Ề ƯƠ Ị Đ C NG ÔN TÂP: QU N TR MARKETING Ả ấ ợ ọ ấ ả ệ ề ể ụ ề
ể ấ ả ọ
ằ ể ằ ả ế ấ ớ ạ ộ ộ ạ ộ ớ ả ố ượ ọ ị ườ ấ ủ ớ ng v i giá ng l n, bán r ng rãi trên th tr ắ ấ ẽ ị ườ i tiêu dùng s mua. ệ ể ủ ợ ằ ấ ể ệ ậ ế ộ ả ậ ứ ủ bán và vì v y quan tâm chính c a DN là sx ch không ph i là Marketing.
ấ ề ẩ i u hoá dây chuy n công ngh đ t o nên m i s n ph m là h ầ ủ c quan tâm hàng đ u c a m i ch th . Theo h ệ ạ ẩ ề ợ ề ướ ư ng u ế ự ế tr c ti p i c a khách hàng, mà ợ ị ườ ụ i v kinh t i ệ ử ụ ữ ả ẩ ệ ọ ả ộ ư ụ ệ ử ụ ả ế ợ ầ ủ ả ư ượ ng cũng ch a đ ụ ể ẩ ơ ữ ư ạ ệ ể ẩ ị ẩ ọ i theo quan đi m marketing tr ng s n ph m, m t sai sót quan ử ứ ế ọ i t o l p ra s n ph m đã ch a chú tr ng đúng m c đ n m c đích s ế ủ ỉ c a khách hàng trong vi c s d ng c quan tâm t i th i đi m và đ a đi m c th , đ i v i m t s n ph m c th , cung đã v ể ề ạ ậ ị ườ ộ ả ẩ ầ ắ ơ ơ ẽ ộ ớ ườ ử ụ ả ầ ư ể ạ ố ớ ẩ ẩ ệ ế ự ế i s d ng tr c ti p trong xã ệ i làm cho hi u qu đ u t
ụ ệ ả ợ ầ ấ ọ ầ ướ ặ ằ ạ ể ả i b suy gi m đáng k . ề ng h p áp d ng quan đi m marketing tr ng s n xu t đ t hi u qu cao: Khi nhu c u v ẩ ng cung th p so ể ả t, quan h cung c u còn ch a cân b ng theo h ớ ệ ể ạ ệ ả ư ẩ ụ ể ể Câu 1: Hãy phân tích quan đi m tr ng s n xu t. L y 1 ví d v 1 DN có đi u ki n phù h p đ ử ụ s d ng quan đi m này? ể Phân tích quan đi m tr ng s n xu t. Theo quan đi m này các DN cho r ng ho t đ ng s n xu t là ho t đ ng quan tr ng nh t c a DN. Các nhà qu n tr cho r ng n u sx sp v i kh i l ắ th p ch c ch n ng ọ Các hđ c a DN quan tâm đ n khâu sx, tìm m i cách đ hoàn thi n quy trình công ngh , chuyên ấ môn hóa và h p lý hóa lao đ ng sao cho năng su t cao nh t. Vì v y quan đi m này cho r ng sp ẽ ự s t ể ề Đánh giá v quan đi m: ọ ả ệ ể ạ ề ố ư Ư ể u đi m. V n đ t ướ ọ ủ ể ả ệ ượ ng này, hi u qu kinh t tiên và đ ẽ ạ ượ ở ứ ề ợ ủ ờ ế ả ố ớ c m c cao. Nh th , quy n l đ i v i vi c t o ra s n ph m s đ t đ ụ ể ơ ế ượ ả ả , đ c th h n là quy n l c đ m b o. Trên th tr ng, kinh doanh có m c đích l ệ ế ố ặ ộ ậ đ c bi nhu n, thì đây là m t trong nh ng y u t t kích thích vi c s d ng s n ph m và có ý ị ườ ể ng. nghĩa quan tr ng trong vi c phát tri n th tr ườ ể ư ữ ề ấ V n đ . Cũng nh nh ng ng ườ ạ ậ ở ọ ẩ tr ng đây chính là ng ả ạ ụ ề d ng s n ph m, mà l i ch quan tâm đ n l i ích v kinh t ả ẩ ẩ s n ph m. H n n a, quan h cungc u c a s n ph m trên th tr ượ ờ ế ở ụ ể ố ớ đây: N u nh , t ở ả ố ư xa c u, thì quá trình t i u hoá dây chuy n t o l p nên s n ph m s làm cho quan h trên tr ộ ư ừ ả nên gay g t h n, do đó làm cho đ d th a s n ph m trong xã h i l n h n, và vì th , vô hình ả dung l đ t o ra s n ph m đ i v i ng ộ ạ ị h i l ườ ấ ạ Tr ư ả s n ph m rõ ràng, và đ c bi ặ ấ ớ ớ ầ v i c u cũng nh chi phí đ t o nên s n ph m là l n ho c r t l n . 1 Dn áp d ng quan đi m này thành công
ộ ỹ ủ ộ ế ầ ủ ữ ấ ắ ị ườ ở ộ ể ở ộ ả ả t lý “M r ng s n xu t, c t gi m ng. Ford ấ ủ ầ ệ ượ ế ầ c Henry Ford áp d ng đ u tiên vào đ u nh ng năm 1900 đ m r ng th tr ệ ả ạ ể ể ạ ộ ứ ồ ủ ề ả ế ấ ờ ơ ấ ấ ị ố ớ ườ ả ị ườ ươ ướ ố ị ườ ể ủ ế ng. Đ i v i Texas Instruments ch y u có nghĩa là: gi m giá cho ng ộ ng.Ph ng này cũng là m t chi n l c then ch t ng h ự ự ề ậ ể ề ề ệ ả ấ ọ ợ
