BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Chương/
Chủ đề Nội dung Mức độ Mức độ kiểm tra, đánh giá Câu TN Tự luận
1
Chu kì tế
bào và
phân bào
+ Chu tế
bào
nguyên
phân
Nhận biết
- Nêu được khái niệm chu kì tế bào. X
- Nêu được diễn biến pha S G1
của kì trung gian
- Nêu được ý nghĩa của nguyên
phân.
X
- Nêu được khái niệm bệnh ung
thư.
- Nêu được một số biện pháp phòng
tránh ung thư.
Thông hiểu
- Dựa vào đồ c định được các
kì nguyên phân
-Phân biệt được các tế bào tham gia
quá trình nguyên phân.
-Trình bày được diễn biến các kỳ
trong nguyên phân.
-- Xác định trạng thái NST qua các
kì nguyên phân
X
Vận dụng - Bài tập nguyên phân
Vận dụng cao -Vận dụng kiến thức về nguyên phân
giải thích một số vấn đề trong thực
tiễn.
+ Quá trình
giảm phân
Nhận biết - Nêu được loại tế bào thực hiện quá
trình giảm phân.
- Nêu được đặc điểm quá trình giảm
phân.
- Nêu được ý nghĩa của giảm phân. X
Thông hiểu
-Trình bày diễn biến các kỳ trong
giảm phân.
- Phân biệt điểm khác nhau của
Nguyên phân và Giảm phân.
- Nhận định đúng sai về các yếu tố
ảnh hưởng đến giảm phân
X
Vận dụng - Xác định được số lượng NST qua
các kì của Giảm phân.
Vận dụng cao Bài tập giảm phân
Công nghệ
tế bào
Nhận biết
-- Nêu được khái niệm công nghệ tế
bào thực vật.
- -
-- Nêu được nguyên lí công nghệ tế
bào thực vật.
- -
-- Nêu được một số thành tựu của
công nghệ tế bào thực vật.
- -
-- Nhận định một số thành tựu của
công nghệ tế bào động vật.
-X-
-- Nêu được đặc điểm của nhân
bản vô tính ở động vật.
- -
Thông hiểu
-- Phân biệt được một số thành tựu
công nghệ tế bào động vật, thực vật.
-X-
-Trình bày được ý nghĩa của
nuôi cấy mô, lai tế bào sinh dưỡng
- Phân biệt các loại tế bào gốc.
Thực hành:
Làm
Nhận biết -Trình bày được một số phương
pháp nghiên cứu sinh học thông
quan sát tiêu
bản quá
trình nguyên
phân
giảm phân
dụng.
Trình bày cách làm tiêu bản NST
Thông hiểu Quan sát và nhận biết các kì của
nguyên phân qua hình ảnh KHV
Quan sát và nhận biết các kì của
giảm phân qua hình ảnh KHV
4
Vi sinh
vật
Sự đa dạng
phương
pháp nghiên
cứu VSV
Nhận biết
-Nêu được khái niệm vi sinh vật. - -
-- Nhận biết 1 số vi sinh vật - -
-- Đặc điểm chung của vi sinh vật. - -
Thông hiểu
-Phân biệt được các kiểu dinh
dưỡng ở vi sinh vật.
-Xác định ý nghĩa của 1 số phương
pháp nghiên cứu VSV
-Xác định kiểu dinh dưỡng dựa vào
nguồn năng lương và cacbon
X
Vận dụng cao -Giải thích 1 số hiện tượng liên
quan VSV trong thực tiễn
Trao đổi
chất, sinh
trưởng,
sinh sản
của VSV
Nhận biết
-Nhận biết được chất dinh dưỡng,
chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật
X
-Nêu được khái niệm môi trường
nuôi cấy liên tục, không liên tực
X
-Nêu được khái niệm quá trình
tổng hợp, phân giải
X
-Nêu được các hình thức sinh sản
của vi sinh vật.
-Nhận biết 1 số nhân tố sinh trưởng
VSV
x
-Nhận biết các nhóm VSV dựa vào
nhiệt độ
X
-Nhận biết được ứng dụng quá trình
phân giải protein và chabohidrate
X
Thông hiểu -Trình bày được đặc điểm các pha X
sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
-Phân biệt được các hình thức sinh
sản ở vi sinh vật.
X
-Trình bày được các yếu tố ảnh
hưởng đến sinh trưởng của vi sinh
vật.
. – Hiểu được cơ chế tổng hợp 1 số
chất hữu cơ
X
Vận dụng
-Vận dụng kiến thức các yếu tố ảnh
hưởng đến sinh trưởng của vi sinh
vật trong đời sống con người.
X
-Bài tập xác định tế bào trong quần
thể sau thời gian nuôi cấy
X
Vận dụng cao -Giải quyết tình huống thực tiễn về
việc sử dụng thuốc kháng sinh
X
Vai trò và
ứng dụng
của VSV
Nhận biết
-Kể tên được một số thành tựu
hiện đại của công nghệ vi sinh
vật.
-Nhận biết 1 số ứng dụng công
nghệ vi sinh vật
X
-Xác định được chủng VSV
được ứng dụng công nghệ chế
biến thực phẩm
X
Thông hiểu -Hiểu được vai trò của vi sinh
vật trong tự nhiên và đời sống
X
-Hiểu được ưu điểm của phân
bón vi sinh và thuoocs trừ sâu
sinh học
X
Vận dụng cao
-Làm được một số sản phẩm lên
men từ vi sinh vật (sữa chua,
dưa chua, bánh mì,...).
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 401
I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM
Câu 1. Sản xuất rượu là ứng dụng quá trình phân giải của vi sinh vật trên chất hữu cơ nào?
A. Lipid. B. Carbohidrate. C. Protein. D. Lactose.
Câu 2. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào?
A. Nguyên phân B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân và sinh sản. D. Giảm phân.
Câu 3. Chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật là chất nào sau đây?
A. Clo B. Lipid C. Vitamin. D. Protein
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở pha suy vong?