TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Q1
HỌ TÊN:…………………………............... LỚP: ……………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2024 – 2025
(Đề cương chỉ mang tính chất tham khảo, học sinh cần tự luyện tập thêm)
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
* Giới hạn nội dung:
A. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ:
- Hết Chương 1: Số hữu tỉ
- Hết Chương 2: Số thực
B. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG:
- Hết Chương 3: Các hình khối trong thực tiễn
- Hết Chương 4: Góc và đường thẳng song song
* Thời gian thi: Thứ Ba ngày 24/12/2024
* Hình thức: Tự luận + Trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút
* Cấu trúc đề kiểm tra:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 12 câu bao gồm nội dung 4 chương
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) 2 câu
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Nhận biết được sốtỉ, số thực, tập hợp các số thực; số đối của một số thực; giá trị tuyệt đối của một
số thực.
-Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một snguyên dương bằng máy tính cầm
tay.
Bài 2: (1,5 điểm) 3 câu
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu
tỉ.
- Thực hiện được các phép tính: nhân, chia các luỹ thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
i 3: (1,0 điểm) 2 câu
- Giải quyết được một số vn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hu
tỉ.
i 4: (1,5 điểm) 2 câu
- Giải quyết được một s vấn đthực tin gắn với việc tính th ch, diện tích xung quanh ca hình hộp ch nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoc diện tích xung quanh của một s đvật quen thuộc có dng hình hp
chnhật, hình lập pơng,...).
i 5: (2,0 điểm) 2 câu
- Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
- Mô tả được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc so le trong, hai góc đồng
vị).
II. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KÌ I:
ĐỀ 1
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A.
3
4
. B.
5
6
. C.
10
9
. D.
0
2
.
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của 2023
là:
A.
2023
.
B.
2023
C.
2023
D.
0
.
Câu 3: Số nào là số vô tỉ trong các số sau đây?
A. 2. B. 36
. C. 3,(3). D.
5
4
.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 16
25
M
là:
A.
4
5
M
. B.
5
4
M
. C.
4
5
M
. D.
5
4
M
.
Câu 5: Số đối của
3
4
là:
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 6: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. 5
. B. 6
. C. 2,1(3)
. D. 0
.
Câu 7: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 1 đường chéo là:
A.
BD
B.
'
A C
C.
' '
B D
D.
'
BC
Câu 8: Tính diện tích xung quanh của hộp khăn giấy có dạng hình hộp chữ nhật sau:
A.
2
536cm
C.
2
858
cm
B.
2
690cm
D.
2
2024
cm
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang như hình bên, mặt đáy của hình lăng trụ này
là:
A. Mặt ' 'ADD A .
C.
M
t
' '
DCC D
B. Mặt ABCD .
D.
M
t
' '
ABB A
.
Câu 10: Tia OE là tia phân giác của góc nào?
A.
Góc
DOM
.
B.
Góc
MOE
.
C.
Góc
NOE
.
D.
Góc
NOM
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 11: Cho hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AC .
C.
Tia
BC
.
B. Tia AB .
D.
Tia
AM
.
Câu 12: Chọn khẳng định ĐÚNG:
A. Qua điểm
A
nằm ngoài đường thẳng
m
, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng
m
.
B. Qua điểm
A
nằm ngoài đường thẳng
m
, không có đường thẳng nào song song với đường thẳng
m
C. Qua điểm A nm ngoài đường thẳng
m
, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng
m
.
D. Qua điểm
A
nằm ngoài đường thẳng
m
, có hai đường thẳng song song với đường thẳng
m
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
a) Biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:
87 7
;
20 9
. Trong các số này, số nào số
thập phân hữu hạn, số nào là số thập vô hạn tuần hoàn?
b) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau và làm tròn đến hàng phần mười (nếu
có):
256 ; 134
.
Câu 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính:
253 17 7
11 22 10
.
b) Thực hiện phép tính:
0
3
1 8
0,5 2 . :
1
2024
2 3 ( 2
0)
32 5
.
c) Tìm số hữu tỉ x, biết:
6 42
1 5 5
:
3
0
3
1
9
x.
Câu 3: (1,0 điểm) Mai đi vào một cửa hàng mua một số món đồ để chuẩn bị cho dịp Noel như sau:
một đôi giày giá niêm yết 350 000 đồng/đôi; một chiếc túi xách giá niêm yết 200 000
đồng/chiếc. Nhân dịp Noel, cửa hàng giảm giá 24% khi mua mỗi đôi giày và giảm giá 12% khi mua mỗi
chiếc túi xách.
a) Tính tổng số tiền cô Mai phải trả khi mua một đôi giày và một chiếc túi xách.
b) Ngoài chương trình khuyến mãi như trên, cửa hàng còn khuyến mãi thêm: nếu mua từ hai sản
phẩm trở lên thì được mua thêm một sản phẩm khác với giá chỉ bằng 95% giá niêm yết của sản phẩm đó.
