ạ ộ
ộ ạ ộ ụ ợ ồ
ạ ầ ủ ố ề ử ụ ắ ả ờ ể quy n s
ả
ử ụ ể ả ề ể ậ
ả ậ ủ ộ ệ ụ ấ Câu 1: Cho thuê tài chính là gì? T i sao nói cho thuê tài chính là m t nghi p v c p tín d ngụ ữ CTTC là m t ho t đ ng tín d ng trung và dài h n thông qua h p đ ng cho thuê gi a bên cho thuê và bên thuê, trong đó theo yêu c u c a bên thuê, bên cho thuê chuy n giao ề ở ữ quy n s d ng tài s n thuê cho bên thuê trong su t th i gian thuê và n m gi ề ữ ố ớ h u đ i v i tài s n cho thuê. Bên thuê s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê theo ờ ạ ố ỏ ở ữ th a thu n. Quy n s h u tài s n có th chuy n giao hay không vào cu i th i h n ự ỏ thuê tùy thu c vào s th a thu n c a hai bên.
ủ ặ ể
ả ự ụ ả ấ ọ ộ
ế ủ
ờ ạ ủ ặ ộ
ỷ ả ể ữ ưở ệ ể ễ ả ậ ả ng, s a ch a, b o hi m tài s n chuy n giao t
* Đ c đi m c a cho thuê tài chính Tài s n thuê và bên cung c p tài s n do bên thuê l a ch n mà không ph thu c vào ỷ k năng và ý ki n c a bên thuê. ạ Th i h n thuê trung ho c dài h n và không th hu ngang theo ý chí c a m t bên. ừ ử Chi phí cho vi c v n hành, b o d bên cho thuê sang bên thuê.
ụ ch c tín d ng vì:
ượ ở ổ ứ ủ ổ ứ ụ
ượ
ổ ứ ạ ộ ứ ề
ụ ụ ch c tín d ng cho các t ơ ượ ng giá tr đ
ố
ộ ị ượ c.ướ à Theo đó, Trong cho thuê tài chính có s chuy n nh ể ố ở ổ ứ ụ ứ ấ ự ệ ch c tín d ng. c th c hi n b i t ệ ể ụ ủ ổ ứ ch c tín d ng là vi c chuy n nh ả ạ ệ ớ ch c, cá nhân v i đi u ki n hoàn tr l ượ ể c chuy n nh ng sau m t th i gian đ ượ ữ đây = tài s n thuê. Và có s
ả ượ ị ượ ộ ượ ự ch c cá nhân), v n ng giá tr đ
ượ c th a thu n tr
ổ ứ ch c tín d ng) cho bên thuê (t ơ ượ ị ớ ả ộ ượ ng giá tr l n h n l ướ ậ ỏ ậ ổ ứ ụ
ượ ấ ế ổ ứ ế ươ ứ ấ ớ ụ ị ch c tín d ng quy đ nh: "T ch c tín d ng đ ư i các hình th c cho vay, chi u kh u th ch c, cá nhân d
ng phi u và gi y t ị ụ ấ ờ ủ ứ
ả ướ * cho thuê tài chính là hình th c c p tín d ng c a t + Cho thuê tài chính đ ề ở ữ ố ng quy n s h u v n + Ho t đ ng tín d ng c a t ộ ượ ủ ổ ng i m t l c a t ậ ờ ỏ ị ớ c th a thu n giá tr l n h n l ng v n gi a bên cho thuê tr ự ụ (t ờ ể ng sau m t th i c chuy n nh hoàn tr m t l ề c = bên thuê thanh toán ti n thuê. gian đ ề c c p tín d ng cho + Đi u 49 Lu t t ổ ứ t có giá khác, b o lãnh, cho thuê tài chính và các hình th c khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c".
ớ
ạ
ộ ổ ứ ụ
ả ề ứ ở ệ vi t nam ụ ấ ị ể ử ụ ờ ạ ụ ậ ỏ
ộ ề ả ả ố ệ
ạ ộ ụ ộ ợ ồ
ạ ầ ủ ố ề ử ụ ắ ả ờ ể quy n s
ử ụ ả ả Câu 2: So sánh công ty cho thuê tài chính v i hình th c cho vay trung và dài ứ h n. Trình bày các hình th c công ty cho thuê tài chính ứ ấ ch c tín d ng giao cho khách hàng + Cho vay là m t hình th c c p tín d ng theo đó t ớ m t kho n ti n đ s d ng vào m c đích và th i h n nh t đ nh theo th a thu n v i đi u ki n có hoàn tr c g c và lãi. ữ + CTTC là m t ho t đ ng tín d ng trung và dài h n thông qua h p đ ng cho thuê gi a bên cho thuê và bên thuê, trong đó theo yêu c u c a bên thuê, bên cho thuê chuy n giao ề ở ữ quy n s d ng tài s n thuê cho bên thuê trong su t th i gian thuê và n m gi ề ữ ố ớ h u đ i v i tài s n cho thuê. Bên thuê s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê theo
ỏ ậ ề ể ể ố
ả ậ ủ ộ ờ ạ ở ữ th a thu n. Quy n s h u tài s n có th chuy n giao hay không vào cu i th i h n ự ỏ thuê tùy thu c vào s th a thu n c a hai bên.
