TRƯỜNG THPT AN LÃO

Ề ƯƠ

Ố Ọ

Đ  C

NG ÔN T P – CU I H C K  1

TIN H C 10 – NĂM H C 2023­2024

ơ ả ộ I. Các n i dung c  b n:

ả ả ủ ơ ả

ữ ệ ơ ữ ữ ổ ượ c thông tin và d  li u ị ư c gi a các đ n v  l u tr  thông tin: B, KB, MB,GB, TB, PB,EB,ZB,YB ể ế ụ ộ c m t vài thi t b  s  thông d ng khác ngoài máy tính đ  bàn và laptop. ị ệ ố ủ ườ ộ ố ị i dùng. ậ

ầ ề ầ ệ ạ ụ ứ ư c các lo i d ch v  đi n toán đám mây nh : các tài nguyên ph n m m và ph n c ng. ạ ấ ạ ế ạ ẩ ộ ộ

ạ ề ộ ố ạ ượ ữ ị ắ c m t s  cách đ  phòng nh ng tác h i đó. ạ ệ c m t vài cách phòng v  khi b  b t n t trên m ng. ủ ệ ữ ệ ạ ậ ề ượ ề ả ộ ố ấ ở ệ ế ạ ứ c m t s  v n đ  n y sinh v  pháp lu t, đ o đ c, văn hoá khi vi c giao ti p qua m ng tr  nên

ượ ủ ậ ề ả ị c m t s  n i dung c  b n c a Lu t Công ngh  thông tin, Ngh  đ nh v  qu n lí, cung ệ ậ ả ệ ạ ị

