Đ C NG ÔN T P MÔN TÀI CHÍNH TI N T ƯƠ
Câu h i:
Câu 1: H th ng tài chính là gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tích ch c năng ơ
ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t th tr ng vi t nam hi n nay. ế ườ
Câu 2: Trình bày ch c năng c a ti n t , phân tích vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng ế ườ
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát ? Hãy tìm các bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l m
phát? Liên h tình hình th c ti n l m phát vi t nam trong năm 2009.
Câu 4: Vì sao nói giám đ c tài chính là lo i giám đ c toàn di n và r ng rãi?
Tr l i :
Câu 1: H th ng tài chính gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tích ơ
ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t th tr ng vi t nam hi n ế ườ
nay
* H th ng tài chính là gì?
t ng th các lu ng v n đ ng c a các ngu n tài chính trong các lĩnh v c khác nhau c a n n kinh
t qu c dân, nh ng có quan h h u c v i nhau v vi c hình thành và s d ng các qu ti n t cácế ư ơ
ch th kinh t -xã h i trong các lĩnh v c đó. ế
H th ng tài chính m t h th ng g m th tr ng các ch th tài chính th c hi n ch c năng ườ
g n k t cung c u v v n l i v i nhau ế
* C c u c a h th ng tài chính: ơ G m có:
1- Th tr ng tài chính ườ : t ng hòa các mqh cung c u v v n, di n ra d i hình th c vay m n, ướ ượ
mua bán v v n, ti n t các ch ng t giá nh m chuy n d ch t n i cung c p đ n n i nhu ơ ế ơ
c u v v n. TT tài chính bao g m TT ti n t và TT v n.
- TT ti n t TT giao d ch các lo i v n ng n h n(d i 1 năm).Ch ng khoán trên TT ti n t CK ướ
ti n t , các công c trên TT ti n t bao g m tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i, th ng phi u,… ế ươ ế
- TT v n n i di n ra giao d ch v n dài h n(trên 1 năm) ch ng khoán trên TT v n g i CK v n, ơ
công c trên TT v n bao g m trái phi u và c phi u. ế ế
=>Ch ng khoán trên TT ti t tính thanh kho n cao h n CK trên TT v n, CK trên TT v n l i t o ơ
ra l i nhu n h n CK trên TT ti n t . ơ
2- Các ch th tài chính, tham gia vào tìm ki m t o th tr ng ế ườ : Bao g m tài chính công, tài
chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chính các t ch c xã h i, h gia đình. ế
- Tài chính công đ c đ c tr ng b ng qu ti n t c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v iượ ư ế
vi c th c hi n các ch c năng cùa nhà n c. Đ c tr ng cùa tài chính công quá trình thu chi ướ ư
NSNN, tác đ ng đ n s ho t đ ng phát tri n cùa toàn b n n kinh t qu c dân.Trong ế ế
tr ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay.ườ
- Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t ph c v cho các qu ượ ư
đ u t c a các công ty, các đ n v kinh t trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v . ư ơ ế
- Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n chuy n v n t n i th a đ n n i thi u v n. ế ơ ơ ế ơ ế
ch th các đ nh ch61 tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t , các cty tài ư
chính. (Ví d nh ngân hàng th ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …) ư ườ
- Tài chính các t ch c XH h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này quá trình hình thành sd qu ư
ti n t of cá nhân và h gđ.
3 - C s h t ng tài chính c a h th ng tài chính: ơ Bao g m:
- H th ng pháp lu t NN
- H th ng thông tin
- H th ng giám sát
- H th ngthanh toán
- H th ng d ch v ch ng khoán
- Ngu n nhân l c.