ể ọ ả ẩ Texas Instruments là m t công ty hàng đ u c a M ng h tri ụ giá” đã đ ồ đã d n h t tài năng c a mình vào vi c hoàn thi n s n xu t hàng lo t ô tô đ h giá thành ô tô ườ ế ứ ỹ đ n m c ng i M có đ ti n đ mua chúng. Texas Instruments đã d n toàn b công s c vào ệ ể ạ ả ượ ệ vi c tăng s n l ng và c i ti n công ngh đ h giá thành. Nh giá thành th p h n, công ty đã ắ ế ị ố ở ộ ả ng. Công ty đang ph n đ u đ dành v trí kh ng ch th c t gi m giá và m r ng quy mô th tr ườ i mua. Ngày nay công tr ế ượ ty đã th c s thành công trên th tr ủ c a nhi u công ty Nh t. ẩ Câu 2: Hãy phân tích quan đi m tr ng s n ph m. L y 1 vd v 1 DN có đi u ki n phù h p áp ụ d ng quan đi m này. ể Phân tích quan đi m tr ng s n ph m
ượ ườ ch c t o ra đ t v i ng ạ ắ ắ ế ổ ứ ạ ổ ế ả ẩ ừ ệ ố ớ i dùng ở ủ ệ ẩ Đi u ki n hình thành ấ ượ ụ ẽ ớ ng c a s n ph m. ườ ả ể ấ ạ ả ẩ c các s n ph m có ch t l ng t ị ườ ng s l n. M c đích c a marketing ề ủ ả ệ i s n xu t phát hi n, sáng t o ra ấ ệ ữ ữ ụ ủ ể ẩ ạ ể Theo quan đi m này, n u t thì ch c ch n ph m vi ph bi n s n ph m đó trên th tr ấ ượ đây chính là quá trình không ng ng hoàn thi n ch t l ọ ể quan đi m này là khi khoa h c, công ngh phát tri n, ng ườ ớ ủ ả nh ng công d ng m i c a s n ph m. Nh ng ng i theo quan đi m này nh n m nh vai trò c a
ọ ậ ể ấ ạ ẩ ẩ ớ ủ ả ẩ ả ấ ượ ng s n ph m, nh n m nh tính năng m i c a s n ph m. H t p trung phát ti n công ch t l ả ế ả ệ ngh và c i ti n s n ph m.
ả ề ả ứ ủ ả ả ế ế ố ớ ủ ả ợ ế ẩ c rõ s n ph m là c n thi ọ ẩ i dùng. Vì th , khi đã xác đ nh đ ẩ ị ữ ị ườ ượ ả Ư ể ẩ ườ ể ấ ượ ng c a s n ph m, xét cho cùng là quan tâm đ n kh năng đáp ng c a s n ườ ớ t và phù h p v i ệ i dùng, thì vi c cung c p ra th tr ầ ẽ ấ ượ ng ngày càng cao s ẩ ng nh ng s n ph m có ch t l ấ ả ằ ẩ ụ ể ể c m t m c đích c th . Rõ ràng, đ
ầ ươ ươ ờ ụ ươ ữ ệ i ta s d ng; đ ng th i, ụ ẫ ạ ượ ng ti n đ đ t m c đích không ph i là cái mà vì nó, ng ộ ề ữ ế ố ệ ẽ ụ ẩ ụ ể ạ ộ ng ti n s ph thu c vào nhi u y u t ể i ý ki n c a khách hàng khi thi ở ớ ạ ậ ế ph n ánh trình đ phát ế ủ ế ế ả t k s n ph m, Quan đi m này không chú ý t ị ờ ớ ạ i c nh tranh v i các đ i th . Theo dòng th i gian, nó tr lên l c h u và b thay th ể ả ế ể ữ ố ế ẩ ủ ộ ơ ườ ằ ưở ữ ỹ ư ủ ọ ế t ủ t k s n ph m c a mình. H tin t ạ ấ ặ ẩ ế đây”. ỏ ầ ầ ủ ề ủ ạ ể ầ ầ ượ ị ườ ộ ọ ậ ở c sáng ch ra ả ữ ng, nh ng kh năng th a mãn ủ ộ ề ố ấ ạ ộ ớ ữ ộ ấ ắ ồ ộ ị ế ạ ể ụ ố ắ ạ ả ỉ ớ ượ ạ ọ ộ ủ ậ ư ề ừ ầ ữ ể i làm marketing tham gia ngay t ự ậ ọ ọ ự ể ạ ủ ệ ư ế ụ ể ườ ề ệ ẫ ẩ ả ả ẩ ọ ả ng h p áp d ng quan đi m marketing tr ng s n ph m đ t hi u qu cao: Khi s n ph m đã ầ ẩ ị ố c lo i xe đó! GM đã không thăm dò khách hàng xem h mu n gì và ạ ườ ượ c lo i đ u đ giúp hình dung đ ả ể c. Vì v y DN nào khi l a ch n cho mình quan đi m tr ng sp ph i xem ầ ạ ố ớ ả ấ ả ể ụ ị ườ ượ ị c v trí trên th tr ủ ể ề ạ ủ ả ề ề ứ ế ả ầ ẩ ẩ ả ờ ệ ủ ả ụ ư ể ẩ ả
