1
S GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG HC K I MÔN VT LÝ 12
NĂM HỌC 2024 2025
Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Tính chất không phải là của phân tử của vật chất thể khí
A. chuyển động hỗn loạn.
B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng c định.
Câu 2. c nguyên tử, phân tử trong chất rắn
A. nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động xung quanhc vị trí cân bằng này.
B. nằm ở những vị trí cố định.
C. không có vị trí cố định mà luôn thay đối.
D. nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố định khác.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
A. Chuyển động không ngng. B. Giữa các phân tử có khong cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 4. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không c định.
Câu 5. Hình biểu diễn đúng sự phân bố mật độ của phân tử khí trong một bình kín là
A. nh 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3
Câu 6. c vật rắn giữ được hình dạng và thể tích của chúng là do loại lực nào sau đây?
A. Lực hấp dẫn. B. Lực ma sát.
C. Lực tương tác phân tử. D. Lực hạt nhân.
Câu 7. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động hc phân t trong các ý sau:
A. Các chất được cu to t các ht riêng bit là phân t.
B. Các phân t chuyển động không ngng.
C. Tc độ chuyển động ca các phân t cu to nên vt càng ln thì th tích ca vt càng ln.
D. Gia các phân t lực tương tác gi là lc liên kết phân t.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất rắn?
A. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể. B. Chất vô định hình không có cấu tạo tinh thể.
C. Chất định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định.
D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau.
Câu 9. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảyc định là
A. thủy tinh. B. đồng. C. cao su. D. nến (sáp).
Câu 10. Chất rắn vô định hình có tính chất nào sau đây?
A. Chất rắn vô định hình có cấu tạo tinh thể.
B. Chất rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Khi bị nung nóng, chất rắn vô định hình mềm dần chuyển sang thể lỏng.
D. Chất rắn vô định hình có tính dị hướng.
Câu 11. trên núi cao ngưởi ta
A. không thể luộc chín trứng trong nước sôi vì áp suất trên đó lớn hơn áp suất chuẩn (l atm) nên nước sôi ở nhiệt độ thấp
hơn 100 °C.
B. không thể luc chín trứng trong nước sôi vì áp suất trên đó nhỏ hơn áp suất chuẩn (l atm) nên nước i ở nhiệt độ thấp
hơn 100 °C.
C. th luộc chín trứng trong nước sôi vì áp suất trên đó nhỏ hơn áp suất chuẩn (l atm) nên nước sôi ở nhiệt độ cao hơn
100 °C.
2
D. thể luộc chín trứng trong nước sôi vì áp suất trên đó ln hơn áp suất chuẩn (l atm) nên nước sôi ở nhiệt độ cao hơn
100 °C.
u 12. Quá trình chuyển từ th rắn sang thể khí gọi quá trình
A. thăng hoa. B. nóng chảy. C. ngưng tụ. D. đòng đặc.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự bay hơi là qtrình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.
B. Sự nóng chảy là qtrình chuyển từ thể rắn sang thể lòng.
C. Sự ngưng tụ là qtrình chuyển từ th lỏng sang thể rắn.
D. Sự sôi là qtrình chuyển từ thể lỏng sang th khí xảy ra ở cả bên trong và trên b mặt chất lỏng.
Câu 14. Hiện tượng nào không liên quan đến hiện tượng nóng chảy trong các hiện tượng ta hay gặp trong đời sống sau đây?
A. Đốt một ngọn nến. B. Đun nấu m vào mùa đông.
C. Pha nước chanh đá. D. Cho nước vào tủ lạnh đ m đá.
Câu 15. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây. B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng.
C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể trản ra ngoài.
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước.
Câu 16. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phi là sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Xy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được. D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lòng.
Câu 17. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là sự bay hơi?