M i quan h gi a các b ph n:
- Tài chính công v i th tr ng tài chính ườ
- Tài chính DN v i th tr ng tài chính ườ
- Tài chính h gđ v i th tr ng tài chính ườ
- Các đ nh ch tài chính v i th tr ng tài chính. ế ườ
* Anh (Ch ) Hãy phân tích ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t ế
th tr ng vi t nam hi n nay : ườ
Nh chúng ta đã bi t ch c năng c a h th ng tài chính t o ra kênh chuy n t i v n tư ế
ng i th a v n qua ng i thi u v n. Khi quan h v n v n hành hi u qu thì s thúc đ y đ cườ ườ ế ượ
s phát tri n c a kinh t ,chính tr ,tăng thêm s phát tri n tăng thêm phúc l i h i.Qua h th ng ế
tài chính thì các ch t th a v n nhi u c h i đ đ u t tăng kh n năng sinh l i cho đ ng ti n ơ ư
còn các ch th thi u v n thì nhi u c h i ti p c n ngu n v n đ t i đa hóa nhu c u phát ế ơ ế
tri n.Trong n n kinh t th tr ng thì các ch th tài chính t ng ng v i t ng khu v c hình thành ế ườ ươ
khác nhau .mà vi t nam đ t n c đang ti n vào h i nh p v i kinh t thi tr ng do đó s các ướ ế ế ườ
d ng ch th tài chính,các ch th đó mang các ch c năng ho t đ ng khác nhau:song ch c năng
chung đó t p trung huy đ ng các ngu n tài chính ph c v cho vi c phát tri n kinh t chính tr ế
h i ….
Các ch th tài chính Bao g m tài chính công, tài chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chính ế
các t ch c xã h i, h gia đình.
* Tài chính công đ c đ c tr ng b ng qu ti n t c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v iượ ư ế
vi c th c hi n các ch c năng c a nhà n c. Đ c tr ng c a tài chính công quá trình thu chi ướ ư
NSNN, nó có tác đ ng đ n s ho t đ ng và phát tri n c a toàn b n n kinh t qu c dân. ế ế
Thu NSNN bao g m: - Thu thu , phí và l phí ế
- Thu t ho t đ ng kinh t of nhà n c ế ướ
- Thu vay và vi c tr
- Thu ngân sách khác.
Chi NSNN bao g m: - Chi th ng xuyên ườ
- Chi đ u t phát tri n. ư
- Chi tr n vay
- Chi l p qu d phòng tài chính
- Chi khác NSNN.
Trong tr ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay.ườ
* Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t ph c v cho các qu ượ ư
đ u t c a các công ty, các đ n v kinh t trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v . ư ơ ế
* Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n chuy n v n t n i th a đ n n i thi u v n. ế ơ ơ ế ơ ế
ch th các đ nh ch tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t , các cty tài ế ư
chính. (Ví d nh ngân hàng th ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …) ư ườ
* Tài chính các t ch c XH h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này quá trình hình thành sd qu ư
ti n t of nhân h gđ. nhân h gd các ngu n thu nh p t l ng, đ c cho b i n c ươ ượ ướ
ngoài, t nh n các ngu n tài tr , trúng s , mua ch ng khoán, đ c nh n các tài s n t th a ượ
k ,...h s d ng các qu ti n t đó đ chi cho tiêu dùng, đ đ u t phát tri n nh mua xe, mua nhà,ế ư ư
đi h c, có ng i thì đ ti t ki m ho c đ u t m doanh nghi p, kinh doanh... ườ ế ư
Câu 2:
A, Trình bày ch c năng c a ti n t : 5 ch c năng c b n đây nh ng ch c năng giúp chúng ơ
ta th phân bi t đ c hàng hóa thông th ng v i hàng hóa ti n t . Ch ti n m i các ch c ượ ườ
năng này còn hàng hóa thông th ng thì không th hi n đ c các ch c năng này.ườ ượ
- Th c đo giá tr .ướ Ti n t dùng đ bi u hi n và đo l ng giá tr c a các hàng hoá. ườ
Mu n đo l ng giá tr c a các hàng hoá, b n thân ti n t ph i giá tr . v y, ti n t làm ch c ườ
năng th c đo giá tr ph i là ti n vàng. Đ đo l ng giá tr hàng hoá ko c n thi t ph i là ti n m t màướ ườ ế
ch c n so sánh v i l ng vàng nào đó m t cách t ng t ng. S th làm đ c nh v y ượ ưở ượ ượ ư
gi a giá tr c a vànggiá tr c a hàng hoá trong th c t đãm t t l nh t đ nh. C s c a t l ế ơ
đó th i gian lao đ ng h i c n thi t hao phí đ s n xu t ra hàng hoá đó. Gtr hàng hoá đ c ế ượ
bi u hi n b ng ti n g i là giá c hàng hoá. Do đó, giá c là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr
hàng hoá. Giá c hàng hoá do các y u t sau đây quy t đ nh: ế ế
+ Giá tr hàng hoá.
