SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2024-2025
MÔN : VẬT LÝ 12
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Đẳng quá trình là quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định trong đó
A. một thông số không đổi, hai thông số thay đổi B. hai thông số không đổi, một thông số thay đổi
C. ba thông số thay đổi D. khối lượng không đổi
Câu 2. Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với lúc tắt. Nhiệt độ đèn khi
tắt là . Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu ?
A.. B. 420 K. C. 300 K. D.
Câu 3. Khí lý tưởng có thể tích , nhiệt độ .Nó được nung nóng ở áp suất không đổi để thể tích của nó trở nên
. Nhiệt độ cuối cùng là
A.. B.. C.. D..
Câu 4. Đường đẳng áp của một khối khí xác định tương ứng với áp suất và
A. B. C. D.
Câu 5. Một khối khí ban đầuc thông strạng thái . Biến đổi đẳng áp đến sau đó nén đẳng nhiệt về thể
tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên ?
A. B. C. D.
Câu 6. Đối với một khối lượng khí xác định, quá trình đẳng áp là quá trình
A. nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
B. nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
C. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 7. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng
A. B. C. D.
Câu 8. 20 °C, thể tích của một lượng khí là 7 lít. Thể tích của lượng khí đó nhiệt độ 220 °C khi áp suất
không đổi là bao nhiêu lít?
A. 9,0 lít B. 11,8 lít C. 15,1 lít D. 21,9 lít
Câu 9. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 0,5 lít khí điều kiện tiêu chuẩn . Thể tích của lượng
khí trên ở áp suất 0,5 atm và nhiệt độ bằng
A. 0,5 lít B. 1,5 lít C. 1,0 lít D. 2,0 lít
Mã đề 001 Trang 1/11
Câu 10. Một xilanh của một động thể tích 4,0 chứa hỗn hợp khí nhiệt độ áp suất 1,2 atm. Khi
động hoạt động, pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,5 áp suất tăng lên tới
64,43 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí khi động cơ hoạt động lúc này bằng
A. B. C. D.
Câu 11. Cho 1 mol khí lí tưởng trong một xilanh lớn biến đổi theo chu trình như hình bên dưới. Cho hằng số
khí lí tưởng là . Áp suất ở trạng thái (3) bằng
A. 4 atm B. 8 atm C. 16 atm D. 25 atm
Câu 12. Để tăng động năng chuyển động nhiệt trung bình của các phân tử chất khí trong một ống xi lanh, ta
làm cách sau:
A. Cho ống xi lanh chuyển động nhanh hơn.
B. Dãn đẳng nhiệt khối khí trong ống xi lanh.
C. Dãn đẳng áp khối khí trong xi lanh.
D. Cho ống xi lanh tiếp xúc với vật có nhiệt độ thấp hơn như cho vào cốc nước lạnh.
Câu 13. Trong một bình hình lập phương cạnh L = 0,18 m chứa lượng khí Oxygenc định. Biết mật độ
phân tử khí Oxygen chứa trong bình phân tử/m³. Khối lượng mol của Oxygen 32 g/mol. Khối lượng
khí Oxygen trong bình bằng bao nhiêu gam?
A. 50 g B. 31 g C. 62 g D. 74 g
Câu 14. Trong một bình dung tích 40 lít 2,86 kg khí oxygen. Áp suất bình chứa thể chịu được
không vượt quá 6.106 Pa. Biết khối lượng riêng của oxygen trong điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0 °C áp
suất là 105 Pa) là 1,43 kg/m3. Nhiệt độ của khí bên trong bình có nguy cơ nổ bình là bao nhiêu?
A. 38,5 °C. B. 65,2 °C. C. 45,4 °C. D. 54,6 °C.
Câu 15. Xét một lượng khí nhất định trong bình thủy tinh. Khi nhiệt độ 0 °C thì áp suất của khí . Khi
nhiệt độ là 10 °C thì áp suất của khí là
A.. B.. C.. D..
Câu 16. Một ống thủy tinh một đầu kín, tiết diện đều, một đoạn cột không khí được bịt bởi cột thủy ngân dài
20 cm. Khi đặt ống nằm ngang thì cột không khí dài 17 cm. Khi ống nghiêng 30° so với phương ngang với
đầu hở hướng lên thì cột không khí dài 15 cm. Biết nhiệt độ của khí không đổi. Áp suất của khí quyển là
A. 72 cmHg. B. 78 cmHg. C. 81 cmHg. D. 75 cmHg.
Câu 17. Một xe tải khi không chở hàng thì thể tích khí trong lốp . Sau khi xếp hàng lên thì áp suất
trong lốp tăng lên một lượng . Coi khí trong lốp tưởng, khối lượng nhiệt độ của không thay đổi.
Thể tích của khí trong lốp sau khi xếp hàng lên xe là
A. tăng thêm một lượng . B. giảm đi một lượng .
C. tăng thêm một lượng . D. giảm đi một lượng .
Câu 18. Biểu thức nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. hằng số.
