S GIÁO DC ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯNG THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG HỌC K I MÔN VT LÝ 10
NĂM HỌC 2024 2025
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
1. CHUYỂN ĐNG NÉM
Câu 1: Mt vt có khối lượng M, được ném ngang vi vn tốc ban đầu v0 độ cao h. B qua sc cn ca không khí.
Thời gian rơi
A. ch ph thuc vào M. B. ch ph thuc vào h.
C. ph thuc vào v0 và h. D. ph thuc vào M, v0h.
Câu 2: Tm xa L ca vt chuyển động ném ngang t độ cao h và vn tốc ban đầu v0 được xác định bng biu thc
A. L = xmax = v0
𝑔 B. L = xmax = v02ℎ
𝑔.
C. L = xmax = v0
2𝑔. D. L = xmax = v02𝑔ℎ.
Câu 3: Qu đạo ca chuyển động ném ngang
A. một đường elip. B. một đường thng.
C. một đường hyperbol. D. mt nhánh parabol.
Câu 4: Mt vật được ném xiên t mặt đất vi vn tốc ban đầu hp với phương ngang mt góc 𝛼. Tm bay cao ca
vt là
A. 𝐻 = 𝑉0𝑠𝑖𝑛2𝛼
𝑔. B. 𝐻 =𝑉0𝑠𝑖𝑛2𝛼
2𝑔 .
C. 𝐻 =𝑉0
2𝑠𝑖𝑛22𝛼
𝑔. D. 𝐻 =𝑉0
2𝑠𝑖𝑛2𝛼
2𝑔 .
Câu 5: Vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu 𝑣0. Thời gian rơi đến khi chạm đất là
A. t =2ℎ
𝑔. B. t =
2𝑔. C. t=
𝑔. D. t =2ℎ𝑔.
Câu 6: Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là một
A. đường elip. B. đường thẳng. C. đường hyperbol. D. nhánh đường parabol.
Câu 7: Ti cùng mt lúc cùng một độ cao, viên bi 𝐴 được th rơi còn viên bi 𝐵 được ném theo phương nm
ngang. Nếu coi sc cn của không khí là không đáng kể thì
A. viên bi 𝐴 rơi chạm đất trước viên bi B
B. viên bi 𝐴 rơi chạm đất sau viên bi B
C. c hai viên bi đều rơi chạm đất cùng mt lúc
D. viên bi nào có khối lượng ln hơn sẽ chạm đất trước
Câu 8: Mt qu t được ném t độ cao h sao cho vn tốc ban đầu 𝑣0
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
hp với phương ngang một góc α. Tầm xa ca
qu t ph thuc vào
A. góc ném α và vn tốc ban đầu v0. B. lc cn ca không khí.
C. độ cao h. D. tt c các yếu t trên.
Câu 9: Mt vật được ném t độ cao 𝐻 vi vn tốc ban đầu 𝑣0 theo phương nằm ngang. Nếu b qua sc cn ca
không khí thì tm xa 𝐿
A. tăng 4 lần khi 𝑣0 tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi 𝐻 tăng 2 lần.
C. gim 2 ln khi 𝐻 gim 4 ln. D. gim 2 ln khi 𝑣0 gim 4 ln.
Câu 10: Mt vt độ cao h được ném theo phương ngang với tốc độ v0 = 50 m/s rơi chạm đất sau 10 s. Ly g =
10m/s2. Tm xa ca vt
A. 400 m. B. 400 m. C. 500 m. D. 300 m.
Câu 11: Mt vật được ném ngang t độ cao h = 9m, vt bay xa 18 m. Ly g = 10m/s2. Vật được ném vi vn tc ban
đầu là
A. 19 m/s. B. 13,4 m/s. C. 10 m/s. D. 3,16 m/s.
Câu 12: Mt vật được ném theo phương ngang với tốc độ v0 = 15 m/s rơi chạm đất sau 2 s. Ly g = 10m/s2. Khi
chạm đất vật đạt tốc độ
A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 35 m/s.
Câu 13: Mt vật được ném theo phương ngang với vn tốc ban đầu v0 = 8 m/s. Ly g = 10m/s2. Sau khi ném 2 s,
phương của vn tốc và phương ngang hợp nhau mt góc
A. 37,50. B. 84,70. C. 62,80. D. 68,20.
Câu 14: Mt máy bay bay vi vn tc không đổi theo phương nm ngang độ cao h = 2,50km so vi mặt đất th
mt vt. B qua sc cn ca không khí và ly g = 10m/s2. Thi gian t lúc th đến lúc vt chạm đất là:
A. 7,07s B. 22,36 s C. 16,00s D. 8,00s
Câu 15: Một máy bay bay theo phương ngang độ cao 5km vi vn tc không đổi 720km/h. B qua lc cn ca
không khí. Cho g = 10 m/s2. Người trên máy bay mun th vật rơi trúng một đích nào đó trên mặt đất thì phi th t
điểm cách đích bao xa theo phương ngang?