ộ ố ộ ẩ ả ề c quy n tác gi ạ ả ẩ ố ớ ả ề ạ ượ ố ề ẩ ả ạ ự ạ ể ẫ ớ ậ ễ ở ữ ử ụ ề ả ả ệ ủ ủ ạ ấ ề ụ c ví d  minh ho  s  vi ph m b n quy n thông tin và s n ph m s ,  ế ượ ự c s  vi ph m đã di n ra th  nào và có th  d n t i h u qu  gì.  ổ   ượ c m t s  khía c nh pháp lí c a v n đ  b n quy n, c a vi c s  h u, s  d ng và trao đ i ộ ố ườ ố ng s .  ạ ề ở ữ ề ả ụ ộ ủ ủ ấ ề ệ c ví d  minh ho  v  m t s  khía c nh pháp lí c a v n đ  b n quy n, c a vi c s  h u, s ử ạ ố ng s . ổ ượ ợ ụ ủ ộ ậ ậ ể ị ị c tính h p pháp c a m t hành vi nào đó ụ ấ ả ẩ ượ c Lu t và Ngh  đ nh nêu trên đ  xác đ nh đ ị ả ụ ề ệ ộ ệ ế ượ ượ ữ ệ ấ ợ ủ ệ ườ ệ ế ồ ọ ể ẽ ơ ả ầ ả ị ử ụ ạ ủ ơ ả ố ng s . ế ồ ọ ế ề ơ ả c các ch c năng c  b n c a ph n m m thi t k  đ  h a InKscape đ  v  hình đ n gi n. c đ  h a vec t  và đ  h a đi m  nh. ố ượ ơ ủ ộ ố ồ ọ ơ ả ng đ  h a đ n gi n. ể ạ ố ượ ề ồ ọ ề ỉ ng đ  h a. ử ạ ả ị ữ ậ ữ ậ ệ ậ ậ ạ ­Các d ng c  b n c a thông tin: Văn b n, hình  nh, âm thanh. ị ơ ­Các đ n v  đo thông tin ệ ượ ­ Phân bi t đ ể ­ Chuy n đ i đ ị ố ế ượ ậ ­ Nh n bi t đ ế ố ­ Thi t b  thông minh đóng vai trò ch  ch t trong các h  th ng IoT ể ế ượ ấ ệ ụ ụ – Bi t đ c m t s  d ch v  c  th  mà Đi n toán đám mây cung c p cho ng ế ượ ạ ệ – Bi t đ c khái ni m Internet v n v t (IoT). ế ượ ủ ­ Bi t đ c vai trò c a Internet. ị ệ ươ – Phân bi t đ ượ c m ng LAN và Internet.  – So sánh đ ơ ữ ượ – Nêu đ c nh ng nguy c  và tác h i n u tham gia các ho t đ ng trên Internet m t cách b t c n và ế ể ế thi u hi u bi t.  ượ –Trình bày đ ộ – Nêu đ ự ả ế – Bi t cách t  b o v  d  li u c a cá nhân.  – Nêu đ ế ổ ph  bi n. ơ ả ị – Trình bày đ ụ ử ụ ấ c p, s  d ng các s n ph m và d ch v  Công ngh  thông tin, Lu t An ninh m ng. ế ượ ­ Bi t đ ọ ế ­ Bi t các hành vi vi ph m b n quy n đ i v i các s n ph m Tin h c ả – Nêu đ ả – Gi i thích đ ả – Gi i thích đ thông tin trong môi tr ố ượ – Nêu đ ườ ụ d ng và trao đ i thông tin trong môi tr – V n d ng đ ự trong lĩnh v c qu n lí, cung c p, s  d ng các s n ph m và d ch v  Công ngh  thông tin.  ổ ẩ ẻ c ví d  v  nh ng tác h i c a vi c chia s  và ph  bi n thông tin m t cách b t c n. – Nêu đ ể ụ ộ – Nêu đ c m t vài bi n pháp đ n gi n và thông d ng đ  nâng cao tính an toàn và h p pháp c a vi c  ẻ chia s  thông tin trong môi tr ề ế ế ượ c khái ni m v  thi t k  đ  h a. ­Bi t đ ủ ứ ượ ử ụ ­S  d ng đ ồ ọ ồ ọ ệ ượ ­Phân bi t đ ệ ứ ế ượ c m t s  ch c năng c a các l nh t o, đi u ch nh các đ i t Bi t đ ế ­Bi t các phép ghép trên 2 hay nhi u đ i t ế ỉ ­Bi t các thao tác ch nh s a hình. ế ạ ­Bi t t o và đ nh d ng văn b n. ế Bi t khái ni m ngôn ng  l p trình b c cao và ngôn ng  l p trình b c cao Python.

ế ộ ậ ả ạ ệ ự ườ ươ ế ộ ươ ế ộ ng l p trình ng trình trong môi tr ng trình Python. ế c ch  đ  gõ l nh tr c ti p và ch  đ  so n th o ch

ế ừ ể ố ự ố ự ế ậ ệ ệ ượ ệ

c l nh gán. ơ ố ự ố ả ệ ệ ệ ộ ố ệ ộ ố ử ụ ự ự ự ữ ệ ơ ể ả ả ơ ổ ữ ệ ể ữ ệ ự ể c các phép toán đ n gi n trong ki u s  nguyên, s  th c và xâu kí t . c m t s  l nh vào, ra đ n gi n. ữ ể c m t s  chuy n đ i d  li u gi a các ki u d  li u đ n gi n. ớ c các phép toán v i ki u d  li u logic ượ ệ ượ ượ ượ ượ ẽ ộ ệ ữ ệ ở ệ ệ