ạ ộ ụ
ụ ụ ch c tín d ng
ự ủ
* So sánh: Gi ng:ố ề ạ + Đ u là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n ủ ổ ứ ứ ấ ề + Đ u là hình th c c p tín d ng c a t ủ ể ề + Đ u có s tham gia c a 2 bên ch th Khác:
ố ượ Cho thuê tài chính ả Tài s n thuê Cho vay trung và dài h nạ Ti nề ng
ồ ợ ồ ợ ụ Đ i t Hình th cứ pháp lý
ự
ề ở ữ ở ữ ố ớ ề
ề ể ể ề ử ụ
ụ ể ộ ờ ạ ở ữ
ố ề ậ ủ
ư ả ậ ố ổ
ổ
ổ ứ ứ ầ
c thành l p d ố ủ ị
ộ ậ ậ ướ ự ộ ủ ổ cách pháp nhân do m t t
ư ủ ở ữ ướ ị H p đ ng cho thuê H p đ ng tín d ng ể ờ ờ ự chuy n Trong th i gian thuê có s Trong th i gian thuê ko có s ề ỉ giao quy n s h u đ i v i ti n thuê, chuy n giao quy n s h u, ch ế bên thuê hoàn toàn có quy n chi m chuy n giao quy n s d ng. ữ ị ạ ề h u đ nh đo t ti n thuê. Cu i th i h n thuê có chuy n giao ề ở ữ ề ấ ặ ỏ Ko đ t ra v n đ s h u ti n vay cho quy n s h u ko ph thu c th a ờ ạ ố bên vay vào cu i th i h n vay thu n c a hai bên ứ ở ệ * các hình th c công ty cho thuê tài chính t nam vi ướ ướ c: là công ty cho thuê tài chính do Nhà n 1. Công ty cho thuê tài chính Nhà n c ạ ứ ch c qu n lý ho t đ ng kinh doanh. v n, thành l p và t ậ ướ ầ i ị ch c và cá nhân cùng góp v n theo quy đ nh ậ c và các quy đ nh khác c a pháp lu t. ứ ụ ch c tín d ng: là công ty cho thuê tài ằ ụ ộ ổ ứ ch c tín d ng thành l p b ng ủ c và các quy ạ có c a mình làm ch s h u theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n
ộ ầ đ u t ượ 2. Công ty cho thuê tài chính c ph n: là công ty cho thuê tài chính đ ổ hình th c công ty c ph n, trong đó các t ủ c a Ngân hàng Nhà n 3. Công ty cho thuê tài chính tr c thu c c a t chính h ch toán đ c l p, có t ủ ố ự v n t ủ ị đ nh khác c a pháp lu t. ậ
ữ
ứ ứ ặ ặ ề ổ ộ ệ t Nam g m m t ho c nhi u t ề ổ ộ c ngoài g m m t ho c nhi u t
ồ ượ 4. Công ty cho thuê tài chính liên doanh: là công ty cho thuê tài chính đ c thành ố ụ ồ ằ ậ ch c tín d ng, doanh l p b ng v n góp gi a bên Vi ướ ụ ồ ướ ệ ệ t Nam và bên n nghi p Vi c ch c tín d ng n ơ ở ợ ngoài, trên c s h p đ ng liên doanh.
ố
ặ ậ ộ ụ ề ổ ứ c ngoài: là công ty cho thuê tài chính ướ c ngoài theo quy ch c tín d ng n
ằ ậ ủ ướ 5. Công ty cho thuê tài chính 100% v n n ố ủ c thành l p b ng v n c a m t ho c nhi u t ệ Nam. t ượ đ ị đ nh c a pháp lu t Vi
ệ ế ố ấ ờ ấ ớ ầ t chi t kh u v i cho vay c m c gi y t có giá
Câu 3. Phân bi ủ ể Ch th :
ủ ể ế ấ Liên quan đ n 3 ch th : TCTD – ng vay – ng có ngvu hoàn tr v n t ả ố ừ
ủ ể ố ấ ờ có giá: Liên quan đén hai ch th : ng vay – ng cho vay
ế t kh u gi y t t kh u:HĐ chi
ư ố có giá. HĐ gi ng nh 1 HĐM gi y t ề ở ữ ể ấ ả ấ ờ ấ ờ có giá t có giá, có ừ bên bán
ả ụ ấ ủ có giá: HĐ tín d ng.mang b n ch t c a HĐTD.
ố ấ ờ ệ ụ
ấ ệ ế ụ ụ ẩ t kh u: Là s k t h p gi a nghi p v tín d ng (th m đ nh h s chi
ợ ậ ự ế ợ ậ ớ ị ấ ờ
ể ấ ờ ề ồ ườ có giá cho ng ấ ế ồ ơ t kh u ủ ụ có giá( th t c ấ i mua và thanh toán ti n mua gi y
có giá cho ng
ấ ờ
ấ có giá: t kh u: thu c v TCTD (bên mua).
ố ấ ờ ề ở ữ ề ở ữ ố ớ ộ ề ế có giá: Bên vay, TCTD ko có quy n s h u.
ướ ắ ạ i 1 năm)
ờ ạ ắ ạ có giá ng n, trung, dài h n.
ị ự ủ ế ấ ơ ấ ờ ị th p h n giá tr th c c a gi y t t kh u có giá tr có giá.
ố ị
ấ ờ ủ ủ ế ắ ị có giá và quy đ nh
ấ ầ ụ ấ t kh u: tuân th nguyên t c chung c a HĐ mua bán gi y t ậ ề ầ ạ ộ ố ậ ề ạ ộ ị ế + Chi t kh u: ấ ờ có giá gi y t ầ + Cho vay, c m c gi y t HÌnh th c:ứ ấ ờ ấ ế + Chi ậ bên bán, bên mua cùng tho thu n chuy n giao quy n s h u gi y t sang bên mua. ầ + Cho vay c m c gi y t Quy trình nghi p v kĩ thu t: ữ + Chi ủ c a khách hàng) v i kĩ thu t pháp lý trg h p đ ng mua bán gi y t ề ở ữ chuy n giao quy n s h u gi y t ườ ờ t i bán) Quy n s h u đ i v i các gi y t + Chi ầ + C m c gi y t ố ượ ng: Đ i t ấ ờ ấ ế có giá còn th i h n thanh toán ng n h n (d t kh u: gi y t + Chi ấ ờ ố ầ + Cho vay c m c : Gi y t ấ ờ ị ủ Giá tr c a gi y t có giá: ấ ế + Chi t kh u:giá chi ị + Cho vay c m c : xác đ nh đúng giá tr . ậ Lu t áp d ng: + Chi pháp lu t v ho t đ ng NH. + Cho vay c m c : Quy đ nh pháp lu t v ho t đ ng ngân hàng, HĐTD
ế ơ ả t kh u toàn t kh u là chi
ấ ờ ạ ấ ấ ờ ứ ng th c chi ấ ế ế ấ ế t kh u có th i h n. i c a gi y t t kh u giá chi ươ ữ có giá và chi
ế ế
ươ ế có giá là ế ấ ấ ấ ờ ng th c mua h n hay mua đ t gi y t ấ ờ ộ ờ ạ t kh u toàn b th i h n gi y t ấ có giá. Theo giá chi Là ấ t kh u t kh u, tái chi
ỏ
ấ ờ ế ấ ấ ậ t kh u có th i h n gi y t
ấ ỏ t kh u, tái chi ừ i gi y t ỏ có giá là th a thu n theo ế ấ ế t TCTD tr có giá t
ờ ạ ủ ạ ậ ẽ ấ ờ ướ c khi h t h n thanh toán c a gi y t ờ ạ có giá c a khách hàng theo giá chi ấ ờ ế có giá
ấ ủ ấ t kh u:
ế ẽ ự Câu 4: S khác nhau c b n gi a 2 ph ạ ủ ộ ờ ạ b th i h n còn l KN: ộ t kh u, tái chi + Toàn b : Chi ẳ ứ ứ ph ậ do các bên th a thu n. ế ờ ạ + Có th i h n: Chi t kh u, tái chi ấ ờ ế đó TCTD cam k t mua gi y t kh u do các bên th a thu n, khách hàng s cam k t mua l ấ ị ế ạ 1 th i h n nh t đ nh, tr ế ế ủ Cam k t c a khách hàng khi chi ộ + Toàn b : Ko có cam k t s mua l ế t kh u, tái chi ứ ạ i mà bán đ t hoàn toàn.
