1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: SINH HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH KHỐI 10
A. TÓM TT LÝ THUYT, KTCB
CH ĐỀ 6. TRAO ĐỔI CHT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG T BÀO
1) Chuyển hoá năng lượng và enzyme
- Trong tế bào, năng lượng tn ti nhiu dng: hóa năng, điện năng, nhiệt năng và cơ năng. Trong đó,
hóa năng là dạng năng lượng ch yếu được s dng cho các hoạt động sng ca tế bào.
S chuyển hóa năng lượng là s biến đổi t dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
- ATP “đồng tiền” năng lượng ca tế bào:
+ Cu to
+ Chức năng
- Enzyme
+ Khái nim
+ Về cấu trúc: chia làm 2 loại
+ Cơ chế tác động
+ Các yếu tố ảnh hưởng
2) Quá trình tng hp các cht
+ Khái niệm
+ Phân loại: Quang hợp ở thực vật; Quang hoá khử Hoá tổng hợp ở vi khuẩn
4) Quá trình phân gii các cht
quá trình chuyn hoá các cht hữu cơ phức tp thành chất đơn giản nh quá trình b gãy các liên kết
hoá hc, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Ni dung
Hô hp hiếu khí
Lên men
Định nghĩa
S phân gii glucose trong s hin din
của oxygen để tạo ra năng lượng.
S phân gii glucose khi không
oxygen để tạo ra năng lượng.
Các giai đoạn
Diễn ra qua 3 giai đoạn: Đường phân
Chu trình Kreps Chuỗi truyn
elcectron hô hp. PTTQ như sau:
C6H12O6 + 6O2
→ 6CO2 + 6H2O + Q (ATP + nhit).
Diễn ra qua 2 giai đoạn: Đường phân
Lên men.
- Lên men rượu:
Pyruvic acid → C2H5OH + 2CO2.
- Lên men lactic:
Pyruvic acid → C2H5OCOOH.
Nơi diễn ra
Tế bào chất, chất nền của ti thể, màng
trong ti thể.
Chỉ diễn ra trong tế bào chất.
Nguyên liu
O2 và glucose.
Không cần O2, chỉ cần glucose.
Sn phm cui
cùng
CO2 và H2O
Lactic acid (tế bào động vật), carbon
dioxide và ethanol (tế bào thực vật).
ATP to ra
30-32 ATP.
2 ATP.
+ Mi quan h gia tng hp phân gii các cht: hai quá trình song song, đồng thi, đối lập nhưng
có s thng nht với nhau để duy trì các hoạt động sng ca tế bào.
CH ĐỀ 7. CHU KÌ T BÀO, PHÂN BÀO VÀ CÔNG NGH T BÀO
1) Quá trình truyn thông tin gia các tế bào
+ Khái nim
+ Các giai đoạn
2) Chu kì tế bào
I. Chu kì tế bào
II. Phân bào
1. Nguyên phân (phân bào nguyên nhiễm)
2
- Nguyên phân quá trình phân bào nguyên nhiễm, tế bào con được tạo thành có số lượng nhiễm sắc
thể giữ nguyên so với tế bào ban đầu.
- Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.
- Diễn biến:
Diễn biến
Trạng
thái NST
Kì đầu
NST dạng sợi mảnh, thoi phân bào bắt đầu xuất hiện. Cuối
đầu NST bắt đầu co xoắn, màng nhân biến mất
kép
Kì giữa
Các NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành một hàng trên
mặt phẳng xích đạo
kép
Kì sau
Các cromatid tách nhau tâm động và được thoi phân bào kéo
về hai cực của tế bào.
đơn
Kì cuối
NST dãn xoắn, thoi phân bào tiêu biến, màng nhân xuất hiện.
Phân chia tế bào chất: + Động vật: eo thắt ở giữa tế bào.
+ Thực vật: hình thành vách ngăn.
đơn
- Kết quả: Từ một tế bào mẹ (2n) tạo ra 2 tế bào con giống nhau và giống hệt tế bào mẹ.
- Ý nghĩa của quá trình nguyên phân
2. Quá trình gim phân (phân bào gim nhim)
- Giảm phân quá trình phân bào giảm nhiễm, tế bào con được tạo thành số lượng nhiễm sắc thể
giảm đi một nửa so với tế bào ban đầu.
- Xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
- Diễn biến:
GIẢM PHÂN 1
GIẢM PHÂN 2
Kì đầu
Các NST kép trong cặp tương đồng bắt đầu co
xoắn (có thể xảy ra trao đổi chéo). Màng nhân
nhân con tiêu biến, thoi phân bào hình
thành.
Các NST dần co xoắn, màng nhân nhân
con tiêu biến, thoi phân bào được hình thành
Kì giữa
Các cặp NST tương đồng co xoắn cực đại, xếp
thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
Các NST kép tập trung thành 1 hàng trên mặt
phẳng xích đạo
Kì sau
Mỗi NST kép tương đồng phân li về mỗi cực
tế bào.
