1
TRƯNG THPT AN KHÁNH
T SINH HC-CÔNG NGH
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN SINH HỌC LỚP 10
BÀI 12. THÔNG TIN GIA CÁC T BÀO
I. Dng 1. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1: Thông tin gia cc tế bào là
A. quá trình tế bào tiếp nhn và tr li các tín hiệu được to ra t các tế bào khác.
B. quá trình tế bào tiếp nhn và x lí các tín hiệu được to ra t các tế bào khác.
C. quá trình tế bào x lí và tr li các tín hiệu được to ra t các tế bào khác.
D. quá trình tế bào tiếp nhn, x lí và tr li các tín hiệu được to ra t các tế bào khác.
Câu 2: Các kiu truyn thông tin ph biến gia các tế bào gm
A. truyn tin ni tiết v truyn tin cn tiết.
B. truyn tin cn tiết v truyn tin qua synapse.
C. truyn tin qua kết ni trc tiếp v truyn tin cn tiết.
D. truyn tin qua kết ni trc tiếp v truyn tin ni tiết.
Câu 3: Hnh thc no sau đây l hnh thc truyn tin qua kết ni trc tiếp?
A. Tế bo tiết tiết cc tn hiu ha hc vo khoang gian bo để truyn tn hiu cho cc tế bo
xung quanh.
B. Tế bo tiết tiết cc tn hiu ha hc vo mu để truyn tn hiu cho cc tế bo đch xa.
C. Các tế bào truyn tín hiu cho nhau qua cu sinh cht thc vt hoc mi ni đng vt.
D. Tín hiu là cht dn truyn xung thần kinh đưc truyn qua khe synapse gia tế bào thn
kinh và tế bo đch.
Câu 4: Trong cơ thể đa bo, nhng tế bo cnh nhau ca cng mt mô thưng s dng hnh
thc truyn tin l
A. truyn tin cn tiết. B. truyn tin ni tiết.
C. truyn tin qua synapse. D. truyn tin qua kết ni trc tiếp.
Câu 5: Trnh t cc giai đoạn ca qu trnh truyn thông tin gia cc tế bo l
A. tiếp nhận → truyn tin ni bo → đp ng.
B. truyn tin ni bo → tiếp nhận → đp ng.
C. tiếp nhận → đp ng → truyền tin ni bo.
D. truyn tin ni bo → đp ng → tiếp nhn.
Câu 6: Trong qu trnh tiếp nhận, phân tử tn hiệu liên kết với
A. bào quan. B. nơ ron. C. phân tử. D. th thể.
Câu 7: Trong qu trnh truyền tin ni bo, thnh phần no được hoạt ha sẽ hoạt ha cc phân
tử nhất định trong tế bo theo chuỗi tương tc tới cc phân tử đch?
A. Th thể. B. Tế bo đch. C. Phân tử nhất định. D. Tế bo tiết.
Câu 8: Trong giai đoạn tiếp nhận, phân tử liên kết với th thể đc hiệu  tế bo đch, lm thay
đi hnh dạng ca th thể dẫn đến s
A. kch hoạt th thể. B. hoạt ha tế bo. C. hoạt đng th thể. D. hoạt ha th thể.
Câu 9: Truyền tin ni bo l qu trnh tn hiệu ha hc được truyền
A. trong tế bo thông qua s tương tc gia cc phân tử dẫn đến đp ng tế bo.
B. vo trong tế bo để khch thch cc phân tử khc hoạt đng.
C. thông qua s tương tc gia cc phân tử dẫn đến đp ng tế bo.
2
D. trong tế bo dẫn đến đp ng tế bo đảm bảo cho cc hoạt đng sng ca chúng.
Câu 10: S hoạt ha cc phân tử trong tế bo diễn ra
A. theo th t, từ phân tử ny đến phân tử kia. B. không theo th t.
C. mt cch ngẫu nhiên không c hệ thng. D. theo trnh t lớn đến nhỏ.
Câu 11: Qu trnh truyền thông tin từ phân tử tn hiệu còn được gi l qu trnh
A. khuếch đại thông tin. B. xử lý thông tin.
C. trao đi thông tin. D. hoạt đng ca tế bo.
Câu 12: Qu trnh no sau đây phân tử tn hiệu liên kết với th thể lm thay đi hnh dạng th
thể dẫn đến hoạt ha th thể?
A. Qu trnh tiếp nhận. B. Qu trnh hoạt đng.
C. Qu trnh xử lý. D. Qu trnh truyền tin ni bo.
Câu 13: Qu trnh no sau đây th thể được hoạt ha sẽ hoạt ha cc phân tử nhất định trong
tế bo theo chuỗi tương tc tới cc phân tử đch?
A. Qu trnh tiếp nhận. B. Qu trnh hoạt đng.
C. Qu trnh xử lý. D. Qu trnh truyền tin ni bo.
Câu 14: S kin no sau đây luôn xảy ra giai đoạn tiếp nhn ca qu trnh truyn thông tin
gia cc tế bo?
