PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 6
TRẦN PHÚ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
KHUNG MA TRẬN
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mư6c đô8 đánh giá Tổng %
điểm
Nhâ8n biê6t Thông hiêAu Vâ8n du8ng Vâ8n du8ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Phân số
- Phân số. Ti)nh châ)t bản của
phân số. So sa)nh phân sô)
2
TN1, 2
0,5đ
5%
- Các phép tính với phân số. 2
TL1a,b
1,5đ
1
TN3
0,25đ
17,5%
2Số thập
phân
- Số thập phân các phép tính
với số thập phân. Tỉ số tỉ số
phần trăm
1
TN4
0,25đ
1
TN5
0,25đ
1
TL2
1,0đ
15%
3
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
- Thu thập, phân loại, biểu diễn
dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước.
1
TN6
0,25đ
2,5%
- t biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ.
1
TN 7
0,25đ
1
TN8
0,25đ
1
TL3a
1,0đ
1
TL3b
1,5đ
30%
4
Phân tích
và xử lí
dữ liệu
- Hình thành giải quyết vấn
đề đơn giản xuất hiện từ các s
liệu và biểu đồ thống kê đã có.
1
TL3c
1,0đ
1
TN9
0,25đ
12,5%
5
Ca6c hiTnh
hiTnh ho8c
cơ baAn
- Điểm, đường thẳng, tia. 1
TN10
0,25đ
2,5%
- Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng.
1
TN11
0,25đ
2,5%
- Góc. Các góc đặc biệt. Số
đo góc.
1
TN12
0,25đ
1
TL4
1,0đ
12,5%
Tổng: Số câu
Số điểm
8
2,0đ
1
1,0đ
2
0,5đ
4
3,5đ
2
0,5đ
1
1,5đ
1
1,0đ
19
10,0đ
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ
TT Chủ đề Nội dung/đơn vị
kiến thức Mư6c đô8 đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu VD VDC
1Phân số
Phân số. Ti)nh châ)t
bản của phân số.
So sa)nh phân sô)
Nhâ8n biê6t:
- Nhâdn biê)t đươdc phân sô) với tử số hoặc mẫu số là
số nguyên âm.
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau
và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân
số.
Thông hiểu:
- So sa)nh đươdc hai phân sô) cho trươ)c.
1(TN1)
1(TN2)
Các phép tính với
phân số
Vận dụng:
- Thưdc hiêdn được ca)c phe)p ti)nh côdng, trưj, nhân,
chia với phân sô).
2(TL1a,b) 1(TN3)
2
Số thập
phân
- Số thập phân
các phép tính với số
thập phân. Tỉ số
tỉ số phần trăm
Nhâ8n biê6t:
- Nhâdn biê)t đươdc sô) thập phân âm, số đối của một
số thập phân.
Thông hiểu:
- So sa)nh đươdc hai sô) thập phân cho trươ)c.
Vâ8n du8ng:
- Thực hiện được ước lượng làm tròn số thập
phân.
Vâ8n du8ng cao:
- Giải quyết được môdt sô) vấn đề thưdc tiêmn (phức
hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về
số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
1(TN4)
1(TN5)
1(TL2)
3 Thu thập và
tổ chức dữ
liệu
- Thu thập, phân
loại, biểu diễn dữ
liệu theo các tiêu
chí cho trước.
Nhâ8n biê6t:
- Nhận biết được tính hợp của dữ liệu theo các
tiêu chí đơn giản.
1(TN6)
- tả biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu đồ.
Nhâ8n biê6t:
- Đọc được các dữ liệu dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart).
Thông hiểu:
- tả được các dữ liệu dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart).
Vâ8n du8ng:
- Lựa chọn biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
1(TN7)
1(TN8)
1(TL3a)
1(TL3b)
4Phân tích và
xử lí dữ liệu
- Hình thành giải
quyết vấn đề đơn
giản xuất hiện từ
các số liệu biểu
đồ thống kê đã có.
Thông hiểu:
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa
trên phân tích các số liệu thu được dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart).
Vâ8n du8ng:
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên
quan đến các số liệu thu được dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột p
(column chart).
1(TL3c)
1(TN9)
5
Ca6c hiTnh
hiTnh ho8c cơ
baAn
- Điểm, đường
thẳng, tia.
Nhâ8n biê6t:
- Nhâdn biê)t đươdc nhưmng quan hêd barn giưma
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
1(TN10)
- Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn
thẳng.
Nhâ8n biê6t:
- Nhâdn biê)t đươdc khái niệm đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1(TN11)
- Góc. Các góc đặc
biệt. Số đo góc.
Nhâ8n biê6t:
- Nhận biết đươdc khái niệm góc, điểm trong của
góc (không đề cập đến góc lõm).
- Nhâdn biê)t đươdc khái niệm số đo góc.
1(TL4)
1(TN12)
Tổng 9 6 3 1
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 6
TRẦN PHÚ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Mẫu số của phân số
3
19
A. 3. B. 19. C. – 3 . D. –19.
Câu 2. Cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau là
A.
2 5
à
5 2
v
. B.
2 10
à
5 25
v
.C.
3 3
à
10 10
v
.D.
4 2
à
6 3
v
Câu 3. Kết quả của phép tính
A.
1
3
.B. 0. C. 1. D.
1
3
.
Câu 4. Số đối của -5,749 là
A. -57,49. B. 5,749. C. -574,9. D. -5,749.
Câu 5. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào đúng?
A. - 8,723 > - 8,724. B. 35,06 < - 35,06.
C. -72,46 > -72,45. D. 5,438 > 5,439.
Câu 6. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, dê, hươu, nai, sư tử.
A. Trâu. B. Bò. C. Dê. D. Sư tử.
Câu 7. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của
các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món xôi?
A. 2. B. 10.
C. 8. D. 7.
Câu 8. Bảng thống kê sau cho biết những thông tin gì?
Tên trò
chơi
Nhảy
dây
Đá cầu Bóng
chuyền
Cầu lông
Số học sinh yêu
thích
12 7 10 4
A. Tên các trò chơi.
B. Số học sinh yêu thích.
C. Số học sinh yêu thích trò chơi nhảy dây, đá cầu.
D. Số học sinh yêu thích các trò chơi nhảy dây, đá
cầu, bóng chuyền, cầu lông.
Câu 9. Dân số Việt Nam trong năm 1989 là
A. 67 nghìn người. B. 87 nghìn người.
C. 67 triệu người. D. 79 nghìn người.