ạ ế ế ẽ ấ ờ ờ ạ ấ t kh u, i chính gi y t ế có giá đó khi h t th i h n chi
ố ọ ẹ
ề ế ấ ờ ề ở ữ ạ ị ờ ạ ữ ớ ị có giá, nghĩa là k b gh n v kh năng chi m h u, sd và đ nh đo t đv i gi y t
ờ ạ ố ớ ấ ờ ở ữ
ế ị
ề ở ữ ủ ọ ẹ ấ ộ ở ế ề ị ạ ế ấ ả ờ có giá trg th i gian s h u là ạ i cho khách hàng ạ ị ử ụ t kh u, b h n ch v kh năng s d ng và đ nh đo t t kh u, tái chi
có giá đã mua.
ệ
ề ở ữ ấ ờ ể ầ ộ có giá cho TCTD và ko yêu c u mua
ề ở ữ ấ ờ ể ệ
ờ ạ ệ ấ ờ ự ệ ạ ạ ờ ạ + Có th i h n: cam k t s mua l ế ấ tái chi t kh u. ề ủ Quy n c a TCTD: ở ữ ệ ố ộ + Toàn b : TCTD có quy n s h u tuy t đ i và tr n v n trong su t th i gian s h u ấ ờ ả gi y t ủ có giá đã mua c a khách hàng + Có th i h n: Quy n s h u c a TCTD đ i v i gi y t ệ ố ko tuy t đ i và ko tr n v n. Vì TCTD b rang bu c b i cam k t bán l ế ờ ạ trg th i h n chi ấ ờ ố ớ đ i v i các gi y t ủ Trách nhi m c a khách hàng. + Toàn b : Chuy n giao quy n s h u gi y t i.ạ l + Có th i h n: Ngoài vi c chuy n giao quy n s h u gi y t ế trách nhi m th c hi n cam k t mua l có giá cho TCTD còn có ế ờ ạ có giá trong th i h n cam k t mua l i gi y t i.
ấ ế ế ữ ự ơ ả ấ t kh u: t kh u và tái chi
ữ t kh u: Gi a TCTD và khách hàng.
ế ữ ữ ặ ớ ớ
ấ ờ ữ ầ ầ ớ t kh u: là giao d ch mua bán l n đ u các gi y t có giá gi a TCTD v i khách
ấ ờ ạ ị ế ấ có giá đã đc chi i các gi y t ầ t kh u 1 l n
ạ ạ ấ ứ Câu 5. S khác nhau c b n gi a chi ề ủ ể V ch th : ấ ế + Chi ấ + Tái chi t kh u: Gi a các TCTD v i nhau ho c gi a TCTD v i NHTW. ấ ề ả V b n ch t: ị ấ ế + Chi ổ ứ ch c, cá nhân. hàng là t ế t kh u: là giao d ch mua bán l + Tái chi ứ ươ ng th c mua đ t, bán đo n t theo ph i TCTD
ể ệ c hi n hành. So sánh thanh toán
ư ướ ụ
ướ ằ ệ ệ ủ ể c hi n hành: (theo đ 5 NĐ 64/2001/NĐ_CP)
ụ ị
ươ ng th c thanh toán.
ự ệ
ể ả ặ
ủ ể ự ệ ủ ế Câu 6: K tên các ch th thanh toán trong n ằ ủ b ng y nhi m thu và thanh toán b ng d tín d ng * Các ch th thanh toán trg n NHNN TCTD là ngân hàng. Kho b cạ ổ ứ T ch c khác đc làm d ch v thanh toàn * So sánh: > Gi ng:ố ứ ộ Là m t ph ớ ả ề ầ Đ u c n có tài kho n thì m i đc th c hi n. ề ệ Vi c thanh toán ko dung ti n m t mà t.qua chuy n kho n. > Khác: Ch th th c hi n:
ư
ệ
ườ ả ủ ụ ưở ố ớ ả i th h
ệ ứ ừ ề ệ ề ề ườ i có quy n thu ti n ườ ụ i khác). v vi c đã chuy n giao hàng hoá, cung ng d ch v cho ng
ả ả ườ ể ủ ng – ng ị ứ ụ i có nghĩa v chi tr ).
ư ề
ơ ấ ậ ừ ứ ấ giao hàng, cung c p
ắ ứ ư ụ ở ử ộ ể
ớ ự ụ ợ ồ ụ ợ ồ
ủ ớ ư
ứ ậ ị cách là bên cho vay. ứ ch c, cá nhân ngoài đáng ng đk có NL{L và NLHV còn đáp ng
ố ủ ổ ứ ị
ấ ị ả ch c cá nhân có NLPL và NLHV, ko nh t đ nh 1 bên ph i là TCTD
ề ố
ố ượ ầ ng:
ộ ố ề ả ậ ả
ộ ố ề ụ ể ế ả ấ ị t là m t s ti n, có th là các hàng hoá, d ch v , tài s n khác.
ả ằ ệ
ủ
ề ợ ủ ấ ớ ơ ủ
ấ ị ề
ỉ ơ ớ
ườ ủ ề ơ ng ít r i ro h n.