Các cromatid tách nhau tâm động được
thoi phân bào kéo về hai cực của tế bào
3
Kì cuối
Các NST dần co xoắn, màng nhân nhân con
xuất hiện, thoi phân bào tiêu biến. Tế bào chất
phân chia tạo 2 tế bào con có bộ NST đơn.
Màng nhân nhân con xuất hiện, tế bào chất
tiếp tục phân chia.
- Ý nghĩa của quá trình giảm phân
- Một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân:
III. Công ngh tế bào
- Khái niệm
- Nguyên lí
- Ứng dụng
1. Công nghệ tế bào thực vật
- Khái niệm
- Các bước thực hiện
- Thành tựu
2. Công nghệ tế bào động vật
Gồm 2 kĩ thuật: Nhân bản vô tính và Cấy truyền phôi động vật.
Các bước nhân bản vô tính
Các bước cấy truyền phôi động vật
- Lấy trứng ra khỏi cơ thể.
- Loại bỏ nhân của trứng.
- Lấy nhân của tế bào tuyến vú đưa vào trứng.
- Nuôi trứng trong ống nghiệm để phát triển thành
phôi.
- Cấy phôi vào tử cung con cái cùng loài mang thai.
- Tách lấy phôi từ động vật cho phôi.
- Sử dụng các biện pháp để tác động vào phôi
đó trước khi chuyển vào cơ thể nhận.
- Cấy phôi đã chịu tác động vào tử cung của
các động vật nhận phôi để chúng mang thai
và sinh con.
Chương 5: VI SINH VẬT VÀ ỨNG DỤNG
- Thành tựu công nghệ tế bào động vật
- Mt s thành tu ca công ngh tế bào
Ch đề 9. SINH HC VI SINH VT
I. Khái quát v vi sinh vt
- Khái niệm
- Phân loại các kiểu dinh dưỡng: Quang tự dưỡng; Hóa tự dưỡng; Quang dị dưỡng; Hóa dị dưỡng
- Phương pháp nghiên cứu: (1) Quan sát bằng kính hiển vi; (2) Nuôi cấy; (3) Phân lập vi sinh vật; (4)
Định danh vi khuẩn.
Kĩ thuật nghiên cứu: (1) Cố định và nhuộm màu; (2) Siêu li tâm (3) Đồng vị phóng xạ.
II. Quá trình tng hp và phân gii vi sinh vt
- Tổng hợp là quá trình tạo ra phân tử hữu cơ phức tạp từ những chất đơn giản
- Quá trình phân giải là quá trình biến đổi chất hữu cơ phức tạp thành chất hữu cơ đơn giản.
III. Sinh trưởng vi sinh vt
- Sinh trưởng ở vi sinh vật là sự gia tăng số lượng cá thể của quần thể sinh vật.
* Môi trường nuôi cấy không liên tục: Là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng
và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hoá trong quá trình nuôi cấy.
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật sinh trưởng theo 4 pha: Pha tiềm phát;
Pha luỹ thừa; Pha cân bằng; Pha suy vong
* Môi trường nuôi cấy liên tục: môi trường nuôi cấy được bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng
và loại bỏ không ngừng các chất thải trong quá trình nuôi cấy.
1. Sinh sn vi sinh vật nhân sơ: Phân đôi; Ny chi; Hình thành bào t .
2. Sinh sn vi sinh vt nhân thc: Phân đôi nảy chi; Sinh sn bng bào t vô tính; Sinh sn
bng bào t hu tính.
- Mt s hình thc sinh sn hu nh bng bào t thường thy là: bào t túi, bào t đảm, bào t tiếp
hp và bào t động (còn gi là bào t noãn).
4
III. Các yếu t ảnh hưởng đến sinh trưởng ca vi sinh vt
1. Các yếu t hóa hc - Nguồn dinh dưỡng: Định nghĩ, vai trò, phân loại
2. Các yếu t vt lí
- Độ pH, Nhiệt độ; Áp sut thm thu; Độ m
3. Các yếu t sinh hc
4. Thuc kháng sinh
IV. Công nghệ vi sinh vật và ứng dụng
B. LUYN TP:
TRC NGHIM: Mt s câu hi gi ý
I. Ni dung ôn tp gia học kì 2: Bài 10 đến hết bài 16
DẠNG 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – chọn 1 đáp án
Câu 1. Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là
A. nhiệt năng và thế năng. B. hóa năng và động năng.
C. nhiệt năng và hóa năng. D. điện năng và động năng.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của tế bào KHÔNG tiêu tốn năng lượng ATP?
A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển thụ động. C. Tổng hợp các chất. D. Sinh công cơ học.
Câu 3. Đồng hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 4. Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là
do đâu?
A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng. B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat.
C. Các nhóm phosphat đều tích điện âm nên đẩy nhau. D. Đây là liên kết mạnh.
Câu 5. Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6. Nghiên cứu một số hoạt động sau:
1. Tổng hợp protein. 2. Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucose qua màng.
3. Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch. 4. Vận động viên đang nâng quả tạ.
