Đ C
NG ÔN T P MÔN TÀI CHÍNH TI N T
Ề ƯƠ
Ậ
Ề
Ệ
ứ ị ạ ộ ệ ố ủ th tr ế ị ườ ủ ể ề ứ t nam hi n nay. ng vi ệ ệ trong n n kinh t , phân tích vai trò c a ti n t ủ ề ệ ề ệ ủ ề ệ ạ th tr ế ị ườ ắ ằ ả t nam trong năm 2009. vi ở ệ ệ Câu h iỏ : Câu 1: H th ng tài chính là gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tích ch c năng ơ ấ ủ ệ ố ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t ng Câu 2: Trình bày ch c năng c a ti n t ụ ạ Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát ? Hãy tìm các bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l m phát? Liên h tình hình th c ti n l m phát Câu 4: Vì sao nói giám đ c tài chính là lo i giám đ c toàn di n và r ng rãi? ạ ự ễ ạ ố ệ ộ ố iả ờ : Tr l
ệ ố ệ ố ơ ấ ủ ệ ề ủ ạ ộ ủ ể ị th tr ng vi ế ị ườ
ồ ồ ậ ể ệ ố ổ ư ề ệ ự ử ụ ủ ề ỹ ề ệ ở ộ ủ ệ ữ ơ ớ ế ng và các ch th tài chính th c hi n ch c năng ệ ứ ự ủ ể ị ườ ầ ộ ệ ố ề ố ạ ớ G m có: ự ồ i v i nhau ồ ổ ướ ị ườ ượ i hình th c vay m n, n i cung c p đ n n i có nhu ị ơ ấ ằ ứ ứ ế ề ố ể ễ ầ có giá nh m chuy n d ch t ừ ơ : Là t ng hòa các mqh cung c u v v n, di n ra d và các ch ng t ồ i 1 năm).Ch ng khoán trên TT ti n t ị ứ ồ ứ ỉ ề ử ố ơ ứ ươ ọ ạ ố bao g m tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i, th ạ ố ừ và TT v n. ố ề ệ là TT giao d ch các lo i v n ng n h n(d ướ ạ ắ ề ệ ế ị ế ạ ổ ố ơ ả ố ạ ạ i t o . ợ ng ạ ị ườ : Bao g m tài chính công, tài ồ ậ ơ ủ ể ị ộ ư ự ề ắ ị ệ ỹ ề ệ ủ ướ ệ ư ề ự ế ế ố ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay. ườ ợ ph c v cho các qu ỹ ề ệ ụ ụ ạ ố ỹ ủ ư ế ấ ượ ặ ị ơ ệ ệ ơ ả ự ế c a các công ty, các đ n v kinh t ứ ị ồ ủ ể ơ ỹ ầ ư ả ể ố ch c XH và h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này là quá trình hình thành và sd qu ố n i th a đ n n i thi u v n. , các cty tài ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …) ườ ỹ ộ ủ ộ ổ ứ ấ ậ ư ặ of cá nhân và h gđ. ề ệ ộ ơ ở ạ ầ ủ ệ ố Bao g m:ồ
ụ ứ ị ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ồ ố
ậ ng tài chính ng tài chính ớ ớ ớ ng tài chính. ị ủ ể ạ ộ ế ủ ề Câu 1: H th ng tài chính là gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tích ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t ệ t nam hi n ứ nay * H th ng tài chính là gì? Là t ng th các lu ng v n đ ng c a các ngu n tài chính trong các lĩnh v c khác nhau c a n n kinh qu c dân, nh ng có quan h h u c v i nhau v vi c hình thành và s d ng các qu ti n t t các ố ế ch th kinh t -xã h i trong các lĩnh v c đó. ủ ể ộ H th ng tài chính là m t h th ng g m có th tr ệ ố g n k t cung c u v v n l ế ắ * C c u c a h th ng tài chính: ơ ấ ủ ệ ố ng tài chính 1- Th tr mua bán v v n, ti n t ề ệ ề ố c u v v n. TT tài chính bao g m TT ti n t ề ố ầ là CK - TT ti n t ề ệ ề ệ , các công c trên TT ti n t ti n t ng phi u,… ế ụ ề ệ - TT v n là n i di n ra giao d ch v n dài h n(trên 1 năm) ch ng khoán trên TT v n g i là CK v n, ố ễ ố công c trên TT v n bao g m trái phi u và c phi u. ồ ụ ế ố có tính thanh kho n cao h n CK trên TT v n, CK trên TT v n l t =>Ch ng khoán trên TT ti ề ệ ứ ra l i nhu n h n CK trên TT ti n t ề ệ 2- Các ch th tài chính, tham gia vào tìm ki m và t o th tr ế chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chính các t ch c xã h i, h gia đình. ộ ổ ứ ế ớ - Tài chính công đ c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v i c đ c tr ng b ng qu ti n t ượ ặ ộ ế ằ c. Đ c tr ng cùa tài chính công lá quá trình thu và chi vi c th c hi n các ch c năng cùa nhà n ặ ứ ự NSNN, nó có tác đ ng đ n s ho t đ ng và phát tri n cùa toàn b n n kinh t qu c dân.Trong ộ ộ ề ạ ộ tr ủ ả ộ - Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t ằ trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v . đ u t ụ ị ầ ư ủ - Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n là chuy n v n t ừ ế ố ừ ơ ể ế ch th các đ nh ch61 tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t ể ị chính. (Ví d nh ngân hàng th ả ặ ộ ụ ư - Tài chính các t ti n t 3 - C s h t ng tài chính c a h th ng tài chính: - H th ng pháp lu t NN ậ - H th ng thông tin - H th ng giám sát - H th ngthanh toán - H th ng d ch v ch ng khoán - Ngu n nhân l c. ự M i quan h gi a các b ph n: ộ ệ ữ - Tài chính công v i th tr ị ườ - Tài chính DN v i th tr ị ườ - Tài chính h gđ v i th tr ị ườ ộ - Các đ nh ch tài chính v i th tr ớ ế * Anh (Ch ) Hãy phân tích ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t th tr ị ng vi ng tài chính ị ườ ứ t nam hi n nay : ệ ị ườ ệ
