Ề ƯƠ
Ọ
Ọ
Ậ
Đ C
NG ÔN T P SINH H C 10 KÌ II NĂM H C 20202021
A LÝ THUY TẾ
Bài 17 QUANG H PỢ
Ế Bài 18 CHU KÌ T BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Ế
ữ ầ ờ ả bào là kho ng th i gian gi a 2 l n phân bào
ộ ế ồ bào g m:
ổ ế ấ ầ ợ ưở bào t ng h p các ch t c n cho sinh tr ng
ổ ợ
ấ ế bào ch t Ế I. CHU KÌ T BÀO ệ 1. Khái ni m: Chu kì t ế 2. M t chu kì t a. Kì trung gian Pha G1: t Pha S: Nhân đôi ADN và NST ấ ầ Pha G2: T ng h p các ch t c n cho phân bào b. Nguyên phân Phân chia nhân Phân chia t II. DI N BI N QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Ễ Các kì ế Di n bi n các kì ễ ợ ộ ở ắ ắ ắ tâm đ ng ệ Kì đ uầ ế ấ ố ạ ủ ặ ẳ ộ Kì gi aữ
ơ ở ự ở ề ộ tâm đ ng tách v hai c c hai Kì sau ng ấ
Kì cu iố ươ ng đ ắ ự ậ ậ ộ Các NST kép xo n, co ng n g n vào s i phân bào Xu t hi n thoi phân bào ấ Cu i kì màng nhân bi n m t ắ ự ạ ậ Các NST kép, co xo n c c đ i t p trung thành m t hàng trên m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào ợ Các s i phân bào co rút, tách các NST kép thành NST đ n ươ nhóm t ệ NST dãn xo n và màng nhân xu t hi n bào th c v t: hình thành vách ngăn ắ bào đ ng v t: th t eo Ở ế t Ở ế t
ị ổ ươ ng ưở ế ể ng và phát tri n ả ượ ộ ị ư III. Ý NGHĨA PHÂN BÀO NGUYÊN PHÂN Giúp tái sinh mô, c quan b t n th ơ ể Tăng s n l ng t ộ ặ Duy trì đ đ nh tính đ c tr ng b NST c a loài
ơ bào, giúp c th sinh tr ủ Ả Bài 19 GI M PHÂN
Ế Ả
I. DI N BI N QUÁ TRÌNH GI M PHÂN 1. Gi m phân 1:
ễ Ễ ả Các kì ế Di n bi n các kì
ắ ự ế ợ ủ ặ ươ Kì đ u Iầ ầ ế
ắ ự ạ ạ ủ ậ ặ ẳ Kì gi a Iữ
ự ế ờ ự ươ ủ ề ặ ồ ng đ ng phân li v 2 c c t bào nh s co rút c a thoi Kì sau I
ế ệ ố ượ ỗ ấ ộ ử ạ Kì cu i Iố ấ bào con có s l ả ng NST kép gi m đi m t n a (n ắ Các NST kép xo n, co ng n, đính vào màng nhân. Có s ti p h p c a các NST kép theo ồ ừ t ng c p t ng đ ng Màng nhân và nhân con d n tiêu bi n Thoi phân bào hình thành NST kép co xo n c c đ i và t p trung thành 2 hàng trên m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào ỗ M i NST kép trong c p NST kép t phân bào ấ ắ NST kép du i xo n, màng nhân và nhân con xu t hi n, thoi phân bào bi n m t ế ế T bào ch t phân chia t o thành 2 t NST)
ễ ế ả ố 2. Gi m phân 2: Di n bi n gi ng nguyên phân
ế Di n bi n các kì ơ
tr ng thái đ n b i (n) ẳ ắ ở ạ ộ ạ ủ ế ễ ộ NST kép co xo n, ặ NST kép x p thành m t hàng trên m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào
ở ơ tâm đ ng thành các NST đ n v 2 c c t bào theo thoi phân bào Các kì Kì đ u IIầ Kì gi a ữ II Kì sau II NST kép tách nhau ề ế ệ Kì cu i IIố ự ế ế ự ế ộ ấ ấ Màng nhân và nhân con xu t hi n, thoi phân bào bi n m t ứ ộ ấ ạ bào con ch a b NST (n) bào ch t t o thành các t S phân chia t
Ủ II. Ý NGHĨA C A QUÁ TRÌNH GI M PHÂN
ẹ ế Ả bào m (2n) gi m phân 4 t bào con (n) ả ị ổ ợ h p ọ ọ ự ồ nhiên ơ ế ả ế ệ ụ ư ủ ệ ả ặ ộ ổ ị ộ ế M t t ề ạ T o ra nhi u bi n d t Ngu n nguyên li u cho quá trình ch n l c t Các quá trình th tinh và nguyên phân là c ch đ m b o vi c duy trì b NST đ c tr ng và n đ nh c a loài
Ậ
Ể
VI SINH V T
Bài 22. DINH D
Ủ Ề ƯỠ Ể Ậ CH Đ : DINH D VI SINH V T Ấ Ấ Ậ NG CHUY N HÓA V T CH T VÀ NĂNG L Ậ NG CHUY N HÓA V T CH T VÀ NĂNG L ƯỢ Ở NG ƯỢ Ở NG
Ệ
ỉ ỏ ể ữ i kính hi n vi. ượ ướ c d
ậ ể
ơ ợ ơ ậ
ộ ố ự ưỡ ng nhanh.