ơ ế ự
ệ
ề ệ ủ ự ứ ự ề ệ ọ
ề ề ự ề ệ ầ ớ
ướ ự ụ ệ ệ ệ ẳ
ụ ủ ự ệ ệ ự ậ ộ c sau do ơ ở
ụ ủ ậ ệ ự ệ ạ + UNT: ngân hàng, kho b c.ạ ỉ + Th TD: ch có ngân hàng. ủ ầ ủ L nh yêu c u c a ch tài kho n đ i v i ngân hàng: ề ủ + UNT: là l nh thu ti n c a ch tài kho (ng theo các ch ng t ả ề ủ ệ + Th TD: là l nh tr ti n c a ch tài kho n (ng ệ ự ệ Đi u ki n th c hi n: ụ ưở + UNT:Bên th h ng l p gi y UNT kèm theo hoá đ n, ch ng t ụ ị d ch v . + Th TD: M th tín d ng là đk b t bu c đ áp d ng hình th c thanh toán này. Câu 7. So sánh h p đ ng tín d ng v i các h p đ ng cho vay dân s * Gi ng:ố * Khác: ủ ể Ch th : + HĐTD: 1 bên bao h cũng là TCTD có đ các đk lu t đ nh v i t 1 bên bao h cũng là t ủ đ đk vay v n theo quy đ nh c a PL. ổ ứ + HDDS: là các t ứ và cũng ko c n đáp ng các đk v vay v n. Đ i t ả ị + HĐTD: bao h cũng là m t s ti n xác đ nh và ph i đc tho thu n ghi rõ trg văn b n HĐ. + HDDS: ko nh t thi Hình th c:ứ ộ ắ + HĐTD: b t bu c ph i b ng VB. ể ằ + HDDS: có th b ng mi ng ủ Tính r i ro c a HĐ: ứ ự + HĐTD: ch a đ ng nguy c r i ro r t l n cho quy n l i c a bên cho vay, vì theo cam ề ờ ạ ế k t trg HĐ bên cho vay ch đc đòi ti n vay sau 1 th i h n nh t đ nh. Nên có nhi u tranh ừ ạ ấ HĐTD h n so v i các lo i HĐ khác. ch p phát sinh t ơ ủ + HDDS: nguy c r i ro chia đ u cho hai bên, th ụ ề ệ C ch th c hi n quy n, nghĩa v : ơ ở ủ ụ + HĐTD: nghĩa v giao ti n vay c a bên cho vay bao h cũng th c hi n trc, làm c s , ể ỉ ti n đ cho vi c th c hi n c a bên vay. Ch khi bên cho vay ch ng minh h đã chuy n ụ ớ giao ti n vay theo đúng HĐ m i đc quy n yêu c u bên vay th c hi n nghĩa v v i mình. + HDDS: hai bên bình đ ng trg vi c th c hi n nghĩa v , vi c th c hi n tr ệ ả hai bên tho thu n, vi c ch m th c hi n nghĩa v c a m t bên ko đc dung làm c s ừ ố ự ể ậ ch i th c hi n nghĩa v c a bên còn l đ ch m th c hi n, t i.
ố ệ ề Câu 8. Phân tích các đi u ki n cho vay v n NH theo PL ệ hi n hành
ổ ứ
ố ộ ệ ư ch c khác), ả nhân mu n vay v n c a các NH ph i
ứ
ố ớ
ổ ứ ả
ổ ứ ợ ổ ợ h p tác) còn ph i có ng ạ ề ẩ th m quy n đ i ch c (pháp nhân ườ ạ i đ i ệ di n;
ợ ố
ự ụ ề ố ủ
ả ụ ố ch c và cá nhân mu n vay v n c a các ế ộ ố ớ ừ
ụ ả ả ả
ế ộ ố ử ụ ủ ơ
ằ ố ớ ổ ứ ư ng án s d ng v n kh thi và có đ uy tín đ i v i t ầ ợ ả ợ ộ ị ả ố ư ng thu c di n đ
ả ả ả ả
ủ ấ ặ ả ố ư ng án ơ ứ ườ i th
ế ế ấ ả ả ầ ồ ợ
ệ ầ
ố ơ ở ợ ứ ị ố ồ ợ ụ ặ ả
ệ ạ t l p tr t t
ế ộ ả ố ợ ố ẽ ể ả ả ợ ả ệ ạ ộ ụ ự ủ ả ả Các pháp nhân (DNNN, HTX, Công ty TNHH, CTCP, DNCVDTNN, các t ố ủ ổ ợ h p tác,h gia đình, doanhnghi p t cá nhân, t ữ đáng ng nh ng đk sau: ự ự ậ ự 1. Có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s . Đ i v i các t ư ộ ả h gia đình, t hay t ch c không ph i pháp nhân nh ự ệ di n h p pháp có năng l c và ử ụ 2. Có m c đích s d ng v n vay h p pháp. ủ ể ổ ứ ệ Ngoài đi u ki n chung là năng l c ch th , t ụ ệ ề ữ ổ ứ t ch c tín d ng còn ph i có thêm nh ng đi u ki n riêng áp d ng đ i v i t ng ch đ ụ ể cho vay c th . ố ớ ả Đ í v i kho n vay theo ch đ tín d ng không có b o đ m b ng tài s n thì bên vay ả ồ ụ ch c tín d ng, đ ng ph i có ph ủ ả ệ ư c cho vay không c n b o đ m theo quy đ nh c a ả ờ th i ph i là đ i t Chính ph ;ủ ụ ố ớ Đ í v i kho n vay theo ch đ tín d ng có b o đ m thì bên vay ph i có ph ầ ử ụ s d ng v n kh thi và có tài s n c m c , th ch p ho c có b o lãnh c a ng ồ ồ ba trên c s h p đ ng c m c , h p đ ng th ch p, h p đ ng b o lãnh. ầ ề ủ ề ả > c n đáp ng m c đích vay v n vì: vi c cho vay v n ti m n nhi u r i ro, do đó c n ứ ổ ể ệ ch c cá nhân có có các quy đ nh ch t ch đ đ m b o vi c thu h i n và đ các t ậ ự ỉ ươ ế ậ ơ ng k c trách nhi m h n trg vi c tr n . Bên c nh đó còn góp ph n thi ộ trg ho t đ ng tín d ng, là gi ầ i pháp b o đ m s an toàn trg hđ ng kdoanh c a TCTD.
ừ ấ ạ ợ ồ ệ ữ ạ vi ph m t gi a các vi ph m h p đ ng và tranh ch p phát sinh t
ố ồ ợ ặ ặ ủ
ả ế
ừ
ớ ấ ồ ệ ự ệ ữ ề ề ặ
ừ ể i ích phát sinh t
ế
ủ ệ ạ ừ VPHĐ: Là tình tr ng pháp lý c a quan h HĐTD.
ệ ấ
ườ ạ ợ ồ ị i th c hi n hành vi vi ph m là các bên tham gia h p đ ng, hành vi vi
ế ạ
ề ợ ủ ấ ồ ề ộ i c a các bên
ằ ị
ữ c th hi n ra ngoài thông qua nh ng b ng ch ng c th xác đ nh. ấ ư ừ ấ Tranh ch p phát sinh t ụ ể VPHĐ. ừ
ướ ể Câu 9. Phân bi ợ ồ h p đ ng * Khái ni m:ệ ủ VPHĐ: là hành vi c a 1 bên ho c c a 2 bên tham gia h p đ ng, c ý ho c vô ý làm ề trái các đi u kho n đã cam k t trg HĐTD. ủ ạ ấ VPHĐ: là tình tr ng pháp lý c a quan h HĐTD, trong đó các Tranh ch p phát sinh t ộ bên bi u hi n s xung đ t hay b t đ ng ý chí v i nhau v nh ng quy n ho c nghĩa ợ vu, l HĐTD. t:ệ * Phân bi ấ ả _ B n ch t: + VPHĐ: là hành vi vi ph m cam k t trg HĐ. ạ ấ + Tranh ch p phát sinh t D u hi u xác đ nh: ệ ự + VPHĐ: Ng ớ ề ả ph m trái v i các đi u kho n đã cam k t trg HĐTD. ấ ừ + Tranh ch p phát sinh t VPHĐ: Khi xung đ t, b t đ ng v quy n l ứ ể ệ ượ đ à Có VPHĐ ch a ch c có tranh ch p phát sinh t ặ VPHĐ có th có tr ắ c ho c sau khi có VPHĐ.