ạ ủ ứ ệ ố ế ườ t ch c năng c a h th ng tài chính là t o ra kênh chuy n t ậ ệ ế i thi u v n. Khi quan h v n v n hành có hi u qu thì s thúc đ y đ ệ ố ,chính tr ,tăng thêm s phát tri n tăng thêm phúc l ố ị i th a v n qua ng ể ủ ự ể Nh chúng ta đã bi ườ ế th a v n có nhi u c h i đ đ u t ề ẽ ộ tăng kh n năng sinh l ợ ố ề ậ ủ ể ề ả ố ứ ự ể ủ ể ừ ố th tr ế ị ườ t nam là đ t n ể ố ớ ừ thi tr ơ ộ ể ầ ư ế ơ ộ ng thì các ch th tài chính t ủ ể ế c đang ti n vào h i nh p v i kinh t ộ ườ ệ ế ậ ấ ướ ủ ể ứ ạ ộ ủ ể ậ ụ ụ ệ ể ế ộ ồ ị ể ả ố ừ i v n t ư c ượ ng ả ẩ ừ ố i xã h i.Qua h th ng ệ ố s phát tri n c a kinh t ợ ự ề i cho đ ng ti n tài chính thì các ch t ồ i đa hóa nhu c u phát còn các ch th thi u v n thì có nhi u c h i ti p c n ngu n v n đ t ầ ồ ế ng ng v i t ng khu v c hình thành tri n.Trong n n kinh t ươ khác nhau .mà vi ng do đó s có các ẽ ớ d ng ch th tài chính,các ch th đó mang các ch c năng ho t đ ng khác nhau:song có ch c năng ứ ạ chung đó là t p trung huy đ ng các ngu n tài chính ph c v cho vi c phát tri n kinh t chính tr xã h i …. ộ Các ch th tài chính Bao g m tài chính công, tài chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chính ế ồ ị ổ ứ ch c xã h i, h gia đình. ư ế ự ề ắ ớ c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v i ộ c. Đ c tr ng c a tài chính công lá quá trình thu và chi ỹ ề ệ ủ ướ ị ủ ứ ủ ệ ệ ặ qu c dân. ư ề ủ ộ ề ế ố
ủ ể các t ộ ộ * Tài chính công đ c đ c tr ng b ng qu ti n t ằ ượ ặ vi c th c hi n các ch c năng c a nhà n ự NSNN, nó có tác đ ng đ n s ho t đ ng và phát tri n c a toàn b n n kinh t ộ Thu NSNN bao g m: - Thu thu , phí và l phí ệ c of nhà n ướ ế ự ạ ộ ế ho t đ ng kinh t ế ồ ừ ạ ộ
ng xuyên ườ ể
- Thu t - Thu vay và vi c trệ ợ - Thu ngân sách khác. Chi NSNN bao g m: - Chi th ồ - Chi đ u t phát tri n. ầ ư - Chi tr n vay ả ợ - Chi l p qu d phòng tài chính ỹ ự ậ - Chi khác NSNN. ợ ườ ủ ả ph c v cho các qu ư ủ ỹ ỹ ề ệ ụ ụ ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay. ạ ố ấ ế ự ố ừ ơ ệ ơ ả ộ ượ ặ ị ơ ệ ế c a các công ty, các đ n v kinh t ứ ị ồ ủ ể ằ trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v . ụ ừ ế ể ơ ỹ ầ ư ả ố ể ch c XH và h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này là quá trình hình thành và sd qu ư ấ ậ ổ ứ c cho b i n ặ ộ ố ng, đ ậ ủ ộ ồ ứ of cá nhân và h gđ. Cá nhân h gd có các ngu n thu nh p t nh n các ngu n tài tr , trúng vé s , mua ch ng khoán, đ ừ ợ đó đ chi cho tiêu dùng, đ đ u t n i th a đ n n i thi u v n. ố ế , các cty tài ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …) ườ ỹ ộ l c ở ướ ượ ậ ừ ươ ả ừ ừ th a c nh n các tài s n t ượ phát tri n nh mua xe, mua nhà, ể ư ể ầ ư ậ ọ ử ụ ộ ồ ỹ ề ệ i thì đ ti t ki m ho c đ u t ườ ể ế ặ ầ ư ở ể m doanh nghi p, kinh doanh... ệ
: c hàng hóa thông th ớ ủ ề ệ có 5 ch c năng c b n và đây là nh ng ch c năng giúp chúng ứ . Ch có ti n m i có các ch c ớ ứ ề ữ ỉ ườ ể ệ ượ c đo giá tr . c các ch c năng này. ng giá tr c a các hàng hoá. dùng đ bi u hi n và đo l ả ườ c đo giá tr ph i là ti n vàng. Đ đo l ph i có giá tr . Vì v y, ti n t ị ầ ề ế ị Ti n t ề ệ ị ủ ả ườ ng vàng nào đó m t cách t ng giá tr hàng hoá ko c n thi ưở ể ộ ể ơ ả ứ ng v i hàng hóa ti n t ề ệ ườ ng thì không th hi n đ ứ ườ ệ ị ủ ể ể ng giá tr c a các hàng hoá, b n thân ti n t ề ệ ả ị ượ đã có m t t ng. S dĩ có th làm đ l ấ ị ị ủ ế ấ ộ ả ở ượ nh t đ nh. C s c a t ộ ỷ ệ t hao phí đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá đ ị ứ ị ủ ộ ầ ả ề ủ ờ ệ ể ể ệ ằ ằ ọ ả ế ị ế ố ả
ầ ườ ề ệ ả ng nh t đ nh c a kim lo i dùng làm ti n t ị . Đ n v đó là m t tr ng l ệ c đo giá tr thì b n thân ti n t ả ướ ộ ọ ơ ượ ị này có tên g i khác nhau. Đ n v ti n t ườ ơ ọ ỏ ủ ụ ủ ớ c đo giá tr , ti n t c đo l ạ ầ ố ị ủ ướ ườ