ọ ạ ạ ộ ồ ệ ẹ ứ ữ ườ ng Ki ủ ướ ủ ộ ầ ồ ẩ ệ c Vi ả ứ ắ ử ố ế ỷ ẩ ậ ế ị ườ th tr ậ i đ ẫ ừ ư ả ẫ bao bì, m u mã, ch t l ế ạ ấ ớ ướ ặ ờ ệ ắ i m t hàng m t cách khoa h c và đúng đ n, nghiên c u nhi u y u t ệ ộ ệ ả ề ủ ạ ẩ ị ầ ậ ấ ả ủ ệ ứ ề ẩ Đánh giá v quan đi m marketing tr ng s n ph m: u đi m. Ch t l ph m đ i v i ng ấ ng ộ ị ế ủ nâng cao vai trò và v th c a nhà cung c p s n ph m trong xã h i. ụ ộ ạ ượ ả ử ụ ề ấ V n đ . Khách hàng s d ng s n ph m là nh m đ t đ ụ ể ệ ả ẩ ạ ượ ữ ể ng ti n s n ph m c th khác nhau. Không c m c đích đó, có th thông qua nh ng ph đ t đ ụ ạ ượ ệ ầ c m c đích đó. Xét cho ng ti n giúp đ t đ c và ph nên nh m l n gi a m c đích c n đ t đ ồ ử ụ ườ ả cùng, ph ả ế ố ươ , trong đó có nh ng y u t ph ớ ể tri n nói chung. không chú ý t ở b i các quan đi m kinh doanh khác ti n b h n. ế ủ ng là không hay ít tính đ n nh ng ý ki n c a Nh ng công ty theo quan đi m s n ph m th ẩ ế ế ả ế ả ọ t ph i thi khách hàng khi thi ng r ng các k s c a h bi ế ứ ư ế ẩ ả ế ả k và c i ti n s n ph m nh th nào. R t hay g p tình tr ng là h th m chí không nghiên c u ủ ố ả ữ nh ng s n ph m c a các đ i th c nh tranh vì “chúng không đ ể ư ủ Sai l m c a quan đi m này ch a hi u đ y đ v nhu c u th tr ề ệ ạ t h i cho DN. Cách đây nhi u năm, m t cán b đi u hành c a General nhu c u đó gây ra thi ọ ạ ể ế ượ c mình mu n có lo i xe nào khi mà h t đ Motor đã nói: “ Làm sao mà công chúng có th bi ể ỹ ư ủ ạ ế ế ư t k và k s c a GM đã tri n khai m t lo i xe ch a th y là có nh ng lo i nào?” Các nhà thi ố ậ ậ ả ơ h i m i. Sau đó b ph n s n xu t b t tay vào ch t o nó. R i b ph n tài chính đ nh giá. Cu i ậ cùng, b ph n marketing và tiêu th c g ng bán ki u xe đó. Dĩ nhiên các đ i lý đã ph i dùng th thu t nài n m i bán đ ch a h cho phép nh ng ng ượ xe nh th nào thì bán đ ữ xét c th mình có đ năng l c đ t o ra nh ng sp luôn d n đ u v công ngh hay không. ợ Tr ẳ ự ứ ng (t c là nhu c u đ i v i s n ph m đã rõ ràng) và trên th c kh ng đ nh đ ố ẩ ệ ạ ậ ế , có nhi u ch th tham gia vào vi c t o l p, cung c p s n ph m (nhi u đ i tác c nh tranh), t ạ ồ đ ng th i, kh năng đáp ng nhu c u khách hàng c a s n ph m còn nhi u h n ch (tính hoàn ể ớ ẩ thi n c a s n ph m ch a cao, s n ph m m i, đang trong quá trình phát tri n). ọ 1 DN áp d ng quan đi m tr ng s n ph m ộ ị ệ i m t v M t minh ch ng cho quan ni m này đó là công ty văn phòng ph m H ng Hà, t a l c t ẩ ộ ố ủ t. Nhà máy văn phòng ph m trí tuy t đ p gi a trung tâm Th đô Hà N i, s 25 Lý Th ệ ấ ồ t Nam Dân Ch C ng H ng Hà, nhà máy s n xu t đ dùng văn phòng đ u tiên c a n ạ ộ ố ầ Hòa, đã chính th c c t băng khánh thành vào ngày 1/10/1959. Trong su t g n 50 năm ho t đ ng, ữ ậ ề ả ả công ty đã ph i tr i qua khá nhi u khó khăn và th thách. Đó là nh ng năm cu i th p niên 80 ế ầ ế ủ ả ấ bao c p, s n ph m c a ng đã thay th cho kinh t đ u th p niên 90 th k 20, kinh t ẩ ệ ả ả ể ồ ạ ượ ộ ồ ề H ng Hà không còn là đ c quy n, vì v y đ t n t c công ty ph i hoàn thi n s n ph m, ừ ả ấ ượ ấ ả ấ 1987 ng đ n giá c ph i chăng. Nh ng ph i m t 10 năm, t h p d n t ả ệ ổ ư ế duy trong vi c qu n c vào giai đo n c t cánh, nh vi c thay đ i t đ n 1997 thì công ty m i b ứ ọ ế ố ơ ấ ạ lý công ty, c c u l khác ự ố ư ỉ ỗ ứ ch không ch m i vi c hoàn thi n s n ph m, nh nhu c u khách hàng, đ i th c nh tranh, d ạ ệ ươ ng lai…Ngoài ra công ty còn áp d ng dây chuy n s n xu t hi n đ i và xác đ nh rõ t m báo t ủ ẩ ọ ng hi u, nh đó mà s n ph m c a H ng Hà đã nh n quan tr ng c a chi n l ườ ượ đ ầ ề ả ụ ờ ươ ủ ấ ượ ự c s tin yêu c a r t nhi u ng ế ượ ỉ c ch ng ch ISO 9001 ể c phát tri n th 2000 và đ ồ i tiêu dùng.
