ENGLISH 6 REVISION FOR THE FIRST SEMETER          I LEARN SMART WORLD – 2022 = 2023

ệ ạ ơ i đ n (The simple present)

ị I. Thì hi n t ấ ạ 1. C u t o ẳ + Câu kh ng đ nh

ừ ST ộ Đ ng t ộ Đ ng t ừ ườ  th ng

Công  th cứ

S + V(s/es) - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) to be S + am/ is/ are+ N/ Adj - I + am - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

Ví dụ

- He is a lawyer. (Ông ấy là một luật sư) - The watch is expensive. (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền) - They are students. (Họ là sinh viên)

- I often go to school by bus (Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt) - He usually gets up early. (Anh ấy thường xuyên dạy sớm) - She does homework every evening. (Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây)

- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes ) - Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies) - Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

ủ ị

Động từ “to be” Động từ chỉ hành động ­  Câu ph  đ nh

S + am/are/is + not +N/ Adj Công thức

Chú ý (Viết tắt) is not = isn’t are not = aren’t

Ví dụ - I am not a teacher.

(Tôi không phải là một giáo viên.) - He is not (isn’t) a lawyer. (Ông ấy không phải là một luật sư) - The watch is not (isn’t) expensive. (Chiếc đồng hồ không đắt tiền) - They are not (aren’t) S + do/ does + not + V(nguyên thể) (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.) do not = don’t does not = doesn’t - I do not (don’t) often go to school by bus (Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt) - He does not (doesn’t) usually get up early. (Anh ấy không thường xuyên dạy sớm) - She does not (doesn’t) do homework every evening. (Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối) - The Sun does not (doesn’t) set in the

South. (Mặt trời không lặn ở hướng Nam) students. (Họ không phải là sinh viên)

- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý: Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia) Ví dụ: - Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”) → Câu đúng: She doesn’t like chocolate.

?  Câu nghi v nấ a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Động từ to “be”

Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? A: - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ví dụ

Q: Are you a engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không? A: Yes, I am. (Đúng vậy) No, I am not. (Không phải) Động từ chỉ hành động Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? A: - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) A: Yes, she does. (Có) No, she doesn’t. (Không)

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Động từ to “be”

Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Ví dụ

- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Who are they? (Họ là ai?) Động từ chỉ hành động Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)…? - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

II. Using “and”/ “or” for listing 1. We use “and” to join two or more nouns in a positive sentence I like English and music. I like English, math and music. 2. We use “or” to join two or more nouns in a negative sentence I don’t like English or music. I don’t like English, math or music.

II. Possessive pronouns: mine and yours My favorite subject is English. What’s yours?

Mine’s math.

ệ ạ ế ễ i ti p di n (The present continuous tense).

ị III. Using “like” to talk about school activities 1. We use “like + verb­ing” I like doing outdoor activities. I like speaking English. I. Thì hi n t ấ ạ 1. C u t o ẳ + Câu kh ng đ nh

Công thức

Ví dụ

S + am/ is/ are + V-ing - I + am + V-ing - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + V- ing - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + V-ing - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - He is baking a cake. (Anh ấy đang nướng bánh) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại) - They are singing a song together. (Họ đang hát cùng nhau một bài hát) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi) - The kids are watching “Deadpool” with their classmates in the theater. (Bọn trẻ đang xem phim “Deadpool” với các bạn cùng lớp ở rạp)

ồ k t thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” r i thêm “ing”. ( lie – lying;

- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing) - Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing) - Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing: + Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running) + Với động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì mới gấp đôi phụ âm. (begin – beginning) Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering... +, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không. Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé. ừ ế ộ Đ ng t die – dying)

ủ ị

Ví dụ

­ Câu ph  đ nh Công thức S + am/are/is + not + Ving is not = isn’t Chú ý are not = aren’t (Viết tắt) - I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Ông ấy đang không cho những chú chó cưng ăn) - She is not (isn’t) watching the news with her grandmother. (Cô ấy đang không xem thời sự với bà) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)

? Câu nghi v nấ a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Công thức

Ví dụ

Q: Am/ Is/ Are + S + V-ing? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. - Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. - Q: Is she going out with you? (Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?) A: No, she isn’t.

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing?

Ví dụ - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)

ấ ế ậ t:

ệ 2. D u hi u nh n bi Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:

Trạng từ chỉ thời gian:

Trong câu có các động từ như:

- Now: Bây giờ - Right now: Ngay bây giờ - At the moment: Ngay lúc này - At present: Hiện tại - It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) - Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) VD: Look! A girl is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên cầu xuống!) - Listen! (Nghe này!) VD: Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.) - Keep silent! (Hãy im lặng) VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson! (Trật tự! Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!) - Watch out! = Look out! (Coi chừng)

VD: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!)