ợ
ạ ề ợ ủ ợ ư ợ ủ ợ i ích c a các bên, l i ích khác nh l i ích chung c a XH, l ủ i ích c a
ừ ủ ệ ợ ị L i ích b xâm h i: + VPHĐ: quy n l ổ ứ ch c, cá nhân khác. t ấ + Tranh ch p phát sinh t VPHĐ: L i ích c a hai bên trg quan h HĐ
ị ả ủ ạ ạ i thích t i sao PLVN l ị i quy đ nh nh ư
ộ ộ ủ ơ ả ừ ủ ơ
ươ ị ng.
Câu 10. Nêu v trí pháp lý c a NHNN? Gi v y?ậ ề Theo kho n 1 đi u 1 LNHNN thì: ị + NHNN v a có v trí pháp lý c a c quan thu c b máy hành pháp (c quan c a chính ph ),ủ ủ ừ + v a có v trí pháp lý c a ngân hàng trung ư ậ ị PLVN quy đ nh nh v y vì:
ạ ủ
ả ươ ừ ị ng, NHNN qu n lý các NHTM theo
ạ ng
ộ ộ ộ ộ ộ ạ ả ậ ả ậ i NH trung ươ ề ử ả ả ự ữ ắ ươ ng i NH trung
ợ ệ ứ ự ườ
ơ ố ệ ố ng còn th c hi n vai trò “C u cánh cu i cùng” (tr ả ị ấ ng h p NH b m t àNHNN cho vay
ố ệ ự ươ
ấ ng th c hi n tái c p v n cho các NH. ủ
ạ
ủ ộ
ủ ớ ộ ưở ủ ằ ố ơ ấ ị ị ủ ị ự ủ
ơ ủ ơ ề ưở ố ộ ng các c quan ngang b .
ướ ố ố ị c TTCP và QH v ề
ự
ạ
ụ ủ ỹ ả ự ề ệ
ố qu c gia ạ ộ ướ ệ ả c đ i v i các ho t đ ng kinh doanh
ề ệ ự ụ , tín d ng và ngân hàng…
ấ ừ ả ậ
ạ ạ ứ thanh toán các lo i ch ng
kho n cho vay. ệ ứ ấ ủ ơ ấ ủ
ề ệ Câu 11. T i sao nói NHNN là NH c a các NH ấ Xu t phát t v trí pháp lý là ngân hàng trung ộ ố m t s cách ắ + B t bu c các NHTM ph i l p m t tài kho n ti n g i thanh toán t ắ + B t bu c các NHTM ph i l p m t tài kho n d tr b t bu c t ạ Bên c nh đó, ươ + NH trung ấ ả kh năng chi tr , có nguy c gây m t an toàn cho h th ng các TCTD ti n).ề + NH trung + khách hàng c a NHNN là các NH Câu 12. T i sao nói NHNN là NH of CP Vì: ủ NHNN là c quan c a chính ph , n m trong c c u b máy c a chính ph và ch u s đi u hành c a chính ph ; th ng đ c NHNN đ a v ngang hàng v i b tr ng và th tr ệ ị NHNN ch u trách nhi m báo cáo cho CP, th ng đ c ch u TN tr lĩnh v c mình ph trách. ướ c NHNN Làm th qu cho kho b c Nhà n ố ỹ ự ữ ả ạ ố NHNN Đ m b o qu d tr ngo i h i qu c gia ư ấ ướ ề c v các chính sách ti n t NHNN Xây d ng và t v n cho Nhà n ố ớ ứ NHNN Th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ti n t ủ NHNN Cho chính ph vay và nh n lãi su t t ủ NHNN cũng là đ i lý c a Chính ph trong vi c phát hành ị ườ ng s c p và th c p. khoán chính ph trên th tr ủ ề ố ấ NHNN c v n cho chính ph v các chính sách tài chính , ti n t , ngân hàng..
ự ệ ẩ ả
ề ẩ ứ ả ề ậ Câu 13. Nêu các th m quy n of NHNN trong th c hi n ch c năng qu n lý NN và trình bày c s đ pháp lu t giao th m quy n cho NHNN qu n lý
ơ ở ể ả
ế ể ế ạ c và k ho ch phát tri n kinh t
ẽ ố ớ ự ổ ạ ộ Theo kho n 1 đi u 5 LNHNN: ộ ủ ế ượ xã h i c a Nhà Tham gia xây d ng chi n l ị c. Vì ho t đ ng c a ngân hàng NN có tác đ ng m nh m đ i v i s n đ nh và
ế ờ ố
ộ và đ i s ng xã h i. ố ề ệ ể ự ủ qu c gia đ trình Chính ph .
Xây d ng d án chính sách ti n t ậ ề (Đi u 3 và đi u 5 Lu t ngân hàng).
ề ự ạ ộ ủ ướ n ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t ự ề ự ự ậ ề ề ệ
ả ự ậ ệ ạ ề ệ ự ạ ộ và ho t đ ng ngân hàng
ẩ ề
ạ ộ ứ ậ ổ
ồ ấ ủ ướ ườ
C p, thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng cho các t ng h p do Th t ủ ch c tín d ng (tr ấ ợ ủ ế ị ổ ứ ấ ể ả ấ ụ ừ ạ ộ ng Chính ph quy t đ nh); c p, thu h i gi y phép ho t đ ng ổ ứ ch c ồ i th , chia tách, h p nh t các t ế ị ch c khác. Quy t đ nh gi
Xây d ng các d án lu t , pháp l nh và các d án khác v ti n t ngân hàng. Ban hành các văn b n qui ph m pháp lu t trong lĩnh v c ti n t theo th m quy n. ấ ợ tr ngân hàng c a các t tín d ng .ụ ể ụ ử ể ạ Ki m tra thanh tra ho t đ ng ngân hàng, ki m soát tín d ng, x lý các vi ph m
ạ ộ trong lĩnh v cự ngân hàng, ti n t ề , và ho t đ ng ngân hàng theo th m quy n.
ệ ủ ị ẩ ệ ạ ộ ề ệ ả ợ ướ qu n lý vi c vay, tr n n ủ c ngoài c a các doanh nghi p theo quy đ nh c a
ậ ố ế .
ả chính ph .ủ ủ ả ạ ộ ả ự ch trì l p và theo dõi k t qu th c hi n cán cân thanh toán qu c t Qu n lý ho t đ ng ngo i h i và ho t đ ng kinh doanh vàng.