+ Giá tr c a ti n.
+ nh h ng c a quan h cung - c u hàng hoá. ưở
Đ làm ch c năng th c đo giá tr thì b n thân ti n t cũng ph i đ c đo l ng. Do đó, ph i có đ n ướ ượ ườ ơ
v đo l ng ti n t . Đ n v đó m t tr ng l ng nh t đ nh c a kim lo i dùng làm ti n t . m i ườ ơ ượ
n c, đ n v ti n t này tên g i khác nhau. Đ n v ti n t các ph n chia nh c a tiêuướ ơ ơ
chu n giá c . Tác d ng c a ti n khi dùng làm tiêu chu n giá c không gi ng v i tác d ng c a nó khi
dùng làm th c đo giá tr . th c đo giá tr , ti n t đo l ng giá tr c a các hàng hoá khác; tiêuướ ướ ườ
chu n giá c , ti n t đo
l ng b n thân kim lo i dùng làm ti n t . Giá tr c a hàng hoá ti n t thay đ i theo s thay đ i c aườ
s l ng lao đ ng c n thi t đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá ti n t (vàng) thay đ i ượ ế
không nh h ng gì đ n "ch c năng" tiêu chu n giá c c a nó, m c dù giá tr c a vàng thay đ i nh ưở ế ư
th nào. Ví d , m t USD v n b ng 10 xen.ế
- Ph ng ti n l u thôngươ ư : V i ch c năng làm ph ng ti n l u thông, ti n làm môi gi i trong quá ươ ư
trình trao đ i hàng hoá. Đ làm ch c năng l u thông hàng hoá ta ph i có ti n m t. Trao đ i hàng hoá ư
l y ti n làm môi gi i g i l u thông hàng hoá. Công th c l u thông hàng hoá là: H- T - H, khi ti n ư ư
làm môi gi i trong trao đ i hàng hoá đã làm cho hành vi bán hành vi mua th tách r i nhau c
v th i gian không gian. S không nh t trí gi a mua bán ch a đ ng m m m ng c a kh ng
ho ng kinh .Trong l u thông, lúc đ u ti n t xu t hi n d i hình th c vàng thoi, b c nén. D n d n ế ư ướ
đ c thay th b ng ti n đúc. Trong quá trình l u thông, ti n đúc b hao mòn d n m t m tượ ế ư
ph n giá tr c a nó. Nh ng v n đ c h i ch p nh n nh ti n đúc đ giá tr .Nh v y, giá tr ư ượ ư ư
th c c a ti n tách r i giá tr danh nghĩa c a nó. S tình tr ng này ti n làm ph ng ti n l u ươ ư
thông ch đóng vai trò ch c lát. Ng i ta đ i hàng l y ti n r i l i dùng nó đ mua hàng mà mình c n. ườ
Làm ph ng ti n l u thông, ti n không nh t thi t ph i đ giá tr . L i d ng tình hình đó, khi đúcươ ư ế
ti n nhà n c tìm cách gi m b t hàm l ng kim lo i c a đ n v ti n t . Giá tr th c c a ti n đúc ướ ượ ơ
ngày càng th p so v i giá tr danh nghĩa c a nó. Th c ti n đó d n đ n s ra đ i c a ti n gi y. B n ế
thân ti n gi y khônggiá tr ch d u hi u c a giá tr đ c công nh n trong ph m vi qu c ượ
gia.
- Ph ng ti n c t trươ . Làm ph ng ti n c t tr , t c là ti n đ c rút kh i l u thông đi vào c t tr .ươ ượ ư
S ti n làm đ c ch c năng này vì: ti n đ i bi u cho c a c i h i d i hình thái giá tr , ượ ướ
nên c t tr ti n m t hình th c c t tr c a c i. Đ làm ch c năng ph ng ti n c t tr , ti n ph i ươ
đ giá tr , t c ti n vàng, b c. Ch c năng c t tr làm cho ti n trong l u thông thích ng m t ư
cách t phát v i nhu c u ti n c n thi t cho l u thông. ế ư N u s n xu t tăng, l ng hàng hoá nhi u thìế ượ
ti n c t tr đ c đ a vào l u ượ ư ư
thông. Ng c l i, n u s n xu t gi m, l ng hàng hoá l i ít thì m t ph n ti n vàng rút kh i l uượ ế ượ ư
thông đi vào c t tr .