ợ ọ ệ ề ể ể ụ ề
ể
ọ ụ ượ ọ ả ằ ủ ậ ố ị ỉ ầ ề ả ể ọ ẩ c nhi u s n ph m mà h ấ ỳ t là có th bán b t k cái gì cho ươ ế ọ ườ ộ ạ ể ườ ứ ỳ ầ hay thái đ ng n ng i trong ầ ệ ng pháp và th thu t t ụ ượ c. ỏ ườ ra có s c ng t ớ ườ ầ ủ c thuy t ph c nh nhàng thì m i mua hàng, nên công ty c n có đ y đ ng ẩ ả ế ụ ơ ả ch c,hoàn thi n l c l ề ng bán hàng,qu ng cáo cho s n ph m,khuy n ạ
ẩ ằ ữ ẽ ề ả ấ ườ i dùng nh ng thông tin v s n ph m, ẩ t các l ọ ề ố ố ẽ ữ ệ ử ụ ế ệ ử ụ i thông tin v các l ọ ứ ố ọ ầ ẽ ủ ự c qua vi c s d ng s n ph m s có nh ng ý nghĩa r t quan tr ng. ườ ẻ ể ấ ể ủ ộ ệ ệ ừ ồ ầ ầ ự ế ọ ử ụ ộ ườ ộ ủ ủ ườ ướ i dùng đ ệ ị ữ ượ c trang b nh ng ườ ầ ộ ả c khi s d ng m t s n ph m nào đó, ng ờ ậ i d n hình thành cho mình t p quán là
ấ ề ầ ứ ấ i c a ng ề ả i bán nên trong không ít tr ườ ợ ng h p, các ầ ườ ệ ế ề ợ ủ ế ặ ạ ẩ ả ể ả ẩ ầ ủ ế ấ ặ ấ ẩ i ích qua vi c s d ng s n ph m mà đôi khi, s làm cho ng ệ ử ụ ụ ả ử ụ ữ ẩ ườ ả ề i dùng là thi u toàn di n; đa ph n ệ ử ụ ượ c đi m ho c h n ch do vi c s d ng s n ph m đã không ụ i dùng. M t khác, do nh m m c đích cung c p các thông tin ự i dùng không có s ư ề ấ ằ ẽ ệ ử ụ ử ụ t gi a m c đích s d ng s n ph m và vi c s d ng s n ph m nh là s d ng ủ ng ti n c th đ đ t đ ể ẩ ả ụ ệ ụ ể ể ạ ượ c m c đích c a mình. Xét v lâu dài, đi u này là ấ ả ế ươ ụ ữ ẽ ẩ c v i m c tiêu phát tri n: Nhà cung c p s n ph m s không s n sàng cung c p nh ng ế ẩ ớ ế ệ ả ư ắ ạ ẩ ộ ả ạ ề ả ộ ơ ố ồ ư ụ t d ng th m c ể ng c a các bi u ghi ơ ế ậ ả ậ ả ộ ấ ượ ủ ấ ắ ế ắ ụ ề ư ụ ố ữ ậ ượ ậ ớ ộ ạ ả ả c gi ở ầ ủ ể ệ ị ạ ế ể ệ ể ế ả ộ ườ ụ ể ệ ạ ả ọ ữ ấ ộ ọ ấ i s n xu t chuyên môn hoá. Năng su t ượ ệ ầ ng cung đã v ị ườ ả ữ ự ể ườ ề ầ ợ ể ữ công
ạ ọ ủ ọ ố ứ ộ ế ườ ữ ứ ệ ệ ạ ị ườ ng ng ấ ự ả ườ ứ i mua (t c là ng ề ẩ ượ i mua gi ị ấ ữ ằ ả ồ ấ Câu 3: Phân tích quan đi m tr ng bán hàng và l y 1 ví d v 1 DN có đi u ki n phù h p đ áp ụ d ng quan đi m này. ể Phân tích quan đi m tr ng bán hàng ỗ ự ậ DN n l c t p trung qu n tr vào khâu tiêu th ,tìm m i cách bán đ ấ ả s n xu t ra. H cho r ng ch c n có ph ể ấ ỳ i tiêu dùng có th thuy t ph c đ b t k ai vì ng ằ i tiêu dùng th Quan đi m này cho r ng ng ụ ẹ ế ầ ượ vi c mua hàng và c n đ ể ế ụ các công c bán hàng và khuy n mãi đ kích thích mua hàng nhi u h n.Các cách mà dn th ệ ự ượ ư ổ ứ áp d ng nh :t ế m i.khuy n mãi… ể ề Đánh giá v quan đi m: Ư ể ữ ạ ộ u đi m. Nh ng ho t đ ng nh m mang đ n cho ng ả ọ ậ ượ ợ ệ ặ i ích nh n đ đ c bi ợ ế ụ Ví d , mang đ n cho m i ng i ích trong vi c s d ng mu i i t s góp ộ ệ ph n làm gia tăng s c kho th ch t và trí tu cho m i thành viên trong xã h i, và do đó, góp ph n quan tr ng vào s phát tri n c a gi ng nòi, c a dân t c. Cũng chính t đó, s góp ph n ọ tr c ti p và quan