ị ủ . Giá tr c a hàng hoá ti n t t đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá ti n t Trong tr * Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t đ u t ị ầ ư ủ * Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n là chuy n v n t ế ch th các đ nh ch tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t ể ị chính. (Ví d nh ngân hàng th ả ặ ộ ụ ư * Tài chính các t ti n t ề ệ ngoài, t k ,...h s d ng các qu ti n t ế đi h c, có ng ệ ọ Câu 2: A, Trình bày ch c năng c a ti n t ứ ta có th phân bi t đ ệ ượ ể năng này còn hàng hóa thông th - Th ướ Mu n đo l ứ làm ch c ố ề ệ ậ năng th t ph i là ti n m t mà ị ướ ặ ề ng t ch c n so sánh v i l c nh v y là vì ỉ ầ ớ ượ ư ậ gi a giá tr c a vàng và giá tr c a hàng hoá trong th c t ơ ở ủ ỷ ệ l ự ế ữ ượ c đó là th i gian lao đ ng xã h i c n thi ể ả bi u hi n b ng ti n g i là giá c hàng hoá. Do đó, giá c là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr ị ề hàng hoá. Giá c hàng hoá do các y u t sau đây quy t đ nh: + Giá tr hàng hoá. ị + Giá tr c a ti n. ị ủ ề ng c a quan h cung - c u hàng hoá. + nh h ả ủ ưở cũng ph i đ ng. Do đó, ph i có đ n ơ Đ làm ch c năng th ả ượ ứ ể ề ệ ở ỗ m i . ng ti n t v đo l ấ ị ủ ị ề ệ c, đ n v ti n t n và các ph n chia nh c a nó là tiêu ị ề ệ ị ề ệ ơ ướ chu n giá c . Tác d ng c a ti n khi dùng làm tiêu chu n giá c không gi ng v i tác d ng c a nó khi ả ẩ ả ụ ẩ dùng làm th ng giá tr c a các hàng hoá khác; là tiêu đo l ướ ị ề ệ chu n giá c , ti n t ả ề ệ l ườ ả ng lao đ ng c n thi s l ộ ố ượ ủ ề c đo giá tr . Là th ị đo ẩ ng b n thân kim lo i dùng làm ti n t ạ ầ thay đ i theo s thay đ i c a ổ ủ ự ổ (vàng) thay đ i ổ ề ệ ề ệ ấ ề ệ ị ế ể ả
ổ ặ ẩ ế ứ ư ị ủ ng gì đ n "ch c năng" tiêu chu n giá c c a nó, m c dù giá tr c a vàng thay đ i nh ả ủ ằ ng ti n l u thông, ti n làm môi gi ẫ : V i ch c năng làm ph ớ ươ ươ ệ ư ổ ặ ả ư ề ề ứ ứ ưở ụ ộ ng ti n l u thông ệ ư ể ư ứ ư ớ ọ i trong trao đ i hàng hoá đã làm cho hành vi bán và hành vi mua có th tách r i nhau c ổ ớ ể ố ự ứ ự ờ ủ ầ ế ứ ư ệ ướ ấ .Trong l u thông, lúc đ u ti n t ề ệ ị ề ầ ấ ạ ầ ị ộ ậ ẫ ư ượ xu t hi n d ư ấ ị ờ ủ ề ị ủ ề ư ậ ươ ố ườ
ề ề ề ớ ị ự ủ ị ớ ấ ị ỉ ị ạ ề ượ ượ ủ ấ ờ ủ ậ ng ti n l u thông, ti n không nh t thi c tìm cách gi m b t hàm l ả ướ ấ ấ
ề ượ ươ ươ ỏ ư ệ ấ ữ. Làm ph ể ề ứ ượ ủ ả ệ ấ ữ ứ ạ ứ ươ ạ ầ ề ế ư ề ấ ế ả ti n là m t hình th c c t tr c a c i. Đ làm ch c năng ph ị ứ ớ c rút kh i l u thông đi vào c t tr . ấ ữ ng ti n c t tr , t c là ti n đ ị i hình thái giá tr , c ch c năng này là vì: ti n là đ i bi u cho c a c i xã h i d ộ ướ ng ti n c t tr , ti n ph i ả ấ ữ ề ệ ộ làm cho ti n trong l u thông thích ng m t ứ ư ng hàng hoá nhi u thì N u s n xu t tăng, l ượ
ng hàng hoá l ộ ề phát v i nhu c u ti n c n thi ầ c đ a vào l u i, n u s n xu t gi m, l ộ ầ ạ ả ấ ả ượ ỏ ư i ít thì m t ph n ti n vàng rút kh i l u ề ề ấ ữ ượ ư ế
ề ươ ươ ấ ng ti n thanh toán. Làm ph ả ộ ị ứ ề ị ư ề ạ ả ng ti n thanh toán. S phát tri n c a quan h mua bán ch u này m t m t t o kh ớ ượ ư ộ ị ể ủ ươ ự ệ ặ ạ ệ ề ủ ợ ừ ẫ ườ ủ ợ ấ ợ ở ở ặ i bán tr thành ch n . Khi h th ng ch n và con n ộ ượ ẽ ế ỡ ệ ố ế ả i qu c gia thì ti n làm ch c năng ti n t i ề ệ ế ớ . Khi trao đ i hàng hoá v tăng lên . ề ủ ỏ ổ i. V i ch c năng này, ti n ph i có đ giá tr , ph i tr l t kh i biên gi ị th gi ớ ứ ủ ứ ươ ứ ệ ủ ộ hàng hoá quan h m t thi ượ ủ ề ả c dùng làm ph ươ ượ và bi u hi n c a c i nói chung c a xã h i. ủ ể t v i nhau. S phát tri n ự ệ ủ ả ứ ế ớ ệ ậ ề ề ế ể ủ ả ủ ề ạ ứ
ư ng: ba m t: ặ th tr ế ị ườ ể ề ế ng ti n không th thi u đ m r ng và phát tri n n n kinh t ể ở ộ i ta kh ng th ti n hàng s n xu t hàng hóa n u nh không có ti n và s ả ấ th tr ế ị ườ ng th hi n ể ệ ở ể ế ể ế hàng hóa. ự ề ư ế ấ ổ
ướ ị ệ ư ố ấ ả ở ệ ự ậ ề ị ủ ư ộ ươ ậ ợ ả i s n xu t có th h ch toán đ ế ườ ả ả ả ế ấ