Câu 19. Một loại lốp thể hoạt động bình thường trong khoảng nhiệt độ từ –40 °C đến 90 °C áp suất
lốp giúp lái xe an toàn là từ 1,6 atm đến 3,5 atm. Nếu bơm vào lốp không khí ở nhiệt độ 20°C thì áp suất lốp
sau khi bơm có thể nằm trong khoảng nào sau đây? (coi thể tích của lốp không đổi).
A. từ 1,8 atm đến 2,6 atm. B. từ 2,2 atm đến 2,6 atm.
C. từ 2,6 atm đến 3,2 atm. D. từ 1,8 atm đến 2,2 atm.
Câu 20. Khí ở lò thoát ra theo ống khói hình trụ. Ở đầu dưới, khí nhiệt độ 7270C và chuyển động với vận
tốc 5m/s. Nhiệt độ khí đầu trên của ống2270C. Áp suất khí coi như không đổi. Vận tốc của khí đầu trên
của ống có giá trị bằng
Mã đề 001 Trang 1/11
A. 2,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1,2m/s.
Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí?
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyến động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
Câu 22. Các chất có được cấu tạo từ các hạt riêng biệt không?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt vô cùng nhỏ bé là nguyên tử, phân tử
B. Các chất liền một khối
C. Các chất không được cấu tạo từ các hạt riêng biệt
D. Các chất liền một khối không được cấu tạo từ các hạt riêng biệt
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó
B. Nội năng được gọi là nhiệt lượng
C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công
Câu 24. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 6 K thì
A. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm hơn 6 °C B. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 279 °C
C. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 6 °C D. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 267 °C
Câu 25. Sự dẫn nhiệt chỉ có thể xảy ra giữa hai vật rắn khi
A. hai vật có nhiệt năng khác nhau B. hai vật có nhiệt năng khác nhau, tiếp xúc nhau
C. hai vật có nhiệt độ khác nhau D. hai vật có nhiệt độ khác nhau, tiếp xúc nhau
Câu 26. Không xảy ra sự truyền nhiệt giữa hai vật tiếp xúc vì chúng có cùng
A. nhiệt độ. B. nội năng. C. thể tích. D. nhiệt dung riêng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng về thuyết động học phân tử và nội năng của vật?
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng lớn thì chuyển động Brown càng kém rõ ràng.
B. Khoảng cách giữa các phân tử tăng lên thì lực tương tác giữa các phân tử giảm đi.
C. Vật nhận công thì nội năng phải tăng.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì động năng trung bình của các phân tử càng lớn.
Câu 28. Động nhiệt của một ô hiệu suất 25% hoạt động với công suất 90 kW. Trong 1 s động
thực hiện 90 chu trình. Mỗi chu trình, nhiệt lượng động cơ hấp thụ từ nguồn nóng là
A. 250 J. B. 4000 J. C. 2000 J. D. 500 J.
Câu 29. Một hệ nhận công 100 J và truyền nhiệt lượng 350 J ra ngoài thì nội năng của hệ
A. tăng thêm 450 J. B. tăng thêm 250 J. C. giảm đi 450 J. D. giảm đi 250 J.
Câu 30. Đặt một khối sắt khối lượng 6 kg 20 °C vào nước sôi. Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của
nước đo được là 40 °C. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 450 J.kg-1.K-1. Nhiệt lượng mà nước đã tỏa ra là
A. 25 kJ. B. 36 kJ. C. 45 kJ. D. 54 kJ.
Câu 31. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có thể tích riêng không đáng kể
B. Có lực tương tác không đáng kể khi không va chạm
C. *Có khối lượng không đáng kể
D. Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân lử càng cao
Câu 32. Nén khí đằng nhiệt từ thể tích 15 lít đến 11,5 lít thì áp suất tăng thêm 1 lượng 3,5kPa. Hỏi áp suất
ban đầu của khí là bao nhiêu ?
A. 2683 Pa. B. 11500 Pa. C. 3500 Pa. D. 4565 Pa.
Câu 33. Biểu thức sau pV = const biểu diễn quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích.
C. đẳng nhiệt. D. đẳng áp và đẳng nhiệt.
Mã đề 001 Trang 1/11
Câu 34. Bơm không khíáp suất 0,8 atm và nhiệt độ không đổi V = 2,5 lít. Mỗi lần bơm, ta đưa được 125
cm3 không khí vào trong quả bóng đó. Sau khi bơm 40 lần, áp suất bên trong quả bóng có giá trị là
A. 2,4 atm. B. 1,6 atm. C. 2 atm. D. 2,8 atm.
Câu 35. Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí c định từ 32 oC lên 117 oC giữ áp suất không đổi thì thể
tích tăng thêm 1,7 lít. Thể tích ban đầu của lượng khí bằng
A. 6,1 lít. B. 7,8 lít. B. 3,4 lít. B.
5,2 lít.