ứ ạ ộ ỉ ố ạ ở ệ ủ ệ ắ ạ ­Bi t cách t o m t ch ệ ượ ­Phân bi t đ Python. ế ế c bi n và t  khóa. ­Bi t cách thi t l p bi n. Phân bi t đ ế ử ụ ự ộ ố ­Bi t s  d ng l nh gán và th c hi n m t s  phép toán trên ki u s  nguyên, s  th c và xâu kí t . ể ­Hi u và s  d ng đ ể ­Hi u và th c hi n đ ể ­Hi u và th c hi n đ ể ­Hi u và th c hi n đ ế ­Bi t và trình bày đ ấ ế ệ ­Bi t c u trúc l nh r  nhánh if  ượ ậ ẽ ạ ể c ho t đ ng l nh r  nhánh if trong l p trình. ­Hi u đ ể ớ ượ ể c các phép toán v i ki u d  li u logic Hi u đ ủ ế ượ ỉ ố ạ c ý nghĩa c a vùng ch  s  t o b i l nh range(). ­Bi t đ ế ượ ủ c cú pháp c a câu l nh for ­Bi t đ ặ ế ượ ủ ệ c ch c năng c a l nh l p for ­Bi t đ ệ ủ ượ ể c ho t đ ng c a câu l nh for trong Python  ­Hi u đ ượ ể ­ Hi u đ c ý nghĩa c a vùng ch  s  t o b i l nh range(). ậ II. Bài t p tr c nghi m:

Bài 1 – Thông tin và xử lý thông tin. (20)

1

2

3

4

5

6

Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin? A. Máy thu hình. B. Điện thoại di động. C. Máy tính điện tử. D. Mạng Internet. Tin học được định nghĩa là khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình xử lí thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng: A. Máy tính. B. Điện thoại di động. C. Đồng hồ thông minh. D. Máy thu hình. Chọn kết quả đúng. 4.5GB bằng bao nhiểu MB ? A. 4608 MB. B. 2048 MB. C. 46080 MB. D. 4680 MB. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị số? A. Thẻ nhớ. B. Bộ thu phát wifi. C. Máy tính xách tay. D. Quạt điện cơ. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, đã lưu trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh. B. Chỉ dẫn. C. Thông tin. D. Dữ liệu. Giả sử để số hoá một cuốn sách Ngữ văn 10 dạng văn bản thì cần lượng dữ liệu 65 KB. Hỏi một thẻ nhớ có dung lượng 4GB thì lưu trữ được

7

8

9

10

bao nhiêu cuốn sách Ngữ văn 10 đã số hoá? A. 64527 cuốn. B. 64528 cuốn. C. 32768 cuốn. D. 16384 cuốn. Phát biểu nào sau đây không là ưu điểm của thiết bị số A. Giúp xử lý thông tin rất nhanh, chính xác. B. Khả năng lưu trữ với dung lượng lớn. C. Tốc độ chuyển hàng hoá rất nhanh. D. Khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Dữ liệu được lưu trữ. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Thông tin máy tính. Phát biểu nào sau đây là sai về thông tin? A. Có thể đồng nhất thông tin với dữ liệu. B. Thông tin có nhiều cách thể hiện dữ liệu khác nhau. C. Dữ liệu có thể thể hiện nhiều thông tin khác nhau. D. Thông tin có tính toàn vẹn, nếu không đủ dữ liệu có thể làm thông tin bị hiểu sai. Với 1 thẻ nhớ 16GB có thể chưa tối đa bao nhiêu ảnh tính theo độ lớn trung bình của ảnh là 0.5MB? A. 32755 B. 32730 C. 32768 D. 32727

Bài 2 – Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội. (14)

1

2

3

4

Thiết bị nào dưới đây không là thiết bị thông minh? A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính bảng. C. Đồng hồ lịch vạn niên. D. Camera có kết nối internet. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh lần thứ ba? A. Máy phát điện. B. Động cơ hơi nước. C. Đồng hồ. D. Máy tính điện tử. Hãy chọn phát biểu sai. A. Thiết bị thông minh là thiết bị số. B. Thiết bị số là thiết bị thông minh. C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ. D. Thiết bị thông minh có thể tương tác tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác. Công nghiệp 4.0 thiết bị đóng vai trò chủ chốt trong hệ thống IoT là: A. Thiết bị số. B. Thiết bị thông minh. C. Thiết bị vi tính.