A. 6324m B. 3162m C. 2526m D. 4868m
Câu 16: Một vật được ném ngang ở độ cao 80m với vận tốc ban đầu là 30 m/s, Lấy g= 10 m/s2. Độ dịch chuyển của
vật khi chạm đất là:
A. 80m. B. 100,5m. C. 144,22m. D. 140,22m.
Câu 17: T mặt đất mt vt được ném xiên lch với phương ngang một góc𝛼 =450vi vn tốc ban đầu là 20 𝑚/𝑠.
Ly 𝑔 =10𝑚/𝑠2. Độ cao mà vt có th lên ti là
A.
max
h 20 m.=
B.
max
h 15 m=
C.
max
h 30 m.=
D.
max
h 10 m.=
Câu 18: Mt vật được ném t mặt đất vi vn tc 𝑣 0 nghiêng mt góc𝛼với phương ngang. Lấy 𝑔 =10 𝑚/𝑠2. B
qua sc c của không khí. Để tm xa ln nht thì
A. α = π/4. B. α = π/3. C. α = π/2. D. α = π/6.
Câu 19: Hai vật được đồng thi ném t mặt đất lên vi vn tc ban đu v như Hình 12.1.
Nếu b qua sc cn ca không khí thì
A. vt 1 chạm đất trước. B. hai vt chạm đất cùng mt lúc.
C. hai vt có tầm bay cao như nhau. D. vt 1 có tầm bay cao hơn.
C. Vt 2 có tm bay xa lớn hơn. D. Hai vt có cùng tm bay cao.
Câu 20: Mt vật được ném xiên t mặt đất lên vi vn tốc ban đầu là v0 = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang
góc 30°. Cho g = 10 m/s2. Độ cao cực đại vật đạt đến là
A. 22,5 m. B. 45 m. C. 1,25 m. D. 60 m.
Câu 21: Mt vật được ném xiên t mặt đất lên vi vn tốc ban đầu là v0 = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang
góc 30°. Cho g = 10 m/s. Tm bay xa ca vt là
A. 8,66 m. B. 4,33 m. C. 5 m. D. 10 m.
Câu 22: Mt vật được ném t độ cao 10 m so vi mặt đất vi góc ném 𝛼 =60° so vi mt phng ngang. Vật rơi đến
đất cách ch ném theo phương ngang một khong 100 m. Vn tc ca vt khi ném là
A. 33 m/s. B. 50 m/s. C. 18 m/s. D. 27 m/s.
Câu 23: Mt vật được ném vi vn tc 12 m/s t mặt đất vi góc ném lên 𝛼 = 30° so vi mt phng ngang. Ly𝑔 =
10𝑚/𝑠2. Hòn đá rơi đến đất cách ch ném theo phương ngang một khong 200 m. Thời gian hòn đá rơi là
A. 24,5 s. B. 19,2 s. C. 14,6 s. D. 32,8 s.
Câu 24: T độ cao 7,5 m người ta ném mt qu cu vi vn tốc ban đầu 10 m/s, ném xiên góc 450 so với phương
ngang. Vt chạm đất ti v trí cách v trí ban đầu
A. 5m. B. 15m. C. 9m. D. 18m.
Câu 25: Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vectơ vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương
nằm ngang một góc 300. Độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt được.
A. 5m. B. 15m. C. 20m. D. 10m.
2. Tng hp và phân tích lc. Cân bng lc
Câu 26: Mt chất điểm chu tác dụng đồng thi ca hai lc 𝐹
1 𝐹
2 thì hp lc 𝐹
của chúng luôn độ ln tho
mãn h thc
A. 𝐹 = 𝐹1𝐹2. B. 𝐹 = 𝐹1+𝐹2. C. |𝐹1𝐹2| 𝐹 𝐹1+𝐹2. D. 𝐹2=𝐹1
2+𝐹2
2.
Câu 27: Hp lc ca hai lc 𝐹
1𝐹
2 hp vi nhau mt góc 𝛼 có độ ln tho mãn h thc
A. 𝐹 = 𝐹1+𝐹2. B. 𝐹 = 𝐹1𝐹2.
C. 𝐹2= 𝐹1
2+𝐹2
22𝐹1𝐹2𝑐𝑜𝑠𝛼. D. 𝐹2=𝐹1
2+𝐹2
2+2𝐹1𝐹2𝑐𝑜𝑠𝛼.
