
Đ C NG ÔN T P MÔN TÀI CHÍNH TI N TỀ ƯƠ Ậ Ề Ệ
Câu h iỏ:
Câu 1: H th ng tài chính là gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tích ch c năngệ ố ơ ấ ủ ệ ố ị ứ
ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t th tr ng vi t nam hi n nay.ạ ộ ủ ủ ể ề ế ị ườ ệ ệ
Câu 2: Trình bày ch c năng c a ti n t , phân tích vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ngứ ủ ề ệ ủ ề ệ ề ế ị ườ
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát ? Hãy tìm các bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l mạ ệ ả ằ ắ ụ ạ
phát? Liên h tình hình th c ti n l m phát vi t nam trong năm 2009.ệ ự ễ ạ ở ệ
Câu 4: Vì sao nói giám đ c tài chính là lo i giám đ c toàn di n và r ng rãi?ố ạ ố ệ ộ
Tr l iả ờ :
Câu 1: H th ng tài chính là gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tíchệ ố ơ ấ ủ ệ ố ị
ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t th tr ng vi t nam hi nứ ạ ộ ủ ủ ể ề ế ị ườ ệ ệ
nay
* H th ng tài chính là gì?ệ ố
Là t ng th các lu ng v n đ ng c a các ngu n tài chính trong các lĩnh v c khác nhau c a n n kinhổ ể ồ ậ ộ ủ ồ ự ủ ề
t qu c dân, nh ng có quan h h u c v i nhau v vi c hình thành và s d ng các qu ti n t cácế ố ư ệ ữ ơ ớ ề ệ ử ụ ỹ ề ệ ở
ch th kinh t -xã h i trong các lĩnh v c đó.ủ ể ế ộ ự
H th ng tài chính là m t h th ng g m có th tr ng và các ch th tài chính th c hi n ch c năngệ ố ộ ệ ố ồ ị ườ ủ ể ự ệ ứ
g n k t cung c u v v n l i v i nhauắ ế ầ ề ố ạ ớ
* C c u c a h th ng tài chính: ơ ấ ủ ệ ố G m có:ồ
1- Th tr ng tài chínhị ườ : Là t ng hòa các mqh cung c u v v n, di n ra d i hình th c vay m n,ổ ầ ề ố ễ ướ ứ ượ
mua bán v v n, ti n t và các ch ng t có giá nh m chuy n d ch t n i cung c p đ n n i có nhuề ố ề ệ ứ ừ ằ ể ị ừ ơ ấ ế ơ
c u v v n. TT tài chính bao g m TT ti n t và TT v n.ầ ề ố ồ ề ệ ố
- TT ti n t là TT giao d ch các lo i v n ng n h n(d i 1 năm).Ch ng khoán trên TT ti n t là CKề ệ ị ạ ố ắ ạ ướ ứ ề ệ
ti n t , các công c trên TT ti n t bao g m tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i, th ng phi u,…ề ệ ụ ề ệ ồ ế ạ ứ ỉ ề ử ươ ế
- TT v n là n i di n ra giao d ch v n dài h n(trên 1 năm) ch ng khoán trên TT v n g i là CK v n,ố ơ ễ ị ố ạ ứ ố ọ ố
công c trên TT v n bao g m trái phi u và c phi u.ụ ố ồ ế ổ ế
=>Ch ng khoán trên TT ti t có tính thanh kho n cao h n CK trên TT v n, CK trên TT v n l i t oứ ề ệ ả ơ ố ố ạ ạ
ra l i nhu n h n CK trên TT ti n t .ợ ậ ơ ề ệ
2- Các ch th tài chính, tham gia vào tìm ki m và t o th tr ngủ ể ế ạ ị ườ : Bao g m tài chính công, tàiồ
chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chính các t ch c xã h i, h gia đình.ị ế ổ ứ ộ ộ
- Tài chính công đ c đ c tr ng b ng qu ti n t c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v iượ ặ ư ằ ỹ ề ệ ủ ị ế ộ ự ắ ề ớ
vi c th c hi n các ch c năng cùa nhà n c. Đ c tr ng cùa tài chính công lá quá trình thu và chiệ ự ệ ứ ướ ặ ư
NSNN, nó có tác đ ng đ n s ho t đ ng và phát tri n cùa toàn b n n kinh t qu c dân.Trongộ ế ự ạ ộ ề ộ ề ế ố
tr ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay.ườ ợ ộ ủ ả
- Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t ph c v cho các quủ ượ ặ ư ằ ạ ố ỹ ề ệ ụ ụ ỹ
đ u t c a các công ty, các đ n v kinh t trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v .ầ ư ủ ơ ị ế ệ ấ ị ụ
- Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n là chuy n v n t n i th a đ n n i thi u v n.ị ế ự ệ ứ ơ ả ể ố ừ ơ ừ ế ơ ế ố
ch th các đ nh ch61 tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t , các cty tàiủ ể ị ồ ả ể ỹ ầ ư
chính. (Ví d nh ngân hàng th ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …)ụ ư ườ ộ ố ấ ặ ả ể
- Tài chính các t ch c XH và h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này là quá trình hình thành và sd quổ ứ ộ ặ ư ủ ộ ậ ỹ
ti n t of cá nhân và h gđ.ề ệ ộ
3 - C s h t ng tài chính c a h th ng tài chính: ơ ở ạ ầ ủ ệ ố Bao g m:ồ