A. Quần áo sau khi giặt được phơi khô. B. Lau ướt bảng, một lúc sau bảng s khô.
C. Mực khô sau khi viết. D. Sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây.
Câu 18. Sự ngưng tụ là sự chuyển t
A. thế rắn sang thể lng B. thể lỏng sang thể rắn C. thể hơi sang thể lỏng D. thể lỏng sang thể hơi
Câu 19. Khi nấu ăn những món như: luc, ninh, nấu cơm,... đến lúc sôi thì cn vn nh la li bi vì:
A. Để lửa to để cho nhit độ trong nồi tăng nhanh sẽm hỏng đồ nu trong ni.
B. Để la nh vn gi cho trong ni có nhit độ ổn định bng nhiệt độ sôi của nước.
C. Lúc này để la nh vì cn gim nhiệt đ trong ni xung.
D. Lúc này cần làm cho nước trong ni không b sôi và hóa hơi.
Câu 20. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng độngng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tng nhiệt lượng và năng mà vật nhn được trong q truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng mà vật nhn được trong qtrình truyền nhiệt.
Câu 21. Công thức tính nhiệt lượng
A.
.Q mc t
. B.
Q c t
. C. Q = mAt. D. Q = mc.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về nộingkhông đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội ng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thê tăng lên, giảm đi.
Câu 23. Nội năng của một vật phụ thuộc vào
A. nhiệt độ và thể tích của vật.
B. nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật.
C. khoảng cách trung bình giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tốc độ trung bình của các phân tử cấu tạo nên vt.
Câu 24. Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện côngkhông đúng?
A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.
B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng ngược lại.
C. Trong truyền nhiệt có sự truyền độngng từ phân tử này sang phân tử khác.
D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nộing và ngược lại.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong qtrình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùngm tăng nội năng và thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhn được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật ng.
Câu 26. Trường hợp nào dưới đây làm biến đối nội năng không do thực hiện công?
A. Nung nước bằng bếp. B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.
C. Cọ xát hai vt vào nhau. D. n khí trong xi lanh.
Câu 27. Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta th rơi bốn vật dưới đây cùng khối lượng t ng một độ cao
xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng đ làm nóng vật)?
A. Vật bằng nhôm, có nhiệt dung riêng là 880 J/kg.K.
3
B. Vật bằng đồng, nhiệt dung riêng là 380 J/kg.K.
C. Vật bằng chì, có nhiệt dung riêng là 120 J/kg.K.
D. Vật bằng gang, có nhiệt dung riêng là 550 J/kg.K.
Câu 28. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên I nhiệt động lực học?
A.
U A Q
. B.
UQ
. C.
UA
. D.
0AQ
.
Câu 29. Trong quá trình chất khí nhn nhiệt và sinh công thi công thức
= A + Q phải thỏa mãn
A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q < 0A < 0. D. Q > 0 và A < 0.
Câu 30. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt không đúng?
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnhn sang vật nóng hơn.
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật cùng nhiệt độ.
Câu 31. Độ không tuyệt đốinhiệt độ ứng với
A. 0 K. B. 0 °C. C. 273 °C. D. 273 K
Câu 32. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì
A. rượu sôi nhit độ cao hơn 100°C. B. rượu sôi nhiệt đ thấp hơn 100uC.
C rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100°C. D. rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 100°C.
Câu 33. Nhiệt kế thy ngân không thđo
A. nhiệt độ của nước đá. B. nhiệt độ khí quyển.
C. nhiệt độ của một lò luyện kim. D. nhiệt độ cơ thể người.
Câu 34. Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đông đặc đến nhiệt độ sôi của nước được chia thành
A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với l°C. B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1K.
C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1°F. D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng vớiC.
Câu 35. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
A. nước đông đặc thành đá. B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại. D. tất cả các chất k hóa rắn.
Câu 36. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 6K thì
A. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm hơnC. B. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 279°C.
C. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêmC. D. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 267°C.
Câu 37. Người ta thực hiện một công 100 J để nén khí trong xylanh. Biết rằng nội năng của k ng thêm 10 J. Phát biểu
nào sau đâyđúng?
A. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng là 110 J.
B. Khí nhận nhiệt là 90 J.
C. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 110 J.
D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 90 J.
Câu 38. Động cơ nhiệt là thiết bị
A. biến đổi hóa năng thành một phần cơ năng. B. biến đổi điện năng thành một phần cơ năng.
C. biến đổi nội năng thành một phần cơ năng. D. biến đổi quang năng thành một phân cơ năng.
Câu 39. Nhiệt độ mùa đông tại thành ph NewYork (Mĩ) là 23°F. ứng vi nhit giai Celsius, nhit độ đó
A. 10°C. B. 5°C. C. -5°C. D.-10°C.
Câu 40. Hàn thiếc một phương pháp nối kim loại với nhau bằng một kim loại hay hợp kim trung gian (thiếc) gọi vảy
hàn. Trong quá trình nung nóng để hàn, vảy hàn s nóng chảy trước trong khi vật hàn chưa ng chảy hoc nóng chảy với số
lượng không đáng kể. Khi đó kim loại làm vảy hàn skhuếch tán thm thấu vào trong kim loại vật hàn tạo thành mối hàn.