ấ c tích lũy ti n t ấ ể ạ ề ệ ể ự ể ệ ượ ụ ề ệ ở ấ ệ ậ ị ề ệ tr thành công c duy nh t và không th thiêu đ th c hi n yêu c u quy lu t giá tr . Vì v y, ậ c đ m r ng và phát tri n n n kinh t ế ượ ể ở ộ ng ti n đ th c hi n và m r ng các quan h qu c t ể là ph ở ộ ươ ệ ệ ề ệ ể ề xã h i trong ph m vi qu c gia mà còn là ph ệ . Trong đi u ki n ề không nh ng là ữ ệ ng ti n ươ ệ ệ ộ ầ hàng hóa. ế ố ế ệ ng thì ti n t th tr ế ị ườ ạ ố . ở ộ ố ế ề ệ ệ , ti n t ệ ự ệ ệ ấ i hình thành và phát tri n làm cho xu th không nh h ả th nào. Ví d , m t USD v n b ng 10 xen. ế - Ph i trong quá ớ trình trao đ i hàng hoá. Đ làm ch c năng l u thông hàng hoá ta ph i có ti n m t. Trao đ i hàng hoá ổ ề i g i là l u thông hàng hoá. Công th c l u thông hàng hoá là: H- T - H, khi ti n l y ti n làm môi gi ề ấ ả làm môi gi v th i gian và không gian. S không nh t trí gi a mua và bán ch a đ ng m m m ng c a kh ng ủ ề ờ ầ ữ ầ i hình th c vàng thoi, b c nén. D n d n ho ng kinh ấ ả c thay th b ng ti n đúc. Trong quá trình l u thông, ti n đúc b hao mòn d n và m t m t nó đ ộ ề ế ằ ượ c xã h i ch p nh n nh ti n đúc đ giá tr .Nh v y, giá tr ph n giá tr c a nó. Nh ng nó v n đ ị ư ề ầ ng ti n l u th c c a ti n tách r i giá tr danh nghĩa c a nó. S dĩ có tình tr ng này vì ti n làm ph ệ ư ở ạ ủ ự ủ ầ i ta đ i hàng l y ti n r i l i dùng nó đ mua hàng mà mình c n. thông ch đóng vai trò ch c lát. Ng ỉ ể ề ồ ạ ấ ổ t ph i có đ giá tr . L i d ng tình hình đó, khi đúc Làm ph ả ấ ủ ị ợ ụ ế ệ ư ươ . Giá tr th c c a ti n đúc ng kim lo i c a đ n v ti n t ti n nhà n ị ề ệ ạ ủ ơ ngày càng th p so v i giá tr danh nghĩa c a nó. Th c ti n đó d n đ n s ra đ i c a ti n gi y. B n ả ề ế ự ẫ ễ ự ố c công nh n trong ph m vi qu c thân ti n gi y không có giá tr mà ch là d u hi u c a giá tr và đ ệ ủ gia. ng ti n c t tr - Ph S dĩ ti n làm đ ề ở nên c t tr ể ấ ữ ề ứ ấ ữ ủ ả có đ giá tr , t c là ti n vàng, b c. Ch c năng c t tr ấ ữ ủ ứ cách t t cho l u thông. ề ự ti n c t tr đ ư c l thông. Ng ượ ạ thông đi vào c t tr . ấ ữ ế ả c dùng đ tr n , n p thu , tr - Ph ng ti n thanh toán, ti n đ ể ả ợ ộ ệ ệ ượ ấ ế t y u ti n mua ch u hàng ... Khi s n xu t và trao đ i hàng hoá phát tri n đ n m t trình đ nào đó t ộ ế ể ổ ị ề c đo n y sinh vi c mua bán ch u. Trong hình th c giao d ch này tr c tiên ti n làm ch c năng th ướ ướ ứ ệ ả c đ a vào l u ư giá tr đ đ nh giá c hàng hoá. Nh ng vì là mua bán ch u nên đ n kỳ h n ti n m i đ ế ị ể ị ả thông đ làm ph ị ệ ể năng tr n b ng cách thanh toán kh u tr l n nhau không dùng ti n m t. M t khác, trong vi c mua ặ ả ợ ằ ợ i mua tr thành con n , ng bán ch u ng ệ ố ườ ị phát tri n r ng rãi, đ n kỳ thanh toán, n u m t khâu nào đó không thanh toán đ c s gây khó khăn ế ể ộ cho các khâu khác, phá v h th ng, kh năng kh ng ho ng kinh t ả ề ệ - Ti n t ớ ố i hình thái ban đ u c a nó là vàng. th gi ầ ả ở ạ ế ớ ố ng ti n thanh toán qu c ng ti n mua bán hàng, ph Trong ch c năng này, vàng đ ệ t ể ế i: 5 ch c năng c a ti n trong n n kinh t Tóm l các ch c năng c a ti n ph n ánh s phát tri n c a s n xu t và l u thông hàng hoá. ả ự trong n n kinh t B, phân tích vai trò c a ti n t ủ ề ệ ề trong n n kinh t Vai trò c a ti n t ủ ề ệ ề ứ ấ : ti n t -Th nh t là ph ươ ệ ề ệ C.Mác đã ch ra r ng, ng ườ ằ ỉ v n đ ng c a nó. ủ ộ ậ ng c đo giá tr và ph tham gia trong ch c năng th Khi ti n t ng ti n l u thông là cho vi c đo l ườ ứ ề ệ i và th ng nh t, làm cho s v n đ ng và bi u hi n giá tr c a hàng hóa tr nên gi n đ n, thu n l ộ ơ ệ ể ả c a hàng hóa trong l u thông ti n hành m t cách trôi ch y. M t khác, khi s d ng ti n trong s n ử ụ ặ ủ xu t kinh doanh giúp cho ng ấ c chi phí và xác đ nh k t qu s n xu t ượ ị kinh doanh, th c hi n đ đ th c hi n tái s n xu t kinh doanh ả ự Ti n t ể ự nó là công c không th thi u đ ể ụ : ti n t -Th haiứ ề ệ ể ự hàng hóa phát tri n chuy n sang n n kinh t c a n n kinh t ể ủ ề ế ng ti n th c hi n các quan h kinh t ph ệ ế ự ươ quan tr ng đ th c hi n và m r ng quan h h p tác qu c t ệ ợ ệ ọ ố ế ể ự ng, các quan h thanh toán và tín d ng qu c t Cùng v i ngo i th ụ ươ ạ ớ mình đ tr thành ph ể ở ở ộ ệ ươ các m i quan h nhi u m t gi a các qu c gia trên th gi ề ố phát huy vai trò c a ủ , nh t là đ i v i ng ti n cho vi c th c hi n và m r ng các quan h qu c t ố ớ ố ế ế ể ế ớ ữ ệ ặ ố
xã h i, tài chính, ti n t ề ệ ộ ậ ngân hàng, h p tác khoa h c k thu t ợ ọ ỹ ậ ế ự
