Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN - KHỐI 6 Thời gian: 90 phút
A
Câu 1. Cho PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM) a b
; ;1;2;3
B. a A . D. 4 A . A. a A .
C
| 2
x
Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C. 1 A . x
8
A.
0;1;2;3;4;5;6;7;8 .
B.
3;4;5;6;7 .
C.
3;4;5;6;7;8 .
D.
2;3;4;5;6;7;8 .
Câu 3. Viết kết quả phép tính 57 : 7 dưới dạng một lũy thừa
67
57
47
07
A. B. C. D.
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc như sau:
A. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa. B. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. C. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
Câu 5. Giá trị của 26.63 + 26.37 là:
A. 6300. B. 2600. C. 3700. D. 3600.
Câu 6: Số 9 viết bằng số La Mã là:
A. VIIII B. IX C. XI D. XIX
Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 5 và 9?
A. 120. B. 230. C. 340 D. 450.
Câu 8: Tổng (hiệu) nào chia hết cho 2?
A. 12+14 +1. B. 10+ 24 – 11. C. 16 + 18 – 10. D. 400 – 15.
Câu 9: BCNN (10, 20, 30) là:
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 22.3.5 D. 24
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 10: Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. {0; 1; 2; 3; 5}.B. {5}. C. {0; 1; 5}. D. {1; 5}.
theo thứ tự tăng dần là: Câu 11. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16
A. 14; 16; 50; 78; 80 C. 80; 78; 50; 14; 16
B. 80; 78; 50; 16; 14 D. 14; 16; 78; 50; 80
54
là: Câu 12: Kết quả của phép tính 154
A. 208 B. -100 C. 100 D. -208
Câu 13: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Tia đối của tia BA là tia
A. Tia AB. B. Tia CA. C. Tia AC. D. Tia BC.
Câu 14: Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía.
C. Giới hạn ở hai đầu. D. Kéo dài mãi về hai phía.
Câu 15: M là điểm nằm giữa E, F. Biết ME=3cm, MF=7cm. Độ dài EF là:
A. 10 cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 7cm.
IM IN
Câu 16: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
MN 2
A. IM = IN. B. . C. IM + IN = MN. D. IM = 2IN.
240
76
9 3
: 50
I. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM) Câu 17 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính :
b) . c) a) 178 . 25 – 78 . 25 .
2
3200 ( 4000)
( 800).
159
215
x
25
Câu 18 (1,0 điểm): Tìm x.
a) . b) 45 x và 120 x
Câu 19 (2,5 điểm): Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 20 (1,0 điểm): Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm (tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên
được đánh số từ tầng 1,2,3,..,12,13,14,15,… đến tầng
cao nhất là 24. Tầng hầm được đánh số là từ trên
xuống dưới B1, B2). Một thang máy đang ở tầng 12,
sau đó đi lên 7 tầng và xuống 21 tầng rồi lên 2 tầng.
Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng nào?
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
-----------HẾT------------ - Học sinh không được sử dụng tài liệu, - Giám thị không giải thích gì thêm.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM TOÁN 6
Câu Đáp án Thang điểm
a) 178 . 25 – 78 . 25 Câu 17
= 25 . (178-78) 0,25 (1,5 điểm)
76
9 3
: 50
240
0,25
b)
2
240 (76 36) : 50
0,25
4.
( 800).
= 3200 200 : 50 0,25
c) 3200 ( 4000)
3200 4000 ( 800)
7200 800
6400.
0,25
2
0,25
159
215
x
5
Câu 18 a)
0,25 (1,0 điểm)
215 215
x x x x
159 25 134 215 134 81
x
x
Ö C
(45;120)
0,25
b) 45 ; 120 x
Ö
CLN
(45;120) 15
0,25
(15)
(45;120)
C
0,25
1;3;5;15
0,25 Câu 19
(2,5 điểm) a) Trên tia Ax có AB nằm giữa A và C. b) Vì điểm B nằm giữa A và C nên Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 0,25 AB + BC = AC Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 5 + BC = 10 BC = 5 cm Vậy BC=5cm. 0,25 Vì điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC = 5 0,5 0,25 c) Giải thích B nằm giữa M và N
Tính được MN = 5 cm 0,25 Vẽ trục số nguyên theo phương thẳng đứng với gốc O Câu 20 là tầng G; tầng 1, 2, 3,..,12,13,14,...,24 tương ứng với (1,0 điểm) các số nguyên t ừ 1 đến 24. Tầng hầm từ trên xuống 1,0 dưới tương ứng với -1 và -2. Theo chiều thang máy đi lên là +, theo chiều ngược lại là -. Như vậy khi thang máy dừng là ở tầng thứ: 12 + (+7) + (-21) + (+2) = 0 Đáp số: Tầng G. Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop6