1
Nhóm Ng văn 9 Trường THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NG VĂN 9 - HC KÌ II
Năm học 2024-2025
PHN I. NI DUNG, ĐỊNH HƯỚNG ÔN VÀ CẤU TRÚC ĐỀ:
I. Kiến thc trng tâm:
1. Phn Đọc hiu:
1.1. Văn bn ngh lun:
- Mc đích.
- Các dạng văn ngh lun.
- Các yếu t đặc điểm văn nghị lun mi quan h giữa chúng được th hin qua
văn bản (đoạn trích) c th: luận đề; luận đim; l; bng chng; cách trình bày vấn đề
khách quan; cách trình bày vấn đề ch quan.
+ Những văn bản “Bài 6” (tên văn bản, tên tác gi) SGK Ng văn 9, sách Chân
tri sáng to.
1.2. Văn bản văn hc: Th loại thơ (thơ hiện đại):
- Th thơ. Tác giả, tác phm.
- Các yếu t th hiện đc đim th loại thơ:
+ Ngôn ng thơ (vn, nhp, t ng, hình nh, bin pháp tu t - xác định, nêu ý
nghĩa/tác dụng của chúng trong văn bản/ kh-đon/ các kh-đoạn).
+ Yếu t miêu t, t s và vai trò ca chúng (khi kết hp vi biu cm).
+ Cm hng ch đạo ca bài thơ.
+ Những văn bản Bài 10” (SGK Ng n 9, sách Chân tri ng to) cùng th
loi. - Tình cm, cm xúc ca ngưi viết; ch đề, thông điệp.
1.3. Tiếng Vit:
- Bin pháp tu t
- Câu rút gọn, câu đc bit: đặc đim và chức năng;
- S phát trin ca ngôn ng: t ng mới và nghĩa mới.
2. Phn Viết:
- Viết đoạn văn (khoảng 200 ch) phân tích mt khía cnh ch đề; phân tích mt vài
nét đặc sc v hình thc ngh thut (tác phẩm thơ – thơ hiện đại).
- Viết bài văn ngh lun v mt vấn đề cn gii quyết.
II. Cấu trúc đề kim tra:
- Hình thc: T lun
1. Đọc hiu: 4.0 điểm
- Văn bản thuc th loại thơ, văn bản (đoạn trích) ngh lun: Chn ng liu ngoài
SGK.
- Tiếng Vit: Bin pháp tu t; Câu rút gọn, câu đặc biệt: đặc điểm chức năng; S
phát trin ca ngôn ng: t ng mới và nghĩa mới.
+ Th loi.
+ Tìm văn bản (tác gi) cùng th loi, cùng ch điểm, cùng đề tài.
2
Nhóm Ng văn 9 Trường THCS Long Toàn
+ Nhn din th thơ; ngôn ngữ thơ; yếu t miêu t, t s ý nghĩa/ tác dng ca
chúng; cm hng ch đạo; tình cm, cm xúc ca ngưi viết; ch đề; thông điệp.
+ Nhn din dng ngh lun; luận đề; luận điểm; l; bng chng; cách trình y
vấn đề khách quan; cách trình y vấn đ ch quan mi quan h (vai trò/tác dng) gia
chúng; mục đích, thông điệp.
+ Liên h được ni dung trong n bản với đời sng thc tiễn. Nêu được bài hc v
cách nghĩ và cách ng x ca cá nhân do văn bản gi ra.
+ Tiếng vit:
Bin pháp tu từ: xác định, nêu tác dụng, đặt câu.
Xác định nêu tác dng ca câu rút gn (khôi phc các thành phn rút gn), câu
đặc bit trong ng cnh; du hiu nhn biết; viết đoạn hi thoi ngn s dng câu rút gn,
câu đặc bit.
Nhn din hai ch phát trin ca t vng và cách thc thc hin tng cách; tìm
t ng mi theo hình cu to; giải nghĩa t nhn din t ng được dùng theo nghĩa
mi; s độc đáo của vic dùng t ng theo nghĩa mới (kết hp vi t ng khác) trong ng
cnh.
2. Viết: 6.0 điểm
Câu 1 (2.0 đim). Viết đoạn văn (khoảng 200 ch) phân tích mt khía cnh ch đề;
phân tích mt vài nét đc sc v hình thc ngh thut (tác phm thơ – thơ hiện đi).
Câu 2 (4.0 điểm). Viết bài văn ngh lun v mt vấn đề cn gii quyết.
PHN II. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Đc phn trích sau:
[1] ci ngun. T quc mt tình yêu bt ngun t mi tình yêu. s thân
thiết, gần gũi. Tổ quốc nhà. Ngưi Vit mình dùng t “nhà” chung cho cả hai khái nim
“house” “home”. Những người con đi học xa T quốc thường hi nhau không biết tình
hình nhà thế nào ri? s chia, sương, nắng, s sng, rt nhiu ch “s” trong
di đt hình ch S này.