là m t công c đ ph c v cho m c đích c a ng ủ ộ ệ ủ ề ụ ể ụ ể ụ ụ ế ế ầ ọ ổ ứ ỏ ề tr thành công c có quy n l c v n năng x lý và gi ề ự ơ ụ ử ạ ả ỏ ạ ữ ạ có th th a mãn m i m c đích và quy n l hóa, m i cá nhân, t ề ệ ở ề ế ề ệ ề ợ ụ ữ ọ . Ch ng nào còn t n t hàng hóa và ti n t ồ ạ ề ừ i s d ng chúng. ườ ử ụ hàng hóa phát tri n cao thì h u h t các m i quan h kinh t -xã h i ộ ệ ố ế ệ ề ch c, c quan…đ u không th thoát ly kh i các quan h ti n ể i t a m i ràng ố xã h i không nh ng trong ph m vi qu c gia mà còn ph m vi qu c ố ộ ữ ể ỏ thì th l c c a đ ng ti n v n còn i n n kinh t ồ ố i cho nh ng ai đang n m gi ế ự ủ ề ệ ắ ẫ ế ề h i nh p trên các lĩnh v c kinh t ộ c. gi a các n ướ ữ -Th baứ : ti n t ề ệ Trong đi u ki n c a n n kinh t ề đ u đ c ti n t ề ệ ề ượ . Trong đi u kiênh ti n t t ề ệ bu c phát sinh trong n n kinh t ộ . Chính vì v y mà ti n t t ậ ế ti n t ề ệ phát huy s c m nh c a nó. ứ ủ ạ
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát ạ ế ể ứ ờ ạ ạ ể ướ ỉ ự ộ L m phát đ ạ ụ ị t ch t l ộ ớ ạ ể ế ờ ư ậ ờ
ị ả ề ớ ứ ủ ồ ồ i ta ch có th mua đ ỉ ơ ụ ườ ị ủ ộ ố ề ạ ề ướ ớ ạ ấ ị ạ c s l ượ ố ượ ố ộ ạ ạ
ộ ế ứ ướ ng đ ộ ư ứ ạ ươ ủ ị ươ ọ ả ớ ả ộ ề ộ ề ế ế ữ ữ ợ ỉ ể ế ớ ổ c khi chi n tranh th gi i n ỉ i 4 t c t ng v i 4 mark Đ c, nh ng ch 10 năm sau, m t usd đ i đ ổ ượ ớ ỉ ẽ ả i ta v c nh i nh ng tranh nh bi m h a v v n đ này: ng ườ i đ y m t xe ti n đ n ch ch đ mua m t chai s a, hay m t b c tranh khác cho th y ngày ấ c dùng làm gi y dán t ồ ặ ấ ệ ườ ề ấ ộ ứ ạ ng ho c dùng nh m t lo i nhiên li u. ư ộ
ầ ấ ạ ạ ẫ ạ ẩ ượ ỏ ố ạ ả ầ ả ọ ẵ ả ị ơ ộ ườ ề ớ ầ ề ộ ộ ẽ ặ ứ ả ủ i có trong tay m t kho n ti n l n và h s n sàng chi tr cho m t hàng hoá hay d ch v ng. Khi nhu c u v m t m t hàng tăng lên s kéo theo s tăng lên,v ả ủ ự ế ự ẫ ị ườ ế ạ ạ ặ ng. L m phát do s tăng lên v c u đ ề ầ ượ ọ ự ả ủ ề ộ ị ụ ạ ứ ề ề ả ạ ơ ọ ổ
ạ ẩ ủ ệ ả ầ ồ ặ ng, giá c nguyên li u đ u vào, máy móc, chi phí b o ả ệ ề ươ ả này tăng lên thì t ng chi phí s n ộ ậ ủ i nhu n c a ế ắ ệ ố ả cũng tăng. ế ế ố ệ ể ề ể ấ ủ ẽ ủ ả ẩ ơ ấ ạ ệ ề ả ườ ườ ộ ộ ề ả i lao đ ng. Ngành kinh doanh i lao đ ng trong ngành mình. ẩ i nhu n, ngành kinh doanh kém hi u qu s tăng giá thành s n ph m. ả ẽ ệ ế ứ ợ ư ả đó. ệ ể ả ả ừ ạ
ề ộ ượ ặ ả ầ ầ ầ ng có ng ng c u v m t m t hàng khác l ướ ạ i (ch có th ỉ ị ườ ấ ứ ặ ắ ộ ng c u v m t m t hàng gi m đi, trong khi l i cung c p đ c quy n và giá c có tính ch t c ng nh c phía d ấ ả ặ i tăng lên. ể ặ ng c u gi m v n không gi m giá. Trong khi đó m t ả ả ẫ i tăng giá. K t qu là m c giá chung tăng lên, d n đ n l m phát. ể ả ng c u tăng thì l ượ ả ế ạ ầ ứ ượ ế ạ ẫ
ơ ổ ượ ầ ấ ẩ i t ng c u tăng cao h n t ng cung, ho c s n ph m đ ẫ ớ ổ ẩ ế ổ ả ẩ ế ượ ộ ấ c huy đ ng cho xu t ấ ặ ả ơ ổ c gi m khi n t ng cung th p h n t ng ả ướ ằ ng trong n ị ườ ấ ầ ổ ổ c dùng đ ch s tăng lên theo th i gian c a m c giá chung h u h t các hàng ầ ượ ủ c đánh giá b ng c đó. Nh v y tình tr ng l m phát đ hoá và d ch v so v i th i đi m m t năm tr ằ ượ ớ cách so sánh giá c c a m t lo i hàng hoá vào hai th i đi m khác nhau, v i gi ấ ượ ng thi ả ả ủ không thay đ i.ổ ớ Khi giá tr c a hàng hoá và d ch v tăng lên, đ ng nghĩa v i s c mua c a đ ng ti n gi m đi, và v i cùng m t s ti n nh t đ nh, ng ng hàng hoá ít h n so v i năm ể c. Có nhi u d ng l m phát khác nhau, nh l m phát m t con s (single-digit inflation), l m phát tr ư ạ hai con s (double-digit inflation), l m phát phi mã (galloping inflation), siêu l m phát (hyper ố inflation)... M t ví d đi n hình c a siêu l m phát là vào năm 1913, t c là ngay tr ụ ể ra, m t usd có giá tr t mark. Vào th i đó, báo chí đã đăng t ờ m t ng ộ ườ ẩ ộ đó đ ng mark Đ c đ ứ ượ Nguyên nhân l m phát ạ Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng l m phát, trong đó "l m phát do c u kéo" và "l m phát ế ạ ề c coi là hai th ph m chính. do chi phí đ y" đ ủ ạ Cân đ i thu chi là đi u không th tránh kh i khi x y ra l m phát ể ề - L m phát do c u kéo ạ ụ Nhi u ng ườ ề ề v i m c giá cao h n bình th ớ giá c c a m t hàng đó. Giá c c a các m t hàng khác cũng theo đó leo thang, d n đ n s tăng giá ặ c a h u h t các lo i hàng hoá trên th tr c g i là “l m phát ủ ầ ạ do c u kéo”, nghĩa là c u v m t hàng hoá hay d ch v ngày càng kéo giá c c a hàng hoá hay d ch ị ầ ầ tình tr ng l m phát này là”quá nhi u ti n đu i theo v đó lên m c cao h n. Các nhà khoa h c mô t ụ quá ít hàng hoá”. - L m phát do chi phí đ y Chi phí c a các