ặ ấ ả ấ
ƯỠ Ể NG VÀ CÁC KI U DINH D NG
ườ
ơ ả ng c b n ậ ố ườ ự ả ồ ườ ng t nhiên và môi tr ng phòng thí
ưỡ ng
ồ Ví dụ
ẩ ả ơ ủ Ngu n C ch y uế CO2 ồ Ngu n năng ngượ l Ánh sáng Vi khu n lam, t o đ n bào ự
ẩ ặ ẩ CO2
ƯỠ Ậ I. KHÁI NI M VI SINH V T ơ ể Vi sinh v t là nh ng c th nh bé, ch quan sát đ ặ * Đ c đi m: ơ ể ơ C th đ n bào nhân s ho c nhân th c, m t s là t p h p đ n bào. ể ấ ụ H p th và chuy n hóa ch t dinh d ưở Sinh tr ng và sinh s n r t nhanh. ố ộ Phân b r ng. ƯỜ II. MÔI TR ạ 1. Các lo i môi tr ơ ườ ng là n i sinh v t s ng và sinh s n. G m có: môi tr Môi tr nghi m.ệ ể 2. Các ki u dinh d ể Ki u dinh ngưỡ d Quang t ngưỡ d Hoá t
ự ưỡ d ng ư ấ ữ ơ ụ ẩ ỳ ị ưỡ Ch t h u c ấ ơ Ch t vô c ho c ấ ữ ơ ch t h u c Ánh sáng Quang d d ng Vi khu n nitrat hoá, vi khu n oxi hoá ỳ hidro, oxi hoá l u hu nh ứ ư Vi khu n không ch a l u hu nh màu l c và máu tía
ấ ữ ơ ấ ữ ơ ộ ấ ầ ớ ậ ị ưỡ Ch t h u c Ch t h u c Hoá d d ng ẩ ợ N m, đ ng v t nguyên sinh, ph n l n vi khu n không quang h p.