- Ph ng ti n thanh toán.ươ Làm ph ng ti n thanh toán, ti n đ c dùng đ tr n , n p thu , trươ ượ ế
ti n mua ch u hàng ... Khi s n xu t trao đ i hàng hoá phát tri n đ n m t trình đ nào đó t t y u ế ế
n y sinh vi c mua bán ch u. Trong hình th c giao d ch này tr c tiên ti n làm ch c năng th c đo ướ ướ
giá tr đ đ nh giá c hàng hoá. Nh ng vì là mua bán ch u nên đ n kỳ h n ti n m i đ c đ a vào l u ư ế ượ ư ư
thông đ làm ph ng ti n thanh toán. S phát tri n c a quan h mua bán ch u này m t m t t o kh ươ
năng tr n b ng cách thanh toán kh u tr l n nhau không dùng ti n m t. M t khác, trong vi c mua
bán ch u ng i mua tr thành con n , ng i bán tr thành ch n . Khi h th ng ch n con n ườ ườ
phát tri n r ng rãi, đ n kỳ thanh toán, n u m t khâu nào đó không thanh toán đ c s gây khó khăn ế ế ượ
cho các khâu khác, phá v h th ng, kh năng kh ng ho ng kinh t tăng lên . ế
- Ti n t th gi i ế . Khi trao đ i hàng hoá v t kh i biên gi i qu c gia thì ti n làm ch c năng ti n t ượ
th gi i. V i ch c năng này, ti n ph i đ giá tr , ph i tr l i hình thái ban đ u c a vàng.ế
Trong ch c năng này, vàng đ c dùng làm ph ng ti n mua bán hàng, ph ng ti n thanh toán qu c ượ ươ ươ
t và bi u hi n c a c i nói chung c a xã h i.ế
Tóm l i: 5 ch c năng c a ti n trong n n kinh t hàng hoá quan h m t thi t v i nhau. S phát tri n ế ế
các ch c năng c a ti n ph n ánh s phát tri n c a s n xu t và l u thông hàng hoá. ư
B, phân tích vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng: ế ườ
Vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng th hi n ba m t: ế ườ
-Th nh t : ti n t ph ng ti n không th thi u đ m r ng phát tri n n n kinh t hàng hóa. ươ ế ế
C.Mác đã ch ra r ng, ng i ta kh ng th ti n hàng s n xu t hàng hóa n u nh không ti n s ườ ế ế ư
v n đ ng c a nó.
Khi ti n t tham gia trong ch c năng th c đo giá tr ph ng ti n l u thông cho vi c đo l ng ướ ươ ư ườ
bi u hi n giá tr c a hàng hóa tr nên gi n đ n, thu n l i th ng nh t, làm cho s v n đ ng ơ
c a hàng hóa trong l u thông ti n hành m t cách trôi ch y. M t khác, khi s d ng ti n trong s n ư ế
xu t kinh doanh giúp cho ng i s n xu t có th h ch toán đ c chi phí và xác đ nh k t qu s n xu t ườ ượ ế
kinh doanh, th c hi n đ c tích lũy ti n t đ th c hi n tái s n xu t kinh doanh ượ
Ti n t tr thành công c duy nh tkhông th thiêu đ th c hi n yêu c u quy lu t giá tr . v y,
nó là công c không th thi u đ c đ m r ng và phát tri n n n kinh t hàng hóa. ế ượ ế
-Th hai: ti n t ph ng ti n đ th c hi n m r ng các quan h qu c t . Trong đi u ki n ươ ế
c a n n kinh t hàng hóa phát tri n chuy n sang n n kinh t th tr ng thì ti n t không nh ng ế ế ườ
ph ng ti n th c hi n các quan h kinh t h i trong ph m vi qu c gia còn ph ng ti nươ ế ươ
quan tr ng đ th c hi n và m r ng quan h h p tác qu c t . ế
Cùng v i ngo i th ng, các quan h thanh toán tín d ng qu c t , ti n t phát huy vai trò c a ươ ế
mình đ tr thành ph ng ti n cho vi c th c hi n m r ng các quan h qu c t , nh t đ i v i ươ ế
các m i quan h nhi u m t gi a các qu c gia trên th gi i hình thành phát tri n làm cho xu th ế ế
h i nh p trên các lĩnh v c kinh t h i, tài chính, ti n t ngân hàng, h p tác khoa h c k thu t ế
gi a các n c. ướ
-Th ba: ti n t là m t công c đ ph c v cho m c đích c a ng i s d ng chúng. ườ
Trong đi u ki n c a n n kinh t hàng hóa phát tri n cao thì h u h t các m i quan h kinh t -xã h i ế ế ế
đ u đ c ti n t hóa, m i nhân, t ch c, c quan…đ u không th thoát ly kh i các quan h ti n ượ ơ
t . Trong đi u kiênh ti n t tr thành công c quy n l c v n năng x gi i t a m i ràng
bu c phát sinh trong n n kinh t h i không nh ng trong ph m vi qu c gia còn ph m vi qu c ế
t . Chính v y ti n t th th a mãn m i m c đích và quy n l i cho nh ng ai đang n m giế
ti n t . Ch ng nào còn t n t i n n kinh t hàng hóa ti n t thì th l c c a đ ng ti n v n còn ế ế
phát huy s c m nh c a nó.