doanh nghi p bao g m ti n l hi m cho công nhân, thu ... Khi giá c c a m t ho c vài y u t ổ ả ủ xu t c a các xí nghi p ch c ch n cũng tăng lên. Các xí nghi p vì mu n b o toàn m c l ứ ợ ắ mình s tăng giá thành s n ph m. M c giá chung c a toàn th n n kinh t ứ - L m phát do c c u Ngành kinh doanh có hi u qu tăng ti n công danh nghĩa cho ng không hi u qu , vì th , không th không tăng ti n công cho ng ể Nh ng đ đ m b o m c l ậ ả L m phát n y sinh t - L m phát do c u thay đ i ổ ạ Gi d l ề ộ ả ụ ượ N u th tr ề ườ ế tăng mà không th gi m), thì m t hàng mà l hàng có l - L m phát do xu t kh u ạ Xu t kh u tăng d n t ấ ầ kh u khi n l ẩ ẩ c u. L m phát n y sinh do t ng cung và t ng c u m t cân b ng. ạ ầ - L m phát do nh p kh u ng cung s n ph m cho th tr ả ậ ạ ẩ
ẩ ướ ả ẩ ứ ậ ị c cũng tăng. L m phát hình thành ạ ề ụ ị ủ ồ ả ậ ẩ ạ ả ộ ạ ề ệ ng mua ngo i t ạ ệ ề ; hay ch ng h n do ngân hàng trung vào đ gi ươ ươ ạ ẳ ng ti n trong l u thông tăng lên là nguyên nhân gây ra l m phát. Khi giá hàng hoá nh p kh u tăng thì giá bán s n ph m đó trong n khi m c giá chung b giá nh p kh u đ i lên.Khi l m phát x y ra, giá tr c a đ ng ti n s t gi m - L m phát ti n t Cung ti n tăng (ch ng h n do ngân hàng trung ề ạ n ớ ấ ỏ ướ c) khi n cho l c u c a nhà n ế ướ ầ ủ ẳ c kh i m t giá so v i ngo i t ạ ệ ượ cho đ ng ti n trong ể ữ ồ ng mua công trái theo yêu ạ ư ề
ạ ủ ạ ở ọ ạ ầ ế ề ỗ ổ ề ầ ủ i đ u là ng ườ ườ ề ủ ạ đ u tr thành n n nhân c a l m ạ i tiêu dùng. Tuy nhiên, 3 thành ph n ch u ị ầ
ng ch ng h u là m t trong nh ng “hàng hoá” n đ nh nh t v giá c , th ị ỉ ổ ộ ả ư ườ ữ ả ấ i v h u: L ỉ ề i tích i g i ti n ti ẳ ệ ế ườ ủ ồ ấ ề ề ầ ế ự ấ ế t ki m: H n nhiên s m t giá c a đ ng ti n khi n cho nh ng ng ữ i cho vay n : Kho n n tr ợ ượ ườ i g i ti n ti ườ ử ề ợ ướ i đ ỉ ệ c đây có th mua đ ể ậ ơ i sung s i? Có l ị ấ ng nh t chính là nh ng con n vì nay kho n n h ấ ề ữ ườ ợ ả ữ ầ ườ ượ ưở ợ ấ ữ ề t ki m đánh m t c a c i nhanh nh t. ấ ấ ủ ả c m t món hàng nh t đ nh thì nay ấ ị ộ ẽ c nh ng món hàng có giá tr th p h n. V y ai là ng ng l c h ợ ọ ướ ơ i thu c di n nghèo trong xã h i (thu nh p d ộ ậ ườ ề ộ ố ề ướ i c a h gi ỏ ủ ọ ờ i 1USD/ngày): đây là nh ng ng ủ ầ ạ ộ ừ ữ ữ ố ạ
ườ ườ ữ ườ i này wá nhi u ti n còn ng ề m c đ v a ph i cũng có cái l ợ ả i th a ti n và nh ng ng ừ ề ườ ng h p ng ợ ơ ị i ch u đây không đ cho 1 b a ăn gia đình. ậ i thu nh p i, đó là nó góp ph n phân ph i l i có hàng hoá c n thanh lý. Sau khi l m phát ạ ầ i kia wá ề ế ườ ố ề ố ắ ề ữ ụ ạ ấ ấ ị ườ i thi u v n. ằ ấ ẽ ặ ấ ế ẹ ố ặ ề ế ộ ế ẫ ố ấ ả ả ư ư ẩ ấ ấ ả ả ụ ị ườ ố ấ ượ ố ủ ẹ ự ữ ệ ố ề ả ơ ng ti n cho vay - đ gi m l ấ ng liên ngân hàng, d n đ n tăng lãi su t ẫ t kh u - lãi su t cho vay và làm cho chi phí đi vay cao - các DN ít vay ho c thu h p v n vay làm ố ng ti n trong l u thông. M t khác do lãi su t cho vay tăng d n đ n lãi su t huy đ ng v n ấ ẫ ầ ư ứ ng liên ngân hàng tăng chi phí v n kh d ng tăng - các ượ ề ề ệ ể ả ng ti n trong l u thông. ề ư ượ ụ ủ ả ộ ứ ụ ượ ế ạ ng ti n trong l u thông. ề ạ ệ ượ ứ ả ư , bán gtcg cũng là nh m m c đích gi m l ằ ả ộ ng ti n cung ng. ề ả ể ạ ậ ự ề ổ ể ằ ọ ề ằ ộ ệ ầ ự ễ ạ ố ế ố ấ ủ ọ ố ưở ở ộ ệ ệ ệ ấ t qua ng vi ở ệ ọ ố ư ạ ạ ấ ứ ủ ố ộ c a chính ph : làm suy vong n n kinh t ẽ ẫ ề ế ng cao, l m phát ạ ớ i t Nam lên t Vi i đa là 9% c a m i qu c gia. Đi u ề ố ỗ ố qu c ủ i dân, nh t là dân nghèo khi v t giá ngày ạ ng l m phát cho phép t ế ủ i đ i s ng c a ng ủ ố ượ ự ộ ườ ự ạ ạ ấ ậ
ỉ ố ủ ừ ạ ố ể ề ữ ủ ế chúng ta hi n nay. ủ t đ ki m ch l m phát và k t thúc năm 2009 thì CPI c a chúng ế ạ ố ự ự ấ ượ ng cho n n kinh t ề ệ ầ ế ng ti n thanh toán M2 đã tăng 23,99%. Ngân hàng Nhà ươ ế ổ c cũng v a công b , tín d ng tăng tr ố ừ ụ ớ ố ng 37,73% so v i cu i năm 2008… ế ớ ị ườ ủ ấ ộ ẩ ủ i, đ n tháng 11/2009, giá g o 5% t m xu t kh u c a ạ i h n 40% trong r hàng hóa tính ế ề ố ấ ổ ớ ơ c, CPI nhóm hàng này tháng 12/2009 đã t Nam tăng lên m c 451,31 USD/t n. Do có quy n s cao t ướ ứ ự ế ả ộ ướ ưở ng th gi ấ ng th c tác đ ng m nh đ n giá c trong n ạ c đó. ầ ế ớ ố ớ ẩ ạ ở ngày 20/11,giá xăng A92 đ ng/lít; d u mazut tăng ầ i tăng m nh, ầ trong n ả ầ ồ ồ ồ