ử ụ 3. Cách s  d ng

ễ ả ộ ả ở ờ ể Di n t hành đ ng đang x y ra th i đi m nói.

ứ ố ở Ch c năng  1

ư ẹ ẩ ­  My father is watching TV now.  (B  tôi đang xem TV) ­  My mom is cooking lunch right now.  ờ ị ữ (M  tôi đang chu n b  b a tr a ngay bây gi )

ộ ộ ả ấ ạ ộ Hành đ ng “xem TV”   ư   ữ ấ và   “n u   b a   tr a” ờ   ễ   th i đang   di n   ra   ườ   ủ ể đi m   nói   c a   ng i nói.  không nh t thi ờ   i th i ế  t t

ễ ể ạ Di n đ t m t hành đ ng đang x y ra đi m nói.

Ch c ứ năng 2 ể ạ ậ

­ My   son   is   quite   busy   these   days.   He is   doing his assignment.  ả   (D o này con trai tôi khá là b n. Nó đang ph i ậ làm lu n án) ­ I am reading the book “The thorn bird”.

ộ ặ   “Làm   lu n   án”   ho c ọ “đ c sách” đang không   ự ự ễ ư   th c s  di n ra nh ng ả ẫ   v n x y ra xung quanh ờ   th i   đi m   nói.   Ý ữ   nh ng câu này là hành ộ đ ng   đang   trong   quá   ẫ   ệ ự trình th c hi n và v n ch a làm xong. ươ ư ầ ng lai g n. Th ườ   ng

ẵ ễ ắ ả ộ Di n đ t m t hành đ ng s p x y ra trong t ị cượ  lên l ch s n. ễ ả ộ ế ạ di n t ạ  m t k  ho ch đã đ ứ

ẽ ạ Ch c năng  3

ượ   c ướ   c     d ng   là   “am ­ I am   flying to   Kyoto   tomorrow.   (Tôi   s   bay ế đ n Kyoto vào ngày mai)

ế Chuy n   bay   đã   đ ế lên   k   ho ch   tr   ử ụ nên   s flying”.

ả ộ i gây s

ặ ạ ể ự ự  đ  phàn nàn và ặ ng xuyên l p đi l p l i nói. Cách dùng này b c mình   cượ    đ

ấ  “always, continually”. ứ

Ch c năng  4 ộ ế

ổ ớ ơ ườ Mô t  hành đ ng th ườ ị hay khó ch u cho ng ầ ừ t n su t ớ ạ dùng v i tr ng t ế   ề ệ ­ He is always coming late.  Phàn nàn v  vi c “đ n ể ầ ộ mu n” và “đ  qu n áo   (Anh ta chuyên gia đ n mu n) ườ ẩ ng”. b n trên gi ­ Why are you always putting your dirty clothes    on the bed? ả Mô t ể ơ  cái gì đó phát tri n h n, đ i m i h n

Ch c năng  5

ố ­ The children are growing quickly. ­ The climate is changing rapidly. ­ Your Korean is improving. ệ

ứ ễ ả ộ ữ ớ ố ậ ớ  m t cái gì đó m i, đ i l p v i nh ng gì có tr

Ch c năng  6

ổ ủ   ả ự  s  thay đ i c a Mô t ẻ ớ ọ  (“l n nhanh”), b n tr   ổ   ậ khí   h u   (“thay   đ i ế   nhanh”)   và   v n   ti ng ả Hàn (đang c i thi n). ướ c đó ả ự   khác   bi Mô   t   s ướ ủ c a ngày  tr ệ   t   c  – bây Di n t ­ Most people are using email instead of writing  letters.

kind   of   clothes are   teenagers  gi .ờ ­ What wearing nowadays?

ừ ở ệ ạ ế KHÔNG chia thì hi n t

ữ 4. Nh ng t 1. Want 2. Like 3. Love 4. Prefer 5. Need 6.  Believe 7. Contain 8. Taste 9. Suppose 10. Remember 11. Realize 12. Understand 13. Depend 14.  Seem 15. Know 16. Belong ễ i ti p di n: 17. Hope 18. Forget 19. Hate 20. Wish 21. Mean 22. Lack 23. Appear 24. Sound

ạ ấ ế ch  t n su t trong ng  pháp ti ng Anh

ạ ả ề ứ ộ ườ  v  m c đ  th ng xuyên

ộ ự ệ I. Adverbs of frequency ừ ỉ ầ ị 1. Đ nh nghĩa tr ng t ạ ừ ấ ừ ỉ ầ ạ  ch  t n su t là tr ng t Tr ng t ệ ượ ủ ả x y ra c a m t s  ki n, hi n t ữ  dùng đ  bi u đ t hay mô t ng nào đó. ể ể

% Adverbs of frequency

ườ ng th ỉ ng xuyên) ườ ng) ả

Examples I always brush my teeth at night. I usually walk to school. I often play soccer. I sometimes sing a song. I rarely get bad marks. I never go to school late.