tr ng vào vi c nâng cao trình đ dân trí c a chung c ng đ ng, vào vi c hình ể ậ ứ ề i, rèn luy n tri th c v thành và phát tri n t p quán khai thác, s d ng thông tin c a m i ng ử ụ ứ ẩ ệ ử ụ vi c s d ng tri th c: tr ồ ẩ ế ề ả ầ t v s n ph m đó; đ ng th i, con ng thông tin c n thi ẩ ề ả ử ụ luôn có nhu c u thông tin v s n ph m mà mình s d ng. ườ ừ ấ quy n l V n đ . Th nh t, do xu t phát t ấ thông tin v s n ph m mà nhà cung c p mang đ n cho ng ế ữ nh ng thông tin ph n ánh các nh ườ ượ c cung c p đ y đ đ n ng đ ợ ả ph n ánh l ệ ầ t c n thi phân bi ụ ộ m t công c , ph ượ ớ ẵ trái ng ị ơ ữ thông tin v s n ph m thay th , nh ng th h s n ph m m i hoàn b h n. Ví d . M t c quan thông tin qu ng bá và đ a ra xã h i các t p chí tóm t ủ ạ ề truy n th ng. Khi đó các thông tin v ph m vi bao quát ngu n tin, ch t l ẩ ệ ẩ ấ th m c, c ch c p nh t thông tin cho n ph m và kh năng tìm tin c a n ph m (cách h ứ ổ ợ ượ ườ i dùng. Song, c qu ng bá m t cách sâu s c đ n ng th ng hoá, các lo i b ng tra c u b tr ) đ ớ ạ ế ề ạ nh ng h n ch v kh năng truy c p, khai thác thông tin qua t p chí tóm t t này so v i các ạ i làm cho i thi u, phân tích m t cách đ y đ , do v y, vô hình dung l OPAC đã không đ ệ ử ụ ả ề vi c s d ng OPAC tr nên b h n ch , và xét theo quan đi m phát tri n chung, đi u đó đã c n ể ầ ủ ẩ ở tr đáng k xu th phát tri n các s n ph m thông tin m t cách toàn di n và đ y đ . ệ ợ ng h p áp d ng quan đi m marketing tr ng vi c bán đ t hi u qu cao. Tr ườ ả ộ Ngày nay phân công lao đ ng đã hình thành nh ng ng ộ ủ ư ọ ờ ế lao đ ng tăng nhanh nh ti n b c a khoa h c công ngh , h u nh m i th tr t ầ ớ ợ ể ụ ộ ể ầ ấ c u, Quan đi m này r t phù h p v i nh ng hàng hoá có nhu c u th đ ng (b o hi m) và nó phát ượ ầ ượ ậ ụ ị ườ ả t c u. Quan đi m bán hàng cũng đ ng cung v huy trong th tr c v n d ng c trong lĩnh v c ỹ ế ư ậ i nhu n, nh quyên góp qu , chiêu sinh vào các tr ng đ i h c.H u h t các công ty đ u áp phi l ụ ữ ọ ượ ấ ọ ư ụ d ng quan đi m bán hàng khi h có d công su t. M c đích c a h là bán đ c nh ng gì mà h ế ề ị ườ ả ng mong mu n. Trong n n kinh t làm ra ch không ph i là làm ra nh ng gì mà th tr ị ườ ầ ể ớ ế ề i m c đ là h u h t các th tr nghi p hi n đ i, năng l c s n xu t đã đ c phát tri n t ng đ u ố ứ ườ i bán thì ra s c giành là th tr vai trò kh ng ch ) và ng ươ ậ ng trình qu ng cáo nhau khách hàng. Khách hàng ti m n b t n công d n d p b ng nh ng ch
ư ử ự ế ề ộ ươ ể ng m i trên truy n hình, trên báo chí, th g i tr c ti p và các cu c vi ng thăm đ chào ạ ọ ơ ề ộ ọ ứ ộ ườ ố ắ ể th hàng. M i n i m i lúc đ u có m t ng ế ượ c m t th gì đó i nào đó đang c g ng đ bán đ
ợ ọ ỏ ạ ệ ệ ệ ể ụ ườ ng h p sau đây t ả ra vi c áp d ng quan đi m marketing tr ng vi c bán đ t hi u qu