- H th ng pháp lu t NNệ ố ậ
- H th ng thông tinệ ố
- H th ng giám sátệ ố
- H th ngthanh toánệ ố
- H th ng d ch v ch ng khoánệ ố ị ụ ứ
- Ngu n nhân l c.ồ ự
M i quan h gi a các b ph n:ố ệ ữ ộ ậ
- Tài chính công v i th tr ng tài chínhớ ị ườ
- Tài chính DN v i th tr ng tài chínhớ ị ườ
- Tài chính h gđ v i th tr ng tài chínhộ ớ ị ườ
- Các đ nh ch tài chính v i th tr ng tài chính.ị ế ớ ị ườ
* Anh (Ch ) Hãy phân tích ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh tị ứ ạ ộ ủ ủ ể ề ế
th tr ng vi t nam hi n nay :ị ườ ệ ệ

Nh chúng ta đã bi t ch c năng c a h th ng tài chính là t o ra kênh chuy n t i v n tư ế ứ ủ ệ ố ạ ể ả ố ừ
ng i th a v n qua ng i thi u v n. Khi quan h v n v n hành có hi u qu thì s thúc đ y đ cườ ừ ố ườ ế ố ệ ố ậ ệ ả ẽ ẩ ượ
s phát tri n c a kinh t ,chính tr ,tăng thêm s phát tri n tăng thêm phúc l i xã h i.Qua h th ngự ể ủ ế ị ự ể ợ ộ ệ ố
tài chính thì các ch t th a v n có nhi u c h i đ đ u t tăng kh n năng sinh l i cho đ ng ti nủ ể ừ ố ề ơ ộ ể ầ ư ả ợ ồ ề
còn các ch th thi u v n thì có nhi u c h i ti p c n ngu n v n đ t i đa hóa nhu c u phátủ ể ế ố ề ơ ộ ế ậ ồ ố ể ố ầ
tri n.Trong n n kinh t th tr ng thì các ch th tài chính t ng ng v i t ng khu v c hình thànhể ề ế ị ườ ủ ể ươ ứ ớ ừ ự
khác nhau .mà vi t nam là đ t n c đang ti n vào h i nh p v i kinh t thi tr ng do đó s có cácệ ấ ướ ế ộ ậ ớ ế ườ ẽ
d ng ch th tài chính,các ch th đó mang các ch c năng ho t đ ng khác nhau:song có ch c năngạ ủ ể ủ ể ứ ạ ộ ứ
chung đó là t p trung huy đ ng các ngu n tài chính ph c v cho vi c phát tri n kinh t chính tr xãậ ộ ồ ụ ụ ệ ể ế ị
h i ….ộ
Các ch th tài chính Bao g m tài chính công, tài chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chínhủ ể ồ ị ế
các t ch c xã h i, h gia đình.ổ ứ ộ ộ
* Tài chính công đ c đ c tr ng b ng qu ti n t c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v iượ ặ ư ằ ỹ ề ệ ủ ị ế ộ ự ắ ề ớ
vi c th c hi n các ch c năng c a nhà n c. Đ c tr ng c a tài chính công lá quá trình thu và chiệ ự ệ ứ ủ ướ ặ ư ủ
NSNN, nó có tác đ ng đ n s ho t đ ng và phát tri n c a toàn b n n kinh t qu c dân.ộ ế ự ạ ộ ề ủ ộ ề ế ố
Thu NSNN bao g m: - Thu thu , phí và l phíồ ế ệ
- Thu t ho t đ ng kinh t of nhà n cừ ạ ộ ế ướ
- Thu vay và vi c trệ ợ
- Thu ngân sách khác.
Chi NSNN bao g m: - Chi th ng xuyênồ ườ
- Chi đ u t phát tri n.ầ ư ể
- Chi tr n vayả ợ
- Chi l p qu d phòng tài chínhậ ỹ ự
- Chi khác NSNN.
Trong tr ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay.ườ ợ ộ ủ ả
* Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t ph c v cho các quủ ượ ặ ư ằ ạ ố ỹ ề ệ ụ ụ ỹ
đ u t c a các công ty, các đ n v kinh t trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v .ầ ư ủ ơ ị ế ệ ấ ị ụ
* Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n là chuy n v n t n i th a đ n n i thi u v n.ị ế ự ệ ứ ơ ả ể ố ừ ơ ừ ế ơ ế ố
ch th các đ nh ch tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t , các cty tàiủ ể ị ế ồ ả ể ỹ ầ ư
chính. (Ví d nh ngân hàng th ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …)ụ ư ườ ộ ố ấ ặ ả ể
* Tài chính các t ch c XH và h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này là quá trình hình thành và sd quổ ứ ộ ặ ư ủ ộ ậ ỹ
ti n t of cá nhân và h gđ. Cá nhân h gd có các ngu n thu nh p t l ng, đ c cho b i n cề ệ ộ ộ ồ ậ ừ ươ ượ ở ướ
ngoài, t nh n các ngu n tài tr , trúng vé s , mua ch ng khoán, đ c nh n các tài s n t th aừ ậ ồ ợ ố ứ ượ ậ ả ừ ừ
k ,...h s d ng các qu ti n t đó đ chi cho tiêu dùng, đ đ u t phát tri n nh mua xe, mua nhà,ế ọ ử ụ ỹ ề ệ ể ể ầ ư ể ư
đi h c, có ng i thì đ ti t ki m ho c đ u t m doanh nghi p, kinh doanh...ọ ườ ể ế ệ ặ ầ ư ở ệ
Câu 2:
A, Trình bày ch c năng c a ti n t :ứ ủ ề ệ có 5 ch c năng c b n và đây là nh ng ch c năng giúp chúngứ ơ ả ữ ứ
ta có th phân bi t đ c hàng hóa thông th ng v i hàng hóa ti n t . Ch có ti n m i có các ch cể ệ ượ ườ ớ ề ệ ỉ ề ớ ứ