A. Phân t tn hiu liên kết vi th th đc hiu tế bo đch, lm thay đi hnh dng ca th
th dẫn đến hot ha th th.
B. Phân t tn hiệu đi qua mng v liên kết vi th th nm bên trong tế bo to thnh phc
hp tn hiu th th.
C. Phc hp tn hiu th th đi vo nhân v tc đng đến DNA v hot ha s phiên m
gene nht đnh.
D. Tế bo đch xut hin nhiều thay đi khc nhau như tăng cường phiên m, dch m, tăng
hay gim qu trnh chuyn ha mt hoc mt s cht,…
Câu 15: Căn c vo v tr, th th ca tế bo đưc phân loi thnh
A. th th mng v th th ni bo. B. th th mng v th th trong nhân.
C. th th mng nhân v th th trong nhân. D. th th ngoi mng v th th trong mng.
Câu 16: Hormone estrogen, testosterone c bn cht l steroid. Th th tế bo ca nhng
hormone thuc loi no sau đây?
A. Th th mng. B. Th th ngoi mng.
C. Th th ni bo. D. Th th ngoi bo.
Câu 17: Qu trnh truyn thông tin t phân t tn hiu l qu trnh khuếch đại thông tin
A. qu trnh truyn thông tin t phân t tn hiu luôn dẫn đến s tăng cường biu hin ca
mt gene tương ng.
B. t mt phân t tn hiu bên ngoi tế bo c th hot ha mt lot cc phân t truyn tin
bên trong tế bo.
C. t mt phân t tn hiu bên ngoi tế bo c th hot ha hng lot cc tế bo ti cc v
tr khc nhau ca cơ th.
D. qu trnh truyn thông tin t phân t tn hiu luôn dẫn đến s tăng ờng trao đi v
chuyn ha cc cht ca cơ thể.
Câu 18: Phân t tn hiu ch gây đp ng tế bo mt hoc mt s loi tế bo đch nhất định
A. tế bo phi c th th tương thch th mi tiếp nhận được phân t tn hiu.
B. tế bo phi c hnh dạng tương thch th mi tiếp nhận được phân t tn hiu.
C. phân t tn hiu c th th đc hiệu để nhn biết tế bo đch tương thch.
D. phân t tn hiu ch c kh năng đi qua mng ca tế bo đch tương thch.
3
II. Dng 2. Trc nghim đúng/sai
Câu 1: Khi nói v qu trnh truyn thông tin gia các tế bào, các nhận định sau đây l đúng hay
sai?
a) Truyền tin ni bo l qu trnh tn hiệu ha hc được truyền trong tế bo thông qua s
tương tc gia cc phân tử dẫn đến đp ng tế bo.
b) Qu trnh truyn thông tin t phân t tn hiu luôn dẫn đến s tăng cường biu hin ca
mt gene tương ng.
c) Qu trnh truyn thông tin t mt phân t tn hiu bên ngoài tế bào c th hot ha mt
lot cc phân t truyn tin bên trong tế bo đưc gi là quá trình khuếch đại thông tin.
d) Qu trnh truyn thông tin t phân t tn hiu luôn dẫn đến s tăng ờng trao đi v
chuyn ha cc cht ca cơ thể.
III. Tự luận
Câu 1. Insulin l hormone ni tiết t tuyến ty tc đng đến cc tế bo như gan, cơ, m khi
nng đ glucose trong mu tăng lên do tiêu ha thc ăn. Mt qu trnh truyn thông tin t
insulin tế bo được th hin hnh 12.7. Insulin kch thch s huy đng cc protein vn chuyn
glucose trên mng sinh cht, t đ lm tăng s vn chuyn glucose t mu vo trong tế bo
v gim lưng glucose trong mu.
Bnh tiểu đường type 2 do thiếu insulin v khng insulin (cc phân t truyn tin ni bo
b tc đng) dẫn đến triu chng điển hnh l tăng lượng glucose trong mu v trong nưc tiu.
Da vào cc thông tin trên và hình 12.7, hãy:
- Nêu vai trò ca insulin trong điều hòa lượng đường trong máu.
- Nêu cc giai đon ca quá trình truyn thông tin t tín hiu insulin.
BÀI 13: CHU KÌ T BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN
I. Dng 1: Trc nghim nhiu la chn
Câu 1: Chu kì tế bào là
A. mt vòng tuần hon cc hoạt đng sng xảy ra trong mt tế bo từ khi tế bo được hnh
thnh đến khi tế bo phân chia thnh tế bo mi.
B. mt vòng tuần hon cc hoạt đng sng xảy ra trong mt tế bo tkhi tế bo được hnh
thnh đến khi tế bo đạt kch thưc ti đa.
C. mt vòng tuần hon cc hoạt đng sng xảy ra trong mt tế bo từ khi tế bo được hnh
thnh đến khi tế bo gi v chết đi.