Mai đã mua thêm một bộ mỹ phẩm. n sử dụng thêm voucher giảm giá 10% cho tổng hóa đơn
từ 1 triệu đồng trở lên. Tổng số tiền gồm một đôi giày, một chiếc túi xách và một bộ mỹ phẩm
phải thanh toán là 927 900 đng (đã dùng voucher giảm giá). Tính giá niêm yết của một bộ mphẩm đó.
Câu 4: (1,5 điểm)
Một khối gỗ có dạng hình lập phương với cạnh 9 cm.
a) Tính thể tích của khối gỗ hình lập phương đó.
b) Người ta cắt đi một phần khối gcó dạng hình hộp chữ nhật
với các kích thước như hình vẽ. Tính thể tích khối gỗ còn lại.
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ biết:
190B
; a c
160C
.
a) Vì sao / /a b?
b) Tính số đo các góc
2 3 4
; ;C D D
.
ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A.
3
B.
3
C.
2
3
D.
9
Câu 2. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
1
3
B.
1
2
C.
55555
D.
7
Câu 3. Số đối của
7
6
là:
A.
7
6
B.
7
6
C.
6
7
D.
6
7
Câu 4. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A. 3
11
B.
7
C. 0 D. –1,25
Câu 5. Làm tròn s24, 4562 đến hàng phần trăm là:
A.
24, 46
B.
24, 45
C.
24
D.
24, 456
Câu 6. Cho |x| = 4 thì giá trị của x là:
A.
2
x
ho
c
2
x
B.
4
x
ho
c
4
x
C.
2
x
D.
4
x
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật EFGQ.KRST. Gọi tên 3 góc vuông đỉnh R.
A.
; ;RST RKT RFG
C. ; ;RF RS RK
B.
; ;FRQ ERK GRS
D.
; ;
FRS FRK KRS
Câu 8. Chu vi mặt đáy ABCD của hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bên dưới là:
A.
9
cm
C.
15
cm
B.
16
cm
D.
18
cm
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC MPN
các mặt bên của hình trên là những hình gì?
A. Tam giác
C.
T
giác
B. Hình chữ nhật
D.
Hình vuông
Câu 10.
Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Oz
là tia phân giác của
xOt
B.
Oz
là tia phân giác của
tOy
C.
Ox
là tia phân giác của
tOy
D.
Ox
là tia phân giác c
a
zOt
Câu 11. Hình vẽ nào sau đây khônghai đường thẳng song song?
A.
Hình 1
B.
Hình 2
C.
Hình 3
D.
Hình 4
Câu 12. Cho hình vẽ, biết
0
110BAC , AD là tia phân giác của
BAC . Tính số đo
1
A
.
A.
0
1
220A
C.
0
1
75
A
B.
0
1
55A
D.
0
1
50
A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau : -7,25 và
13
b) Màn hình một chiếc ti vi có độ dài đường chéo là 43 inch, hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này
theo cm với độ chính xác 0, 05d
. (Biết 1 inch 2, 54 cm
)
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể)
a) 1 3
1,5. 2 2
3 4
b)
3
6 5 0 2
7 7 2024 1
:
8 8 2023 2
c)
10 5
3 7
( 3) .15
25 .( 9)
Bài 3 (1,0 điểm) Tại siêu thị Điện Máy Xanh, giá niêm yết một chiếc ti vi 42 inch 12 000 000 đồng.
Trong tháng 9, siêu thị giảm giá 15% cho mỗi chiếc ti vi. Sang tháng 10, siêu thị lại giảm thêm một lần
nữa, lúc này giá một chiếc tivi 42 inch chỉ còn 9 180 000 đồng.
a) Giá chiếc tivi trong tháng 9 là bao nhiêu?
b) Hỏi tháng 10, siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc ti vi so với tháng 9?
Bài 4 (1,5 điểm). Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 8m; chiều rộng 3m; chiều
cao 1,25m.
a)nh thể tích và diện tích xung quanh của bể nước.
b) Người ta muốn lát gạch bên trong bể nước, bao gồm toàn bộ mặt
đáy và 4 mặt xung quanh. Biết mỗi viên gạch có dạng hình vuông với
cạnh 50 cm, giá bán mỗi viên gạch 18 000 đồng diện tích mạch
vữa là không đáng kể. Hỏi tổng chi phí mua gạch để lát kín toàn bộ bể
nước là bao nhiêu?
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho hình vẽ với số đo các góc như hình bên
a) Chứng tỏ
/ /AD BC
.
b) Tính số đo
1
C
.
------------HẾT----
--------
1
B
A
C
D