ỉ ố ạ ỷ Ai là n n nhân c a l m phát? Khi l m phát x y ra thì h u h t m i thành ph n c a n n kinh t ả ế phát, b i nhìn m t cách t ng th thì m i ng ộ ể ở nhi u thi t thòi nh t là: ề ệ - Ng ươ ườ ề ư c đi u ch nh tăng lên đôi chút sau khi giá c hàng hoá đã tăng lên g p nhi u l n. đ ượ - Nh ng ng ữ ườ ử ề tr ti n m t nói chung và nh ng ng ặ ữ ề - Nh ng ng ả ữ ch có th mua đ ượ ể khi đ ng ti n m t giá d n thì ng ồ ấ ph i tr có v nh gánh h n. ẻ ả ả ẹ - Nh ng ng ệ ườ ữ h u qu n ng n nh t c a l m phát khi s ti n ít ấ ủ ạ ả ặ ậ Tuy nhiên l m phát ở ứ trong xã h i, gi a nh ng ng ữ ữ ộ k t thúc thì ti n s phân ph i đ u h n, ít tr ẽ ề ế nhi u hàng nh ng l ạ ư Nh ng bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l m phát ả ệ a) Tăng lãi su t tái chi t kh u s làm tăng lãi su t th tr ế chi ế gi m l ả tăng - v n c a dân c ch y vào ngân hàng. Lãi su t tăng d n đ n giá ch ng khoán gi m - v n đ u t ấ gi m - thu h p s n xu t. Lãi su t th tr ngân hàng d tr nhi u h n - làm gi m h s nhân ti n - gi m l ề b) H n ch h n m c tín d ng là m t công c c a Chính sách ti n t ạ gi m l ả c) Bán vàng và ngo i t ự Nói cách khác là nhtw tìm m i cách đ tác đ ng nh m làm gi m gi m t ng cung ti n đ t o l p s cân b ng đ ng gi a cung và c u ti n. ữ t nam trong năm 2009: Liên h tình hình th c ti n l m phát L m phát là m t trong b n y u t quan tr ng nh t c a m i qu c gia (tăng tr th p, th t nghi p ít, cán cân thanh toán có s d ). Tình hình l m phát hi n nay m c báo đ ng là 2 con s , v ưỡ này s d n đ n nhi u tiêu c c trong đ i s ng kinh t ờ ố ề ế gia. Bên c nh đó là s tác đ ng m nh t ớ ờ ố càng leo thang. L m phát (gi m phát) là cách nói khác c a ch s giá tiêu dùng (CPI). Năm 2009 v a qua Chính ph ả đã có nh ng chính sách vĩ mô khá t ta ch tăng g n m c 7% .đây là con s th c s n t ỉ ứ V c u kéo, tính đ n 30/10/2009, t ng ph ệ ề ầ n ướ V tác đ ng c a tăng giá trên th tr ề Vi ệ CPI, tăng giá l ươ tăng 7,54% so v i m t năm tr ộ ớ Đ i v i chi phí đ y, do giá xăng d u th gi c t ướ ừ tăng thêm 800 đ ng/lít; d u diesel tăng 1.000 đ ng/lít; d u ho tăng 1.000 500 đ ng/kg. ồ Thêm vào đó, t giá USD/VND trong giai đo n này cũng thay đ i nhanh chóng. ch s giá USD đã ẩ tăng 10,7% trong vòng 1 năm, tính đ n tháng 12/2009, gây áp l c r t l n lên giá hàng hóa nh p kh u ổ ự ấ ớ ế ậ
ẩ ậ ặ ệ ử ụ ở ự ậ ệ ồ ố và v t li u xây d ng tăng 12,58%; đ u ng ỉ ố ố ngày 7% lên 8% t ế ễ ừ ừ ượ ấ ơ ả c đi u ch nh tăng t ỉ ề ể ở ứ m c 434,87 đi m. ở ứ ạ ỉ ấ ế c l ượ ạ ố i, VN-Index sau khi đ t đ nh cao ấ ậ ứ ả m c 624,1 đi m vào ngày 22/10, l p t c đ o ể ớ ỉ ố ồ ng tăng lên, so v i 1 tháng tr c đó tăng 0,2%. Th i gian g n đây t n kho có xu h ớ ờ ầ ướ ướ ướ ệ ồ ỉ ố c ch s
: ả ề ạ ỉ ồ ể nhà n ế ả ế ợ ệ Vi t Nam ở ệ ề ề ệ ớ ướ
, làm cho vi c ch ng l m phát không nh h ố ạ ớ ứ ả ả ả i pháp đ i v i v n đ l m phát ố ớ ấ ộ c a kinh t ả ầ ư ủ ạ ươ ệ c, gi m b t s c ép c a chính sách ti n t ủ ng m i và doanh nghi p, b o đ m các doanh nghi p có ngu n tín d ng đ ưở ề : Các bi n pháp dành cho chính sách th t ch t ti n t ệ ắ nh n đ nh l m phát th ạ v i chính sách tài khoá và chính sách t giá đ nâng ạ ộ đ n ho t đ ng ề ệ ế ể ồ ụ ng nhi u đ n tăng tr ưở ầ ng xu t hi n khi l ượ ệ ế ặ ề ệ ệ ệ ườ ấ ạ ừ ậ ế ượ ị ề ạ ng và vi c làm. ệ c áp hi n nay c n ph i đ ả ượ ng ti n trong ề ấ ng ti n trong l u thông b ng cách: Tăng lãi su t cho vay ể ừ t kh u và h n ch m c tăng tín d ng. Quy đ nh d tr b t bu c h p lí đ v a ế ứ ầ ấ ằ ị ấ c kh năng thanh kh an trong ho t đ ng ngân ự ữ ắ ỏ ư ụ ả ạ ờ ượ ả ồ ạ ng m i ươ ữ ứ ế ạ ỏ ớ ề c k ho ch gi m thâm h t đ ti n t ụ ể ế ớ ướ ế ả ạ ọ ắ c; gi m m nh chi phí hành i cân b ng ằ ủ vĩ mô quan tr ng. Th t ch t chi tiêu c a chính ph ; ặ ướ ủ ạ ể ớ ứ ướ ấ ả ạ ầ ặ ạ ả ữ ả ầ ư t nh ng t o m i đi u ki n cho đ u t ắ nhân và đ u t t ế c a các doanh nghi p nhà n ầ ư ủ c nh m gi m b t s c ép v c u nh t là các lo i c u không t o ra ả ằ ạ ỏ ữ ệ ề ọ ạ ệ ề ầ kém hi u qu , th t ch t nh ng kho n chi c ngoài đ thúc n ầ ư ướ ầ ư ư ự ệ ể ả ớ ự ự ầ ng. ưở ụ ỉ ề ớ ợ ỉ ề ẹ ề ớ ị ỹ ấ ế ậ ẩ ả ớ ậ ng n i đ a, nh t là trong đi u ki n nh p ẽ ộ ị ị ườ ề ấ c ta. Tăng giá VND cũng góp ph n kìm gi ủ ướ ế và