năng này còn hàng hóa thông th ng thì không th hi n đ c các ch c năng này.ườ ể ệ ượ ứ
- Th c đo giá tr .ướ ị Ti n t dùng đ bi u hi n và đo l ng giá tr c a các hàng hoá.ề ệ ể ể ệ ườ ị ủ
Mu n đo l ng giá tr c a các hàng hoá, b n thân ti n t ph i có giá tr . Vì v y, ti n t làm ch cố ườ ị ủ ả ề ệ ả ị ậ ề ệ ứ
năng th c đo giá tr ph i là ti n vàng. Đ đo l ng giá tr hàng hoá ko c n thi t ph i là ti n m t màướ ị ả ề ể ườ ị ầ ế ả ề ặ
ch c n so sánh v i l ng vàng nào đó m t cách t ng t ng. S dĩ có th làm đ c nh v y là vìỉ ầ ớ ượ ộ ưở ượ ở ể ượ ư ậ
gi a giá tr c a vàng và giá tr c a hàng hoá trong th c t đã có m t t l nh t đ nh. C s c a t lữ ị ủ ị ủ ự ế ộ ỷ ệ ấ ị ơ ở ủ ỷ ệ
đó là th i gian lao đ ng xã h i c n thi t hao phí đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá đ cờ ộ ộ ầ ế ể ả ấ ị ượ
bi u hi n b ng ti n g i là giá c hàng hoá. Do đó, giá c là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá trể ệ ằ ề ọ ả ả ứ ể ệ ằ ề ủ ị
hàng hoá. Giá c hàng hoá do các y u t sau đây quy t đ nh:ả ế ố ế ị
+ Giá tr hàng hoá.ị
+ Giá tr c a ti n.ị ủ ề
+ nh h ng c a quan h cung - c u hàng hoá.ả ưở ủ ệ ầ
Đ làm ch c năng th c đo giá tr thì b n thân ti n t cũng ph i đ c đo l ng. Do đó, ph i có đ nể ứ ướ ị ả ề ệ ả ượ ườ ả ơ
v đo l ng ti n t . Đ n v đó là m t tr ng l ng nh t đ nh c a kim lo i dùng làm ti n t . m iị ườ ề ệ ơ ị ộ ọ ượ ấ ị ủ ạ ề ệ ở ỗ
n c, đ n v ti n t này có tên g i khác nhau. Đ n v ti n t và các ph n chia nh c a nó là tiêuướ ơ ị ề ệ ọ ơ ị ề ệ ầ ỏ ủ
chu n giá c . Tác d ng c a ti n khi dùng làm tiêu chu n giá c không gi ng v i tác d ng c a nó khiẩ ả ụ ủ ề ẩ ả ố ớ ụ ủ
dùng làm th c đo giá tr . Là th c đo giá tr , ti n t đo l ng giá tr c a các hàng hoá khác; là tiêuướ ị ướ ị ề ệ ườ ị ủ
chu n giá c , ti n t đoẩ ả ề ệ
l ng b n thân kim lo i dùng làm ti n t . Giá tr c a hàng hoá ti n t thay đ i theo s thay đ i c aườ ả ạ ề ệ ị ủ ề ệ ổ ự ổ ủ
s l ng lao đ ng c n thi t đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá ti n t (vàng) thay đ iố ượ ộ ầ ế ể ả ấ ị ề ệ ổ

không nh h ng gì đ n "ch c năng" tiêu chu n giá c c a nó, m c dù giá tr c a vàng thay đ i nhả ưở ế ứ ẩ ả ủ ặ ị ủ ổ ư
th nào. Ví d , m t USD v n b ng 10 xen.ế ụ ộ ẫ ằ
- Ph ng ti n l u thôngươ ệ ư : V i ch c năng làm ph ng ti n l u thông, ti n làm môi gi i trong quáớ ứ ươ ệ ư ề ớ
trình trao đ i hàng hoá. Đ làm ch c năng l u thông hàng hoá ta ph i có ti n m t. Trao đ i hàng hoáổ ể ứ ư ả ề ặ ổ
l y ti n làm môi gi i g i là l u thông hàng hoá. Công th c l u thông hàng hoá là: H- T - H, khi ti nấ ề ớ ọ ư ứ ư ề
làm môi gi i trong trao đ i hàng hoá đã làm cho hành vi bán và hành vi mua có th tách r i nhau cớ ổ ể ờ ả
v th i gian và không gian. S không nh t trí gi a mua và bán ch a đ ng m m m ng c a kh ngề ờ ự ấ ữ ứ ự ầ ố ủ ủ
ho ng kinh .Trong l u thông, lúc đ u ti n t xu t hi n d i hình th c vàng thoi, b c nén. D n d nả ế ư ầ ề ệ ấ ệ ướ ứ ạ ầ ầ
nó đ c thay th b ng ti n đúc. Trong quá trình l u thông, ti n đúc b hao mòn d n và m t m tượ ế ằ ề ư ề ị ầ ấ ộ
ph n giá tr c a nó. Nh ng nó v n đ c xã h i ch p nh n nh ti n đúc đ giá tr .Nh v y, giá trầ ị ủ ư ẫ ượ ộ ấ ậ ư ề ủ ị ư ậ ị
th c c a ti n tách r i giá tr danh nghĩa c a nó. S dĩ có tình tr ng này vì ti n làm ph ng ti n l uự ủ ề ờ ị ủ ở ạ ề ươ ệ ư
thông ch đóng vai trò ch c lát. Ng i ta đ i hàng l y ti n r i l i dùng nó đ mua hàng mà mình c n.ỉ ố ườ ổ ấ ề ồ ạ ể ầ
Làm ph ng ti n l u thông, ti n không nh t thi t ph i có đ giá tr . L i d ng tình hình đó, khi đúcươ ệ ư ề ấ ế ả ủ ị ợ ụ
ti n nhà n c tìm cách gi m b t hàm l ng kim lo i c a đ n v ti n t . Giá tr th c c a ti n đúcề ướ ả ớ ượ ạ ủ ơ ị ề ệ ị ự ủ ề
ngày càng th p so v i giá tr danh nghĩa c a nó. Th c ti n đó d n đ n s ra đ i c a ti n gi y. B nấ ớ ị ủ ự ễ ẫ ế ự ờ ủ ề ấ ả
thân ti n gi y không có giá tr mà ch là d u hi u c a giá tr và đ c công nh n trong ph m vi qu cề ấ ị ỉ ấ ệ ủ ị ượ ậ ạ ố
gia.
- Ph ng ti n c t trươ ệ ấ ữ. Làm ph ng ti n c t tr , t c là ti n đ c rút kh i l u thông đi vào c t tr .ươ ệ ấ ữ ứ ề ượ ỏ ư ấ ữ
S dĩ ti n làm đ c ch c năng này là vì: ti n là đ i bi u cho c a c i xã h i d i hình thái giá tr ,ở ề ượ ứ ề ạ ể ủ ả ộ ướ ị
nên c t tr ti n là m t hình th c c t tr c a c i. Đ làm ch c năng ph ng ti n c t tr , ti n ph iấ ữ ề ộ ứ ấ ữ ủ ả ể ứ ươ ệ ấ ữ ề ả
có đ giá tr , t c là ti n vàng, b c. Ch c năng c t tr làm cho ti n trong l u thông thích ng m tủ ị ứ ề ạ ứ ấ ữ ề ư ứ ộ
cách t phát v i nhu c u ti n c n thi t cho l u thông. ự ớ ầ ề ầ ế ư N u s n xu t tăng, l ng hàng hoá nhi u thìế ả ấ ượ ề
ti n c t tr đ c đ a vào l uề ấ ữ ượ ư ư
thông. Ng c l i, n u s n xu t gi m, l ng hàng hoá l i ít thì m t ph n ti n vàng rút kh i l uượ ạ ế ả ấ ả ượ ạ ộ ầ ề ỏ ư
thông đi vào c t tr .ấ ữ
- Ph ng ti n thanh toán.ươ ệ Làm ph ng ti n thanh toán, ti n đ c dùng đ tr n , n p thu , trươ ệ ề ượ ể ả ợ ộ ế ả
ti n mua ch u hàng ... Khi s n xu t và trao đ i hàng hoá phát tri n đ n m t trình đ nào đó t t y uề ị ả ấ ổ ể ế ộ ộ ấ ế
n y sinh vi c mua bán ch u. Trong hình th c giao d ch này tr c tiên ti n làm ch c năng th c đoả ệ ị ứ ị ướ ề ứ ướ
giá tr đ đ nh giá c hàng hoá. Nh ng vì là mua bán ch u nên đ n kỳ h n ti n m i đ c đ a vào l uị ể ị ả ư ị ế ạ ề ớ ượ ư ư
thông đ làm ph ng ti n thanh toán. S phát tri n c a quan h mua bán ch u này m t m t t o khể ươ ệ ự ể ủ ệ ị ộ ặ ạ ả
năng tr n b ng cách thanh toán kh u tr l n nhau không dùng ti n m t. M t khác, trong vi c muaả ợ ằ ấ ừ ẫ ề ặ ặ ệ
bán ch u ng i mua tr thành con n , ng i bán tr thành ch n . Khi h th ng ch n và con nị ườ ở ợ ườ ở ủ ợ ệ ố ủ ợ ợ
phát tri n r ng rãi, đ n kỳ thanh toán, n u m t khâu nào đó không thanh toán đ c s gây khó khănể ộ ế ế ộ ượ ẽ
cho các khâu khác, phá v h th ng, kh năng kh ng ho ng kinh t tăng lên .ỡ ệ ố ả ủ ả ế
- Ti n t th gi iề ệ ế ớ . Khi trao đ i hàng hoá v t kh i biên gi i qu c gia thì ti n làm ch c năng ti n tổ ượ ỏ ớ ố ề ứ ề ệ
th gi i. V i ch c năng này, ti n ph i có đ giá tr , ph i tr l i hình thái ban đ u c a nó là vàng.ế ớ ớ ứ ề ả ủ ị ả ở ạ ầ ủ
Trong ch c năng này, vàng đ c dùng làm ph ng ti n mua bán hàng, ph ng ti n thanh toán qu cứ ượ ươ ệ ươ ệ ố
t và bi u hi n c a c i nói chung c a xã h i.ế ể ệ ủ ả ủ ộ
Tóm l i: 5 ch c năng c a ti n trong n n kinh t hàng hoá quan h m t thi t v i nhau. S phát tri nạ ứ ủ ề ề ế ệ ậ ế ớ ự ể
các ch c năng c a ti n ph n ánh s phát tri n c a s n xu t và l u thông hàng hoá.ứ ủ ề ả ự ể ủ ả ấ ư
B, phân tích vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng:ủ ề ệ ề ế ị ườ
Vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng th hi n ba m t:ủ ề ệ ề ế ị ườ ể ệ ở ặ
-Th nh tứ ấ : ti n t là ph ng ti n không th thi u đ m r ng và phát tri n n n kinh t hàng hóa.ề ệ ươ ệ ể ế ể ở ộ ể ề ế
C.Mác đã ch ra r ng, ng i ta kh ng th ti n hàng s n xu t hàng hóa n u nh không có ti n và sỉ ằ ườ ổ ể ế ả ấ ế ư ề ự
v n đ ng c a nó.ậ ộ ủ
Khi ti n t tham gia trong ch c năng th c đo giá tr và ph ng ti n l u thông là cho vi c đo l ngề ệ ứ ướ ị ươ ệ ư ệ ườ
và bi u hi n giá tr c a hàng hóa tr nên gi n đ n, thu n l i và th ng nh t, làm cho s v n đ ngể ệ ị ủ ở ả ơ ậ ợ ố ấ ự ậ ộ