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát
L m phát đ c dùng đ ch s tăng lên theo th i gian c a m c giá chung h u h t các hàng ượ ế
hoá và d ch v so v i th i đi m m t năm tr c đó. Nh v y tình tr ng l m phát đ c đánh giá b ng ướ ư ượ
cách so sánh giá c c a m t lo i hàng hoá vào hai th i đi m khác nhau, v i gi thi t ch t l ng ế ượ
không thay đ i.
Khi giá tr c a hàng hoá d ch v tăng lên, đ ng nghĩa v i s c mua c a đ ng ti n gi m đi, v i
cùng m t s ti n nh t đ nh, ng i ta ch th mua đ c s l ng hàng hoá ít h n so v i năm ườ ượ ượ ơ
tr c. nhi u d ng l m phát khác nhau, nh l m phát m t con s (single-digit inflation), l m phátướ ư
hai con s (double-digit inflation), l m phát phi (galloping inflation), siêu l m phát (hyper
inflation)...
M t ví d đi n hình c a siêu l m phát là vào năm 1913, t c là ngay tr c khi chi n tranh th gi i n ướ ế ế
ra, m t usd giá tr t ng đ ng v i 4 mark Đ c, nh ng ch 10 năm sau, m t usd đ i đ c t i 4 t ươ ươ ư ượ
mark. Vào th i đó, báo chí đã đăng t i nh ng tranh nh bi m h a v v n đ này: ng i ta v c nh ế ườ
m t ng i đ y m t xe ti n đ n ch ch đ mua m t chai s a, hay m t b c tranh khác cho th y ngày ườ ế
đó đ ng mark Đ c đ c dùng làm gi y dán t ng ho c dùng nh m t lo i nhiên li u. ượ ườ ư
Nguyên nhân l m phát
Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng l m phát, trong đó "l m phát do c u kéo""l m phát ế
do chi phí đ y" đ c coi là hai th ph m chính. ượ
Cân đ i thu chi là đi u không th tránh kh i khi x y ra l m phát
- L m phát do c u kéo
Nhi u ng i trong tay m t kho n ti n l n h s n sàng chi tr cho m t hàng hoá hay d ch v ườ
v i m c giá cao h n bình th ng. Khi nhu c u v m t m t hàng tăng lên s kéo theo s tăng lên,v ơ ườ
giá c c a m t hàng đó. Gc c a các m t hàng khác cũng theo đó leo thang, d n đ n s tăng giá ế
c a h u h t các lo i hàng hoá trên th tr ng. L m phát do s tăng lên v c u đ c g i là “l m phát ế ườ ượ
do c u kéo”, nghĩa c u v m t hàng hoá hay d ch v ngày càng kéo giá c c a hàng hoá hay d ch
v đó lên m c cao h n. Các nhà khoa h c t tình tr ng l m phát này là”quá nhi u ti n đu i theo ơ
quá ít hàng hoá”.