ồ ả ẩ ẩ ạ ự ể ế ề ả ớ ố ớ ộ t v s n ph m đó nói chung còn h n
ọ ẩ ả ạ ả ệ ử ụ ượ ng khoa h c cao theo ý nghĩa đ hi u đ ỏ ẩ ả ự ể ủ ả ộ i dùng có trình đ và s hi u bi ụ c đ y đ l i ích qua m c nh t đ nh; ộ ấ ể ể ượ ầ ủ ợ ấ ị ế ở ứ t ẩ ườ ẩ ụ ườ i s d ng s n ph m (ví d ng ườ ử ụ ậ i dùng tin m c tiêu c a s n ph m) có trình đ th p, ử ụ ể ề ố ủ ẫ ầ ề ữ ườ ị ườ ị ự ổ ớ ủ ng, có nhi u ng c v i nh ng bi n đ i l n c a th tr ượ ớ ả ề ươ
ng pháp này ề ệ Vi ụ t Nam có khá nhi u doanh nghi p v n d ng quan đi m này. ậ ụ ệ ẻ ộ ợ ể ệ ư ở ố ữ ế ớ ố ầ i s Tr n Anh là m t trong s nh ng doanh nghi p tr áp d ng ể ụ ườ ớ ổ ể ọ ộ ử ừ ệ ệ ầ ể ắ ớ ổ ố ạ ộ ệ ự ệ ị ể ủ ữ ố ớ ự ạ ộ ộ ầ ự ư ả ả ề ế ổ ộ ị ộ ộ ộ ơ ể ạ ọ ầ ệ ọ ấ ủ ệ ủ ả , k thu t), đ kh năng đ có ộ t tình và có thái đ ắ ụ ụ ế ề ề ộ ươ ầ ớ ng lai, s t n t ế ị i quy t đ nh t ườ ệ ấ ự ề ả ạ
ữ Nh ng tr cao: + là s n ph m m i đ i v i c ng đ ng, do đó, s hi u bi ch ;ế + là lo i s n ph m có hàm l vi c s d ng s n ph m, đòi h i ng + ng ư ch a có t p quán và thói quen khai thác s d ng thông tin. ệ Hi n nay nhi u DN VN đang ch u s chi ph i c a quan đi m này trong hđsxkd nên không thích ế ứ i đã nh m l n coi marketing là ng đ ậ bán hàng, qu ng cáo th m chí là bán hàng. ệ 1 Dn có đi u ki n phù h p đ áp d ng ph ế ớ i cũng nh Trên th gi ầ ổ Công ty c ph n th gi ậ quan đi m tr ng bán hàng. T lúc thành l p năm 2002 v i t ng s nhân viên là 5 ng i làm ệ vi c trong m t c a hàng có di n tích trên 60m2, sau 7 năm ho t đ ng hi n nay công ty đã có ổ t ng s trên 350 nhân viên v i 2 đ a đi m kinh doanh có t ng di n tích g n 7000m2. G n ề li n v i s ho t đ ng và phát tri n c a Tr n Anh là nh ng s ki n và chính sách kinh doanh mang tính đ t phá, tiên phong trong lĩnh v c kinh doanh máy vi tính nh : “bán giá bán buôn ổ ườ ế ậ i tiêu dùng”, “chính sách b o hành 1 đ i 1 trong vòng 6 tháng”, “b o hành đ n t n tay ng ế ợ ườ ả ng h p IC b cháy n ”, “chính sách cam k t hoàn ti n khi có bi n đ ng giá”… c trong tr ớ ậ Công ty còn có m t đ i ngũ nhân viên hùng h u v i trình đ chuyên môn cao (h n ế ỹ ậ ẳ ố t nghi p Đ i h c, cao đ ng chuyên ngành kinh t 80% đã t ầ ứ th đáp ng m i yêu c u kh t khe nh t c a khách hàng, đ y lòng nhi ể ầ ấ ở ni m n trong cung cách ph c v khách hàng. Công ty Tr n Anh th u hi u m t đi u: ể ủ ự ồ ạ “Khách hàng m i là ng i và phát tri n c a Tr n Anh” vì ụ ư ụ ụ ậ v y công ty luôn làm vi c theo suy nghĩ: “Hãy ph c v khách hàng nh chúng ta đang ph c ủ ụ v cho chính b n thân chúng ta” và “L y s hài lòng c a khách hàng làm ni m h nh phúc ủ c a chúng ta”.
ề ề ệ ấ ọ ơ ể ử Câu 4: Phân tích quan đi m tr ng Marketing? L y 1 vd v 1 DN có đi u ki n phù h p đ s ể
ể ụ d ng quan đi m này ọ ể Phân tích quan đi m tr ng marketing.