D. mt vòng tun hoàn các hoạt đng sng xy ra trong mt tế bào t khi tế bo trưng thnh
đến khi tế bo phân chia thnh tế bo mi.
Câu 2: Trnh t cc pha trong chu k tế bo l
A. Pha G1 → Pha G2 → Pha S → Pha M.
4
B. Pha M → Pha G1 Pha S → Pha G2.
C. Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M.
D. Pha M → Pha G1 Pha G2 → Pha S.
Câu 3: Chu k tế bo được kim sot cht ch bi nhng điểm kim sot gm
A. điểm kim sot G1, điểm kim sot S, điểm kim sot M.
B. điểm kim sot G1, điểm kim sot G2, điểm kim sot M.
C. điểm kim sot S, đim kim sot G2, điểm kim sot M.
D. điểm kim sot S, đim kim sot G1, điểm kim sot G2.
Câu 4: S kin no sau đây diễn ra pha S ca chu k tế bo?
A. Tế bo ngừng sinh trưng.
B. DNA v nhiễm sắc thể nhân đôi.
C. Cc nhim sc th phân li v 2 cc ca tế bo.
D. Cc nhim sc th xếp thnh 1 hng trên mt phng ca tế bo.
Câu 5. Hnh no sau đây mô tả đúng k gia ca quá trình nguyên phân ca 1 tế bo lưng
bi?
A. Hình IV. B. Hình III. C. Hình II. D. Hình I.
Câu 6. Trong k đầu ca nguyên phân, cc NST đều trng thái
A. kép, co xon cc đi. B. đơn, dn xoắn.
C. kép, co xon dn. D. đơn, co xoắn.
Câu 7. Trong quá trình nguyên phân, màng nhân và nhân con biến mt giai đoạn no sau đây?
A. K đu. B. Kì gia. C. Kì cui. D. Kì sau.
Câu 8. Qu trnh nguyên phân, thoi phân bo được hình thành t giai đoạn no sau đây?
A. Kì gia. B. Kì cui. C. Kì sau. D. K đu.
Câu 9. kì gia ca nguyên phân, các NST kép sp xếp
A. thành hai hàng mt phng xch đạo. B. ln xn mt phng xch đạo.
C. thành mt hàng mt phng xch đạo. D. nhiu hàng mt phng xch đạo.
Câu 10. Hình thái nhim sc th th được quan sát r nht ti k gia ca nguyên phân
chúng
5
A. dn xon cc đi.
B. đng xon cc đại.
C. đ nhân đôi tạo thnh NST kp.
D. đ phân li v hai cc ca tế bo.
Câu 11. Trong nguyên phân, hai chromatid ca nhim sc th phân li đng đều thnh hai NST
đơn v di chuyn v hai cc ca tế bo xy ra
A. k đầu. B. kì gia. C. kì sau. D. kì cui.
Câu 12. Trong nguyên phân, NST dãn xon
A. kì cui. B. kì gia. C. kì đầu. D. kì sau.
Câu 13. Màng nhân và nhân con xut hin tr li trong quá trình nguyên phân
A. k đầu. B. kì gia. C. kì cui. D. kì sau.
Câu 14. S phân chia tế bào cht tế bào thc vt tiến hành tun t
A.ch tế o co tht thành eo, eoy nh dn đến khi gp nhau tách ra thành 2 tế bào con.
B. s phân chia do mt phng xch đạo tạo vch ngăn đng thi cùng mt lúc.
C. gia tế bào hình thành mt vch ngăn, vch ngăn ny ngy mt ln dần đến khi gp vách
tế bào m, tách ra thành hai tế bào con.
D. vch ngăn được hình thành t bên ngoi vo cho đến khi gp nhau thì tách ra thành 2 tế
bào con.
Câu 15. S phân chia tế bào cht tế bo đng vt tiến hành tun t
A.ng tế bào co tht thành eo, eo này nh dần đến khi gp nhau tách ra thành 2 tế o con.
B. gia tế bào hình thành mt vch ngăn, vch ngăn ny ngy mt ln dần đến khi gp vách
tế bào m, tách ra thành hai tế bào con.
C. gia tế bào hình thành mt vch ngăn, vch ngăn ny ngy mt ln dần đến khi gp vách
tế bào m, tách ra thành hai tế bào con.
D. vch ngăn được hình thành t bên ngoi vo cho đến khi gp nhau thì tách ra thành 2 tế
bào con.
Câu 16. Phát biểu no dưới đây đúng v bệnh ưng thư?
A. Bệnh ưng thư l bnh di truyn và luôn di truyn t đời b m sang đời con.
B. Nhng tc nhân đt biến lí, hóa hc có th là nguyên nhân gây bệnh ung thư.
C. Bệnh ưng thư không thể điều tr.
D. Virus không th gây bệnh ưng thư.
Câu 17: Bệnh ung thư xy ra l do
A. s tăng cường phân chia mất kiểm sot ca mt nhm tế bo trong thể.
B. s giảm tc đ phân chia bt bnh thường ca mt nhm tế bo trong cơ thể.