
Ề Ơ CUỐI HỌ KÌ 1 M ỌC 2024-2025
MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN 1: TR C NGHIỆM
1. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
2. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng?
A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. Sóng là dao động lan truyền trong chân không theo thời gian.
C. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong không gian.
D. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong chân không.
3. Sóng cơ không truyền được trong
A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại.
4. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
5. Năng lượng sóng E được truyền qua một đơn vị diện tích S vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian
t
gọi là cường độ sóng I. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên là
A.
E. t
IS
. B.
E
IS. t
. C.
S. t
IE
. D.
S
IE. t
.
6. Một sóng hình sin được mô tả như hình bên. Sóng này có bước sóng
bằng
A. 25 cm. B. 50 cm.
C. 75 cm. D. 6 cm.
7. Một sóng có tần số và bước sóng cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s B. 30 cm/s
C. 15 cm/s D. 1/3 cm/s
8. Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
9. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
10.
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
1v
fT
. B.
1T
vf
. C.
Tf
vv
. D.
vv.f
T
.
11. Gọi
r l k
v , v , v
lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A.
r l k
v < v < v .
B.
r k l
v < v < v .
C.
r l k
v > v > v .
D.
r k l
v > v > v .
12. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
13. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ m/s và chu kì ,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
14. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 2 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên
tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 40 cm/s. B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s.
15. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 2 , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5
gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm ,5m. Tốc độ
truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
16. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
17. Sóng cơ có tần số 5 truyền trong môi trường với tốc độ 6 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng
75
50
25
6
6
x(cm)
u(cm)
0