ộ ể ế ể ứ ướ ữ ổ ế ượ ả ườ ượ ẩ ầ ả i dùng trên th tr ữ ữ c đây. ể ữ c hình thành vào gi a nh ng năm 1950. Theo quan đi m ẩ ấ ả i cung c p s n ph m ng thì ng ầ ủ ấ ể ừ ộ ượ ạ đó t o ra đ c i dùng m t cách đ y đ nh t đ t ẳ ể ị ườ ằ ị Quan đi m marketing kh ng đ nh r ng, ng. ầ ượ c nh ng nhu c u cùng mong ch c là xác đ nh đ ủ ổ ứ ả ứ ộ ị ả ữ ả ằ ố ườ ụ c nh ng n c tiêu c a t ng m c tiêu và đ m b o m c đ tho mãn mong mu n b ng nh ng ố ủ ươ ứ ữ ụ ệ ủ ạ ớ ố ề ễ ộ c di n đ t b i m t cách văn hoa theo nhi u cách: ể ứ ầ ả ng th c h u hi u và hi u qu so v i các đ i th c nh tranh. ạ ở ờ i”. ố ồ ữ ế ả ứ ả ả ẩ ỳ t lý kinh doanh đang thách th c nh ng quan đi m tr Quan đi m marketing là m t tri ữ ủ Nh ng nguyên lý trung tâm c a nó đ ị ườ ủ ể ể này, đ có th ph bi n đ c s n ph m c a mình trên th tr ầ ủ ườ ể ầ ả ắ c n ph i n m rõ, hi u đ y đ nhu c u ng ớ ẩ ợ các s n ph m phù h p v i ng ể ạ ượ ữ chìa khoá đ đ t đ ị ườ mu n c a các th tr ệ ph ượ Quan đi m marketing đ ộ + “Đáp ng nhu c u m t cách có l + “Hãy tìm ki m nh ng mong mu n r i tho mãn chúng”. + “Hãy yêu quý khách hàng ch không ph i là s n ph m”. + “Vâng, xin tu ý ông bà”.
ế ng đ ”. ủ ỗ ồ ượ ề c đ n bù ị ệ ự ủ ứ ướ c các nhu c u h t s c đa d ng c a khách hàng, ể ư ầ ể ế ứ ạ ế ế ạ ậ ị t k , t o l p và đ a ra th ể ể ứ ấ ượ ng và s mãn nguy n ở đây chính là đ ng tr ọ ả ằ ầ ấ ả i cung c p s n ph m c n ph i b ng m i cách đ có th thi ươ ứ ả ng ng. ng h th ng s n ph m t
ị ạ ộ ế ượ Ư ể ng chi n l ộ ề ả ặ ẩ ướ ự ế ả ọ ế ứ ằ ượ ệ ẽ ấ ẽ ả c t o ra và cung c p s b o đ m đáp ng đ ơ ở ự ễ ẩ ả ừ ấ ả ể ủ c ho t đ ng, phát tri n c a ờ ị ườ ng. Nh đó, ầ c m i d ng nhu c u ủ ế (ch y u là ị ượ ấ ể ị ặ ạ ậ ộ ẳ c kh ng đ nh và nâng cao trong xã h i. ướ ố t là thu c nhóm các n ộ ọ ẳ phía nhà t o l p và cung c p s n ph m là cao; cũng nh , vai trò, v trí ẩ ế ổ ệ ộ ầ ủ ữ ố ậ ầ ộ ự ế ặ t nh n xét đó ỏ ứ ự ạ ậ ấ ầ ượ ầ ệ . Đ c bi ả ộ ể ủ ộ ra r t c n đ ấ ớ ệ ứ ủ ồ ử ụ ợ ơ ể ể ủ ộ ỡ t đ p đã và đang t n t ự ạ ế ế ỡ ự ố ạ ị ệ ố ẹ i t o ra nguy c phá v s phát tri n, phá v các quan h t ể ồ ủ ộ ậ ự ừ t đ p c a c ng đ ng, t ồ ố ẹ ủ ộ ạ ế đó đ n tr t t ẵ ấ ả ự ế ạ ẩ ả ể ố ớ ấ ủ ể ồ ố ườ ạ ậ i t o l p và cung c p. S th hi n c th v chính sách thông ở c đây chính là vai trò đ nh h ỗ ộ ạ ữ ả ẩ ạ ướ ầ ạ ợ ộ ng h p áp d ng quan đi m marketing tr ng marketing đ t hi u qu cao: ụ ể ườ ệ ợ ự ể ng h p s hi u bi ầ ủ t v nhu c u c a khách ầ ả ế ề ứ ư ệ ầ ể ạ ả ẩ ế ể t đ nhà cung c p s n ph m có th t o ra và qu ng ớ ượ ả ỏ ệ ng là ch a rõ ràng. Chính lúc này, vi c nghiên c u nhu c u khách hàng ấ ả ề c các s n ph m ngày càng phù h p v i khách hàng. ể ể ạ ậ ấ ể ụ ủ ả ả ể ệ ả ổ ớ ứ ẩ ầ c các s n ph m m i, luôn thích ng v i s phát tri n liên t c c a b n thân nhu c u khách
ứ ủ ầ ậ ọ ạ ộ ả các ụ ể ệ ữ ị ằ ả ườ ậ ụ ố ậ ộ ủ ạ ụ ệ ả ộ ư ậ ậ ạ ố ợ ợ ụ ệ ủ ể ậ ổ nhu n t ng th ầ ủ ậ ợ i đa hóa l i nhu n nh ng ko ph i là l ắ i nhu n ng n h n mà là l
ụ