Ấ Ở
Ổ
Ả
Ậ
Ợ BÀI 23: QUÁ TRÌNH T NG H P VÀ PHÂN GI I CÁC CH T
VI SINH V T
iả ả ự Phân gi i các polisaccarit thành các monosaccarit, sau đó th c ườ ệ ứ ế II. Quá trình phân gi ả 2. Phân gi hi n các con đ ụ i polisaccarit và ng d ng: ấ ng hô h p ti p theo: (cid:0) (cid:0) (cid:0) Lên men latic Lên men etilic ả Phân gi i xenlulozo
Ủ Ề ƯỞ Ủ Ả Ậ CH Đ : SINH TR
ƯỞ Ủ Ậ NG VÀ SINH S N C A VI SINH V T NG C A VI SINH V T
Ệ
Bài 25: SINH TR ƯỞ NG ầ ể
ủ ầ ế ể ự ưở ậ ố ượ ể bào c a qu n th . ng t
ế ặ ố ế ế ế ừ bào sinh ra đ n khi t bào đó phân chia ho c s t bào trong khi 1 t ờ ầ
ờ ế ệ g = t/n
ờ bào
ờ ầ ầ ng t ế ố ượ ừ 0 t N ế bào ban đ u trong th i gian t:
t : s t
ầ ờ bào sau n l n phân chia trong th i gian t
ố ế ầ
Ủ Ậ Ầ Ể NG C A QU N TH VI SINH V T
ấ
ể ẩ ụ ng d ng ẩ ớ ố ượ ườ ế ấ ượ ủ Ứ Tiêu chu n đánh giá ng ch ng VSV ch t l ng t ể ả ấ i các ch t ừ ễ ạ Pha lũy th a (log) ấ ố ấ ọ ưở ờ Pha cân b ngằ Thu ch t có ho t tính sinh h c (enzim, kháng sinh) Thu sinh kh iố ổ ố ượ ng t ố ộ ố ượ ố ượ ự ạ ng c c đ i ạ ự ạ ươ ế bào đ t c c đ i và không đ i theo th i gian ng t ế ươ ế bào ch t bào sinh ra t ng t ổ ớ ố ế ng v i s t ng đ
ể ả ầ ấ ả ổ Pha suy vong ấ ộ ạ bào trong qu n th gi m d n (Do ch t dinh ệ ầ ề Ề I. KHÁI NI M V SINH TR ệ ủ ưở ng c a qu n th vi sinh v t: 1. Khái ni m sinh tr ậ ầ ủ Sinh tr ng c a qu n th vi sinh v t là s tăng s l ế ệ ờ 2. Th i gian th h (g) ờ ế ệ Th i gian th h là th i gian tính t ể ấ qu n th tăng g p đôi. ứ Công th c tính th i gian th h : ờ v i:ớ t: th i gian ố ầ n: s l n phân chia trong th i gian t ứ 3. Công th c tính s l Sau n l n phân chia t Nt = N0 x 2n ố ế V i: Nớ N0 : s t bào ban đ u ố ầ n : s l n phân chia ƯỞ II. SINH TR ụ 1. Nuôi c y không liên t c ặ Đ c đi m Các pha ề ng Vi khu n thích nghi v i môi tr Pha ti m phát( lag) ự Không có s gia tăng s l bào ả ứ Enzim c m ng hình thành đ phân gi ấ ạ Trao đ i ch t di n ra m nh ế bào tăng theo c p s nhân S l T c đ sinh tr S l (S l đi) ố ượ S l ưỡ d ế ng t ạ ng c n ki t, ch t đ c h i tích lũy nhi u) ấ ẩ S n ph m trao đ i ch t u)ượ (a.lactic, r
ụ
ấ 2. Nuôi c y liên t c: ấ ấ ưỡ ấ ớ ấ ộ ng m i cũng không l y ra các ch t đ c Trong nuôi c y liên t c không có s b sung ch t dinh d ạ h i do đó quá trình nuôi c y s nhanh chóng d n đ n suy vong.
ụ ấ ẽ ụ ưỡ ấ ườ Trong nuôi c y liên t c ch t dinh d c b sung đ ng th i không ấ ờ ậ ự ổ ế ẫ ớ ng m i th ấ ạ ỏ ấ ả ượ ổ ng xuyên đ ả ệ ạ ồ ượ ờ ề ố c nhi u sinh kh i ừ ng ng lo i b các ch t th i, nh v y quá trình nuôi c y đ t hi u qu cao và thu đ h n.ơ
ể ả ư ấ ố ụ ượ ậ c dùng đ s n xu t sinh kh i vi sinh v t nh các enzyme, vitamim, etanol…
ấ Nuôi c y liên t c đ Ứ Ủ Ậ III. HÌNH TH C C A VI SINH V T
ả ủ ậ ơ
ả ử ạ ả N y ch i và t o thành b o t
1. Sinh s n c a vi sinh v t nhân s : Phân đôi ồ ả ả ở ự ằ ậ vi sinh v t nhân th c: Sinh s n b ng bào t
ồ ả
ử ả Ế ƯỞ 2. Sinh s n Sinh s n b ng cách n y ch i và phân đôi Ố Ả ằ ƯỞ Ủ NG C A VSV NG Đ N SINH TR
ưỡ ượ ố ư ng nh Zn, Các ch t h u c nh cacbonhiđrat, prôtêin, lipit .Các nguyên t vi l ề ấ ữ ơ ư ẩ ạ
ố ấ ầ ượ ấ ớ sinh tr ấ ng: Các ch t h u c nh axít amin, vitamin, … v i hàm l ư ng r t ít nh ng r t c n ự ổ ợ t cho vi sinh v t song chúng không có kh năng t t ng h p
ấ ứ ng
ng ng. ưở ậ ể ị ứ ề ạ ế ở ả ạ ể ể ả ự ấ ậ ẩ ưở i đã l
ườ ư ấ ặ ng g p nh các halogen: flo, clo, brom, iod; các ch t oxy hoá: perocid,
Ố Ậ Ế Ế Bài 27. CÁC Y U T NH H Ọ Ấ I. CH T HOÁ H C ấ ng: 1. Ch t dinh d ụ ấ Mn, Mo.., có tác d ng đi u hoà áp su t th m th u và ho t hoá các enzyme ấ ữ ơ ư ưở Nhân t ả ậ ế thi ế ưỡ ậ + Vi sinh v t khuy t d ưỡ ậ + Vi sinh v t nguyên d ế ự 2. Ch t c ch s sinh tr ư ấ ự ủ ng c a vi sinh v t có th b c ch b i nhi u lo i hoá ch t t nhiên cũng nh nhân t o, con Sinh tr ư ẩ ợ ụ ườ ng i d ng các hoá ch t này đ b o qu n th c ph m cũng nh các v t ph m khác và đ phòng ậ ừ ệ tr các vi sinh v t gây b nh. ẩ ệ ộ ố ấ M t s ch t di t khu n th ozon, formalin… II. CÁC Y U T V T LÍ
Ả ưở Ứ nh h ng ụ ng d ng
ế bào t đệ Nhi ả ứ t đệ ộ T c đ ph n ng sinh hóa trong t ư ạ VSV u l nh, ộ ngưở
ướ ư c quy t đ nh đ m mà n Đ mộ ẩ ệ t chia 4 nhóm: ư ộ ẩ ọ ố ộ ứ ư ẩ ượ ấ ưở ệ t ủ ướ c là dung môi c a hóa h c tham gia vào các quá trình ế ự ừ ủ ng c a t ng
ưở ủ ấ ể ạ Đ pHộ ủ nh h ấ Thanh trùng (nhi cao), kìm hãm sinh tr ủ ệ ộ ấ t đ th p) c a VSV (nhi ố ướ N c dùng kh ng ch s sinh tr nhóm sinh v tậ ấ ệ ề T o đi u ki n nuôi c y thích h pợ ạ ườ ế ủ ư ạ ộ ậ ng tính th m c a màng, ho t đ ng chuy n hóa v t ự ự bào, ho t tính enzim, s hình thành ATP. D a ng, chia thành 3 nhóm: VSV a axit,
ị ả Căn c vào kh năng ch u nhi ệ t, VSV a siêu nhi VSV u m, VSV a nhi ế ị Hàm l ng n ế ố các ch t khoáng, là y u t ấ th y phân các ch t Ả ch t trong t ộ vào đ Ph c a môi tr ư ề ư VSV a ki m, VSV a pH trung tính ợ ẩ ầ Ánh sáng Vi khu n quang h p c n năng l ự ử ứ ạ ệ ặ ứ ế ng có tác đ ng đ n s hình thành bào t ợ ể ng ánh sáng đ quang h p. sinh B c x ánh sáng dùng tiêu t ho c c ch VSV di ộ ể ượ ế ộ , chuy n đ ng ánh sáng… ủ ẩ ự ẩ ả ả ườ ánh sáng th ổ ả ợ ắ ố s n, t ng h p s c t ế ự ưở Ả nh h ng đ n s phân chia c a vi khu n B o qu n th c ph m
Áp su tấ th mẩ th uấ
Ề
Ấ Ạ Ễ Ệ Ủ Ề CH Đ : VI RÚT VÀ B NH TRUY N NHI M BÀI 29 C U TRÚC CÁC LO I VIRUT
Ự Ủ Ế Ủ BÀI 30. S NHÂN LÊN C A VIRUT TRONG T BÀO CH
ủ
ặ ệ ữ ế ặ ề ặ ủ ớ ụ ể ề
ượ ầ ồ ơ I. Chu trình nhân lên c a virut. ấ 1. H p ph : ặ ủ ế m t c a t 2. Xâm nh p: ậ c tu n vào trong, còn v bên ngoài. ự ụ Có s liên k t đ c hi u gi a gai glicoprotein ho c protein b m t c a virut v i th th b ủ bào ch . ố ớ ố ớ Đ i v i phag thì ch có ph n lõi đ ộ ỉ ậ ư ả ệ ủ ậ ử ụ ủ ể i phóng axit nuclêic. ầ ủ ợ S d ng các nguyên li u và enzim c a v t ch đ sinh t ng h p các thành ph n c a ổ
ỏ ạ ớ ắ ỉ i v i nhau t o thành virut hoàn ch nh. ế ế ọ bào g i là virut ôn ạ bào và phóng thích ra ngoài. N u virut không làm tan t ọ ế ế ộ ỏ ở ở ỏ ể ả Đ i v i virut đ ng v t đ a c nuclêôcapsit vào sau đó c i v đ gi ợ ổ ổ 3. Sinh t ng h p: ợ ừ ố virut (tr 1 s virut có enzim riêng tham gia vào sinh t ng h p). ắ 4. L p ráp: L p axit nuclêic và prôtêin v l ỡ ế 5. Phóng thíchVirut phá v t bào g i là virut đ c. hoà. N u virut làm tan t
Ự Ủ Ễ Ệ
Ứ Ề Ễ Ệ Ị Ụ BÀI 31+32. VIRUT GÂY B NH NG D NG C A VIRUT TRONG TH C TI N Ễ B NH TRUY N NHI M VÀ MI N D CH
ữ ệ ệ ọ ng thi t h i ệ ạ nghi m tr ng cho ngành công nghi p vi
ệ ề ọ ị
ạ ồ
ậ ậ ề ệ ể nh ng côn trùng ăn lá cây, làm h i cây tr ng. i và đ ng v t g y nhi u b nh nguy hi m. I. C¸c virut kÝ sinh ë VSV, thùc vËt vµ c«n trïng. ơ vi sinh v tậ 1. Virut kÝ sinh ë Phag gây nh (Phag¬): sinh. ư ắ 2. Virut kÝ sinh ë thùc vËt.Gây nhi u b nh nh xo n lá cây cà chua, thân cây b lùn hay còi c c... 3. Virut kÝ sinh ë c«n trïng. Chúng kí sinh ở ữ Virut kí sinh ở ườ ng Ứ ộ ự ễ
ẩ ủ ấ ụ ả II. ng d ng c a virut trong th c ti n 1. Trong s n xu t các ch ph m sinh h c ọ : inteferon.
ạ ế ệ ề ặ ủ ơ ể ế ệ ấ ế ữ Inteferon: Là nh ng protein đ c hi u do nhi u lo i t bào c a c th ti t ra, xu t hi n trong t ế ễ ị bào khi b nhi m virut
ế ư ễ ả ị ố bào ung th và tăng kh năng mi n d ch. Inteferon có kh năng ch ng virut, ch ng t ừ ấ ố ệ ề
ễ ừ ể ố ả 2. Trong nông nghi pệ : S n xu t thu c tr sâu ả ễ III. B nh truy n nhi m ề 1. B nh truy n nhi m: Là b nh lây lan t
cá th này sang cá th khác. ấ ẩ ậ
ể ộ ộ ự ộ ố ệ ệ ầ ố ượ ủ ớ ễ ệ Tác nhân gây b nh:ệ Đi u ki n gây b nh ệ ệ Vi khu n, vi n m, đ ng v t nguyên sinh, virut… ệ : 3 đi u ki n là đ c l c (m m b nh và đ c t ), s l ng nhi m đ l n, con ề ợ ậ ng xâm nh p thích h p. ứ ề ề ườ đ ươ ng th c lây truy n 2. Ph
ườ Tu lo i VSV mà có th lây truy n theo các con đ ng khác nhau:
ườ ự ế ế ế ươ ề ấ ng tiêu hoá, qua ti p xúc tr c ti p, qua v t th ng, qua quan ể : Qua hô h p, qua đ ỳ ạ Truy n ngang ề ệ h tình d c...
ề ừ ẹ ễ ặ ệ ườ ệ ườ ệ ng g p do virut: B nh đ ấ ng hô h p, b nh đ ng tiêu hoá, b nh h ệ ụ Truy n d c ọ : T m truy n sang con. ề ườ ệ ầ ệ ị ề ườ ệ 3. Các b nh truy n nhi m th ụ th n kinh, b nh đ ng sinh d c, b nh da. ễ IV. Mi n d ch
Ộ Ố Ọ Ỏ B. M T S CÂU H I MINH H A
ụ ứ ế ự ấ ưở ủ ậ Câu 1. Hóa ch t nào sau đây có tác d ng c ch s sinh tr ng c a vi sinh v t?