[2] T quốc hương. Mùa h hương lúa, mùa thu hương cốm. Mùi mùi già đêm
giao tha. đâu xa, nghe hương Tổ quc, th nhn ra dáng hình mt tình yêu. T
quc màu. Màu xanh ca núi, ca y. u vàng của rơm của rạ. Màu đỏ của đất Tây
Nguyên. Màu trng của động cát Qung Bình, của đồng muối m Căn... T quc mình
còn v. V ca T quc v mặn. Đất đai y mặn, c non y mn. Mn m hôi,
mặn nưc mt, mn c máu ca bao thế h gìn gi tưới tm mảnh đất y. Ngay c tình
yêu cũng mặn nng.
[3] T Đồng bào đưc viết hoa, đó danh từ riêng ch T quc ta mi có. Yêu
Đồng bào thương những đôi chân lam lũ. yêu những cái tên người p hy vng,
Hnh, Phúc, Thịnh, Vượng. Những i tên người c xót xa, c t hào,
Thng là Nht, là Quc là Khánh...
[4] T quốc, Đồng bào tình yêu, là trách nhim. Mỗi người y m một ngăn “thư
mục” trong trái tim đ cha rt nhiu file ca tình yêu nặng trĩu y. Đ ri mình t nghĩ,
3
Nhóm Ng văn 9 Trường THCS Long Toàn
ngày mai mình s ai trong đất nước này? Mình s m cho x s mình yêu thương?
Khi ch S nm ngang nhìn t phía ngoài T quc s mt dấu tương đương. trăn tr
khi nào thì mới ngang hàng “sánh vai” vi nhiều nưc khác?
[5] Ngày m nay, yêu Đng bào yêu c bn của Đồng bào mình nữa, để hi
nhp kinh tế, để m bn với m châu. Để nâng giá thương hiệu “Việt Nam” trong mắt
bn bè quc tế.
(Trích “Yêu Tổ Quốc, yêu đồng bào, t nhn thức đến hành động”- Đoàn Công Lê Huy)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Phn trích trên bàn v vấn đề gì?
Câu 2. Nêu mục đích ca phn trích trên.
Câu 3. Trong đoạn [2], xác định mt lý l và bng chng cho lý l đó.
Câu 4. Em hiểu như thế nào v li ca tác giả: T quc mình còn v. V ca T
quc v mặn. Đất đai này mặn, nước non này mn. Mn m hôi, mặn nước mt, mn c
máu ca bao thế h gìn gi và tưi tm mảnh đất này”?
Câu 5. Xác định nêu tác dng của câu đặc biệt trong đoạn [2], câu rút gn trong
đoạn [3].
Câu 6. Mỗi người hãy m một ngăn ‘thư mục’ trong trái tim để cha rt nhiu file
ca tình yêu nặng trĩu này.”
Giải nghĩa tng t in đậm cho biết s phát trin t vng ca mi t din ra theo
cách nào và tác dng ca vic s dng chúng?
Câu 7. Trong phn trích trên, tác gi có đặt ra nhng câu hi: “[…] ngày mai mình sẽ
là ai trong đt nưc này? Mình s làm gì cho x s mình yêu thương?
Em hãy tr li nhng câu hi trên (khong 5 dòng).
Bài 2. Đọc văn bn sau:
M và c
Khi m cm cây cuc
C trn chui trn nhủi ngoài đồng
Nhưng mẹ vừa quay lưng
C li trùng trùng xông ti
M chiến tranh vi C sut đi
Nay m yên ngh ri
C bỗng đến đắp chăn lên mộ m
Năm bốn mùa
Nng
Mưa
Lnh
Gió
Che nấm đất m nm
Là C
M ơi!
(Lê Huy Mu)
4
Nhóm Ng văn 9 Trường THCS Long Toàn
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Văn bản trên được viết theo th thơ nào?
Câu 2. Gi tên và nêu tác dng kiu câu dòng in đậm.
Câu 3. Nêu tác dng ca bin pháp tu t nhân hóa trong văn bản.
Câu 4. Nêu tác dng ca cách ngt nhịp trong đoạn thơ thứ hai.
Câu 5. Nêu ý nghĩa biểu tượng ca hình ảnh “C” trong văn bản.
Câu 6. Văn bản đã thể hin tình cm, cm xúc của người viết? Nêu thông điệp ca
văn bản.
Câu 7. T nhan đề văn bản M C”, gợi em suy nghĩ về mi quan h gia con
người vi thiên nhiên trong cuc sng?
Câu 8. Viết đoạn văn (khoảng 200 ch) phân tích cm xúc v người m được th hin
đoạn thơ thứ nht ca văn bản.
Câu 9. Viết đoạn văn ( khong 200 chữ) phân tích đặc sc v ngh thut s dng hình
nh, ngt nhp của văn bản.
