay đổi 30 nhịp /phút.
D. Sự thay đổi này có hại cho tim, dễ gây nhồi máu cơ tim ở người khỏe mạnh.
Câu 53. Mao mạch, tuy có đường kính rất nhỏ nhưng tổng tiết diện lại rất lớn
A. mao mạch nằm ở xa tim. B. mao mạch có số ợng lớn.
C. mao mạch có vận tốc máu chậm. D. mao mạch có huyết áp thấp.
Câu 54. Vận tốc máu cao nhất
A. tĩnh mạch B. động mạch C. mạch bạch huyết D. mao mạch
Câu 55. Vận tốc máu thất nhất
A. tĩnh mạch B. động mạch C. mạch bạch huyết D. mao mạch
Câu 56. Khi nói về sự biến đổi của vận tốc dòng máu trong hệ mch, phát biểu đúng là
A. Vận tốc máu tăng dần trong hệ động mạch. B. Vận tốc máu trong hệ tĩnh mạch gần như không đi
C. Vận tốc máu ở mao mạch gần như bằng không D. Vận tốc máu giảm dần trong hệ tĩnh mạch.
Câu 57. u chảy ở mao mạch rất chậm có ý nghĩa chính là giúp
A. giảm lượng máu lưu thông về tim tránh vỡ tim. B. tế bào có đủ thời gian lọc những chất độc hại trong máu.
C. máu có đủ thời gian để thc hiện trao đổi chất với tế bào. D. tế bào có đthời gian sản sinh ra hồng cầu đưa vào máu.
Câu 58. Hô hấp ở động vật là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể
A. lấy O2 từ môi trường cung cấp cho quang hợp và giải phóng CO2.
B. lấy O2 từ môi trường cung cấp cho hô hấp tế bào và giải phóng CO2.
C. lấy CO2 từ môi trường cung cấp cho hô hấp tế bào và thải O2
D. lấy O2 và CO2 từ môi trường cung cấp cho hô hấp tế bào và thải H2O
Câu 59. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về vai trò của hô hấp đối với động vật?
1. Thải CO2 ra môi trường cung cấp cho quang hợp ở động vật.
2. Cung cấp O2 cho hô hấp tế bào sinh năng lượng.
3. Thải CO2 ra môi trường đảm bảo cân bằng môi trường cơ thể.
4. Tổng hợp các chất qua đó tích lũy năng lượng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60. Sắp xếp các giai đoạn của hô hấp ở động vật sao cho đúng?
A. Thông khí trao đổi khí ở tế bào vận chuyển khí trao đổi khí ở cơ quan hô hấp tế bào.
B. Thông khí vận chuyển khí trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí ở tế bào hô hấp tế bào
C. Thông khí trao đổi khí ở cơ quan vận chuyển khí trao đổi khí ở tế bào hấp tế bào.
D. Thông khí trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí ở tế bào vận chuyển khí hấp tế bào.
Câu 61. Bề mặt trao đổi khí là cơ quan hay bộ phn
A. các tế bào trao đổi O2 và CO2 với nhau. B. trao đổi khí O2 và CO2 với tế bào.
C. trao đổi khí O2 và CO2 với môi trường. D. trao đổi khí O2 và CO2 với động vật khác.
Câu 62. Côn trùng và một số chân khớp trên cạn có hình thức hô hấp bằng
A. hệ thng ống khí. B. bằng mang. C. bằng phổi. D. qua bề mặt cơ thể
Câu 63. Động vật sau đây trao đổi khi qua ống khí là
A. giun đốt, châu chấu. B. lươn, dế mèn. B. ong, gián.D. chim bồ câu, cá.
Câu 64. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng được thực hiện nhờ
A. sự co dãn của phần bụng. B. sự di chuyển của chân. C. sự nhu động của hệ tiêu hóa. D. sự vận động của cánh
Câu 65 (B): Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?
A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. ch đồng.
Câu 66 (H): Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang mở.
B. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang đóng.
C. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang đóng.
Câu 67. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào với nguyên liệu glucose
A. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O. B. 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2.