A. monosaccarit B. protein C. phenol D. polisaccarit
ự ượ ạ Câu 2. D a vào hình thái ngoài, virut đ c phân chia thành các d ng nào sau đây?
ệ ệ ạ ạ ắ ầ ạ ạ ạ ạ ố ố A. D ng c u, d ng kh i đa di n, d ng que B. D ng xo n, d ng kh i đa di n, d ng que
ạ ắ ạ ệ ạ ạ ắ ạ ỗ C. D ng que, d ng xo n ợ ố D. D ng xo n, d ng kh i đa di n, d ng h n h p
ủ ứ ố Câu 3. Hình th c s ng c a virut là
ố ạ ắ ố ộ ố ố ộ B. S ng kí sinh n i bào b t bu c ộ C. S ng c ng sinh D. S ng kí sinh không
ộ A. S ng ho i sinh ắ b t bu c
ễ ở ườ ề ệ ề ề Câu 4. Đi u nào sau đây là đúng khi nói v các b nh truy n nhi m ng i?
ữ ệ ế ề ễ ệ ạ ả ổ ọ ả A. Cúm, viêm ph i, viêm ph qu n, viêm h ng, c m l nh, b nh SARS là nh ng b nh truy n nhi m
ườ ấ đ ng hô h p
ữ ễ ệ ễ ề ả ạ ộ ỡ ị ườ ng tiêu B. Viêm gan, gan nhi m m , quai b , tiêu ch y, viêm d dày – ru t là nh ng b nh truy n nhi m đ
hóa
ạ ệ ữ ễ ệ ườ ề t là nh ng b nh truy n nhi m lây lan qua đ ầ ng th n kinh. C. Viêm não, viêm màng não, b i li
ụ ơ ư ổ ử ụ ệ ệ cung, viêm gan B, viêm gan A là D. B nh hecpet, b nh HIV/AIDS, m n c m sinh d c, ung th c t
ữ ễ ệ ề ườ nh ng b nh truy n nhi m lây lan qua đ ụ ng tình d c
ả ả Câu 5. Quá trình gi m phân x y ra ở ạ ế lo i t bào nào sau đây?
ế ưỡ ế ụ ơ ế ế bào sinh d ng bào sinh d c s khai bào h p t ụ bào chín sinh d c A. t B. t C. t ợ ử D. t
ầ ượ ệ ầ Câu 6. L n đ u tiên, virut đ c Ivanopxki phát hi n trên
ố A. cây dâu tây B. cây cà chua ậ C. cây đ u hà lan D. cây thu c lá
ẹ ấ ễ ị ẻ ỏ Câu 7. Vì sao tr nh ăn k o r t d b sâu răng?
ườ ẹ ạ ẻ A. Đ ng trong k o lên men t o axit lactic ăn mòn răng tr
ườ ẹ ẻ ạ B. Đ ng trong k o lên men t o ra con sâu răng ăn mòn răng tr
ự ế ườ ẹ ẻ C. Đ ng trong k o tr c ti p ăn mòn răng tr
ườ ẹ ạ ẻ D. Đ ng trong k o lên men t o etanol ăn mòn răng tr
ể ả ở ữ ạ ế Câu 8. Quá trình nguyên phân có th x y ra nh ng lo i t bào nào sau đây?
ợ ử ế ế ưỡ ụ ơ ế (1) T bào h p t (2) T bào sinh d ng (3) T bào sinh d c s khai (4) T bàoế
phôi
A. (1), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (3), (4)
ể ự ệ ạ ộ ể ứ ụ ữ ủ ẩ Câu 9. Trong gia đình có th ng d ng ho t đ ng c a vi khu n lactic đ th c hi n nh ng quá
trình nào sau đây?