5

D. Thiết bị văn phòng. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh? A. Ổ cắm điện. B. Bàn cân. C. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. D. Khóa đa năng. Cho biết thiết bị nào là thiết bị thông minh? A. Bộ thu phát wifi, thẻ nhớ, máy tính xách

tay

6

B. Thẻ nhớ, đồng hồ, quạt điện cơ C. Bộ thu phát wifi, đồng hồ, thẻ nhớ D. Máy tính xách tay, thẻ nhớ, đồng hồ.

Bài 8 – Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại (19)

1

2

3

4

5

6

7

Mạng cục bộ viết tắt là gì? A. LAN. B. WAN. C. MCB. D.WWW. Chọn phát biểu đúng? A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu. B. Mạng internet có chủ sở hữu. C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu. D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm gì? A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm nền tảng. C. Phần mềm diệt vi-rus. D. Không là phần mềm gì cả. Trong thực tế, IoT được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực và mọi mặt của cuộc sống. Vậy IoT là A. trí tuệ nhân tạo. B. kết nối vạn vật. C. điện toán đám mây. D. dữ liệu lớn. Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google drive là thuê A. ứng dụng. B. phần cứng. C. phần mềm. D. dịch vụ. Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là A. thuê phần cứng. B. thuê ứng dụng. C. thuê phần mềm. D. dịch vụ điện toán đám mây. Hai nhóm phần mềm cơ bản trong các dịch vụ điện toán đám mây là nhóm: A. Nhóm các phần mềm ứng dụng và nhóm các phần mềm nền tảng. B. Nhóm các phần mềm ứng dụng và nhóm phần mềm hệ thống. C. Nhóm các phần mềm nền tảng và nhóm phần mềm hệ thống.

D. Các phần mềm thuộc lĩnh vực văn phòng.

Bài 9 – An toàn trên không gian mạng

1

2

3

4

Tác động của virus đối với người dùng và máy tính? A. Làm cho người dùng bị đau đầu. B. Làm hỏng mắt của người dùng. C. Xóa dữ liệu, làm tê liệt máy tính. D. Làm cho máy tính nhẹ hơn. Trojan gọi là gì? A. Phần mềm độc. B. Mã độc. C. Ứng dụng độc. D. Phần mềm nội gián. Phần mềm độc hại viết ra có tác dụng gì? A. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng. B. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động không mong muốn. C. Cải thiện khả năng xử lí của máy tính. D. Dùng để diệt virus. Nội dung nào dưới đây có thể dẫn đến một số nguy cơ trên mạng: A. Giữ nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet. B. Nắm các luật bảo quyền liên quan đến sử dụng Internet. C. Tải các phần mềm. D. Không kết bạn dễ dải qua mạng.

Lập trình Python

ế ế ả ủ ệ

Câu 1. Cho bi t k t qu  c a dòng l nh sau >>x=6.7 >>type(x)

C. string D. double ế ể ể ệ ủ ữ ệ

C. size() B. float ế ậ B. int() D. abs() ư ủ ụ ữ ệ

D. abs() ế ạ ậ C. type() ư ệ B. input() ế

ậ ặ ư ạ ạ ị ng trình ch y đúng ỗ ng trình báo l i không ch y ượ ỗ c l i ạ ươ ẫ ặ ầ ố ể ị

ư ế B. b = 10 C. b == 10 D. b = ‘10’

đúng trong Python? C. 1_dem B. tong@ D. ab_c1 ư ế ự ộ ố ệ ị

ị ị B.    A = ị C.    = A D.   A := ị ữ ậ ể A. int Câu 2. L nh nào dùng đ  nh n bi t ki u d  li u c a bi n trong python? A. type() Câu 3. Đ a d  li u ra màn hình dùng th  t c nào? A. print() ị ố ự ể Câu 4. Đ  nh p giá tr  s  th c cho bi n x b n Vũ vi t câu l nh nh  sau: ố ự >>x = input(“Nh p s  th c x: ”) ầ ệ Câu l nh trên đúng theo yêu c u đ t ra ch a? ươ A. Ch ươ B. Ch C. Không xác đ nh đ ng trình v n ch y nh ng không đúng yêu c u đ t ra  D. Ch ệ Câu 5. L nh gán giá tr  cho bi n b (có ki u s  nguyên) nào sau đây là đúng? A. B = 10 ế  Câu 6. Tên bi n nào sau đây là A. –tich ế ể Câu 7. Đ  gán giá tr  cho m t bi n s  ta th c hi n nh  th  nào? A.    := A Câu 8. Ai đã phát tri n Ngôn ng  l p trình Python?