các m t hàng s d ng nguyên li u nh p kh u. Ch s giá nhóm giao thông tăng 12,45%; nhóm nhà thu c lá tăng 7,56%; may m c, mũ nón, giày dép tăng 6,05%... trong 12 tháng qua. ặ Liên quan đ n di n bi n ch s giá, lãi su t c b n đã đ ỉ ố 1/12. Ng chi u đi xu ng. Đáy xác l p th p nh t vào ngày 17/12 ậ ề Trong khi đó, ch s t n kho ngành công nghi p ch bi n tính trong ngày 1/11/2009 so v i đúng 1 ế ế năm tr này trong ngày 1/11 đã tăng 0,7%. * Gi Ph i k t h p đ ng b các chính sách v ti n t cao hi u qu đ u t ả c a các ngân hàng th ủ ệ m r ng đ u t ở ộ ầ ư Th t ch t ti n t ặ ề ệ ắ d ng m t cách linh ho t. Xu t phát t ộ ụ l u thông tăng, chúng ta c n h n ch l ấ ư v n và lãi su t tái chi ế ộ ợ ố b o đ m an toàn h th ng đ ng th i nâng cao đ ệ ố ạ ộ ả hàng. Thêm n a là vi c phát hành tín phi u và phân h n m c mua cho các Ngân hàng Th ệ đ rút b b t ti n kh i l u thông ỏ ư ể Chính sách tài khóa: C n ph i th c hi n t ng b ự ệ ừ ầ ả ngân sách, vì đây cũng là m t ch tiêu kinh t ỉ ộ ki m soát ch t ch đ u t công và đ u t ẽ ầ ư ặ chính trong các c quan nhà n ơ hi u qu . V i các d án, c n lo i b nh ng d án đ u t ầ ự ệ ch a th c s c n thi ư ế ư đ y tăng tr ẩ S d ng công c t giá: Nên đi u ch nh tăng nh VND so v i USD. Đi u này cũng phù h p v i vi c ệ ớ ẹ ử ụ ả đ ng đô la M liên t c b gi m giá so v i các đ ng ti n khác. Tăng nh giá tr VND tuy có nh ụ ị ả ồ ồ ng đ n xu t kh u nh ng không quá l n. Tăng giá VND s làm giá hàng nh p kh u gi m, tăng h ẩ ư ưở ngu n cung, có tác d ng gi m m c tăng giá trên th tr ứ ả ụ ồ kh u hi n chi m t l cao trong GDP c a n ỉ ệ th c hi n đang tăng tăng cao và có kh năng còn ti p t c tăng tr ệ giá lu ng ơ ữ i. ng th gi ế ớ ị ườ ầ c nhu c u c a th tr ầ ủ ế ụ ệ ệ ẩ ự ướ ả
ố ệ ộ ố ộ ị ộ doanh nghi pệ . Giám đ c tài chính - là m t công vi c thu c ệ c m nh danh là cánh tay ả ả ệ ượ ộ ố ố là m t v trí trong ụ ể ồ ẩ ạ ệ ứ ạ ắ ự ữ ỹ ạ ự ả ủ ố ị ộ ể ệ ư ọ ạ ề ệ ề ế ị ầ ư ủ ế quy t đ nh v chính sách đ u t ợ ị ố ụ ể ả ệ ư ộ ề ộ ệ ề ự ử ạ ự ử ụ ọ ệ ồ ố ế ự ả ồ ể ơ ố ớ ọ ồ ờ ụ ả ả ụ ủ ố ứ ơ ả ệ ữ ữ ế ầ ấ ố ượ c , sau đó là phân nhi m vi c theo dõi thông tin cho B máy Tài K toán ả ắ ộ ủ ế ệ "H th ng thông tin K toán", sau đó c là t ệ ệ ố ữ ừ ế ộ ệ ố ệ ố ể ế ị ữ th ng kê ọ ng, ơ ở ể ộ ố ế ả ắ ư ừ ữ ọ ố ị ữ ệ ượ ả ố c tài chính và đi u hành th c hi n chi n l c tài chính. Câu 4: Nói giám đ c tài chính là lo i giám đ c toàn di n và r ng rãi: ạ ố Giám đ c tài chính lĩnh v c qu n lý mà c th là qu n lý tài chính. Các Giám đ c Tài chính đ ph i c a lãnh đ o doanh nghi p, là “bác s ”, chuyên ch n đoán “s c kh e” công ty r i kê “đ n ơ ỏ thu c” v i nh ng d báo tài chính ng n h n, dài h n. ớ i trong vi c ch u trách nhi m đ a ra ba Công vi c c a m t Giám đ c Tài chính có th gói g n l ố ệ ủ , quy t đ nh v chính sách tài tr và quy t đ nh quy t đ nh ch y u: ế ị ế ị ế ị ố C th , các Giám đ c Tài chính ph i ch u trách nhi m chính trong vi c t v chính sách phân ph i. ệ ổ ề ệ ả ch c th c hi n qu n tr tài chính trong doanh nghi p, bao g m các n i dung nh nghiên c u, phân ứ ị ồ ệ ứ ự i xây d ng tích và x lý các các v n đ thu c lĩnh v c tài chính trong doanh nghi p. H cũng là ng ườ ấ các k ho ch v tài chính, khai thác, s d ng các ngu n v n sao cho có hi u qu đ ng th i đ a ra ờ ư các d báo hay nguy c đ i v i doanh nghi p c a mình. Và h cũng đ ng th i ki m soát vi c s ệ ử ệ ủ d ng tài s n trong công ty, tránh x y ra th t thoát, lãng phí và không đúng m c đích. ấ ụ Nhi m v c a giám đ c tài chính: Nh ng giám đ c tài chính c n có nh ng ki n th c c b n: giám đ c tài chính ít nh t ph i n m đ ố đ y đ ho t đ ng c a B máy ộ ầ ủ ạ ộ chính. Nh ng thông tin mà B máy Tài chính có đ ượ chuy n các Thông tin K toán thành "H th ng thông tin Tài chính". H th ng "Thông tin Tài chính" ế s là c s đ m t Giám đ c Tài chính ra quy t đ nh. ố ẽ ọ Qu n trả Ngoài ra, giám đ c tài chính còn ph i n m v ng khoa h c Phân tích và khoa h c ị. T c làứ ế , ... T nh ng k n th c đó, k t ph i ti p c n đ n các môn h c nh đánh giá, đ nh l ứ ế ả ế ậ h p v i các tác nghi p nh m đ a ra nh ng k t qu cu i cùng là Báo cáo tình hình tài chính, ho ch ạ ợ ằ ớ đ nh chi n l ị ế ượ ế ượ ế ệ ư ề ự