ươ ố ư (1) Làm t ng (3) Mu i càố
ướ ữ (4) Làm n ắ c m m (2) Mu i d a (5) Làm gi mấ (6) Làm r uượ (7) Làm s a chua
A. (2), (3), (7) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (2), (7) D. (4), (5), (6), (7)
ộ ế ụ ự ơ ừ ả ả ể Câu 10. M t t bào sinh d c đ c s khai t vùng sinh s n chuy n qua vùng chín đã tr i qua 10
ế ề ả ả ế ầ l n phân bào. Các t bào con sinh ra sau c quá trình đó đ u ti n hành gi m phân hình thành giao
ử ự t ố đ c. S giao t ử ượ đ c sinh ra là
A. 4096 B. 1024 C. 512 D. 2048
ớ ỏ ế ố ủ Câu 11. Trên l p v ngoài c a virut có y u t nào sau đây?
ử ử ADN ARN A. phân t B. phân t ộ C. b gen D. kháng nguyên
Ở ữ ả ữ ơ ế ộ ưỡ ộ ủ Câu 12. nh ng loài sinh s n h u tính, c ch nào sau đây giúp duy trì b NST l ng b i c a
loài?
ả ụ A. Gi m phân ụ B. Th tinh ả C. Nguyên phân, gi m phân và th tinh D. Nguyên phân
ế ệ ố ộ ậ ườ ố ế ạ ờ Câu 13. M t loài vi sinh v t có th i gian th h là 30 phút s ng trong môi tr ngA. S t bào t o
ấ ườ ờ ra t ừ ế 1 t bào loài trên khi nuôi c y trong môi tr ng A sau 3 gi là bao nhiêu
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
ộ ố ặ ể Câu 14. Cho m t s đ c đi m sau:
ự ổ ấ ưỡ ạ ỏ ữ ả ỏ ườ (1) Có s b sung ch t dinh d ớ ng m i ấ ộ (2) Lo i b nh ng ch t đ c, th i ra kh i môi tr ng
ấ ố ớ ề ặ ắ ượ ậ (3) Không l y b t sinh kh i vi sinh v t (4) Pha ti m phát ng n ho c không có, tránh đ c pha suy vong
ộ ề ữ ể ấ ặ ụ Nh ng đ c đi m nào thu c v nuôi c y liên t c
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
ả ướ ọ ạ Câu 15. Hình nh d i đây minh h a cho giai đo n nào trong chu
ủ trình nhân lên c a virus?
A. Xâm nh p ậ B. Phóng thích
ụ ấ C. H p ph ắ D. L p ráp
ậ ư ể ặ ệ ủ Câu 16. Đ c đi m c a vi sinh v t a nhi t là
ứ ủ ớ ệ ộ t đ cao A. Enzim và protein c a chúng thích ng v i nhi
ể ấ ủ ặ ạ ệ ộ t đ cao B. Các enzim c a chúng đ m t ho t tính khi g p nhi
ấ ễ ế ườ ng gia tăng nhi ệ ộ t đ C. R t d ch t khi môi tr
ượ ổ ạ ở ệ ộ ấ ợ c t ng h p m nh nhi t đ m ủ D. Protein c a chúng đ
ọ ể ỉ Câu 17. Nuclêocapsit là tên g i dùng đ ch
ứ ợ ồ ủ ỏ ỏ A. Ph c h p g m v capsit và axit nucleic B. Các v capsit c a virut
ứ ủ ộ ứ ủ ộ C. B gen ch a ADN c a virut D. B gen ch a ARN c a virut
ả ủ ể ặ Câu 18. Đ c đi m sinh s n c a virut là
ế ả ằ ợ ả A. Sinh s n ti p h p B. Sinh s n b ng cách nhân đôi
ả ữ ệ ủ ế ả ự bào D. Sinh s n d a vào nguyên li u c a t
C. Sinh s n h u tính chủ
Ở ữ ơ ế ộ ả ưỡ Câu 19. nh ng loài sinh s n vô tính, c ch nào sau đây giúp duy trì b NST l ộ ủ ng b i c a loài?
ụ ả ả A. Nguyên phân, gi m phân và th tinh B. Nguyên phân C. Gi m phân D.
ụ Th tinh
ườ ấ ạ ấ ở ổ ẽ ậ ấ Câu 20. Trong môi tr ng nuôi c y, vi sinh v t có quá trình trao đ i ch t m nh m nh t pha
nào?
ằ ộ A. pha cân b ng đ ng B. pha suy vong ề C. pha ti m phát D. pha lũy th a ừ
ữ ộ ậ ậ Câu 21. Nh ng sinh v t nào sau đây thu c nhóm vi sinh v t quang t ự ưỡ d ng?