c a hàng hóa trong l u thông ti n hành m t cách trôi ch y. M t khác, khi s d ng ti n trong s nủ ư ế ộ ả ặ ử ụ ề ả
xu t kinh doanh giúp cho ng i s n xu t có th h ch toán đ c chi phí và xác đ nh k t qu s n xu tấ ườ ả ấ ể ạ ượ ị ế ả ả ấ
kinh doanh, th c hi n đ c tích lũy ti n t đ th c hi n tái s n xu t kinh doanhự ệ ượ ề ệ ể ự ệ ả ấ
Ti n t tr thành công c duy nh t và không th thiêu đ th c hi n yêu c u quy lu t giá tr . Vì v y,ề ệ ở ụ ấ ể ể ự ệ ầ ậ ị ậ
nó là công c không th thi u đ c đ m r ng và phát tri n n n kinh t hàng hóa.ụ ể ế ượ ể ở ộ ể ề ế
-Th haiứ: ti n t là ph ng ti n đ th c hi n và m r ng các quan h qu c t . Trong đi u ki nề ệ ươ ệ ể ự ệ ở ộ ệ ố ế ề ệ
c a n n kinh t hàng hóa phát tri n chuy n sang n n kinh t th tr ng thì ti n t không nh ng làủ ề ế ể ể ề ế ị ườ ề ệ ữ
ph ng ti n th c hi n các quan h kinh t xã h i trong ph m vi qu c gia mà còn là ph ng ti nươ ệ ự ệ ệ ế ộ ạ ố ươ ệ
quan tr ng đ th c hi n và m r ng quan h h p tác qu c t .ọ ể ự ệ ở ộ ệ ợ ố ế
Cùng v i ngo i th ng, các quan h thanh toán và tín d ng qu c t , ti n t phát huy vai trò c aớ ạ ươ ệ ụ ố ế ề ệ ủ
mình đ tr thành ph ng ti n cho vi c th c hi n và m r ng các quan h qu c t , nh t là đ i v iể ở ươ ệ ệ ự ệ ở ộ ệ ố ế ấ ố ớ
các m i quan h nhi u m t gi a các qu c gia trên th gi i hình thành và phát tri n làm cho xu thố ệ ề ặ ữ ố ế ớ ể ế

h i nh p trên các lĩnh v c kinh t xã h i, tài chính, ti n t ngân hàng, h p tác khoa h c k thu tộ ậ ự ế ộ ề ệ ợ ọ ỹ ậ
gi a các n c.ữ ướ
-Th baứ: ti n t là m t công c đ ph c v cho m c đích c a ng i s d ng chúng.ề ệ ộ ụ ể ụ ụ ụ ủ ườ ử ụ
Trong đi u ki n c a n n kinh t hàng hóa phát tri n cao thì h u h t các m i quan h kinh t -xã h iề ệ ủ ề ế ể ầ ế ố ệ ế ộ
đ u đ c ti n t hóa, m i cá nhân, t ch c, c quan…đ u không th thoát ly kh i các quan h ti nề ượ ề ệ ọ ổ ứ ơ ề ể ỏ ệ ề
t . Trong đi u kiênh ti n t tr thành công c có quy n l c v n năng x lý và gi i t a m i ràngệ ề ề ệ ở ụ ề ự ạ ử ả ỏ ố
bu c phát sinh trong n n kinh t xã h i không nh ng trong ph m vi qu c gia mà còn ph m vi qu cộ ề ế ộ ữ ạ ố ạ ố
t . Chính vì v y mà ti n t có th th a mãn m i m c đích và quy n l i cho nh ng ai đang n m giế ậ ề ệ ể ỏ ọ ụ ề ợ ữ ắ ữ
ti n t . Ch ng nào còn t n t i n n kinh t hàng hóa và ti n t thì th l c c a đ ng ti n v n cònề ệ ừ ồ ạ ề ế ề ệ ế ự ủ ồ ề ẫ
phát huy s c m nh c a nó.ứ ạ ủ
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát ạ
L m phát đ c dùng đ ch s tăng lên theo th i gian c a m c giá chung h u h t các hàngạ ượ ể ỉ ự ờ ủ ứ ầ ế
hoá và d ch v so v i th i đi m m t năm tr c đó. Nh v y tình tr ng l m phát đ c đánh giá b ngị ụ ớ ờ ể ộ ướ ư ậ ạ ạ ượ ằ
cách so sánh giá c c a m t lo i hàng hoá vào hai th i đi m khác nhau, v i gi thi t ch t l ngả ủ ộ ạ ờ ể ớ ả ế ấ ượ
không thay đ i.ổ
Khi giá tr c a hàng hoá và d ch v tăng lên, đ ng nghĩa v i s c mua c a đ ng ti n gi m đi, và v iị ủ ị ụ ồ ớ ứ ủ ồ ề ả ớ
cùng m t s ti n nh t đ nh, ng i ta ch có th mua đ c s l ng hàng hoá ít h n so v i nămộ ố ề ấ ị ườ ỉ ể ượ ố ượ ơ ớ
tr c. Có nhi u d ng l m phát khác nhau, nh l m phát m t con s (single-digit inflation), l m phátướ ề ạ ạ ư ạ ộ ố ạ
hai con s (double-digit inflation), l m phát phi mã (galloping inflation), siêu l m phát (hyperố ạ ạ
inflation)...
