PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS PHÚ TH
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ II
MÔN: CÔNG NGH 8
NĂM HC: 2023- 2024
NI DUNG ĐỀ CƯƠNG
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho biết tên gọi của loại cảm biến sau?
A. Cảm biến ánh sáng B. Cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến màu sắc D. Cảm biến độ ẩm
Câu 2. Công dụng của mô đun cảm biến ánh sáng là gì?
A. Biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khiển.
B. Biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
C. Biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
D. Biến đổi nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
Câu 3. đồ khối của mạch điều khiển sử dụng đun cảm biến gồm mấy thành phần
chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Bước 1 của quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến là?
A. Tìm hiểu về mô đun cảm biến
B. Tìm hiểu về sơ đồ mạch điện
C. Chuẩn bị
D. Lắp ráp mạch điện
Câu 5. “Vận hành mạch điện” thuộc bước thứ mấy của quy trình lắp ráp mạch điện điều
khiển sử dụng mô đun cảm biến?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 6. Nghề nào thuộc ngành nghề kĩ sư điện?
A. Kĩ sư cơ điện
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật truyền tải điện
C. Thợ lắp đặt đường dây điện
D. Thợ sửa chữa điện gia dụng
Câu 7. Quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến gồm có mấy bước?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 8. Đặc điểm của ngành nghề thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện là gì?
A. Nghiên cứu, vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng vận hành hệ thống điện, linh kiện, động
cơ và thiết bị
B. Hỗ trợ nghiên cứu thuật điện thiết kế, sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, bảo trì
và sửa chữa thiết bị điện, cơ sở và hệ thống phân phối.
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây dây cáp
cung cấp và truyền tải điện.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Người lao động trong ngành nghề thuộc lĩnh vực thuật điện cần đáp ứng mấy yêu
cầu chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Nhiệm vụ của nghề nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?
A. Tư vấn và thiết kế các công trình như cầu, đập, bến cảng, ...
B. Xây dựng mới hoặc sửa đổi các lí thuyết, phương pháp đưa ra lời khuyên về chính sách
liên quan đến kiến trúc cảnh quan.
C. Nghiên cứu và phân tích không gian, chức năng, hiệu quả, an toàn và yêu cầu thẩm mĩ
D. Hình thành các khái niệm thiết kế cho quần áo, dệt may, các sản phẩm công nghiệp,
thương mại và tiêu dùng và đồ trang sức.
Câu 11. “Xác định tìm giải pháp tốt nhất cho các vấn đề liên quan đến chức năng chất
lượng của môi trường bên ngoài và đưa ra các thiết kế, bản vẽ và kế hoạch cần thiết” là nhiệm
vụ của nghề nào sau đây?
A. Kiến trúc sư xây dựng
B. Kiến trúc sư cảnh quan
C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
D. Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc
Câu 12. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề, xây dựng tiêu chí
B. Tìm hiểu tổng quan, đề xuất giải pháp
C. Xây dựng nguyên mẫu
D. Thử nghiệm, đánh giá
Câu 13. “Lập hồ sơ kĩ thuật” thuộc bước nào của quy trình thiết kế kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 14. Hồ sơ kĩ thuật có:
A. Bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm
B. Tài liệu hướng dẫn sử dụng
C. Tài liệu lắp đặt
D. Bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm, tài liệu liên quan đến hướng dẫn sử dụng, lắp đặt, vận
hành và sửa chữa sản phẩm.
Câu 15: Cu chì có công dng gì?
A. Bo v an toàn cho đồ dùng điện B. Bo v an toàn cho mạch điện
C. Bo v an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện D. Đáp án khác
Câu 16: Sơ đồ khi cu trúc chung ca mạch điện là
A. Truyn dẫn, đóng, ct, điu khin và bo v Nguồn điện → Ph ti đin
B. Ph tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khin và bo v → Nguồn điện
C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khin và bo v Phụ ti đin
D. Nguồn điện → Phụ ti điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khin và bo v
Câu 17: Sơ đồ khi mch điện điều khin là
A. Cm biến, b phn x lí điu khiển → Nguồn điện → Đối tưng điều khin
B. Đi tượng điều khiển → Cảm biến, b phn x lí điu khiển → Nguồn điện
C. Nguồn điện → Cảm biến, b phn x lí điu khiển → Đối tượng điều khin
D. Nguồn điện → Đối tượng điều khiển → Cảm biến, b phn x lí điều khin
Câu 18: Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện mt chiu?