100% always (Luôn luôn) 90% usually (Th ườ 70% often (Th 50% sometimes (Th nh tho ng) ế 5% rarely (Hi m khi) 0% never (Không bao gi )ờ       Only approximate numbers

ữ ứ khác trong ng  pháp ti ng Anh, đ ng

ừ ườ ế ư ướ ng có các ý nghĩa nh  d i đây:

ừ ừ ỉ ầ ủ ạ 2. V  trí c a tr ng t ươ ừ ạ ng t  này t Cách dùng tr ng t ộ ướ ộ ừ c đ ng t  to be và tr sau đ ng t  Tr ng t ộ ừ ứ ạ  đ ng sau đ ng t ấ  ch  t n su t trong câu ạ ự ư  nh  các tr ng t ừ ườ ng, và th  th  To be

ừ ứ ọ ng ừ ườ  th ẫ  đ ng tr

i.)

ừ ứ ừ ề ng xuyên v  nhà vào 7 gi c tr  đ ng t  đ ng tr

ự ộ c đây.)

tham d  cu c thi nh  th  này tr ấ ế ạ ứ ở ầ ặ đ u câu ho c

ữ ừ ố

ạ ẳ ả ỉ She is always patient when teaching her students. ả ấ (Cô  y luôn kiên nh n khi gi ng bài cho h c sinh c a mình.)  Tr ng t ướ ộ ạ c đ ng t She usually comes back home at 7 p.m. ờ ố ấ ườ  t (Cô  y th  Tr ng t ộ ừ ướ ợ ộ ạ  và đ ng t  chính Marry has never attended this kind of competition before. ư ế ướ ờ ư (Marry ch a bao gi  Trong ng  pháp ti ng Anh, tr ng t ừ ỉ ầ  ch  t n su t đôi khi đ ng  cu i câu (tr  hardly ever, never) Sometimes, I don’t understand what you are thinking. ể (Th nh tho ng tôi ch ng hi u b n đang nghĩ gì.)

ạ ị ươ ư ng lai nh  là

ờ ễ ả ươ ị ế ệ ụ ể  công vi c c  th  (có k  ho ch xác đ nh) trong t ụ ể ng trình, l ch trình c  th .

II. Present Simple for future use. ệ ạ ơ i đ n di n t Thì hi n t ể th i khóa bi u hay ch ­ The meeting starts at 8.00 tomorrow.  ­ The train leaves at 5.00. ­ The shops open at 7.00 tomorrow.

ị ch  đ nh

s  d ng đ  ch  ng ườ   i ạ ừ ỉ  (ti ng Anh: Demonstrative Pronouns) là nh ng t

ể ắ ế ố ả ườ ữ ọ ố ượ ị  ch  đ nh ự ạ ừ ỉ ặ ậ ỉ ừ ử ụ ng h  đang mu n nh c đ n.

ả ấ ễ ươ ng ph i không.)

ị ị ch  đ nh trong câu

ể ữ ạ ừ ỉ ế ấ ị ch  đ nh có th  gi ị  các v  trí, nên trong c u trúc Ti ng Anh, đ i t

ủ ữ ị

ủ ạ

ạ ừ ỉ ữ ị ch  đ nh làm tân ng

ữ ẽ ề quên nh ng đi u đó.)

ạ ừ ỉ ụ ứ ị ầ i tớ ừ (trong c m gi ch  đ nh đ ng sau

ể ế ụ ủ ạ t tác d ng c a lo i

ẩ ỹ ị 1. Đ nh nghĩa đ i t ế Đ i t ế ữ i nói đ n đ i t ho c v t, d a vào kho ng gi a ng ớ ủ ớ ạ This is my class’s new friend. (Đây là b n m i c a l p tôi.) Those are my children. They are very cute, aren’t they. ữ ủ ứ (Đó là nh ng đ a con c a tôi. Chúng r t d  th ủ ạ ừ ỉ 2. V  trí c a đ i t ạ ạ ừ ộ Do là m t lo i đ i t vai trò sau: ạ ừ ỉ  ch  đ nh làm ch  ng Đ i t This is my car. (Đây là ô tô c a tôi) That is my best friend. (Đó là b n thân c a tôi.) Đ i t ờ I’ll never forget those. (Tôi s  không bao gi ề I didn’t ask for this. (Tôi không yêu c u đi u này.) ớ ừ i t )  gi Đ i t ạ Can you tell me the effects of this cosmetic? (B n có th  cho tôi bi m  ph m này không?)

ệ ầ t kê các thành ph n trong món ăn đó.)

ch  đ nh

ạ ừ ỉ this, that, these, those.