M t ví d đi n hình c a siêu l m phát là vào năm 1913, t c là ngay tr c khi chi n tranh th gi i nộ ụ ể ủ ạ ứ ướ ế ế ớ ổ
ra, m t usd có giá tr t ng đ ng v i 4 mark Đ c, nh ng ch 10 năm sau, m t usd đ i đ c t i 4 tộ ị ươ ươ ớ ứ ư ỉ ộ ổ ượ ớ ỉ
mark. Vào th i đó, báo chí đã đăng t i nh ng tranh nh bi m h a v v n đ này: ng i ta v c nhờ ả ữ ả ế ọ ề ấ ề ườ ẽ ả
m t ng i đ y m t xe ti n đ n ch ch đ mua m t chai s a, hay m t b c tranh khác cho th y ngàyộ ườ ẩ ộ ề ế ợ ỉ ể ộ ữ ộ ứ ấ
đó đ ng mark Đ c đ c dùng làm gi y dán t ng ho c dùng nh m t lo i nhiên li u.ồ ứ ượ ấ ườ ặ ư ộ ạ ệ
Nguyên nhân l m phátạ
Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng l m phát, trong đó "l m phát do c u kéo" và "l m phátấ ề ẫ ế ạ ạ ạ ầ ạ
do chi phí đ y" đ c coi là hai th ph m chính.ẩ ượ ủ ạ
Cân đ i thu chi là đi u không th tránh kh i khi x y ra l m phátố ề ể ỏ ả ạ
- L m phát do c u kéoạ ầ
Nhi u ng i có trong tay m t kho n ti n l n và h s n sàng chi tr cho m t hàng hoá hay d ch về ườ ộ ả ề ớ ọ ẵ ả ộ ị ụ
v i m c giá cao h n bình th ng. Khi nhu c u v m t m t hàng tăng lên s kéo theo s tăng lên,vớ ứ ơ ườ ầ ề ộ ặ ẽ ự ề
giá c c a m t hàng đó. Giá c c a các m t hàng khác cũng theo đó leo thang, d n đ n s tăng giáả ủ ặ ả ủ ặ ẫ ế ự
c a h u h t các lo i hàng hoá trên th tr ng. L m phát do s tăng lên v c u đ c g i là “l m phátủ ầ ế ạ ị ườ ạ ự ề ầ ượ ọ ạ
do c u kéo”, nghĩa là c u v m t hàng hoá hay d ch v ngày càng kéo giá c c a hàng hoá hay d chầ ầ ề ộ ị ụ ả ủ ị
v đó lên m c cao h n. Các nhà khoa h c mô t tình tr ng l m phát này là”quá nhi u ti n đu i theoụ ứ ơ ọ ả ạ ạ ề ề ổ
quá ít hàng hoá”.
- L m phát do chi phí đ yạ ẩ
Chi phí c a các doanh nghi p bao g m ti n l ng, giá c nguyên li u đ u vào, máy móc, chi phí b oủ ệ ồ ề ươ ả ệ ầ ả
hi m cho công nhân, thu ... Khi giá c c a m t ho c vài y u t này tăng lên thì t ng chi phí s nể ế ả ủ ộ ặ ế ố ổ ả
xu t c a các xí nghi p ch c ch n cũng tăng lên. Các xí nghi p vì mu n b o toàn m c l i nhu n c aấ ủ ệ ắ ắ ệ ố ả ứ ợ ậ ủ
mình s tăng giá thành s n ph m. M c giá chung c a toàn th n n kinh t cũng tăng.ẽ ả ẩ ứ ủ ể ề ế
- L m phát do c c uạ ơ ấ
Ngành kinh doanh có hi u qu tăng ti n công danh nghĩa cho ng i lao đ ng. Ngành kinh doanhệ ả ề ườ ộ
không hi u qu , vì th , không th không tăng ti n công cho ng i lao đ ng trong ngành mình.ệ ả ế ể ề ườ ộ
Nh ng đ đ m b o m c l i nhu n, ngành kinh doanh kém hi u qu s tăng giá thành s n ph m.ư ể ả ả ứ ợ ậ ệ ả ẽ ả ẩ
L m phát n y sinh t đó.ạ ả ừ
- L m phát do c u thay đ iạ ầ ổ
Gi d l ng c u v m t m t hàng gi m đi, trong khi l ng c u v m t m t hàng khác l i tăng lên.ả ụ ượ ầ ề ộ ặ ả ượ ầ ề ộ ặ ạ
N u th tr ng có ng i cung c p đ c quy n và giá c có tính ch t c ng nh c phía d i (ch có thế ị ườ ườ ấ ộ ề ả ấ ứ ắ ướ ỉ ể
tăng mà không th gi m), thì m t hàng mà l ng c u gi m v n không gi m giá. Trong khi đó m tể ả ặ ượ ầ ả ẫ ả ặ
hàng có l ng c u tăng thì l i tăng giá. K t qu là m c giá chung tăng lên, d n đ n l m phát.ượ ầ ạ ế ả ứ ẫ ế ạ
- L m phát do xu t kh uạ ấ ẩ