B. Python D. Bill Gate ệ ế t qu  c a dòng l nh sau

B. float C.  int D. str. A. Albert Einstein C. Guido van Rossum  ả ủ Câu 9. Cho bi t kế >>> x, y, z = 10.5, “10”,10 >>> type(z) A. double

ứ ủ ể

ể ị Câu 10. Xác đ nh ki u c a bi u th c sau. “34 + 28 – 45 ” A. int B. float C. bool D. str

ữ ệ ừ ệ

Câu 11. Câu l nh nào dùng đ  đ a d  li u vào t  bàn phím? A. print() ể ư B. input() C. type() D. enter()

ủ ệ

Câu 12: Output c a l nh sau là: print(1+ 2 + 3+ 4) A. 10 B. ‘1+2+3+4’ C. 1 + 2 + 3 + 4 D. 1  2  3 4

ế

ọ ể Câu 13. Đ  vi t 3 mũ 4 trong Python ch n A. 3*3+3*3 B. 3//4 C. 3**4 D. 3%4

Câu 14. Trong ngôn ng  Python, tên nào sau đây đ t A. 11tinhoc B. tinhoc11 ặ  sai theo quy t c?ắ C. tin_hoc D. _11

ữ ắ ầ c ầ  vào năm nào?

Câu 15. Ngôn ng  Python đ A. 1995 ượ  ra m t l n đ u B. 1991 C. 1981 D. 1972

ữ ữ ự ớ ầ ấ

ữ ữ ậ Câu 16. Ngôn ng  nào g n v i ngôn ng  t  nhiên nh t? A. Các bit 0 và bit 1 ữ ợ C. H p ng B. Ngôn ng  máy D. Ngôn ng  b c cao

III. Bài t p:ậ

ế ệ

1.Hãy vi t l nh cho phép th c hi n các công vi c sau:

ế

a) Nh p giá tr  cho bi n a, a nh n giá tr  là s  nguyên

ế

ố ự b) Nh p giá tr  cho bi n b, b nh n giá tr  là s  th c

ế

ị c) Gán giá tr  25 cho bi n s

d) Hi n th  dòng thông báo: CHÚC CÁC EM MAY M N

ươ

ậ ừ

ế

ế 2. Vi t ch

ng trình tính di n tích hình ch  nh t bi t chi u dài và chi u r ng nh p t  bàn phím

ươ

ậ ừ

ế

ế 3. Vi t ch

ng trình nh p t  bàn phím m t só t  nhiên n và in ra k t qu  S=1+1/2+1/3+1/4+…+1/n

ươ

ố ớ

ượ

ậ ừ

ế 4. Vi t ch

ng trình tìm s  l n nh t trong dãy n s  nguyên b t kì đ

c nh p t  bàn phím

ươ

ượ

ậ ừ

ế 5. Vi t ch

ng trình tìm s  nh  nh t trong dãy n s  nguyên b t kì đ

c nh p t  bàn phím

ươ

ố ượ

ế

ố ự

ượ

ậ ừ

ế 6. Vi t ch

ng trình đ m s  l

ng sô ch n trong dãy n s  t  nhiên b t kì đ

c nh p t  bàn phím

ươ

ố ượ

ế

ố ự

ố ẽ

ượ

ế 7. Vi t ch

ng trình đ m s  l

ng s  l  trong dãy n s  t  nhiên b t kì đ

ừ c nh p vào t  bàn phím