Câu 28: Mt chất điểm chu tác dụng đồng thi ca hai lc thành phn có độ ln F1 và F2 thì hp lc F ca chúng
luôn có độ ln tha mn h thc:
A. 𝐹 = F1
2+𝐹2
2. B. |𝐹1𝐹2| 𝐹 𝐹1+𝐹2. C. 𝐹 = 𝐹1𝐹2. D. 𝐹 =√𝐹1
2+𝐹2
2.
Câu 29: Hai lực có giá đồng quy có độ ln 6 𝑁8 𝑁cùng chiu vi nhau. Hp lc ca hai lực này có độ ln
A. 2N B. 10N C. 14N D. 48N
Câu 30: Hai lực giá đồng quy độ ln là 6 𝑁 8 𝑁 ngược chiu vi nhau. Hp lc ca hai lực này độ
ln là
A. 2N B. 10N C. 14N D. 48N
Câu 31: Hai lực có giá đồng quy có độ ln là 6 𝑁8 𝑁 và có phương vuông góc với nhau. Hp lc ca hai lc này
có độ ln là
A. 2N B. 10N C. 14N D. 48N
Câu 32: Hai lực khác phương 𝐹
1𝐹
2 độ ln 𝐹1= 𝐹2=20 N, góc to bi hai lc này là 60°. Hp lc ca hai lc
này có độ ln
A. 14,1 N. B. 203 N. C. 17,3 N. D. 20 N.
Câu 33: Hai lực khác phương có độ ln bng 9 𝑁12 N. Hp lc ca hai lc này không th có độ lớn nào sau đây?
A. 2 N. B. 15 N. C. 11,1 N. D. 21 N.
Câu 34: Mt chất điểm chu tác dng ca hai lực độ ln 18 𝑁 24 N. Biết hp lc ca hai lc này giá tr
30 N, góc to bi hai lc này là
A. 90°. B. 30°. C. 45°. D. 60°.
Câu 35: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Đ hp lc của chúng cũng có độ ln bng 10N thì góc gia hai
lực đó có giá trị
A. 900. B. 1200. C. 600. D. 00.
Câu 36: Cho hai lc đồng qui có độ ln F1 = 16 Nvà F2 = 12 N. Câu nào sau đây đúng?
A. Hp lc ca chúng có th bng 3,5N.
B. Hp lc ca chúng có th bng 30N.
C. Hp lc ca chúng luôn bng 28N
D. Hp lc ca chúng tho mn: 4N ≤ F ≤ 28 N
Câu 37: Mt vt trọng lượng P đứng cân bng nh hai dây 𝑂𝐴 làm vi trn mt góc 60° 𝑂𝐵 nằm ngang như
hình v. B qua trọng lượng ca dây treo vật. Độ ln lực căng của dây 𝑂𝐴 bng
A. P. B. 𝟐𝟑
𝟑𝑷. C. 𝟑𝑷. D. 2P.
3. Các định lut Niuton
Câu 39: Đại ợng đặc trưng cho mức quán tính ca mt vt là
A. trọng lương. B. khối lượng. C. vn tc. D. lc.
Câu 40: Cp "lc và phn lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dng vào cùng mt vt. B. tác dng vào hai vt khác nhau.
C. không bng nhau v đ ln. D. bng nhau v đ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 41: Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. −𝐹
=𝑚𝑎 B. 𝐹
=𝑚𝑎 C. 𝐹
=−𝑚𝑎 D. 𝐹
=𝑚𝑎
Câu 42: Theo định lut 1 Newton thì
A. lc là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. mt vt s gi nguyên trạng thái đứng yên hoc chuyển động thẳng đều nếu nó không chu tác dng ca lc nào.
C. mt vt không th chuyển động được nếu hp lc tác dng lên nó bng 0.
D. mi vật đang chuyển động đều có xu hướng dng li do quán tính.
Câu 43: Khi đang đi xe đạp trên đường nm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó
nh:
A. trọng lượng ca xe B. lc ma sát C. quán tính ca xe D. phn lc ca mt
Câu 44: Mt vt có khối lượng lớn hơn sẽ có quán tính như thế nào so vi vt có khối lượng nh hơn?