ạ ộ Ký k t và tham gia các đi u c qu c t .
ề ệ ố và ngân hàng qu c
ướ ế ạ trong tr ế t
ế ạ ố ề ướ ướ c CHXHCNVN ủ ị c Ch t ch n ồ ưỡ ứ ứ ụ ệ ạ ộ ố ế ề v ho t đ ng ngân hàng và ti n t ổ ứ ề ệ ạ ch c ti n t i các t t ố ộ ủ ề c, Qu c h i y quy n. ụ ệ ng nghi p v ngân hàng; nghiên c u, ng d ng khoa ệ Đ i di n cho nhà n ợ ượ ng h p đ ạ T ch c đào t o, b i d
ẩ ề c giao th m quy n cho NHNN qu n lý:
ủ ả ủ ị ơ ế ườ ổ ứ ệ ọ h c công ngh ngân hàng. ướ ơ ở ể * C s đ nhà n NHNN là c quan c a chính ph
ủ à Theo quy đ nh c a Hi n pháp 1992, Lu t t ộ
ơ ướ ớ ư ạ ộ ả ậ ủ ề ề ệ c v ti n t ơ à V i t và ho t đ ng ngân hàng.
ạ ộ ướ ự ứ ệ
và ho t đ ng Ngân hàng, Ngân hàng Nhà n ướ c. ủ ẽ ố ớ ự ổ ộ ị
ủ ệ ộ
ế ệ ộ ủ , xã h i c a Nhà n
ấ ầ c là r t c n thi ệ ướ ự ằ
ả ố nhà n
ờ ố ể ạ ế ướ ả ề Vi c giao quy n qu n lý nhà n ấ ạ ộ ướ ạ NHNN ho t đ ng vì l ả ề và ho t đ ng ngân hàng.
ậ ổ ả ứ ứ ch c chính ph , lu t NHNN VN, NHNN là c quan ngang b có ch c năng qu n lý nhà n cách là c quan qu n lý Nhà ướ ề ề ệ c v ti n t n c th c hi n ch c năng ề ả qu n lý v Nhà n ể ạ ộ ạ Ho t đ ng c a NHNN có tác đ ng m nh m đ i v i s n đ nh và phát tri n ế ề ủ c a n n kinh t và đ i s ng xã h i. Do đó vi c tham gia c a NHNN vào vi c xây ế ượ ế ự t. c và k ho ch phát tri n kinh t d ng chi n l ắ ệ c cho NHNN còn nh m th c hi n nguyên t c ọ c th ng nh t, qu n lý m i ho t đ ng ngân hàng. ủ ố ợ i ích chung c a qu c gia ướ ề ề ệ c v ti n t ệ ộ ề ủ ự ả ớ à NHNN mang tính công ạ ộ t so v i các tc khác? quy nề à Th c hi n quy n qu n lý nhà n ể Câu 14. Qu n lý NN c a NHNN có đi m j khác bi
ủ ứ ổ ổ ỉ ủ ng c a qu n lý NN c a NHNN ch là các t ụ ch c tín d ng và các t ứ ch c
ả ạ ộ ố ượ ự
ạ ộ ệ ả ủ ữ ế ỉ
ấ ủ ướ ứ ả Đ i t khác th c hi n ho t đ ng ngân hàng. ạ ộ ạ Ph m vi qu n lí NN c a NHNN ch trong nh ng ho t đ ng liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng. ả Qu n lý nhà n c không ph i là ch c năng duy nh t c a NHNN .
ệ ố ổ ứ ả ạ ả ổ ứ ch c of NHNN và gi i thích t i sao ph i t ch c nh ư
Câu 15. Nêu h th ng t v y?ậ
ổ ứ ủ ch c c a NHNN:
ồ ậ ấ ệ ố ch c thành h th ng t p trung, th ng nh t, g m:
ạ ộ
ở i tr s chính. ươ ng.
n
ứ ụ ề ch c này : do ch c năng, nhi m v , quy n h
ệ ạ ề
ệ ế ừ ơ ả ớ ữ ch c có nh ng khác bi ạ c chuyên nghành, v a m ng tính đi u hành ướ c t so v i các c quan qu n lý nhà n
ệ ố * H th ng t ố ượ ổ ứ Đ c t ệ ụ ạ ụ ở ề ộ + B máy đi u hành và ho t đ ng nghi p v t ố ự ỉ ộ các t nh, thành ph tr c thu c trung + Các chi nhánh ướ ở ướ ệ ở ạ c ngoài. c, trong n + Các văn phòng đ i di n ộ ự ơ ị + Các đ n v hành chính tr c thu c ổ ứ ệ ố ế ậ ơ ở ể t l p h th ng t * C s đ thi ướ ả ạ ừ ệ ố nên h th ng t ở ủ c a NHNN v a m ng tính qu n lý nhà n kinh t chuyên nghành ổ ứ ự các lĩnh v c khác.
ớ ữ
ố
ụ ư ị ự ề ạ cách pháp nhân, ch u s lãnh đ o và đi u hành
ố ố ộ ấ ủ
ệ ề
ự ụ ố ố
ạ ề ủ ề ủ ố ề ự ỷ ệ ụ ạ ỷ ố ệ
ạ ộ ướ ự ế ả
ệ ấ ậ
ổ ứ ụ ứ ụ ị ự ư ấ ch c tín d ng và t ị ch c khác, cung ng d ch v thanh toán, d ch v
ệ ụ ạ ộ ượ ệ ế ạ ơ ả ự ố Câu 16. Nêu s gi ng và khác nhau c b n gi a chi nhánh NHNN v i văn phòng ạ ệ ủ đ i di n c a NHNN Gi ng nhau: ị ơ + Là đ n v ph thu c NHNN, ko có t ố ậ t p trung th ng nh t c a th ng đ c. Khác nhau: ụ + V nhi m v : ệ + Chi nhánh NHNN th c hi n nhi m v và quy n h n theo u quy n c a th ng đ c. ệ ệ ạ + VP đ i di n có nhi m v đ i di n theo s u quy n c a th ng đ c. ạ ộ Ho t đ ng: ộ ố ạ ệ c và ho t + Chi nhánh NHNN tr c ti p th c hi n m t s ho t đ ng qu ng lý nhà n ạ ộ ấ ụ ộ đ ng nghi p v ngân hàng nh c p, thu gi u phép thành l p và gi y phép ho t đ ng ụ ủ ổ ứ ngân hàng c a t ngân qu .ỹ + VP đ i di n: ko đ c ti n hành ho t đ ng nghi p v ngân hàng.
ạ ề ộ ượ ị ậ c quy đ nh trong lu t NHNN năm 1990
ổ ệ ạ
ệ ị
ự t? T i sao có s thay đ i đó? ệ ề ả ề ủ ặ ướ ướ ị ự ệ ệ ả ố ố 17. B máy lãnh đ o đi u hành NHNN đ ớ v i NHNN năm 1997 có j khác bi ộ Năm 1990: Theo Đ 11 và 14 pháp l nh NHNN VN 1990, vi c qu n tr NHNN do h i ồ đ ng qu n tr th c hi n, còn vi c đi u hành đ t d i quy n c a th ng đ c. i d
ề ệ ề ạ ậ ộ
ủ ệ ố
ự Năm 1997: Đi u 17 Lu t NHNN, vi c lãnh đ o và đi u hành NHNN thu c trách ố nhi m c a th ng đ c NHNN. ổ Có s thay đ i đó là do:
ữ ể ự ử ụ ụ ệ
ệ ề ệ ố qu c gia
ệ ế ồ .
ụ ụ ề ậ 18. Các bi n pháp và nh ng công c mà NHNN s d ng đ th c hi n chinhs ách ti n t ệ Bi n pháp g m có 2 bi n pháp: Hành chính và kinh t Công c : 5 công c theo đi u 16 Lu t NHNN
ậ ệ ự ự ượ ề ệ ơ ế quóc gia đ
ố ề ệ ự ệ ụ ủ ề ệ c pháp lu t quy ntn qu c gia (theo đi u 15
ố ạ ề ế ứ ự ượ ỏ ng ti n b ra qu c gia, k ho ch cung ng l
ề ệ ề ệ
ề ệ ạ ị ườ ố ệ ủ ư ự qu c gia; Th c hi n vi c đ a ng trong ph m vi
ệ ư ề
ồ ố ứ ụ ể ự
ố ộ ệ ữ
ố ả ỉ ọ ng l n
ứ
ề ệ ụ ầ ọ
ự ậ
ụ
ố ề ứ ư ầ
ượ ạ ứ ả ấ ấ ấ à NHNN à H th p lãi su t tái c p ng ti n cung ng trong l u thông ụ ng tín ấ ạ ấ ố ượ ặ ả m t khác kh i l ố à giá c tín d ng gi m,
c c p s tăng lên ề ư ầ
ng ti n cung ng trong l u thông ố ượ ấ ầ ụ ả ả ấ ố à NHNN à Tăng lãi su t tái c p v n ố ng tín d ng gi m nhu c u vay v n ấ ố à gi m kh i l
ề ầ ặ ề ệ à NHNN tăng lãi su t c b n
ầ ư ẽ ấ ơ ả à ng ầ ư ề ệ ượ ẹ , ti n t ườ i có ti n nhàn r i s ề c hút v và đ đ thì s thu h p đ u t ỗ ẽ ượ c
ề ệ , kích thích đ u t
ầ ư à NHNN gi m lãi su t c b n ả ỹ ẽ ạ ử ủ ế à qu cho vay c a NHNN đ
ố ượ ậ ề ả ự ngượ ấ ơ ả àl ượ ử ụ v i hi u ệ ớ c s d ng ụ ầ ư theo m c đích. c t p trung cho đ u t
ị ườ ị ườ ạ ệ ệ ạ ệ can thi p, h nhi t th tr ng 19. C ch xây d ng và th c hi n chính sách ti n t ị đ nh ệ Nhi m v c a NHNN trong vi c th c hi n chính sách ti n t LNHNN): ề ệ ủ + Ch trì xây d ng chính sách ti n t ủ ư l u thông hàng năm trình Chính ph . ệ ụ ự + Đi u hành các công c th c hi n chính sách ti n t ề ừ ư ề ti n ra l u thông, rút ti n t l u thông v theo tín hi u c a th tr ượ ượ ủ l ng ti n cung ng đã đ c Chính ph phê duy t. ề ệ ệ ố ấ ấ ỉ Các công c đ th c hi n chính sách ti n t qu c gia, g m: tái c p v n, lãi su t, t ụ ị ườ ự ữ ắ ụ ụ ở à ch áp d ng nh ng công c giá h i đoái, d tr b t bu c, nghi p v th tr ng m ớ đ n m i m t c a đ i s ng kinh ặ ủ ờ ố ưở ề ệ ế này, vì: chính sách ti n t qu c gia có nh h ể ự ệ ử ụ ế xã h i c a đ t n ấ ướ ệ ộ ủ c. Do đó vi c s d ng các công c , hình th c đ th c hi n t ủ ị ấ ố qu c gia có vai trò r t quan tr ng. nên c n tuân theo quy đ nh c a chính sách ti n t PL. ụ S v n hành các công c : + Công c tái c p v n: c n tăng l v n,ố tăng h n m c tái c p v n d ngụ ượ ấ ẽ đ ứ ượ ả c n gi m l ứ ạ ả lên, gi m h n m c tái c p v n ấ ụ + Công c lãi su t: ắ Khi c n th t ch t ti n t ử ề g i ti n vào ngân hàng, nhà đ u t ữ ạ ở các ngân hàng i l gi ở ộ ầ Khi c n m r ng ti n t ti n g i vào ngân hàng s h n ch , qu cao tích c c cho khách hàng vay, v n đ + Công c t giá h i đoái: Th tr ư ầ à NHNN bán ngo i t ụ ỉ ố ng d c u
ị ườ ả ợ à mua ngo i t
ư ng d cung ả ứ ộ ề ạ ệ ự ấ ị ế ậ ả ở ộ m t m c đ nh t đ nh và h p lý, b o đ m vào ầ ổ ụ ệ giá không gi m quá sâu nh m th c hi n m c tiêu ki m ch nh p siêu góp ph n n
ề ệ .
ộ
ị ế ệ ộ ỉ ệ ự ữ ắ d tr à NHNN Quy đ nh t l
ấ ề ầ ộ ử ự ữ ắ ở ể ạ b t bu c cao đ h n ch vi c m ạ ả b t bu c góp ph n gi m chi phí ho t
ở ng m : ạ ạ ấ ờ ồ ố ằ có giá b ng ngu n v n d ự
ề à mua gi y t .