ế ủ ị  ch  đ nh:

ừ ố ớ ớ ả List the ingredients in that dish (Li ị ạ ừ ỉ 3. Cách dùng đ i t ị t cấ ả 4 đ i t Có t  trong ti ng Anh, đó là:  ch  đ nh ổ ướ D i đây là cách dùng t ng quát c a các đ i t ừ ố Đi v i danh t ạ ừ ỉ ề  s  nhi u s  ít Kho ng cách

This (này) That (kia, đó) Đi v i danh t ữ These (nh ng cái này) ữ Those (nh ng cái kia) G nầ Xa

Ư Ừ Ở Ữ Ạ Ừ Ở Ữ

ư ủ ữ Ạ Ừ ạ ừ nhân x ng làm ch  ng  trong câu.

ọ ấ

ươ ỏ ủ ớ i c a l p tôi.) ấ ạ

ừ ở ữ ỉ ự ở ữ ủ ườ s  h u ch  s  s  h u c a ng ặ ậ i ho c v t.

ủ ủ ặ

ư ủ ấ ấ ồ

ạ ừ ở ữ ướ ế s  h u thay th  cho tính từ s  h u +

danh từ đã đ  c p tr ủ ề ậ ư c đó. ủ ẹ ấ

ỏ ư ủ ọ ườ ườ ủ ng c a h  nh  nh ng tr ng c a chúng

II. Object pronouns: “it”& “them”  * Đ I T  NHÂN X NG, TÍNH T  S  H U VÀ Đ I T  S  H U ­ Đ i t ­ He is a good student in my class. (Anh  y là h c sinh gi ­ Lan and Huong like music very much. (Lan và H ng r t thích âm nh c.) ­ Tính t ­ This is my schoolbag and that is your schoolbag. (Đây là c p sách c a tôi và kia là c a  b n.)ạ ạ ủ ­ Her bike is old but his bike is new. (Xe đ p c a cô  y cũ r i nh ng xe c a anh  y con  ớ ấ r t m i.) ở ữ ­ Đ i t ­ Her house is beautiful but mine is not. (Nhà c a cô  y đ p nh ng nhà c a tôi thì  không.) ­ Their school is small but ours is large. (Tr tôi l n.)ớ

ạ ừ Đ i t nhân Đ i t nhân x ng ừ ở ữ ạ ừ ở ữ Tính t s  h u Đ i t s  h u ạ ừ ư (Làm tân ng )ữ x ngư ủ ữ (Làm ch  ng )

I you he me you him MY YOUR HIS MINE YOURS HIS

she her

IT we you IT us you

HER ITS OURS YOURS THEIRS THEY THEM

ừ ủ ậ ở ữ HER ITS OUR YOUR THEIR :

ừ ố ề ạ ặ ệ s  ít và danh t s  nhi u có d ng đ c bi t ấ ở ữ ’s” vào sau danh t

i đàn ông.

ấ ở ữ ’” vào sau danh t ữ ộ ạ ủ ữ ủ  ừ t n cùng ữ ủ ọ ườ  là (s) ọ ạ ế * Cách thành l p s  h u cách c a danh t ừ ố ­ Thêm d u s  h u “ ậ  là “s”. không t n cùng ế ữ A pupil’s pens: nh ng chi c bút chì c a m t b n h c sinh. ế ữ The men’s cars: nh ng chi c xe ô tô c a nh ng ng ­ Thêm d u s  h u “ These pupils’ pens: nh ng chi c bút c a nh ng b n h c sinh này.

ọ ữ ữ ủ

ượ ậ ả ằ c thành l p b ng c  hai cách: s” đ

ậ  s  ít có t n cùng là “­ ế ế ế ủ ế ủ

ấ ở ữ ừ ố ừ ố ữ ữ ừ ượ  đ c thành l p theo cách đánh d u s  h u vào danh t cu i.

ậ ủ

ủ ế ặ Those students’ bags: nh ng chi c c p sách c a nh ng h c sinh kia. * Chú ý: ữ ­ Nh ng danh t The bus’ chairs (nh ng chi c gh  c a xe buýt.) The bus’s chairs (nh ng chi c gh  c a xe buýt.) ­ Nhóm danh t John and Brad’s house (nhà c a John and Brad.) ầ Hien, Nga and Linh’s teacher (th y giáo c a Hiên, Nga và Linh.)

Ố ƯỢ Ừ Ố ƯỢ Ế C

ạ ừ ế Ế Ề Đ M Đ  là danh t C VÀ KHÔNG Đ M Đ  đ m đ c ( ừ ượ Countable Noun) và danh t

ế ế ượ Uncountable Noun).