PHN III. ĐỀ THAM KHO:
ĐỀ 1.
I. ĐC HIU (4.0 điểm).
Đọc văn bản sau:
Nhng ngọn gió đng
Ri ph phường tôi gp ngn gió quê
Gió thi mt thổi đôi thổi như dắt tôi đi giữa nhng by gió chy
Tôi đông cứng gió thi tôi mm li
Để như sông dào dạt phía ruộng đồng
Tôi tr v gp bui chiu m vc bóng vào sông
Gió thi áo nâu mm li ngày mui mn
Thi buốt tháng năm thổi tràn ký c
Thi mát những đau buồn còn nm khuất đâu đây
Nhng vt c vơi hương gió thổi lại đầy
Ôi mùi hương của c gy tinh khiết
Đời đất cát lên hương từ đất cát
Nên mới thơm chân thật đến ngt ngào
Gió chng bao gi thi tới trăng sao
Nhưng gió biết thi cho nhau biết t mình m li
Ôi nhng ngn gió quê muốn gim tôi vào đồng ni
Tôi bước ngược cánh đồng gió li thổi ngược tôi.
(Bình Nguyên, 8.2012)
* Chú thích:
Bình Nguyên: Tên tht là Nguyễn Đăng Hào, sinh năm 1959. Quê: Phường Ninh Phúc, thành
ph Ninh Bình. Ông là hi viên Hội Văn học ngh thut tnh Ninh Bình, ch tch hội Văn học
5
Nhóm Ng văn 9 Trường THCS Long Toàn
ngh thut tnh Ninh Bình, hi viên Hội Nhà văn Việt Nam. Bài thơ Những ngọn gió đồng được
viết vào tháng 8 năm 2012.
Thc hin các yêu cu:
Câu 1 (0.5 điểm). Văn bản trên được viết theo th thơ nào?
Câu 2 (0.5 điểm). Trong văn bản trên, hình ảnh ngn gió đồng(ngn gió quê, gió
thi, gió) đưc nhc li nhiu lần. Nêu ý nghĩa của hình ảnh đó.
Câu 3 (1.0 điểm). Văn bản trên th hin tình cm, cm xúc gì của người viết?
Câu 4 (1.0 điểm). T in đậm (mm) trong kh thơ thứ nhất được dùng theo nghĩa mới.
Nêu tác dng ca vic s dng ty?
Câu 5 (1.0 điểm). T tình cm của người viết trong văn bản trên, theo em, mỗi người
nên có thái độ, cách cư xử như thế nào vi “ngọn gió đồng” ca mình?
II. VIT (6.0 điểm).
Câu 1 (2.0 điểm). Viết đoạn văn (khoảng 200 ch) phân tích hình nh ngn gió
đồng trong kh thơ thứ hai ca văn bn trên.
Câu 2 (4.0 điểm).
Hin nay mt b phn bn tr đón nhận s yêu thương, chăm sóc của cha m
nhưng thờ ơ, lạnh lùng, dửng dưng trước ni vt v, khó nhc ca cha m, không quan
tâm đến người thân.
Viết bài văn nghị lun bàn v gii pháp giúp các bn tr khc phc li sng cm
trong gia đình.
ĐỀ 2.
I. ĐC HIỂU (4.0 đim).
Đọc phn trích sau:
Tiếng m gi trong hoàng hôn khói sm
Cánh đồng xa cò trng r nhau v
Có con nghé trên lưng bùn ướt đẫm
Nghe xc xào gió thi gia cau tre.
Tiếng kéo g nhc nhn trên bãi nng
Tiếng gọi đò sông vắng bến lau khuya
Tiếng lụa xé đau lòng thoi sợi trng
Tiếng dp dồn nước lũ xoáy chân đê.
Tiếng cha dn khi vun cành nhóm la
Khi hun thuyn, gieo m, lúc đưa nôi
Tiếng mưa dội ào ào trên mái c
Nón ai xa thăm thẳm bên tri.
“Đá cheo leo trâu trèo trâu trượt...”
Đi mòn đàng dứt c đợi người thương
Đây muối mn gng cay lòng khế xót
Ta như chim trong tiếng Việt như rừng.
Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói
Vầng trăng cao đêm cá lặn sao m
Ôi tiếng Việt như bùn và như lụa
Óng tre ngà và mm mại như tơ.
[…]
(Lưu Quang Vũ, Tiếng Vit,
Mây trắng đời tôi, 1989)
* Chú thích:
Lưu Quang (1948 1988) c nhà thơ, nhà soạn kịch, nhà văn tiên phong của nền văn học Vit
Nam thi k đổi mi. Quê gc của nhà thơ Lưu Quang Vũ qun Hi Châu, thành ph Đà Nẵng nhưng
nơi sinh của ông li huyn H Hòa, tnh Phú Th.
Thc hin các yêu cu sau: