
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2024-2025
I. PHẦN LÝ THUYẾT:
A. Đại số
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, giá trị tuyệt đối, căn bậc hai số học
2. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
3. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
B. Hình học
1. Tia phân giác của một góc.
2. Hai góc đối đỉnh.
3. Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
4. Tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song.
5. Định lý tổng ba góc của tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
6. Ba trường hợp bằng nhau của tam giác: (c.c.c); (c.g.c); (g.c.g);
Ba trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: (c.g.c); (g.c.g);( c.h-g.n).
II. PHẦN BÀI TẬP :
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .
Câu 1. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có nhận xét đúng:
5Z
−
5N
−
5Q
4
17 Z
−
3I
7Z
4
17 Q
( )
1, 3 Q
Câu 2: Chọn phương án đúng
A. Số thực a có biểu diễn thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương
C. Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và các số vô tỉ
D. Nếu a
R thì a
Q
Câu 3. Số n mà
2 4 8
5 .5 .5 5
n
=
là:
A. 2 B. 10 C. 4 D. 6
Câu 4. Số n mà
3 27
n
=
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. 27
Câu 5. Làm tròn số 76851 với độ chính xác là 50.
A. 768 B. 769 C. 76800 D. 76900
Câu 6. Cho
3
5
x=
thì:
A.
3
5
x
=
B.
3
5
x= −
C.
3
5
x
=
hoặc
3
5
x= −
D.
0x
=
hoặc
3
5
x
=
Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là:
A.
3
−
B. 3 C.
3
và
3
−
D.
3
và
3−
Câu 8. Kết quả nào sau đây là sai?
A.
( )
2
5 5
− = −
.B.
25 5
=
.C.
9 3
− = −
.D.
2
x x
=
.
Câu 9. Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức?
1