ừ ế ừ ề III. Countable & uncountable nouns  DANH T  S  ÍT, S  NHI U,  ừ Trong ti ng Anh có 2 lo i danh t không đ m đ c ( Danh từ không đếm được: Ví dụ: tea (trà), water (nước), sugar (đường)... Danh từ đếm được: danh từ đếm được gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều: Danh từ số ít chỉ một người hay một vật. Danh từ số nhiều chỉ hai người hoặc hai vật trở lên. ­ Cách thành l p s  nhi u cho danh t c: b  a thêm s vào sau danh t đ m đ :

ỏ ề

ậ ố S  ítố ể ượ ố S  nhi u ể

ộ a book (m t quy n sách) ộ a table (m t cái bàn) ừ ậ t n cùng là + Riêng các danh t

ề ữ books (nh ng quy n sách) ữ tables (nh ng cái bàn) –s, ­sh, ­ch, ­x thì ta thêm es S  nhi u

ữ S  ítố ế ộ ố ế

ữ ộ ụ ừ ậ a bus(m t chi c xe buýt) ả ộ a brush(m t cái bàn ch i)  t n cùng là buses(nh ng chi c xe buýt) ả brushes(nh ng cái bàn ch i) c ướ y là m t ph  âm thì ta ph i đ i y và tr ả ổ y thành i r i ồ

ữ + Nh ng danh t thêm es

ả i) ộ a fly (m t con ru i) ộ a lorry (m t chi c xe t

ể ừ ề flies (nh ng con ru i) ữ lorries(nh ng chi c xe t ụ S  nhi u ồ ế ả ừ ậ ớ này S  ítố ồ ế  có t n cùng là ph  âm + i) es khi chuy n danh t ả o thì ta ph i thêm

ề + V i các danh t ố sang s  nhi u.

S  nhi u ủ ườ ữ i anh hùng)

ừ ặ ệ ể ộ ­ Các danh t

ữ ụ ữ i ph  n ) ề ụ ữ i ph  n  )

S  nhi u ườ i đàn ông) ườ i đàn ông)

S  ítố ộ ủ a potato (m t c  khoai tây) ườ i anh hùng) a hero(m t ng  đ c bi S  ítố ộ a woman(m t ng ườ ộ a man(m t ng ộ a foot (m t bàn chân) ộ a tooth (m t cái răng) ố potatoes(nh ng c  khoai tây) heroes(nh ng ng ề ố t khi chuy n sang s  nhi u: ố women(nh ng ng ườ ữ men(nh ng ng ữ feet (nh ng bàn chân) ữ teeth (nh ng cái răng)

ộ ữ ộ

mice (nh ng con chu t) ẻ ữ ứ children (nh ng đ a tr ) ế ữ leaves (nh ng chi c lá) ợ ữ wives (nh ng bà v )

ộ ố ượ ố ố ề ạ ả c có chung hình thái cho c  hai d ng s  ít và s  nhi u

­> two fish (2 con cá) ừ ­> two sheep (2 con c u)ừ

ộ ố ừ ỉ ề ầ (qu n dài) s  nhi u: trousers , glasses (kính m t)ắ

ch  có hình thái  ủ ớ ở ố  đâu?)

ầ ủ ớ ừ ố ề ộ a mouse (m t con chu t) ộ ứ ẻ a child (m t đ a tr ) ế ộ a leaf (m t chi c lá) ợ ộ a wife (m t bà v ) ừ ế ­ M t s  danh t  đ m đ ộ One fish (m t con cá) ộ One sheep (m t con c u)  ­ M t s  danh t Where are my glasses? (Kính c a t My trousers are dirty. (Qu n c a tôi b n r i.) ­ “There is/ There are” v i danh t ẩ ồ ố  s  ít và s  nhi u.

There is/ There are + N + adverb of place

ớ ừ ố s  ít

ở ườ n.)

ộ ủ ọ trong v ế

ớ ừ ố ề  s  nhi u

ế

ộ ề ế

ề ấ ừ ố  s  ít và danh t ộ ả ẽ ụ ừ ố ố ấ ề ớ ệ ử ừ ố  s  nhi u thì vi c s   ề  s  ít hay s  nhi u đi li n

ướ ẻ ể ộ c k  trong túi.)

ể ừ ể ộ

ươ ạ ộ ọ ớ

ế ế ế ộ Công th c: ứ       + There is đi v i danh t ộ ­ There is a dog in the garden. (Có m t chú chó  ­ There is a kitchen in their house. (Có m t phòng b p trong nhà c a h .) + There are đi v i danh t ­ There are two pens on the table. (Có hai chi c bút trên bàn.) ­ There are many pupils in the classroom. (Có r t nhi u h c sinh trong l p.) ư L u ý: Trong m t câu n u có c  danh t ụ d ng c u trúc “there is/ are” s  ph  thu c vào danh t ớ v i nó. ­ There is a book and two rulers in the bag. (Có m t quy n sách và hai cái th ­ There is a dictionary and ten books on the bookshelf.  ể ườ (Có m t quy n t  đi n và m i quy n sách trên giá sách.) ­ There are twenty pupils and one teacher in the classroom.  (Có hai m i b n h c sinh và m t giáo viên trong l p.) ­ There are two chairs and one table in the living room. (Có hai chi c gh  và m t chi c bàn trong phòng khách.)