A. Pin B. c quy C. Pin mt tri D. Lưới đin
Câu 19: Quan sát mạch điện điều khin sau và cho biết nó s dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cm biến ánh sáng B. Mô đun cảm biến nhit đ
C. Mô đun cảm biến khói D. Mô đun cm biến tim cn
Câu 20: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng?
A. Thiết kế h thng chiếu sáng t động
B. Thiết kế mch tưới nước t động
C. Thiết kế mch điu khin nhiệt độ t động
D. Thiết kế mch báo hiu có khí
Câu 21: Chc năng ca tiếp điểm đóng cắt là?
A. Cm nhn và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhit độ, độ m, áp sut, chuyn
động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện t x lí.
B. Nhn và x tín hiệu đầu ra ca cm biến để điều khin tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhn tín hiu t mch đin t để đóng, cắt nguồn điện cp cho ph ti đin.
D. Dẫn điện t nguồn điện đến ph ti đin
Câu 22: Vai trò ca mô đun cảm biến là?
A. Cm nhn và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhit độ, độ m, áp sut, chuyn
động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện t x lí.
B. Nhn và x lí tín hiệu đầu ra ca cm biến để điều khin tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhn tín hiu t mch đin t để đóng, cắt nguồn đin cp cho ph ti đin.
D. Điu khiển đóng, ct nguồn điện cho các thiết b điện theo tín hiu cm nhn ca cm biến
Câu 23: Loại mô đun cảm biến nào được s dng trong mch đin điều khiển điều hòa t
động?
A. Cm biến ánh sáng B. Cm biến nhit đ
C. Cm biến độ m D. Cm biến hng ngoi
Câu 24: Loại mô đun cảm biến nào được s dng trong mch đin điều khiển đóng/m rèm
ca t động?
A. Cm biến ánh sáng
B. Cm biến nhiệt độ
C. Cm biến độ m
D. Cm biến hng ngoi
Câu 25: Ni dung thc hin bước vn hành mch đin là?
A. Chun b dng c, vt liu và thiết b theo sơ đồ mạch điện
B. Xác định thành phần chính và đầu ni ca mch đin
C. Xác định v trí cổng đầu vào, cng ra ca mô đun
D. Cp ngun, kim tra hot đng ca mạch điện; đánh giá và điều chnh
Câu 26: Ni dung thc hin bước lp ráp mch đin là?
A. Chun b dng c, vt liu và thiết b theo sơ đồ mạch điện
B. Xác định thành phần chính và đầu ni ca mch đin
C. Xác đnh v trí cổng đầu vào, cng ra của mô đun
D. Tiến hành đấu nối theo sơ đồ mch đin
Câu 27: Để nhn biết được s phù hp ca bản thân đối vi mt s ngành ngh ph biến trong
lĩnh vc kĩ thut đin cần đánh giá bản thân qua các yêu cu nào?
A. Phm cht của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật đin
B. Năng lực c th ca ngành ngh
C. Phm chất và năng lực c th ca ngành ngh
D. Đáp án khác
Câu 28: Đâu là ngh c th của kĩ thuật viên kĩ thuật đin?
A. Kĩ sư cơ đin B. Kĩ sư đin t
C. Kĩ thut viên truyn ti đin D. Kĩ sư sn xut đin
Câu 29: Đâu không phi công vic c th ca th lắp đặt và sa cha thiết b điện?
A. Th sa chữa điện gia dng B. Thơ lắp ráp điện
C. Th lắp đặt đường dây điện D. Th sa cha động cơ phương tiện giao thông
Câu 30: Khong cách an toàn v chiu cao khi gần lưới đin 220kV là bao nhiêu?
A. 2 m B. 3 m C. 4 m D. 6 m
Câu 31: Khong cách an toàn chiu rng khi gần lưới đin 22kV vi dây trn là bao m?
A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 2,5 m
Câu 32: Đâu là hành đng sai v nguyên tắc an toàn điện?
A. Không buc trâu, bò vào ct đin cao áp B. Không chơi đùa và trèo lên cột đin cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
Câu 33: Mc độ tác đng của dòng điện lên cơ thể người không ph thuc vào yếu t nào?
