SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vi kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Thông hiểu
Vận dung
VD cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số CH
Thời
gian
Số
CH
Thờ
i
gian
TN
TL
1
Chu tế
bào
phân bào
1.1. Chu kỳ tế bào nguyên phân
4
4
3
4.5
1
6
1
7.5
7
2
22
33.7%
1.2. Giảm phân
4
4
3
4.5
7
8.5
29.2%
1.3. Thực hành: Làm quan sát tiêu
bản quá trình nguyên phân giảm
phân
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
4.1%
1.4. Công ngh tế bào
3
3
1
6
3
1
9
16.7%
Sinh học
vi sinh
vật
Sự đa dạng phương pháp nghiên
cứu VSV
3
4.5
3
4.5
12.5%
Tông
12
12.0
9
13.5
2
12
1
7.5
21
3
45,0
Ti %
30%
20%
10%
100
Ti chung
70%
30%
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Mức độ
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Câu TN
Tự luận
1
Chu
tế bào
phân
bào
+ Chu kì tế
bào
nguyên
phân
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm chu tế bào.
- Nhận biết được giai đoạn của chu tế bào.
- Nhận biết giai đoạn chính của quá trình nguyên phân.
- Trình bày được ý nghĩa của quá trình nguyên phân
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Thông
hiểu
- Hiểu được cách phòng bệnh ung thư.
- Dựa vào đồ, trình bày được quá trình sinh sản của tế bào theo
chế nguyên phân.
- Phân biệt được các tế bào tham gia quá trình nguyên phân.
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Vận dụng
- Giải thích được sự phân chia tế bào một cách không bình thường
thể dẫn đến ung thư.
- Trình bày được một số thông tin về bệnh ung thư Việt Nam. Nêu
được một số biện pháp tránh ung thư.
- Vận dụng kiến thức giải thích u lành, u ác đưa ra lời khuyên.
Câu 1
Vận dụng
cao
-Vận dụng kiến thức về nguyên phân giải một số bài tập liên quan.
Câu 2
+ Quá
trình giảm
phân
Nhận biết
-Nêu được đặc điểm quá trình giảm phân.
-Trình bày được một số nhân tố ảnh ởng đến quá trình giảm phân.
Câu 8,
9,10,11
Thông
hiểu
-Phân biệt điểm khác nhau của nguyên phân giảm phân.
Câu 12
- Hiểu được kết quả của quá trình giảm phân ý nghĩa của giảm
phân.
Câu 13,14
Vận dụng
- Xác định được số lượng NST qua các của Giảm phân.
Vận dụng
cao
Vận dụng kiến thức về nguyên phân giải thích một số vấn đ trong
thực tiễn.
Thực hành:
Nhận biết
-Trình bày được một số phương pháp nghiên cứu sinh học thông
Làm
quan sát
tiêu bản
quá trình
nguyên
phân
giảm phân
dụng.
-Trình bày cách làm tiêu bản NST.
-Nhận biết các bước trong quy trình làm quan sát tiêu bản.
C15
Thông
hiểu
Quan sát nhận biết các của nguyên phân qua hình ảnh KHV
Quan sát nhận biết các của giảm phân qua hình ảnh KHV.
Công nghệ
tế bào
Nhận biết
- Biết được đặc điểm của Cừu Dolly.
-- Biết được đặc điểm của lai tế bào sinh dưỡng.
-- Biết được thành tựu của công ngh tế bào thực vật.
-- Nêu được đặc điểm của nhân bản tính động vật.
-
-Câu 16
-Câu 17
-Câu 18
-
Thông
hiểu
-- Phân biệt được một số thành tựu công nghệ tế bào động vật, thực
vật.
-
-
-Hiểu được quy trình của nuôi cấy mô tế bào, lai tế o sinh dưỡng,
nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh trong CNTB TV
-Trình bày được ý nghĩa của phương pháp nhân giống tính
- Phân biệt các loại tế bào gốc.
Vận dụng
- Ứng dụng công nghệ tế bào vào thực tiễn em biết.
Câu 3
Sinh học
vi sinh
vật
Sự đa
dạng
phương
pháp
nghiên cứu
VSV
Nhận biết
-- Nêu được khái niệm vi sinh vật.
-- Đặc điểm chung của vi sinh vật.
Thông
hiểu
- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng vi sinh vật.
- Phân biệt được các đặc điểm của vi sinh vật.
- Xác định được các nhóm vi sinh vật.
-Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng.
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Tổng
21
3
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề: 1
Câu 1. Chu tế bào khoảng thời gian
A. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành hai tế bào con.
B. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành ba tế bào con.
C. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành bốn tế bào con.
D. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành một tế bào con.
Câu 2. Chu tế bào sinh vật nhân thực gồm các giai đoạn:
A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa. B. Nguyên phân, giảm phân.
C. Kỳ trung gian quá trình nguyên phân. D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 3. Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân
A. phân chia tế bào phân chia nhân.
B. phân chia nhân phân chia tế bào chất.
C. nhân tế bào chất phân chia cùng lúc.
D. chỉ nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia.
Câu 4. Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
A. thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các các bộ phận bị tổn thương.
B. truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
C. tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn.
D. giúp cho quá trình sinh trưởng phát triển của thể.
Câu 5. Để phát hiện sớm các bệnh ung thư ta cần làm gì?
A. lối sống lành mạnh. B. Khám sức khỏe định kì.
C. chế độ ăn uống, dinh dưỡng phù hợp. D. Thực hiện việc tiêm chủng.
Câu 6. Phân tích hình sau về sự phân chia tế bào trong quá trình nguyên phân, kết quả nào sau đây đúng về số tế bào con đặc điểm các tế
bào này?
A. Tạo 2 tế bào con khác tế bào ban đầu. B. Tạo 4 tế bào con khác tế bào ban đầu.
C. Tạo 2 tế bào con giống hệt tế bào ban đầu. D. Tạo 4 tế bào con giống hệt tế bào ban đầu.
Câu 7. Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào ung thư. B. Tế bào sinh dục chín. C. Tế bào sinh dục khai. D. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 8. Các cặp NST kép tương đồng xếp thành 2 hàng mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra nào của giảm phân?
A. đầu I. B. đầu II. C. trung gian. D. giữa I.
Câu 9. Sự tiếp hợp trao đổi chéo NST diễn ra chu nào trong giảm phân?
A. đầu I. B. giữa I. C. đầu II. D. giữa II.
Câu 10. Từ một tế bào sinh tinh qua quá trình giảm phân tạo bao nhiêu tinh trùng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Từ một tế bào sinh trứng qua quá trình giảm phân tạo bao nhiêu tế bào trứng?
A. 1. B. 2. C.3. D.4.
Câu 12. giữa của giảm phân I giữa của giảm phân II khác nhau ở:
A. sự phân li của các nhiễm sắc thể. B. sự tiếp hợp trao đổi chéo.
C. sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo. D. sự co xoắn của các nhiễm sắc thể.
Câu 13. Trong giảm phân, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. động vật, từ một tế bào sinh tinh, qua giảm phân hình thành bốn tinh trùng.
II. Một tế bào sinh trứng, qua giảm phân chỉ tạo ra một tế bào trứng kích thước lớn ba tế bào nhỏ bị tiêu biến .
III. người, noãn nguyên bào sau khi giảm phân I, nếu được thụ tinh mới tiếp tục hoàn tất quá trình giảm phân II hình thành tế bào trứng.
IV. Sau giảm phân II, tất cả các tế bào con sẽ biến đổi thành các giao tử.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Khi nói về giảm phân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi tế bào thể tiến hành giảm phân 1 lần hoặc nhiều lần.
B. Giảm phân trải qua hai lần phân bào nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần.
C. Phân bào giảm phân diễn ra mọi tế bào của quan sinh dục.
D. Phân bào giảm phân không quá trình phân chia tế bào chất.
Câu 15. Thứ tự nào sau đây đúng với quy trình làm quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân của tế bào?
A. Nhuộm mẫu vật Cố định mẫu Làm tiêu bản Quan sát tiêu bản.
B. Nhuộm mẫu vật Làm tiêu bản Cố định mẫu Quan sát tiêu bản.
C. Cố định mẫu Nhuộm mẫu vật Làm tiêu bản Quan sát tiêu bản.
D. Cố định mẫu Làm tiêu bản Nhuộm mẫu vật Quan sát tiêu bản.
Câu 16. Để tạo được con cừu Dolly phải nhờ vào mấy con cừu cái khác?
A.1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 17. Khi loại bỏ thành tế bào thực vật thuộc hai loài khác nhau rồi cho lai với nhau được gọi gì?
A. Nhân bản tính động vật. B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nuôi cấy tế bào thực vật. D.Liệu pháp tế bào gốc .
Câu 18. Thành tựu nào sau đây thuộc công nghệ tế bào thực vật?
A. Liệu pháp tế bào gốc. B. Nuôi cấy tế bào.