A. PHONETICS I. Circle the word having different sound in the underlined part

1. A. come 2. A. hope 3. A. brother 4. A. cities 5. A. grandparents 6. A. books 7. A. finger 8. A. writes B. month B. homework B. judo B. watches B. brothers B. walls B. leg B. makes C. mother C. one C. going C. dishes C. uncles C. rooms C. neck C. takes D. open D. post D. rode D. houses D. fathers D. pillows D. elbow D. drives

9. A. request 10. A. Thursday B. project B. thanks C. neck C. these D. exciting D. birthday

B. LANGUAGE FOCUS:  I. Circle the correct answer. 1. ......................is your house? – My house is in the country. B. What C. When A. Who D. Where

2. The dog is in ............... the computer.

A. next to B. between C. behind D. front of

3. School ...................at 11.15 every day.

A. finish B. finishes C. is finishing D. are finishing

4.There ................a lamp, a computer, and some books on my desk.

A.be B. am C. is D. are

5. My family lives in an ...................on Nguyen Cong Tru Street.

A. apartment C. villa D. stilt house

B.  house 6. .................two bathrooms in your house? – Yes, there are.

A. There is B. There are C. Is there D. Are there

7. We can’t go out because it ...................now.

A. am raining B. is raining C. are raining D. rains

8. Lam ....................lunch with his classmates right now. C. is having B. has A. have D. are having

9. Of the two sisters, Linda is………………

A.beautiful B. the most beautiful  C. more beautiful D. so beautiful as

10. The lab is…………………….from the bus stop than the library.

A. far B. farther C. furthur D. the furthest

A. in

11. There are two lights………………the ceiling. C. on

B. at

D. between 12. There ………….four chairs and a table……….the middle of the room. D. is – in

A. are – in

B. are – at C. is – on

13. They are moving………………a new apartment ………………the city centre soon.

A. at – at

B. from – in C. to – in D. to – from

14. There are some dirty dishes…………the floor. C. in

B. with

A. on

D. for

15. My bedroom is………………the bathroom.

A. under

B. in C. on D. next to

16. There aren’t any pillowst …………the bed.

A. from

B. on C. behind D. in front of

17. Can you………….me the book, please?

A. move

B. pass D. turn

18. Nga is …………the phone, chatting

A. on – to

B. on – on C. have  friends. C. to – with D. to – to

19. My best friend is kind and…………. He often makes me laugh.

A. funny

B. nice C. shy D. boring

20.  The film is very…………and we can’t see all of it.

A. wonderful

B. easy C. exciting D. boring

21. The summer camp is for students…………between 10 and 15.

A. age

B. aged C. aging D. ages

22. Mary has…………hair and big…………eyes. A. blonde, small B. a black, blue

C. blonde, blue D. black, long

23. Next summer, I am working as a…………teacher in a village near Hoa Binh city.

A. volunteer

B. nice C. good D. favourite

24. She is always…………at school and helps other students with their homework.

A. hard

B. hardly C. hard­working D. work hard

25. At break time, I go to the library and …………books. B. read

C. play

A. go

D. listen

26. Listen! Someone…………at the door.

A. knock

B. knocks C. is knocking D. are knocking

27. Nam …………football now. He’s tired.

A. Doesn’t play B. plays

C. is playing D. isn’t playing

28. We are excited.…………the first day of school.

A. at

B. with D. in

C. about 29. My parents often help me…………my homework. C. about B. with

A. at

D. in

30. I am having a math lesson but I forgot my…………. I have some difficulties.

A. calculator

C. pencil case D. pencil sharpener

B. bike II. Choose the correct answer.  1. My favorite subject is English. What's ………………… (mine / yours), Lisa? 2. I found a pencil. Is it Lien's? ­ No, it is …………….(mine/ me) 3. This book isn't ………………… (my/ mine) book. 4. I saw a blue cap on the table. Is it ………………… (your/ you)? 5. What's…………………  (your/ yours) favorite tea? Mine is matcha. 6. Do ………………… (you/ your) have an eraser?

III. Correct form of the verbs 1. We (live)………………… in a house. 2. Their house (have) …………………a big yard. 3. Nhung (live) …………………in the country. 4. Nam’s father (work) …………………in a factory. 5. I (play)………………… soccer in the afternoon. 6. She always (eat)………………… lunch in the factory. 7. They (go)………………… to bed at ten? 8. Nam and Ba ( watch) …………………television every Sunday. 9. My sister (listen) …………………to music everyday. 10. The plane ( take)…………………off at 9.15 this morning 11.  We (read)…………………  books now. 12. You (brush) ………………… your teeth in the morning? 13. Listen! She (talk)………………… to him. 14. Where they (go) ………………… now? 15.Mai (play) ………………… soccer now.