5. Vận chuyển nước qua màng sinh chất.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh
sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là
A. chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng. B. chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.
C. chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng. D. chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.
Câu 8. Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?
(1) Diễn ra ở các tilacoit. (2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp.
(3) Là quá trình oxygen hóa nước. (4) Nhất thiết phải có ánh sáng.
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3). D. (1), (4).
Câu 9. Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối?
(1) Giải phóng oxygen. (2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat.
(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước. (4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP.
(5) Sinh ra nước mới.
Những phương án trả lời đúng
A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (5). D. (2), (5).
5
Câu 10. Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ
A. quá trình quang phân li nước. B. quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động.
C. hoạt động của chuỗi truyền electron. D. sự hấp thụ năng lượng của nước.
Câu 11. Các giai đoạn ca hô hp tế bào din ra theo trt t nào?
A. Chu trình Kreps → Đường phân → Chuối truyn electron hô hp.
B. Đường phân → Chuỗi truyn electron hô hấp→ Chu trình Kreps.
C. Đường phân → Chu trình Kreps→ Chuỗi truyn electron hô hp.
D. Chui truyn electron hô hấp → Chu trình Kreps → Đường phân.
Câu 12. Trong giai đoạn/con đường hô hp nào sau đây ở thc vt, t mt phân t glucose tạo ra được
nhiu phân t ATP nht?
A. Chui truyn electron hô hp. B. Đưng phân. C. Chu trình Kreps. D. Phân gii k khí.
Câu 13. Hô hấp kị khí xảy ra ở đâu?
A. Tế bào chất. B. Màng ngoài ti thể. C. Lưới nội chất. D. Chất nền.
Câu 14. Trong hô hấp tế bào, chuỗi truyền điện tử diễn ra ở vị trí nào?
A. Màng ngoài ti thể. B. Chất nền ti thể. C. Màng trong ti thể. D. Tế bào chất.
Câu 15. Cơ thể đa bào, tín hiệu truyền từ tế bào này tới tế bào khác qua bao nhiêu cách sau đây?
I. Truyền tin trực tiếp. II. Truyền tin cận tiết
III. Truyền tin nội tiết IV. Truyền tin qua synapse.
Số cách truyền đúng: A. 1. B. 2. B. 3. D. 4.
Câu 16. Trong hô hấp hiếu khí, mỗi phân tử glucose phân giải tạo ra bao nhiêu ATP?
A. 2 ATP. B. 34 ATP. C. 30-32 ATP D. 40 ATP.
Câu 17. Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, sản phẩm cuối cùng là gì?
A. Ethanol (C2H5OH). B. CO2, H2O và ATP. C. Lactate (C3H6O3). D. AOA.
Câu 18 : Sinh vật đa bào, các tế o trao đổi thông tin với nhau và với môi trường để cùng duy trì hoạt
động sống của cả cơ thể. Đây là một hiện trượng gì trong cơ thể sống?
A. Quang hợp. B. Hô Hấp. C. Trao đổi chất. D. Truyền tin giữa các tế bào.
Câu 19. Ý nghĩa cơ bản ca quá trình nguyên phân là gì?
A. S phân chia đồng đều cht nhân ca tế bào m cho 2 tế bào con.
B. S sao chép nguyên vn b NST ca tế bào m cho 2 tế bào con.
C. S phân li đồng đều ca các crômatit v 2 tế bào con.
D. S phân chia đồng đều cht tế bào ca tế bào m cho 2 tế bào con.
Câu 20. T mt cây hoa quý hiếm, bng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng to ra
nhiu cây có kiu gen ging nhau và ging vi cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cy ht phn. B. Nuôi cy mô. C. Nuôi cấy noãn chưa thụ tinh. D. Lai hu tính.
Câu 21. Ưu điểm ca nhân ging vô tính trong ng nghim cây trng là
A. to ra mt s ng cây ging sch bnh trong thi gian ngn.
B. ch động công vic to các ging cây trng t phòng thí nghim.
C. vn chuyn giống đi xa được d dàng khi sn xut.
D. gim bớt được khâu bo qun giống trước khi sn xut.
Câu 22. Chu kì tế bào bao gm các pha theo trình t nào?
A. G1, G2, S, pha M. B. G1, S, G2, pha M. C. S, G1, G2, pha M. D. G2, G1, S, pha M.
Câu 23. Việc sử dụng các tế bào gốc phôi để thay thế các mô bị tổn thương ở người thường gặp trở
ngại sinh học nào dưới đây?
A. Tế bào phôi có thể không đến được đúng mô cần thay thế trong cơ thể người thường
B. Hệ thống miễn dịch của người có phản ứng đào thải các tế bào ghép.
C. Khó có thể nhân đủ lượng tế bào phôi để thay thế mô bị tổn thương
D. Có thể tế bào gốc phôi không biệt hóa đúng thành tế bào của mô phải thay
Câu 24. Công nghệ nuôi cấy tế bào vi khuẩn được chuyển gene sản sinh protein của người được thực
hiện nhằm mục đích chính là