Thiếc hàn hợp kim thiếc - chì nồng độ phợp với mc đích sử dụng. dụ thiếc hàn 60 (60%Sn 40%Pb) được sử
dụng để hàn các dây dẫn hay mối nối trong mạch điện. Thiếc hàn phải có
A. nhiệt độ nóng chảy lớn để tránh nóng chảy mối hàn trong qtrình sử dụng.
B.nhiệt nóng chảy riêng lớn để tránh nóng chảy mối hàn trong quá trình sử dụng.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng nhỏ hơn của kim loại vật hàn.
D. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng lớn hơn của kim loại vật hàn.
Câu 41. Nhiệt hoá hơi riêng của một chất là nhit lượng cần cung cấp để 1 kg chất đó
A. hoá hơi hoàn toàn. B. hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
C. hoá hơi. D. bay hơi hết.
Câu 42. Trong thí nghiệm đo nhiệt hoá hơi rng của một chất, phương án chọn đo nhiệt hoá hơi của nước có ưu điểm
A. nguyên liệu có sẵn, không độc hại, nhiệt độ sôi thấp, nhiệt hoá hơi riêng lớn.
B. nguyên liệu có sẵn, không độc hại, nhit hoá hơi riêng nhỏ.
C. nguyên liệu có sẵn, không độc hại, nhiệt độ sôi cao.
D. nguyên liệu có sẵn, không độc hại, dẫn nhiệt tt.
Câu 43. Biết nhiệt dung riêng của sắt 478J/kg.K. Nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt khối lượng 2 kg nhiệt đ
500°C hạ xuống còn 100°C là
A. 219880 J B. 439760 J C. 382400 J D. 109940 J
4
Câu 44. Nhiệt lượng cần cung cấp cho m = 5kg nước đá -10°C chuyển thành nước 0°C. Cho biết nhiệt dung riêng cùa
nước đá 2090J / kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.105 J/ kg.
A. 2,5MJ. B. 1,8MJ. C. 0,5MJ. D. 2,1MJ.
Câu 45. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg. Nhiệt lượng cần
cung cấp cho 1,5 kg nước đá 0 °C để nó chuyển thành nước ở nhiệt độ 30 °C là
A. 510 kJ. B. 1530 kJ. C. 188,1 kJ. D. 698,1 kJ.
Câu 46. Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4190 J/kg.K. và nhiệt a hơi của nước L = 2,26.106 J/kg. Để m cho m =
200 gam nước lấy t1 = 10°C sôi t2 = 100°C 10% khối lượng của nó đã a hơi khi sôi thì cần cung cấp một nhiệt
lượng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 169 kJ. B. 121 kJ. C. 189 kJ. D. 212 kJ.
Câu 47. Áp suất của chất khí lên thành bình chứa do
A. các phân t cht khí va chm vào nhau.
B. các phân t cht k đẩy nhau.
C. các phân t cht khí va chm nhau và không va chm vào thànhnh cha.
D. khi chuyn đng hn lon, các phân t khí va chm vào nhau va chm vào thành bình cha.
Câu 48. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể khi không va chạm.
C. Có khối lượng không đáng k.
D. Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân tử càng cao.
Câu 49. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp sut, thch, khi ng. B. Áp sut, nhiệt đ, th tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 50. Đẳng quá trình là quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định trong đó
A. một thông số không đổi, hai thông số thay đổi. B. hai thông số không đổi, một thông số thay đổi.
C. ba thông số thay đổi. D. khối lượng không đổi.
Câu 51. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy n.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nng, nóng lên, nở ra làm căng ng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-ng chuyển động.
D. Cả ba qtrình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 52. Quá trình đẳng nhiệt là:
A. quá trình biến đối trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.
B. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.