16. What they (do)………………… now? 17. He (not have) …………………breakfast now.                18.Look! They (swim)………………… in the lake. 19. They (have) …………………  a barbecue in the gaeden this weekend 20. Mai and Lan (camp)…………………  in the forest next Sunday

IV. Choose the underlined part (marked as A, B or C ) that contains an error. 1. Things in the shop are as expensive than things in the market.

B C

, she often does her homework and watch TV.

C B

A 2. In the evening        A   sister and my brother aren’t at home in the moment.

C

3. My   A

B   TV is exciting than reading books.

4. Watching  A

C      B 5. There is a sofa in front about the window.

A B C

6. We mustn't picking flowers in the school garden.

A      B C

is a microwave about my kitchen.

7. There     A       B C

A B

8. We visit our grandparents next weekend.      C 9. He are doing his homework in his room.

A B C

10.  At Tet, we often buying new clothes.

A B C

11.  There are a garden in front of my house.

A B C

12.  Hoi An is famous by its historic buildings, shops, pagodas and houses.

A B

C 13.  You mustn't to talk in the class while the teacher is teaching.

A B

C 14.  Aryes Rock's color change at different times of the day.  A      B C

15.  Thao and Phong is going to the museum to take photos for their project.

A B C

V.  Write the questions with the words given and based on the underlined part 1. Nam goes to Quang Trung School.  =>Which school………..………………………………………………………………? 2. He is fifteen years old. =>How………..………………………………………………………………? 3. She has two children. => How many...………..………………………………………………………………? 4.  I have one brother and one sister.

=> How many...………..………………………………………………………………? 5. Nga goes to bed at eleven o’clock.  => What time………..…………………………………………………………………? 6.  They listen to music in the evening. => When………..………………………………………………………………………? 7. She plays sports after school. => What………..………………………………………………………………………? 8. The car toy is ten dollars => What………..………………………………………………………………………? => How much...………..………………………………………………………………? => How much...………..………………………………………………………………? 9. Mr.Thanh works in the hospital. => Where……………....………………………………………………………………? 10. We are in grade 6. => Which …….………..………………………………………………………………?

C.  READING: I. Choose the correct word A. B or C to fill each blank in the following consversation  Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed? Mi    : No, I don’t Mum. I(1).…….....my old bed. It’s so comfortable. But can I(2)……...a  new poster? Mum:  You have three posters already. You can put them(3).…...... the wall in your new  room. Mi   : Yes, Mum. I want ot have a family photo on my desk. There (4)..……..only a lamp   on it now. Mum: That’s a good idea!. Oh, where do you want to put your desk? Mi    : (5)...…….to my bed. Mum. I also want to a small plant in my room. Mum: That’s fine. It can go (6).….......the bookshelf and the desk.

1. A. hate 2. A. sell    3. A. near 4. A. is 5. A. Next  6. A. next to B. dislike B. buy  B. in B. are B. Behind B. between C. love C. give C. on C. isn’t C. Near  C. in front of D. enjoy D. get D. at D. aren’t D. On D. behind

II. Read the text and answer the questions.

My new school is in a quiet place not far from the city centre. It has three buildings  and a large yard. This year there are 26 classes  with more than 1.000 students in my  school. Most students are hard working and serious. The school has about 40 teachers.  They   are   helpful   and   friendly.   My   school   has   different   clubs:   Dance,   English,   Arts,  Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school  because it is a good school. 1. Where is the writer’s new school? ......………………………………………….......................................................................... 2. Is it a three­building school?

......………………………………………….......................................................................... 3. How many clubs are there in the school?  ......………………………………………….......................................................................... 4. Why does the author love the school? ......………………………………………….......................................................................... III. Fill in the blank with a suitable word.

I think Tet holiday is the (1) .................. important celebration in Vietnam because it  is an occasion for family­reunion, for human love and for better hope. All of (2) ................  seem to forget the hatred, bad lucks and then try to be nice (3) .................. others. Everyone  is eager to take (4)................... in many special activities, which are expected to bring  (5) ................... lucks and success in the New Year. Tet is also the time for us to relax and  enjoy our special foods, (6)................. atmosphere (7) ............. a hard­working year. IV: Read Khang's blog and ansver the questions.