- L m phát do chi phí đ y
Chi phí c a các doanh nghi p bao g m ti n l ng, giá c nguyên li u đ u vào, máy móc, chi phí b o ươ
hi m cho công nhân, thu ... Khi giá c c a m t ho c vài y u t này tăng lên thì t ng chi phí s n ế ế
xu t c a các xí nghi p ch c ch n cũng tăng lên. Các xí nghi p vì mu n b o toàn m c l i nhu n c a
mình s tăng giá thành s n ph m. M c giá chung c a toàn th n n kinh t cũng tăng. ế
- L m phát do c c u ơ
Ngành kinh doanh hi u qu tăng ti n công danh nghĩa cho ng i lao đ ng. Ngành kinh doanh ườ
không hi u qu , th , không th không tăng ti n công cho ng i lao đ ng trong ngành mình. ế ườ
Nh ng đ đ m b o m c l i nhu n, ngành kinh doanh kém hi u qu s tăng giá thành s n ph m.ư
L m phát n y sinh t đó.
- L m phát do c u thay đ i
Gi d l ng c u v m t m t hàng gi m đi, trong khi l ng c u v m t m t hàng khác l i tăng lên. ượ ượ
N u th tr ng có ng i cung c p đ c quy n và giá c có tính ch t c ng nh c phía d i (ch thế ườ ườ ướ
tăng không th gi m), thì m t hàng l ng c u gi m v n không gi m giá. Trong khi đó m t ượ
hàng có l ng c u tăng thì l i tăng giá. K t qu là m c giá chung tăng lên, d n đ n l m phát.ượ ế ế
- L m phát do xu t kh u
Xu t kh u tăng d n t i t ng c u tăng cao h n t ng cung, ho c s n ph m đ c huy đ ng cho xu t ơ ượ
kh u khi n l ng cung s n ph m cho th tr ng trong n c gi m khi n t ng cung th p h n t ng ế ượ ườ ướ ế ơ
c u. L m phát n y sinh do t ng cung và t ng c u m t cân b ng.
- L m phát do nh p kh u
Khi giá hàng hoá nh p kh u tăng thì giá bán s n ph m đó trong n c cũng tăng. L m phát hình thành ướ
khi m c giá chung b giá nh p kh u đ i lên.Khi l m phát x y ra, giá tr c a đ ng ti n s t gi m
- L m phát ti n t
Cung ti n tăng (ch ng h n do ngân hàng trung ng mua ngo i t vào đ gi cho đ ng ti n trong ươ
n c kh i m t giá so v i ngo i t ; hay ch ng h n do ngân hàng trung ng mua công trái theo yêuướ ươ
c u c a nhà n c) khi n cho l ng ti n trong l u thông tăng lên là nguyên nhân gây ra l m phát. ướ ế ượ ư
Ai là n n nhân c a l m phát?
Khi l m phát x y ra thì h u h t m i thành ph n c a n n kinh t đ u tr thành n n nhân c a l m ế ế
phát, b i nhìn m t cách t ng th thì m i ng i đ u là ng i tiêu dùng. Tuy nhiên, 3 thành ph n ch u ườ ườ
nhi u thi t thòi nh t là:
- Ng i v h u: L ng h u m t trong nh ng “hàng hoá” n đ nh nh t v giá c , th ng chườ ư ươ ư ườ
đ c đi u ch nh tăng lên đôi chút sau khi giá c hàng hoá đã tăng lên g p nhi u l n.ượ
- Nh ng ng i g i ti n ti t ki m: H n nhiên s m t giá c a đ ng ti n khi n cho nh ng ng i tích ườ ế ế ườ
tr ti n m t nói chung và nh ng ng i g i ti n ti t ki m đánh m t c a c i nhanh nh t. ườ ế
- Nh ng ng i cho vay n : Kho n n tr c đây th mua đ c m t món hàng nh t đ nh thì nay ườ ướ ượ
ch th mua đ c nh ng món hàng giá tr th p h n. V y ai ng i đ c h ng l i? l ượ ơ ườ ượ ưở
khi đ ng ti n m t giá d n thì ng i sung s ng nh t chính nh ng con n nay kho n n h ườ ướ
ph i tr có v nh gánh h n. ơ
- Nh ng ng i thu c di n nghèo trong h i (thu nh p d i 1USD/ngày): đây nh ng ng i ch u ườ ướ ườ
h u qu n ng n nh t c a l m phát khi s ti n ít i c a h gi đây không đ cho 1 b a ăn gia đình.