C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi
D. qtrình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt đ thể ch được giữ không đổi.
Câu 53. Trongc hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-- Ma-ri-t?
A. 𝑝 ~ 1
𝑉 . B. 𝑉 ~ 1
𝑝 . C. 𝑉 ~ 𝑝. D. 𝑝1𝑉1 = 𝑝2𝑉2.
Câu 54. Đường nào sau đây kng biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
A. B. C. D.
Câu 55. Khi n pittông t t xuống để nén khí trong xilanh, thì thông s nào ca khí trong xilanh thay đổi?
A. Nhit độ khí gim B. Áp sut khí tăng
C. Áp suất khí gim D. Khối lượng khí tăng
Câu 56. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhit độ không đi, th tích tăng.
B. Nhit độ không đổi, th tích gim.
C. Nhit độ ng, thể tích tăng tỉ l thun vi nhit đ tuyt đi.
D. Nhit độ gim, th tích tăng t l nghch vi nhit độ tuyt đối.
Câu 57. Trong h to độ (𝑉, 𝑇), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đưng thng song song vi trc hoành.
B. Đưng thng song song vi trc tung.
5
C. Đưng hypebol.
D. Đưng thng kéo dài đi qua gc to đ.
Câu 58. Mi liên h nào gia áp sut nhit độ ca mt ng khí trong quá trình biến đổi th tích được gi không đi
A. 𝑝 = V
T . B. 𝑝1
T1=𝑝2
T2 . C. 𝑝1V1 = 𝑝2V2. D. 𝑝1
T2=𝑝2
T1 .
Câu 59. Đốt nóng một lượng khí chứa trong một bình kín gần như không nở vì nhiệt sao cho nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng
lên 1,5 lần. Khi đó áp suất của khí trong bình
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 60. Đồ th nào sau đây không phù hp với quá trình đng áp?
A. B. C. D.
Câu 61. H thc nào sau đây không phù hợp với phương trình trng thái ca khí lí ng?
A. PV
T = hằng số. B. P1V1
T1=P2V2
T2. C. PV ~ T. D. PT
V = hằng số.
Câu 62. Hình 9.2 là đồ th biu diễn đường đẳng nhit ca mt lượng khí líng. S
so sánh nào sau đây giữa din tích
1
S
ca hình ch nht OABC vi din tích
2
S
ca
hình ch nht ODEF là đúng?
A.
12
S S .
B.
12
S S .
C.
12
S S .
D.
12
S S .
Câu 63. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí tưởng biểu
diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này
A. T2 > T1 B. T2 = T1
C. T2 < T1 D. T2 T1
Câu 64. Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p
T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V1, V2 là:
A. V1 > V2
B. V1 < V2
C. V1 = V2
D. V1 V2
Câu 65. Nếu áp sut khí đo bằng đơn vị Pa(N/m2), thể tích đo bằng đơn vị m3, nhiệt độ tuyệt đối đơn vị K thì hằng số
chất k giá trị:
A. R = 8,31 J/mol.K. B. R = 0,082 J/mol. K .
C. R = 6,02 J/mol.K.
D. R = 22,4 J/mol. K.
Câu 66. Gọi p, V, T các thông số trạng thái, m khối lượng khí, M khối lượng mol của khí R hằng số của khí
tưởng. Phương trình Cla-pê-rôn.
𝐀. 𝑝𝑉𝑇 = m
M𝑅 B. PV
T=m
M𝑅 C. PV
T=M
m𝑅 D. PV
T=1
Mm 𝑅
Câu 67. Chọn câu trả lời đầy đủ. Áp suất của chất kc dụng lên thànhnh phụ thuc vào
A. thể tích của bình, khối ợng khí và nhiệt độ
B. thể tích của bình, loi chất khí nhiệt độ
C. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ
D. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ
Câu 68. Động năng trung bình của phân tử khí phụ thuộc
A. vào bản cht chất k. B. áp suất chất k.
C. mật độ phân tử k. D. nhiệt độ của khối khí.
Câu 69.
Hệ thức ΔU = Q hệ thức của nguyên I NĐLH áp dụng cho quá trình o sau đây của khí ởng?
A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp.
C. Quá trình đẳng tích. D. Cả ba quá trình trên.
Câu 70. Công thức nào sau đây không biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất chất ktác dụng lên thành bình và động năng
Hình 9.2