Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK2 lớp 7 năm học 2023 - 2024
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 7
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. ĐẠI SỐ
1. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
ac a.d b.c (b,d 0)
bd
Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa, ta có:
a c e a c e a c e a c e
b d f b d f b d f b d f

2. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
y và x tỉ lệ thuận với nhau
y = kx (k là hằng số khác 0)
12
12
yyk
xx
y và x tỉ lệ nghịch với nhau
a
yx
hay x.y = a (a là hằng số khác 0)
1 1 2 2
x y x y a
3. Biểu thức đại số
3.1. Thu gọn biểu thức
a. Nhân, chia hai đơn thức:
- Nhân đơn thức với đơn thức ta nn các hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau
(áp dụng:
x
m
.x
n
= x
m+n
).
- Nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại
vơi nhau.
- Chia đa thức cho đơn thức ta chia từng hạng tử của đa thức bị chia cho đơn thức, sau đó
cộng các kết quả lại với nhau (áp dụng: xm:xn = xm-n ).
Chú ý:
Tính lũy thừa tớc: áp dụng công thức
(x
m
)
n
= x
m.n
b. Cộng, trừ các đơn thức
cùng lũy thừa của phần biến
:
cộng, trừ c hệ số gi
ngun phần biến.
Chú ý:
Quy tắc bỏ dấu ngoặc: Nếu tớc dấu ngoặc là dấu thì khi bỏ dấu ngoặc ta phải đổi
dấu các hạng tử bên trong dấu ngoặc. Nếu trước dấu ngoặc dấu +” thì khi bỏ dấu ngoặc ta gi
ngun các hạng tử bên trong dấu ngoặc.
3.2. nh giá trị của biểu thức đại số:
Thực hiện theo ba bước
Thu gọn biểu thức (nếu thể).
Thay giá trị của biến vào biểu thức.
Thực hiện phép tính theo thứ tự:
lũy thừa
nhân, chia
cộng, trừ.
3.3. Tìm bậc:
Thu gọn biểu thức trước khi tìm bậc
Bậc của đơn thức: Tổng số của các biến.
Bậc của đa thức: bậc của đơn thức có bậc cao nhất trong các đơn thức của đa thức.
3.4. Cộng, trừ đa thức
Thu gọn đa thức tớc khi cộng, trừ.
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc
Cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.
3.5. Chứng tỏ a là nghiệm (hay không là nghiệm) của đa thức P(x):
Tính P(a)
Nếu P(a) = 0
x = a nghiệm của P(x).
Nếu P(a)
0
x = a không phải là nghiệm của P(x).
3.6. Tìm nghiệm của P(x)
: Cho P(x) = 0
m x
Chú ý:
f(x). g(x) = 0
f(x) = 0 hoặc g(x) = 0
f
2
(x) = m (m
0)
f(x) =
m
Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK2 lớp 7 năm học 2023 - 2024
2
3.7. Chứng minh đa thức P(x) vô nghiệm:
Ta chứng tỏ
P(x) > 0
, với mọi x hoặc
P(x) < 0
, với
mọi x
Chú ý:
Lũy thừa bậc chẵn của một số hay một biểu thức luôn luôn không âm (
0).
Giá trị tuyệt đối của một số hay một biểu thức luôn luôn không âm (
0).
4. Xác suất – Thống kê:
Xác định được biến cố chắc chắn, biến cố không thể và biến cố ngẫu nhiên của phép thử.
Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên.
II. HÌNH HC
1. Tam giác:
a) Tổng ba góc trong một tam giác: Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800.
b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác:
2. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác:
a) Bất đẳng thức tam giác: Tam giác ABC ta có:
AB AC <BC<AB+AC
.
b) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu:
Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến
đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
c) Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập.
d là đường trung trực của
đoạn thẳng AB
MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK2 lớp 7 năm học 2023 - 2024
3
3. Các dạng tam giác đặc biệt:
4. Các đường đồng quy trong tam giác.
Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK2 lớp 7 năm học 2023 - 2024
4
Bài 1. Cho
ABC
vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ
DxBC, Dx cắt AC tại H.
a. Chứng minh
HBA HBD
b. Tia Dx cắt AB tại I. Chứng minh tam giác IBC cân.
c. Gọi M là trung điểm IC, chứng minh ba điểm B, H, M thẳng hàng.