Tuy nhiên l m phát m c đ v a ph i cũng cái l i, đó góp ph n phân ph i l i thu nh p
trong xã h i, gi a nh ng ng i th a ti n và nh ng ng i có hàng hoá c n thanh lý. Sau khi l m phát ườ ườ
k t thúc thì ti n s phân ph i đ u h n, ít tr ng h p ng i này nhi u ti n còn ng i kia wáế ơ ườ ườ ườ
nhi u hàng nh ng l i thi u v n. ư ế
Nh ng bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l m phát
a) Tăng lãi su t tái chi t kh u s làm tăng lãi su t th tr ng liên ngân hàng, d n đ n tăng lãi su t ế ườ ế
chi t kh u - lãi su t cho vay làm cho chi phí đi vay cao - các DN ít vay ho c thu h p v n vay làmế
gi m l ng ti n trong l u thông. M t khác do lãi su t cho vay tăng d n đ n lãi su t huy đ ng v n ượ ư ế
tăng - v n c a dân c ch y vào ngân hàng. Lãi su t tăng d n đ n giá ch ng khoán gi m - v n đ u t ư ế ư
gi m - thu h p s n xu t. Lãi su t th tr ng liên ngân hàng tăng chi phí v n kh d ng tăng - các ườ
ngân hàng d tr nhi u h n - làm gi m h s nhân ti n - gi m l ng ti n trong l u thông. ơ ượ ư
b) H n ch h n m c tín d ng m t công c c a Chính sách ti n t đ gi m l ng ti n cho vay - ế ượ
gi m l ng ti n trong l u thông. ượ ư
c) Bán vàng và ngo i t , bán gtcg cũng là nh m m c đích gi m l ng ti n cung ng. ượ
Nói cách khác nhtw tìm m i cách đ tác đ ng nh m làm gi m gi m t ng cung ti n đ t o l p s
cân b ng đ ng gi a cung và c u ti n.
Liên h tình hình th c ti n l m phát vi t nam trong năm 2009:
L m phát m t trong b n y u t quan tr ng nh t c a m i qu c gia (tăng tr ng cao, l m phát ế ưở
th p, th t nghi p ít, cán cân thanh toán s d ). Tình hình l m phát hi n nay Vi t Nam lên t i ư
m c báo đ ng là 2 con s , v t qua ng ng l m phát cho phép t i đa 9% c a m i qu c gia. Đi u ượ ưỡ
này s d n đ n nhi u tiêu c c trong đ i s ng kinh t c a chính ph : làm suy vong n n kinh t qu c ế ế ế
gia. Bên c nh đó là s tác đ ng m nh t i đ i s ng c a ng i dân, nh t là dân nghèo khi v t giá ngày ườ
càng leo thang.
L m phát (gi m phát) cách nói khác c a ch s giá tiêu dùng (CPI). Năm 2009 v a qua Chính ph
đã có nh ng chính sách vĩ mô khá t t đ ki m ch l m phát k t thúc năm 2009 thì CPI c a chúng ế ế
ta ch tăng g n m c 7% .đây là con s th c s n t ng cho n n kinh t chúng ta hi n nay. ượ ế
V c u kéo, tính đ n 30/10/2009, t ng ph ng ti n thanh toán M2 đã tăng 23,99%. Ngân hàng N ế ươ
n c cũng v a công b , tín d ng tăng tr ng 37,73% so v i cu i năm 2008…ướ ưở
V tác đ ng c a tăng giá trên th tr ng th gi i, đ n tháng 11/2009, giá g o 5% t m xu t kh u c a ườ ế ế
Vi t Nam tăng lên m c 451,31 USD/t n. Do có quy n s cao t i h n 40% trong r hàng hóa tính ơ
CPI, tăng giá l ng th c tác đ ng m nh đ n giá c trong n c, CPI nhóm hàng này tháng 12/2009 đãươ ế ướ
tăng 7,54% so v i m t năm tr c đó. ướ
Đ i v i chi phí đ y, do giá xăng d u th gi i tăng m nh, trong n c t ngày 20/11,giá xăng A92 ế ướ
tăng thêm 800 đ ng/lít; d u diesel tăng 1.000 đ ng/lít; d u ho tăng 1.000 đ ng/lít; d u mazut tăng
500 đ ng/kg.
Thêm vào đó, t giá USD/VND trong giai đo n này cũng thay đ i nhanh chóng. ch s giá USD đã
tăng 10,7% trong vòng 1 năm, tính đ n tháng 12/2009, gây áp l c r t l n lên giá hàng hóa nh p kh uế