ỳ ứ ắ ố ả ẩ ợ quang h p ẩ ư A. Vi khu n l u hu nh B. T o, các vi khu n ch a s c t
ấ ả ẩ ứ ắ ố ự ậ ả ẩ t c vi khu n ợ quang h p ấ C. N m và t D. T o, th c v t, các vi khu n ch a s c t
ấ ữ ơ ố ấ ậ Câu 22. Quá trình oxi hóa các ch t h u c mà ch t nh n electron cu i cùng là oxi phân t ử ượ đ c
g i làọ
ị ế ấ ấ A. Hô h p k khí B. Lên men C. Hô h p hi u khí D. Hô h p ấ
ườ ứ ơ ệ ườ ạ Câu 23. Môi tr ẩ ng nào sau đây có ch a ít vi khu n kí sinh gây b nh h n các môi tr ng còn l i?
ữ ộ ấ ẩ A. trong không khí B. trong s a chua ậ C. trong máu đ ng v t D. trong đ t m
Câu 24. Sinh tan là quá trình
ậ ế ả ế ủ ủ bào ch bào ch A. Virut xâm nh p vào t B. Virut sinh s n trong t
ế ề ặ ủ ế ắ ủ ủ bào ch bào ch C. Virut nhân lên và làm tan t D. Virut g n trên b m t c a t
ơ ồ ả ứ Câu 25. Cho s đ ph n ng sau đây
→ ượ ượ R u etanol + O2 (X) + H2O + năng l ấ ng. Ch t X là
ư ữ A. axit lactic B. axit axetic ố C. d a mu i D. s a chua
ể ệ ậ ườ Câu 26. Vi sinh v t có th lây b nh theo con đ ng nào sau đây?
ườ ườ ườ ấ ng hô h p, con đ ng tiêu hóa, con đ ầ ng th n kinh A. Con đ
ườ ườ ườ ườ ầ ấ ng hô h p, con đ ng tiêu hóa, con đ ụ ng tình d c, con đ ng th n kinh qua da B. Con đ
ườ ườ ườ ấ ng hô h p, con đ ng tiêu hóa, con đ ụ ng tình d c, qua da C. Con đ
ườ ườ ườ ấ ng hô h p, con đ ng tiêu hóa, con đ ụ ng tình d c D. Con đ
ề ễ ệ ề Câu 27. Đi u nào sau đây là đúng khi nói tác nhân gây b nh truy n nhi m?
ẩ ấ ậ ồ ộ A. G m vi khu n, vi n m, đ ng v t, virut
ẩ ấ ậ ồ ộ B. G m vi khu n, n m, đ ng v t nguyên sinh, virut
ẩ ấ ậ ồ ộ C. G m vi khu n, vi n m, đ ng v t nguyên sinh, virut
ứ ẩ ấ ồ ộ ậ D. G m vi khu n, vi n m, đ ng v t nguyên sinh, côn trùng ch a virut
ả ủ ể ậ ặ Câu 28. Đ c đi m nào sau đây không ph i c a vi sinh v t?
ề ạ ồ ơ ể ơ ộ ố ứ ự ặ ơ A. G m nhi u nhóm phân lo i khác nhau C. C th đ n bào nhân s ho c nhân th c, m t s là đa bào ph c
t pạ
ưở ả ấ ố ộ ướ ơ ể ỏ ỉ ướ ể ng, sinh s n r t nhanh, phân b r ng c c th nh bé, ch nhìn rõ d i kính hi n vi B. Sinh tr D. Kích th
ả ấ ữ ơ ữ ử ữ ơ ừ ừ ấ Câu 29. Quá trình phân gi i ch t h u c mà chính nh ng phân t h u c đó v a là ch t cho v a
ệ ử ấ ệ ử ừ ự ủ ấ ậ ượ ọ ậ là ch t nh n đi n t ; không có s tham gia c a ch t nh n đi n t t bên ngoài đ c g i là
ồ ế ấ ị A. lên men B. đ ng hóa C. hô h p hi u khí ấ D. hô h p k khí
ủ ế ẩ ả ằ Câu 30. Vi khu n sinh s n ch y u b ng cách
ả ồ ợ A. n y ch i B. phân đôi ữ C. h u tính ế D. ti p h p
Ế H T