A. Đ ln B. Thời gian tác động
C. Đường đi của dòng điện qua cơ thể người D. Sc đ kháng của cơ thể người
Câu 34: Đâu không phi nguyên tc an toàn khi s dng thiết bị, đồ dùng điện?
A. Không s dng dân dn có v cách điện b h, hng
B. Cm nhiều đồ dùng điện có công sut ln trên cùng cm
C. Không đ đồ vt d cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhit
D. Khi sa cha đin phi ct nguồn điện và có bin thông báo
Câu 35: B phận nào cách điện?
A. Đu tua vít B. V dây điện C. Lõi dây điện D. Cc phích cm
điện
Câu 36: Mt người đang đứng dưới đt, tay chm vào t lạnh rò điện. Em phải làm gì để tách
nn nhân ra khi nguồn điện
A. Dùng tay trn kéo nn nhân ri khi t lnh
B. Gi người đến cu
C. Rút phích cm(np) cu chì hoc ngt aptomat, lót tay bng vi khô kéo nn nhân ra.
D. Lót tay bng vi khô kéo nn nhân ri khi t lnh
Câu 37: Mt ngưi b dây điện trn(không bc cách đin) ca lưi đin h áp 220V b đứt đè
lên ngưi. X lý bng cách an toàn nht
A. Lót tay bng vi khô, dùng sào tre (g) khô ht dây đin ra khi nn nhân
B. Đng trên ván g khô, lót tay bng vi khô dùng sào tre (g) khô ht dây đin ra khi nn
nhân
C. Nm áo nn nhân kéo khỏi dây điện
D. Nm tóc nn nhân kéo ra khỏi dây điện
Câu 38: Ph tải điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là?
A. Qut đin B. Ni cơm điện C. Bóng đèn điện D. Camera an ninh
Câu 39: Đâu là ph ti biến điện năng thành cơ năng?
A. Ti vi B. Dàn âm thanh C. Xe đạp điện D. Bóng đèn
Câu 40: V ca công tc điện thường làm bng:
A. Đng, km B. Gang, thiếc C. Nha, s D. Thy tinh
Câu 41: Chc năng ca b phn truyn dn điện là?
A. Tạo ra điện năng nhờ chuyn hóa t các dng năng lượng khác nhau
B. Đóng, ct mạch, điều khin và bo v mch khi gp s c
C. Dẫn điện t nguồn điện đến ph ti đin
D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau
Câu 42: B phn truyn dn là?
A. Rơ le điện B. Dây dẫn, cáp điện C. Cầu dao điện D. Bếp điện
Câu 43: Thiết b có chc năng đóng ct và bo v mạch điện là?
A. Công tc B. Cầu dao đin C. Cu chì D. Aptomat
Câu 44: Chc năng ca nguồn điện là?
A. Tạo ra điện năng nhờ chuyn hóa t các dng năng lượng khác nhau
B. Đóng, ct mạch, điều khin và bo v mch khi gp s c
C. Dẫn điện t nguồn điện đến ph ti đin
D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau
Câu 45: Hình nh sau là kí hiu ca phn t nào trong mch điện điều khin?
A. Rơ le đin B. Ngun mt chiu C. Công tc hai cc D. Cu chì
Câu 46: Mch đin trong nhà có những đặc đim gì ?
A. Đồ dùng điện ca mạng điện trong nhà rất đa dng.
B. Điện áp định mc ca các thiết bị, đồ dùng đin phi phù hp với điện áp mng điện
C. Có điện áp định mc là 220V.
D. C 3 đặc điểm trên
Câu 47: Rơ le điện trong cm biến có công dng gì?
A. Cm nhn và biến đổi tín hiu vào thành tín hiệu điện
B. Tiếp nhn, x lí tín hiệu điện
C. T động đóng cắt mch điện
D. Cung cấp năng lượng điện cho mch hot đng
Câu 48: Qut t động bt khi tri nóng và tt khi tri mát s dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cm biến ánh sáng B. Mô đun cm biến độ m
C. Mô đun cm biến nhit đ D. Mô đun cm biến hng ngoi
Câu 49: Quan sát hình nh sau và cho biết đây là gì?
A. Cm biến độ m B. Cm biến ánh sáng
C. Mô đun cm biến nhit đ D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 50: Chc năng ca tiếp điểm đóng cắt là?