Câu 36. Nung nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ của nó tăng thêm 3
oC, thể tích tăng thêm 1%. Nhiệt độ ban đầu của lượng không khí bằng
A. 25 oC B. 30 oC C. 27 oC A. 35 oC
Câu 37. Với 14 gam khí chiếm thể tích 5 lít 27 oC . Nung nóng đẳng áp khối khí tới 177 oC thì khối lượng
riêng của khối khí đó bằng
A. 2,8 gam/lít. B. 18,36 gam/lít. C. 7,5 gam/lít. D. 1,87 gam/lít.
Câu 38. Một xilanh chứa 0,16 dm3 khí nitrogen ở nhiệt độ phòng 25 oC áp suất 1,2 atm. nóng xilanh
từ từ sao cho áp suất khí trong xilanh không đổi đến khi thtích khí trong xilanh 0,2 dm3 thì nhiệt độ của
khí trong xilanh đó bằng
A. 99,5 oC B. 37,5 oC C. 27 oC D. 31,25 oC
Câu 39. Một lượng khí tưởng khối lượng m, số mol n, khối lượng mol μ, áp suất p, thể tích V và nhiệt
độ T. Phương trình Clapeyron viết cho lượng khí này là
A. pV = nRT. B. pV = μRT. C. pV = . D. pV = mRT.
Câu 40. Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình ở áp suất 3atm, nhiệt độ 270C . Đun nóng khí đến 1270C . Do
bình hở nên lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là
A. 2 atm. B. 0,75 atm. C. 1 atm. D. 4 atm.
Câu 41. Nhiệt độ của một khối khí la„ 3865K thi„ động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí đó bằng
bao nhiêu eV? Biết 1 eV = 1,6.10-19 J; hă„ng sô† Boltzmann k = 1,38.10-23 J/K
A. 0,5eV. B. 0,75 eV. C. 1eV. D. 0,25eV.
Câu 42. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 43. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào đúng:
A. p1> p2 B. p1< p2 C. p1 = p2 D. p1 ≥ p2
Câu 44. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn nhình vẽ. Mối
quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T2> T1 B. T2 = T1 C. T2< T1 D. T2T1
Câu 45. Trong một động điêzen, khối khí nhiệt độ ban đầu 6270C được nén để th tích giảm bằng
thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng
A. 3600C B. 870C C. 2670C D. 2510C
Mã đề 001 Trang 1/11
Câu 46. Cho biết khối lượng mol của khí Hêli 4 g/mol. Cho hằng số khí tưởng R = 8,31 J/mol.K.
điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1atm, nhiệt độ 00C) khối lượng riêng của khí này là
A. 18g/m3. B. 0,18 g/lít. C. 18 g/lít. D. 18 kg/m3.
Câu 47. HôŒn hơ•p khi† gô„m 2,8 kg nitơ va„ 3,2kg ôxi ơŽ nhiê•t đô• 170C co† a†p suâ†t 4.105N/m2. Biết hằng số chất
khí R = 8,31J/mol.K, khối lượng mol khi nito oxi lần lượt là 28g/mol 32 g/mol. ThêŽ ti†ch cuŽa hôŒn hơ•p
bằng
A. 4,8 m3.
B. 0,6 m3.
C. 1,2 m3.
D. 2,4 m3.
Câu 48. Một săm xe máy được bơm căng không khí nhiệt độ 200C áp suất 2 atm. Coi sự tăng thể tích
của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. Săm sẽ bị nổ khi để ngoài nắng
có nhiệt độ là
A. trên 450C B. dưới 450C C. trên 930C D. dưới 460C
Câu 49. Hai bình kín có thể tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khối lượng khí trong
hai bình bằng nhau nhưng khối lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai lần khối lượng một phân tử khí
ở bình 2. Áp suất khí ở bình 1
A. bằng áp suất khí ở bình 2. B. gấp bốn lần áp suất khí ở bình 2.
C. gấp hai lần áp suất khí ở bình 2. D. bằng một nửa áp suất khí ở bình 2.
Câu 50. Một bình kín chứa 28 g khí N2 áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 270C . Khi được đun nóng đẳng tích, áp
suất tăng gấp 2 lần. Cho biết nhiệt dung riêng của N2 c = 0,74.103 J/kg.K. Độ biến thiên nội năng của khí
A. 559,4 J. B. 559,4 kJ. C. 6216 J. D. 6216 kJ.
Câu 51. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng hoá hơi hoàn toàn trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi
của khối chất lỏng
B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi
C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg)
D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức trong đó L nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m khối
lượng của chất lỏng
Câu 52. Động nhiệt hoạt động theo nguyên tắc: tác nhân nhận nhiệt lượng Q1 từ nguồn nóng, sinh ra
công A truyền nhiệt lượng Q2 cho nguồn lạnh. Các giá trị A, Q1, Q2 độ lớn của công nhiệt lượng.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 53. Đường biểu diễn hình dưới đây cho biết sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của 500 g nước. Biết
nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng nước nhận được trong quá trình trên là
A. B. C. D.
Câu 54. Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất?
A. Có gió, quần áo căng ra B. Không có gió, quần áo căng ra
C. Quần áo không căng, không có gió D. Quần áo không căng, có gió
Câu 55. Khi tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước, thao tác cuối cùng là
Mã đề 001 Trang 1/11