A. Quán tính lớn hơn. B. Quán tính nh hơn.
C. Quán tính bng nhau. D. Không có quán tính.
Câu 45: Quán tính ca mt vt là:
A. Tính cht gi nguyên qu đạo ca vt.
B. Tính cht gi nguyên vn tc ca vt
0
45
A
B
O
P
C. Tính cht gi nguyên khối lượng ca vt.
D. Tt c các tính cht trên.
Câu 46: Công thc ca định lut II Niu tơn là:
A. 𝐹
=𝑎
𝑚. B. 𝑎
=𝐹
𝑚. C. 𝑚
=𝐹
𝑎. D. 𝑎
=𝐹
𝑚
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vt luôn luôn chuyển đng cùng chiu vi hp lc tác dng lên nó
B. Gia tc ca vt luôn cùng chiu vi hp lc tác dng lên nó.
C. Hp lc tác dng lên vt gim dn thì vt chuyển động chm dn.
D. Hp lc tác dng lên vật không đổi thì vt chuyển động thẳng đều.
Câu 48: Xe ôtô r qut sang phi, do quán tính người ngi trong xe s b xô v phía nào?
A. Sang phi B. Sang trái C. V phía trước D. V phía sau
Câu 49: Theo định luật II Niuton, gia tốc của một vật có độ lớn
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
C. tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D. không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật.
Câu 50: Mt qu bóng đang nằm yên trên mặt đất thì b mt cu th đá bằng mt lc 13,5𝑁và bóng thu được gia tc
6,5m/s2. B qua mi ma sát. Khối lượng ca bóng là
A. 2,08kg. B. 0,5kg. C. 0,8kg. D. 5kg.
Câu 51: Lần lượt tác dng lực có độ ln 𝐹1𝐹2 lên mt vt khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ ln lần lượt là
𝑎1𝑎2. Biết 1,5𝐹1= 𝐹2. B qua mi ma sát. T s 𝑎2
𝑎1
A. 3
2. B. 2
3. C. 3. D. 1
3.
Câu 52: Mt lực không đổi tác dng vào mt vt khối lượng 5kg làm vn tc của tăng dần t 2m/s đến 8m/s
trong 3s. Độ ln ca lc tác dng vào vt là
A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N.
Câu 53: Tác dng vào vt khối lượng 3kg đang đứng yên mt lực theo phương ngang thì vật này chuyển động nhanh
dần đều vi gia tc 1,5m/s2. Độ ln ca lc này là
A. 3N. B. 4,5N. C. 1,5N. D. 2N.
Câu 54: Mt ôtô khối lượng 2 tấn đang chuyn động trên đường ngang vi vn tc 54km/h thì người lái xe hãm
phanh, ôtô chy tiếp tục được 20m thì dng lại. Tính độ ln lc hãm phanh.
A. 11250N B. 12250N C. 11550N D. 11200N
Câu 55: Mt qu bóng, khối lượng 400g đang đứng yên trên mặt đất. Mt cu th đá ng vi mt lc 200N. Thi
gian chân tác dng vào bóng là 0,01 s. Qu bóng bay đi với vn tc:
A. 0,5 m/s B. 5 m/s C. 50 m/s D. Mt giá tr khác.
Câu 56: Lc F1 tác dng lên vt trong khong thi gian 0,8s làm vn tc của thay đổi t 0,4m/s đến 0,8m/s. Lc
khác F2 tác dng lên nó trong khong thi gian 2s làm vn tc của nó thay đổi t 0,8m/s đến 1m/s. (F1 và F2 luôn cùng
phương với chuyển động). Các lc này không đổi trong sut thi gian chuyển động thì t s F1/F2 là:
A. 0,2 B. 2,5 C. 3,0 D. 5,0
Câu 57: Mt vt có khối lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều vi vn tc 2 m/s thì chu tác dng ca mt lc 9N
cùng chiu vi 𝑣0
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Vt s chuyển động 10m tiếp theo vi thi gian là:
A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s
Câu 58: i tác dng ca lc F, vt khối lượng m1 thu gia tc a1 =3m/s2 vt khối lượng m1 thu gia tc a2
=6m/s2. Nếu đem ghép hai vật đó thành một vt thì lc đó truyền cho vt mt gia tc là:
A. 9m/s2 B. 3m/s2 C. 2m/s2 D. 1,5m/s2
Câu 59: Mt ô không ch hàng khối lượng 2 tn, khi hành vi gia tc 0,3m/s2. Ô đó chở hàng khi hành
vi gia tc 0,2m/s2. Biết rng hp lc tác dụng lên ô tô trong hai trường hợp đều bng nhau. Khi lượng ca hàng hóa
trên xe là:
A. 0,5 tn. B. 0,75 tn. C. 1,5 tn D. 1 tn.
Câu 60: Mt vt khối lượng m = 4 kg s chuyển động thng nhanh dần đều trên đường ngang vi gia tc 2 m/s²
khi không có lc cn. Nếu lc cản là 2 N và để vt vn chuyển động vi gia tc trên thì hp lc tác dng lên vt phi
có độ ln
A. 24 N. B. 12 N. C. 10 N. D. 14 N
Câu 61: Mt vt khốiợng 2kg đang chuyển động vi vn tc 18km/h thì bắt đu chu tác dng ca lc 4N theo chiu
chuyn đng.Tìm đon đưng vật đi được trong 10s đu tiên.