ng ti n trong l u thông ớ ề ụ ư ằ ớ ượ ổ có giá nh m thu b t ti n trong l u thông v i m c đích n
Th tr ằ ỷ t ố ị đ nh chính sách ti n t qu c gia ụ ự ữ ắ + Công c d tr b t bu c: ạ Khi có l m phát ụ ộ r ng tín d ng và tăng lãi su t ti n g i d tr ụ ộ đ ng tín d ng cho các TCTD. ệ ụ ị ườ ụ + Công c nghi p v th tr ế ơ ề r i vào tình tr ng l m phát Khi n n kinh t ư ằ ữ tr phát hành nh m tăng l ấ ờ ượ ạ à bán gi y t c l Ng i ề ệ ị . hình ti n t đ nh tình
ạ ộ ớ ể ệ ụ ạ ộ ụ t nào so v i ho t đ ng tín d ng
ụ ủ ự
ấ ố ằ ệ ự ạ ộ t v b n ch t. Do ho t đ ng tín d ng c a NHNN ệ ố ả ả qu c gia, b o đ m an toàn cho h th ng
ụ
ả ủ ướ ế ấ c, cho vay; chi t kh u gi y t ấ ờ
ươ ế ng phi u
ấ ờ ủ ế ấ ươ ế t kh u gi y t có giá và th ả ng phi u, b o lãnh, cho
ố ượ ứ ụ
ng c p tín d ng: ạ ố ượ ỉ
ả ả ấ ạ
ổ ố ỉ ư ấ và có nguy c gây m t an toàn cho h ướ c ngoài, ch chi ng nh TCTD là ngân hàng ệ ơ ế t ch c tín d ng vay v n n
ụ có giá cho các TCTD. ệ ố ớ ự ố ượ
ủ ủ ề ứ ầ ư ủ ệ ượ ấ ờ ả ọ ổ ng c a TCTD là m i t ch c cá nhân có nhu c u và đ đi u ki n đ ố ng nh c a NHNN, đ i ấ c c p tín
ủ 20. ho t đ ng tín d ng c a nhnn có đi m khác bi ủ c a tctd ệ ề ả ạ ộ à Hai ho t đ ng này có s khác bi ề ệ ụ nh m m c tiêu th c hi n chính sách ti n t tín d ng.ụ ệ ự t: S khác bi ạ ộ + ND ho t đ ng tín d ng: ạ ứ _ c a NHNN: b o lãnh, t m ng cho ngân sách nhà n có giá và th _ c a các TCTD: cho vay, chi thuê tài chính, hình th c khác. ấ + Đ i t ế ơ NHNN: h n ch h n. VD: Cho vay ch cho các đ i t ờ ặ ho c TCTD t m th i m t kh năng chi tr ỉ ả ố ứ th ng TCTD. Ch b o lãnh cho các t ế ươ ấ ng phi u và gi y t kh u th ơ ộ TCTD: r ng h n, có kh năng th c hi n đ i v i các đ i t ượ t d ng.ụ
ướ ố ớ ỉ ổ ứ ụ Câu 21: Ngân hàng nhà n c ch cho vay v n v i các t . ch c tín d ng
ề ố ớ ố ỉ
ả ả ấ ạ ơ
ụ ụ ổ ứ ụ SAI. Theo đi u 30 LNHNN Ch cho vay v n đ i v i: ổ ứ ch c tín d ng là ngân hàng. + các t ấ ổ ứ + Các t ch c tín d ng t m th i m t kh năng chi tr , có nguy c gây m t an toàn cho ệ ố h th ng các t ờ ch c tín d ng.
ướ ấ ố ọ ố Câu 22. Ngân hàng nhà n tái c p v n cho m i đ i tg
ề ấ ố ỉ
ậ ề SAI. Theo đi u 30, 17 LNHNN, đi u 48 Lu t TCTD thì NHNN ch tái c p v n cho các TCTD là ngân hàng mà thôi.
ướ ụ ị ườ ự ệ ị ở ể ự ị c th c hi n ngh êp v th tr ng m đ th c h ên chính
ề ệ Câu 23: Ngân hàng nhà n sách ti n t ố qu c gia
ụ ị ườ ộ ở ng m là m t trong các công c đ ụ ể
ề ệ ự ệ ề Đúng, vì theo Đi u 16 LNHNN, nghi p v th tr NHNN th c hi n chính sách ti n t ệ ố qu c gia.
ứ ằ ấ
ướ ấ ế ế ả Câu 24: Ngân hàng nhà n ấ vay, chi t kh u, tái chi ố ằ c tái c p v n cho các nhtm b ng b ng các hình th c cho t kh u b o lãnh, cho thuê tài chính
ố
ế ạ
ụ ằ ắ ắ
ỉ ế t kh u, tái chi ố ươ ả ồ ơ ả ứ ề ứ ằ ấ Sai, theo đi u 17 LNHNN, NHNN ch tái c p v n cho các NHTM b ng các hình th c ạ ấ ờ ấ ấ có giá ng n h n t kh u gi y t i theo h s tín d ng, chi cho vay l ạ ấ ờ ế ầ ả khác; cho vay có b o đ m b ng c m c th có giá ng n h n ng phi u và gi y t khác. Ko có hình th c cho thuê tài chính, b o lãnh.
ươ ả ầ ạ ả ằ ồ ố ố
ơ ở ng m i A vay v n trên c s có b o đ m b ng c m c ỏ ữ ả ầ ả ả ậ ố 25. NHNN đ ng ý cho NH th tài s n. V y tài s n mà NH TM A mang đi c m c ph i th a mãn nh ng đk nào?
ố ả ằ
ả ả ả ệ ệ ề ự ứ ầ ầ
ị ề ố ị
ị ề
ả ả ộ ườ ủ ả i vay,
ị
ệ ố ả ầ ố ả ầ ả ả ả ượ ể ả ấ ạ ầ
ờ ả
ướ ệ ả ị ả ể ả ườ i vay ph i mua b o c pháp i vay ch u trách nhi m tr
ể ậ ề ả ả ả ả ợ
ự ằ ố
ầ ả ề ử ụ ố ấ ờ ố ứ
ệ Vi c NHNN cho NHTM A vay b ng hình th c c m c tài s n cũng chính là cho vay ố ớ ụ ớ v i bi n pháp đ m b o th c hi n nghĩa v là c m c tài s n. Do đó đi u ki n đ i v i ạ i đi u 4 ngh đ nh 163/2006/NĐCP. Theo đó, tài s n c m c ph i tuân theo quy đ nh t ư ệ ả tài s n c m c ph i tho mãn các đi u ki n nh : ử ụ ề ở ữ 1. Tài s n ph i thu c quy n s h u, qu n lý, s d ng, c a ng 2. Tài s n đ c phép giao d ch; ố ả ế ấ 3. T i th i đi m th ch p, c m c , b o lãnh tài s n không có tranh ch p; ả ả ị ậ 4. Tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i mua b o hi m thì ng ườ ề ờ ạ hi m tài s n trong th i h n b o đ m ti n vay. Ng ủ ả ề lu t v tính h p pháp c a tài s n b o đ m ti n vay. ả ả ơ ở ồ ơ Ngoài ra, khi th c h s vay v n trên c c có b o đ m b ng tài s n c m c thì ả ề ở ữ ả NHTM A ph i có các gi y t g c ch ng minh quy n s h u, quy n s d ng tài s n ố ầ c m c .