Bài 2. Cho ABC AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D BC), trên cạnh AC
lấy điểm E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh ADB = ADE.
b) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng FDC cân
c) Chứng minh ba điểm F, D, E thẳng hàng.
Bài 3. Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH
(H BC)
, trên tia đối của tia HA lấy
điểm E sao cho HA = HE.
a) Chứng minh ΔBHA = ΔBHE
b) Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh ΔABD cân tại A.
c) Chứng tỏ rằng D là trực tâm của ΔACE.
Bài 4. Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi A trung điểm cuả NP. Trên tia đối của tia
AM lấy điểm E sao cho AM = AE. Chứng minh:
a)
AMN AEP
. b)
EP MP
. c)
1
2
MA NP
Bài 5. Cho
ABC cân tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB tại M; HN vuông góc
AC tại N.
a) Chng minh: BH = CH. b) Chng minh:
AMN cân
c) Gọi P giao điểm của MH với AC, Q giao điểm của NH với AB, I trung điểm
của PQ. Chứng minh ba điểm N; H; I thẳng hàng.
Bài 6
(2010-2011).
Cho ΔABC vuông tại A, đưng cao AH. Trên BC lấy điểm D sao cho BD = AB.
Đường vuông c với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
a) Chứng minh:
BAE =
BDE. b) Chứng minh BE là đường trung trực của AD.
c) AD là tia phân giác của góc HAC.
Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK2 lớp 7 năm học 2023 - 2024
5
Bài 7
(2011-2012).
Cho ABC vuông A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC
(H BC)
.
Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh:
a) ∆ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC.
Bài 8
(2012-2013).
Cho
ABC
0
A 60
, AB<AC, đường cao BH.
a) So sánh
ABC
ACB
. Tính
ABH
.
b) Vẽ tia phân giác AD
D BC
và vẽ
BI AD
tại I. Chứng minh
AIB BHA
.
c) Tia BI cắt AC ở E. Chứng minh
ABE
đều.
Bài 9
(2013-2014).
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M N lần lượttrung điểm của AB và AC.
BN CM cắt nhau tại G.
a) Chứng minh ΔABN = ΔACM.
b) Trên tia đối của tia NB lấy điểm K sao cho NK = NG. Chứng minh ΔANG = ΔCNK. Từ đó suy
ra AG// CK.
c) Chứng minh BC + AG > 2MN.
Bài 10
(2014-2015).
Cho tam giác ABC cân tại A
0
A 90
. Hai đường cao BD CE cắt nhau tại
H. Tia AH cắt BC tại I.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACE.
b) Chứng minh Itrung điểm của BC.
c) Từ C kẻ đường thẳng vuông c với AC, cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh CB là tia phân
giác của
FCH
.
Bài 11
(2015-2016).
Cho AH đường cao của tam giác ABC vuông tại A, AD đường phân giác
của tam giác HAC. Vẽ
DK AC
tại K.
a) Chứng minh ΔAHD = ΔAKD
b) Chứng minh BA=BD AB>DK
c) Trên tia DK, lấy điểm N sao cho DN=DB. Lấy M trung điểm của AD. Chứng minh ba điểm B,
M, N thẳng hàng.
Bài 12
(2016-2017).
Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M là trung điểm của BC. Vẽ
MH AC H AC
. Trên tia HM lấy điểm K sao cho MK=MH (M là trung điểm của HK)
a) Chứng minh ΔMHC = ΔAMKB rồi suy ra số đo góc HKB.
b) Chứng minh AH=KB
c) Chứng minh ΔMAC n
d) Gọi G là giao điểm của AM BH. Chứng minh
GB + GC > 3GA.
B. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1 ĐỀ KT HK2 (2022 – 2023)
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập tỉ lệ thức.
3
0,4 : 0,8; 7 : 35; : 3
2
.
b) Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Mai, Lan và Hoa trồng được số cây tỉ lệ với
các số 3; 4; 5. Tính số cây mỗi bạn trồng được, biết tổng số y trồng được của ba bạn 36
cây.
c) Cho
ac
cb
. Chứng minh rằng
22
22
a c a
b c b
(các mẫu số phải khác 0).
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
3x; 2y+1; 5-4t
.