A. 120 m. B. 160 m. C. 150 m. D. 175 m.
Câu 62: Mt xe ti khối lượng 1 tn, sau khi khởi hành được 10s đạt vn tc 18 km/h. Biết lc cn mà mặt đường
tác dng lên xe là 500 N. Tính lực phát động của động cơ
A. 500 N. B. 750 N. C. 1000 N. D. 1500 N.
Câu 63: Mt vt nhkhối lượng m= 0,5kg chuyển động nhanh dn đều vi vn tốc ban đầu 2m/s. Sau thi gian t
=4s, đi được qung đường s = 24m. Biết rng vt luôn chu lc tác dng ca lc kéo F lc cản không đổi F’=
0,5N. Nếu sau thời gian 4s đó, Lực kéo ngng tác dng thì vt s dng li sau thi gian là:
A. 5s. B. 10s C. 15s. D. 20s.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 64: Mt qu bóng được ném theo phương ngang vi vn tốc ban đầu v0. Sau 3 s tvt chạm đất. Ly g = 10
m/s2, b qua sc cn ca không khí.
Phát biu
Đúng
Sai
a
Qu đạo ca qu bóng là một đường thng.
b
Vt ném độ cao 45 m.
c
Tm bay xa ca vt 75 m thì tốc độ ban đầu ca vt 25
m/s.
d
Vt chạm đất vi vn tc 50 m/s.
Câu 65: Mt qu bóng được người chơi gôn đánh đi vi vn tốc ban đầu là v0 = 40 m/s hp với phương ngang 1 góc
α = 45o. Qu bóng bay v hướng h cách đó 100 m, hồ rộng 50 m (tính theo hướng bay qu bóng). Ly g = 10 m/s2.
Coi sc cản không khí không đáng kể.
Phát biu
Đúng
Sai
a
Thi gian qu bóng bay trong không khí là 42 s
b
Độ cao nht mà qu bóng lên được là 40m
c
Qu đạo ca qu bóng (chn O ti ch đánh quả bóng, chiu
dương Oy hướng lên, chiều dương Ox về phía h) 𝑦 =
1
160𝑥2+𝑥
d
Qu banh rơi vào trong hồ.
Câu 66: T một máy bay đang chuyển động thẳng đều vi vn tc v0 người ta th rơi mt vt nh. Biết độ cao ca
máy bay là 720 m và điểm rơi cách điểm th vt là 937 m. Ly g = 10 m/s2. B qua mi ma sát.
Phát biu
Đúng
Sai
a
Thời gian rơi của vt là 10 s.
b
Vn tc ca máy bay là 78 m/s.
c
Vật rơi tự do vi tốc độ là 100 m/s.
d
Vn tc ca vật ngay trước khi chạm đất là 111,8 m/s
Câu 67: Mt vật được ném lên t mặt đất theo phương xiên góc. Tại điểm cao nht ca qu đạo vt vn tc bng
mt na vn tốc ban đầu và độ cao h0=15 m. Ly g = 10 m/s2. Coi sc cản không khí không đáng kể.
Phát biu
Đúng
Sai
a
Vn tc ca vt hp với phương ngang một góc 600.
b
Tốc độ ban đầu ca vt là 30 m/s.
c
Tm ném xa ca vt là 36,4 m.
d
Vt độ cao 5 m tvn tc ca vt hp với phương ngang
mt góc 300.
Câu 68: Mt qu bóng được ném v phía bức tường vi vn tc 25 m/s vi góc 45° so với phương ngang. Tường
cách nơi ném bóng 22 m.
a. Vn tc ca vt theo phương Ox là 17 m/s.
b. Qu bóng bay được 1,24 s trước khi đập vào tường.
c. Qu bóng đập vào tường tại điểm thấp hơn điểm ném 14,17 m.
d. Qu bóng không đi qua điểm cao nht trước khi chạm tường.
Câu 69: Một bóng đèn được treo ti chính gia mt dây nm ngang làm dây b võng xung. Biết trọng lượng của đèn
là 100N và góc gia hai nhánh dây là 1500.
Phát biu
Đúng
Sai