Xu t kh u tăng d n t i t ng c u tăng cao h n t ng cung, ho c s n ph m đ c huy đ ng cho xu tấ ẩ ẫ ớ ổ ầ ơ ổ ặ ả ẩ ượ ộ ấ
kh u khi n l ng cung s n ph m cho th tr ng trong n c gi m khi n t ng cung th p h n t ngẩ ế ượ ả ẩ ị ườ ướ ả ế ổ ấ ơ ổ
c u. L m phát n y sinh do t ng cung và t ng c u m t cân b ng.ầ ạ ả ổ ổ ầ ấ ằ
- L m phát do nh p kh uạ ậ ẩ

Khi giá hàng hoá nh p kh u tăng thì giá bán s n ph m đó trong n c cũng tăng. L m phát hình thànhậ ẩ ả ẩ ướ ạ
khi m c giá chung b giá nh p kh u đ i lên.Khi l m phát x y ra, giá tr c a đ ng ti n s t gi m ứ ị ậ ẩ ộ ạ ả ị ủ ồ ề ụ ả
- L m phát ti n tạ ề ệ
Cung ti n tăng (ch ng h n do ngân hàng trung ng mua ngo i t vào đ gi cho đ ng ti n trongề ẳ ạ ươ ạ ệ ể ữ ồ ề
n c kh i m t giá so v i ngo i t ; hay ch ng h n do ngân hàng trung ng mua công trái theo yêuướ ỏ ấ ớ ạ ệ ẳ ạ ươ
c u c a nhà n c) khi n cho l ng ti n trong l u thông tăng lên là nguyên nhân gây ra l m phát.ầ ủ ướ ế ượ ề ư ạ
Ai là n n nhân c a l m phát?ạ ủ ạ
Khi l m phát x y ra thì h u h t m i thành ph n c a n n kinh t đ u tr thành n n nhân c a l mạ ả ầ ế ọ ầ ủ ề ế ề ở ạ ủ ạ
phát, b i nhìn m t cách t ng th thì m i ng i đ u là ng i tiêu dùng. Tuy nhiên, 3 thành ph n ch uở ộ ổ ể ỗ ườ ề ườ ầ ị
nhi u thi t thòi nh t là:ề ệ ấ
- Ng i v h u: L ng h u là m t trong nh ng “hàng hoá” n đ nh nh t v giá c , th ng chườ ề ư ươ ư ộ ữ ổ ị ấ ề ả ườ ỉ
đ c đi u ch nh tăng lên đôi chút sau khi giá c hàng hoá đã tăng lên g p nhi u l n.ượ ề ỉ ả ấ ề ầ
- Nh ng ng i g i ti n ti t ki m: H n nhiên s m t giá c a đ ng ti n khi n cho nh ng ng i tíchữ ườ ử ề ế ệ ẳ ự ấ ủ ồ ề ế ữ ườ
tr ti n m t nói chung và nh ng ng i g i ti n ti t ki m đánh m t c a c i nhanh nh t.ữ ề ặ ữ ườ ử ề ế ệ ấ ủ ả ấ
- Nh ng ng i cho vay n : Kho n n tr c đây có th mua đ c m t món hàng nh t đ nh thì nayữ ườ ợ ả ợ ướ ể ượ ộ ấ ị
ch có th mua đ c nh ng món hàng có giá tr th p h n. V y ai là ng i đ c h ng l i? Có lỉ ể ượ ữ ị ấ ơ ậ ườ ượ ưở ợ ẽ
khi đ ng ti n m t giá d n thì ng i sung s ng nh t chính là nh ng con n vì nay kho n n hồ ề ấ ầ ườ ướ ấ ữ ợ ả ợ ọ
ph i tr có v nh gánh h n.ả ả ẻ ẹ ơ
- Nh ng ng i thu c di n nghèo trong xã h i (thu nh p d i 1USD/ngày): đây là nh ng ng i ch uữ ườ ộ ệ ộ ậ ướ ữ ườ ị
h u qu n ng n nh t c a l m phát khi s ti n ít i c a h gi đây không đ cho 1 b a ăn gia đình.ậ ả ặ ề ấ ủ ạ ố ề ỏ ủ ọ ờ ủ ữ
Tuy nhiên l m phát m c đ v a ph i cũng có cái l i, đó là nó góp ph n phân ph i l i thu nh pạ ở ứ ộ ừ ả ợ ầ ố ạ ậ
trong xã h i, gi a nh ng ng i th a ti n và nh ng ng i có hàng hoá c n thanh lý. Sau khi l m phátộ ữ ữ ườ ừ ề ữ ườ ầ ạ
k t thúc thì ti n s phân ph i đ u h n, ít tr ng h p ng i này wá nhi u ti n còn ng i kia wáế ề ẽ ố ề ơ ườ ợ ườ ề ề ườ
nhi u hàng nh ng l i thi u v n.ề ư ạ ế ố
Nh ng bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l m phátữ ệ ả ằ ắ ụ ạ
a) Tăng lãi su t tái chi t kh u s làm tăng lãi su t th tr ng liên ngân hàng, d n đ n tăng lãi su tấ ế ấ ẽ ấ ị ườ ẫ ế ấ
chi t kh u - lãi su t cho vay và làm cho chi phí đi vay cao - các DN ít vay ho c thu h p v n vay làmế ấ ấ ặ ẹ ố