I'm back home now Hoi An was great! My neighborhood's very different. It’s in the

suburbs of Da Nang Cily. There are many things I like about it. It's great of outdoor  activities Hecause it has beautiful parts. sandy beaches and fine weather. There's almost  everything I need here shops, restaurants, and markets. Every house has a backyard and a  front yard. The people here are incredibly friendly. They're friendlier than those in many  other places! And the food's very good. However, there is one thing I dislike about it. Now,  there are many modern buildings and offices so the streets are busy and crowded during the  day.  1. Where is Khang's neighborhood?  .................................................................................................................................................. .2. Why is his neighborhood great for outdoor activities?  .................................................................................................................................................. .3. What are the people there like?  .................................................................................................................................................. .4. Why are the streets busy and crowded?  .................................................................................................................................................. .V.Read the passage and fill in each gap with ONE correct word provided. are going homework clever writing tells has

I'm Vy. My close friend is Lan. She is very pretty. She (0) has short black hair and big  brown eyes. She is(1) ___________and hard­working but she is very funny. She  (2)___________ jokes and we all laugh. She loves reading and (3)___________short  poems. I like being with her.We often do our (4)___________together and she helps me a  lot. This Saturday we're going to the Tay Ninh museum. Then we (5)___________ to the  park. It's going to be fun.  VI. Read an e­mail of Phuc and write T for the true sentences and F for the false  sentences.

Hi Mum and Dad.  Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e­mails in English!

Wow everything here is in English: There are 25 kids from different schools in Ha Noi.  They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James and Nhung. (I'm attaching  a photo of us here). ames has blond hair, and big blue eyes. He's cool, and creative. He

likes taking pictures. He's aking a picture of me now! Phong is the tall boy. He's sporty and  plays basketball very well. Nhung las chubby cheeks and curly black hair. She's kind. She  shared her lunch with me today. This vening we're having a campfire. We're singing and  James is telling a ghost story! I hope it isn't too cary! Tomorrow we're doing a treasure  hunt in the field. Then in the afternoon we're visiting a milk arm to see how they make  milk cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! Mr Lee hasn't told us  yet. I'm sure it will be fun!  1. …………..Phuc is writing to his teacher  2. …………..Phuc has four new friends. . 3. …………..Phuc thinks Nhung is kind.  4. …………..Phuc likes scary stories.  5. …………..In the evening, the kids are playing inside.  6. …………..They're working on a milk farm tomorrow.  7. …………..The children can speak Vietnamese at the camp.

D.  WRITING: (2.5ms) I. Complete each sentence so that it means the same as the sentence above. ( 0,75 m) 1. My favorite room in the house is the living room.   I like ..................................................................................................................................... 2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.  There .................................................................................................................................... 3. My house is in the country.   I live ..................................................................................................................................... 4. Is there a colorful picture in your room?  Does ....................................................................................................................................? 5. Peter is the best at English in his class.  Nobody ................................................................................................................................ 6. Let’s have a picnic in the park on the weekend.  Why .....................................................................................................................................? 7. My house is near the supermarket.  My house is not .................................................................................................................... 8. How much are these red notebooks?  How much ...........................................................................................................................?  What ...................................................................................................................................? 9. Many people walk to work.  Many people go ......................................………………………………………………….. 10. It’s a good idea to eat more fruit and vegetables.  You should.......................................................................................................................… II. Make sentences using the words and phrases given.(0,75 m) 1.  Computer / Science / Ba’s favourite subject.   ............................................................................................................................................... 2. Students / like / study / international school.   ...............................................................................................................................................

3. Can / pass / the / please / biscuits / you /me /? ……………………………………………………………………………………………… 4. John / always/ feel/ happy / when / come/ home. ................................................................................................................................................ 5. The party / start / seven? ................................................................................................................................................ 6. She /often/ buy / food / drink / the party. ................................................................................................................................................ 7. She / standing / the right / her house / now. ................................................................................................................................................ 8. That apartment / most suitable / their family. ................................................................................................................................................ 9. What time / Nga / get / morning? ................................................................................................................................................ 10. You / can / games / afternoon / but / must /finish/ homework / evening. ................................................................................................................................................ 11. Lan / walk / ride / bike / school? ................................................................................................................................................ 12. When / it / hot / we / often / go / swimming. ................................................................................................................................................ 13. What / there / front / your house? ................................................................................................................................................ 14. If / you / not/ study hard /you/ fail / exams. ................................................................................................................................................ 15. What color / your baby / eyes? ................................................................................................................................................ III. Reorder the words to make complete sentences.  1. has/ hair/ long/ red/ She/ . ................................................................................................................................................ 2. Is/ Hung/ white/ wearing/ a/ shirt/ ? ................................................................................................................................................ 3. Does/ wear/ glasses/ he/ black/ ? ................................................................................................................................................ 4. new/ Phuong/ friend/ my/ is/ . ................................................................................................................................................ 5. Peter/ has/ is/ and/ slim/ hair/ blond/ short/ ./ ................................................................................................................................................

III. Write a passag about your plan this weekend with your friends:(1.0m) 1. Introduce yourself …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………… 2. Describe your friends and descibe your plans ­>My name is……………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………