C. 6CO2 + 6H2O + Q (ATP + nhiệt) C6H12O6 + 6O2. D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (ATP + nhiệt).
Câu 68. Hô hấp thực chất là quá trình
A. đồng hóa, giải phóng năng lượng. B. đồng hóa, tích lũy năng lượng.
C. dị hóa, tích lũy năng lượng. D. dị hóa, giải phóng năng lượng.
Câu 69. Trong cây, bộ phận diễn ra hấp mạnh nhấtthực vật?
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 70. thực vật, bào quan thực hiện hô hấp chủ yếu là
A. ti thể. B. lục lạp. C. không bào. D. Bộ máy Golgi
Câu 71. Quá trình hô hấp thực vật có vai trò gì sau đây?
1. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng cho tế bào.
2. Cung cấp năng lượng ATP phục vụ các hoạt động sống của tế bào.
3. Tạo các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất.
4. Góp phần duy trì ổn định nhiệt độ tế bào và cơ thể
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4
Câu 72. Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình Krebs Đưng phân Chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Đường phân Chuỗi truyền electron hô hp Chu trình Krebs.
C. Đường phân Chu trình Krebs Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp Chu trình Krebs Đường phân.
Câu 73. Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau, trật tự đúng là:
(1) Đường phân (2) Chuỗi truyền electron hô hấp
(3) Chu trình Krebs (4) Oxy hóa pyruvic acid (pyruvate).
A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (3) (2) (4)
C. (1) (4) (3) (2) D. (1) (4) (2) (3)
Câu 74. Kết thúc hô hấp hiếu khí, phân giải hoàn toàn 1 phân tử glucose thu được
A. 30 - 32 ATP. B. 26 – 28 ATP. C. 2 ATP. D. 4 ATP.
Phân 2 câu đúng sai
Câu 75. Các phát biểu sau đây về quá trình điều hòa áp sut thm thu thn là đúng hay sai. Giải thích và cho ví d (nếu có).
STT
Ni dung
Đúng
Sai
1
Khi áp suất thm thấu máu tăng thận tăng cường tái hấp thu nước giúp cân bng
áp suất thm thu.
2
Khi áp suất thm thấu tăng kích thích trung khu điều hòa trao đổi nước gây
cảm giác khát.
3
Chỉ có thận tham gia điều hòa áp suất thẩm thấu trong máu.
4
Khi sáp suất thm thu trong máu ng, ADH tác động lên thận làm tăng đào thải
c ra khi máu.
5
Hormone ADH do vùng dưới đối sản xuất và dự trữ ở tuyến yên.
Câu 76. Các phát biểu sau đây về cân bằng ni môi đúng hay sai. Giải thích và cho ví dụ (nếu có).
STT
Ni dung
Đúng
Sai
1
Cân bằng nội môi là duy trì sự n định của môi trường trong cơ thể.
2
Cơ thể có thể duy trì cân bằng nội môi mà không cần phải có bộ phn tiếp nhận kích
thích.
3
Nội môi là môi trường bên trong tế bào được tạo bởi chất nguyên sinh.
4
Khi các giá trị nội môi được cân bằng thì bộ phận tiếp nhận kích thích sẽ không còn
nhận được tín hiệu nào khác nữa.
5
Khi một bộ phận của hệ thống điều hòa cân bằng nội môi hoạt động không bình
thường sẽ dẫn đến sinh ra các bệnh lí khác nhau.
6
Ở người, chỉ có thận và gan là bộ phận thực hiện trong cân bằng nội môi.
7
Não bộ làm bộ phận điều khiển, tuyến nội tiết là bộ phận thực hiện
8
Cân bằng nội môi là trạng thái cân bằng tĩnh vì các chỉ số luôn không đổi.
9
Các thụ thể, thụ quan chỉ có thể tiếp nhận kích thích bên trong cơ thể.
10
Bộ phận thực hiện sẽ điều chỉnh chỉ số nội môi về trạng cân bằng bằng cách tăng
hoặc ngừng hoạt động.
11
Ở người, khi nhịn thở thì pH máu sẽ giảm, và nhịp tim sẽ tăng.
12
Khi chạy bộ hoặc khiên vật nặng sẽ làm tăng huyết áp, giảm nhịp tim tức thời
Câu 77. Cho biết các nhận định sau về hệ tuần hoàn đúng hay sai. Giải thích
Ni dung
Đúng
Sai
Tim ngoài nhiệm v và máy bơm và hút máu thì còn là nơi d tr máu lâu dài.