gi m l ng ti n trong l u thông. M t khác do lãi su t cho vay tăng d n đ n lãi su t huy đ ng v nả ượ ề ư ặ ấ ẫ ế ấ ộ ố
tăng - v n c a dân c ch y vào ngân hàng. Lãi su t tăng d n đ n giá ch ng khoán gi m - v n đ u tố ủ ư ẩ ấ ẫ ế ứ ả ố ầ ư
gi m - thu h p s n xu t. Lãi su t th tr ng liên ngân hàng tăng chi phí v n kh d ng tăng - cácả ẹ ả ấ ấ ị ườ ố ả ụ
ngân hàng d tr nhi u h n - làm gi m h s nhân ti n - gi m l ng ti n trong l u thông.ự ữ ề ơ ả ệ ố ề ả ượ ề ư
b) H n ch h n m c tín d ng là m t công c c a Chính sách ti n t đ gi m l ng ti n cho vay -ạ ế ạ ứ ụ ộ ụ ủ ề ệ ể ả ượ ề
gi m l ng ti n trong l u thông.ả ượ ề ư
c) Bán vàng và ngo i t , bán gtcg cũng là nh m m c đích gi m l ng ti n cung ng.ạ ệ ằ ự ả ượ ề ứ
Nói cách khác là nhtw tìm m i cách đ tác đ ng nh m làm gi m gi m t ng cung ti n đ t o l p sọ ể ộ ằ ả ả ổ ề ể ạ ậ ự
cân b ng đ ng gi a cung và c u ti n.ằ ộ ữ ầ ề
Liên h tình hình th c ti n l m phát vi t nam trong năm 2009:ệ ự ễ ạ ở ệ
L m phát là m t trong b n y u t quan tr ng nh t c a m i qu c gia (tăng tr ng cao, l m phátạ ộ ố ế ố ọ ấ ủ ọ ố ưở ạ
th p, th t nghi p ít, cán cân thanh toán có s d ). Tình hình l m phát hi n nay Vi t Nam lên t iấ ấ ệ ố ư ạ ệ ở ệ ớ
m c báo đ ng là 2 con s , v t qua ng ng l m phát cho phép t i đa là 9% c a m i qu c gia. Đi uứ ộ ố ượ ưỡ ạ ố ủ ỗ ố ề
này s d n đ n nhi u tiêu c c trong đ i s ng kinh t c a chính ph : làm suy vong n n kinh t qu cẽ ẫ ế ề ự ờ ố ế ủ ủ ề ế ố
gia. Bên c nh đó là s tác đ ng m nh t i đ i s ng c a ng i dân, nh t là dân nghèo khi v t giá ngàyạ ự ộ ạ ớ ờ ố ủ ườ ấ ậ
càng leo thang.
L m phát (gi m phát) là cách nói khác c a ch s giá tiêu dùng (CPI). Năm 2009 v a qua Chính phạ ả ủ ỉ ố ừ ủ
đã có nh ng chính sách vĩ mô khá t t đ ki m ch l m phát và k t thúc năm 2009 thì CPI c a chúngữ ố ể ề ế ạ ế ủ
ta ch tăng g n m c 7% .đây là con s th c s n t ng cho n n kinh t chúng ta hi n nay.ỉ ầ ứ ố ự ự ấ ượ ề ế ệ
V c u kéo, tính đ n 30/10/2009, t ng ph ng ti n thanh toán M2 đã tăng 23,99%. Ngân hàng Nhàề ầ ế ổ ươ ệ
n c cũng v a công b , tín d ng tăng tr ng 37,73% so v i cu i năm 2008…ướ ừ ố ụ ưở ớ ố
V tác đ ng c a tăng giá trên th tr ng th gi i, đ n tháng 11/2009, giá g o 5% t m xu t kh u c aề ộ ủ ị ườ ế ớ ế ạ ấ ấ ẩ ủ
Vi t Nam tăng lên m c 451,31 USD/t n. Do có quy n s cao t i h n 40% trong r hàng hóa tínhệ ứ ấ ề ố ớ ơ ổ
CPI, tăng giá l ng th c tác đ ng m nh đ n giá c trong n c, CPI nhóm hàng này tháng 12/2009 đãươ ự ộ ạ ế ả ướ
tăng 7,54% so v i m t năm tr c đó.ớ ộ ướ
Đ i v i chi phí đ y, do giá xăng d u th gi i tăng m nh, trong n c t ngày 20/11,giá xăng A92ố ớ ẩ ầ ế ớ ạ ở ướ ừ
tăng thêm 800 đ ng/lít; d u diesel tăng 1.000 đ ng/lít; d u ho tăng 1.000ồ ầ ồ ầ ả đ ng/lít; d u mazut tăngồ ầ
500 đ ng/kg.ồ
Thêm vào đó, t giá USD/VND trong giai đo n này cũng thay đ i nhanh chóng. ch s giá USD đãỷ ạ ổ ỉ ố
tăng 10,7% trong vòng 1 năm, tính đ n tháng 12/2009, gây áp l c r t l n lên giá hàng hóa nh p kh uế ự ấ ớ ậ ẩ