ế ớ ư ể ể ố ữ ụ ệ ề ệ Vi ữ ộ ể ể ượ ậ ừ ỏ ạ ưở ấ ng s n xu t nh t i Phú năm 1993, công ty Kinh Đô kh i đ u là phân x ồ ở ầ ấ ộ ặ ệ ả ớ ố ớ ườ ẩ ấ ả ờ ượ + “Khách hàng là th ấ ả ữ t c nh ng gì mà s c ta có th đ cho m i đ ng USD c a khách hàng đ + Hãy làm t ằ ứ x ng đáng b ng giá tr , ch t l ụ ủ M c đích c a marketing ẩ ườ ng ệ ố ẩ ườ tr ể ề Đánh giá v quan đi m ể u đi m. Theo quan đi m này, n n t ng và đ nh h ụ ẩ ấ ả nhà cung c p s n ph m ph thu c ch t ch và tr c ti p vào khách hàng, vào th tr ọ ạ ượ ạ ả ệ ố h th ng s n ph m đ ả ầ ư khách hàng. Cũng chính vì th mà có c s th c ti n hy v ng r ng hi u qu đ u t ư ế ệ hi u qu kinh t ) xét t ấ ả ủ c a nhà cung c p s n ph m đ ề ố ớ ầ ệ c đang phát tri n, đang V n đ . Đ i v i h u h t các qu c gia, đ c bi ể ủ trong quá trình chuy n đ i, thì không h n m i nhu c u c a khách hàng thành viên c a xã h i ự ẽ ứ ự ề đ u mang tính tích c c, xét theo nghĩa vi c đáp ng nh ng nhu c u đó s góp ph n làm cho s ề ữ ồ phát tri n c a c ng đ ng, qu c gia mang tính b n v ng. Đó là m t th c t ả còn t c quan tâm nghiên c u và kh o sát trong lĩnh v c t o l p, qu n lý, khai ầ thác, cung c p và s d ng thông tin. Đôi khi, nhu c u thông tin c a m t cá nhân/nhóm cá nhân ạ i không phù h p v i xu th phát tri n chung c a c ng đ ng, và vi c đáp ng các nhu nào đó l ạ ạ ồ ạ ầ i c u này l ồ ồ ữ ộ ề ẩ gi a c ng đ ng, ti m n các m i đe do đ n an ninh và s phát tri n lành m nh c a c ng đ ng, ộ ơ ố ớ ề ẩ xã h i ti m n các nguy c đ i v i các giá tr văn hoá t ủ ộ ả ậ ễ i luôn có kh năng và s n sàng chi tr c a c ng đ ng. Cũng d nh n th y là các cá nhân này l ộ ự ộ ộ ả ạ tho đáng cho các s n ph m thông tin d ng này, chính vì th đã t o ra m t đ ng l c, m t s ự ể ệ ụ ể ề kích thích đáng k đ i v i ng ướ ị ủ ng và ki m soát c a Nhà n tin c a m i c ng đ ng, qu c gia ứ ố ớ đ i v i các lo i hình s n ph m thông tin đáp ng nh ng nhu c u thông tin thu c lo i này. ườ ể ọ Tr ợ ướ ế c h t, quan đi m này t ra phù h p trong tr Tr ề ị ườ hàng, và do đó, v th tr ầ ủ ẽ ạ ộ m t cách đ y đ s t o đi u ki n c n thi ợ ẩ bá đ ẽ Ngoài ra, vi c theo đu i quan đi m này cũng s có kh năng đ nhà cung c p có th t o l p ớ ự ượ đ hàng. ố ớ ự ồ ạ ủ ậ i c a Vì v y DN c n nh n th c, xác đ nh: vai trò quan tr ng c a khách hang đ i v i s t n t ị ườ ị ở ả ữ i qu n tr DN,ho t đ ng marketing ph i nh m vào th tr ng m c tiêu c th , nh ng ng ứ ượ ấ ứ c m i quan h gi a các b ph n ch c năng c p khác nhau trong toàn DN ph i nh n th c đ ả ị ả ỏ th a mãn nhu c u c a khách hàng, nhà qu n tr ph i đánh giá cao vai trò c a sáng t o marketing, ố ợ ể ả ử ụ ph i s d ng t p h p các công c marketing đ ph i h p m t cách hi u qu , m c ti u c a ợ ả marketing là t dài h n.ạ ụ 1 DN áp d ng áp d ng ỉ ấ i? Có th nói là r t nhi u, nh ng ch Có bao nhiêu công ty theo quan đi m Marketing trên th gi ở có m t ít trong s nh ng công ty đó áp d ng thành công quan ni m Marketing. t Nam thì có th k ra Công ty Kinh Đô, Cà fê Trung Nguyên, Công ty s a Vinamilk… ả Đ c thành l p t ả ứ ậ Lâm, qu n 6 TP H Chí Minh, có ch c năng s n xu t và kinh doanh m t hàng bánh Snack m t ướ ả i tiêu dùng trong n s n ph m m i đ i v i ng ấ . Vi c s n xu t và tung ra s n c lúc b y gi
ớ ẩ ẻ ư ườ ị ặ ị ế ủ i tiêu dùng ọ ở ể ướ ệ ộ ấ c đ m quan tr ng cho s phát tri n không ng ng c a công ty Kinh Đô sau này. ạ ả ề ớ ẹ ữ ẩ ớ ợ ủ ừ ế ị ả vào dây chuy n thi ẹ ứ ẩ ệ ưỡ ẹ ề ầ ư ợ ng cao, v sinh và giá c thích h p cho nhi u t ng l p dân c . ự ế ủ ệ ớ ắ ẹ ạ ơ ả ờ ươ ộ ọ ố ế t ra đ i, là kênh bán hàng tr c ti p c a công ty, ệ ợ ẫ ợ i, v i m u mã bao bì h p v sinh, ti n l i ự ệ ả do và tho i mái. Cũng qua h ồ ủ ư ả ụ ụ ủ ườ i tiêu dùng, qua ơ ể ằ ườ ầ i tiêu dùng. ề ậ ả ế ả ệ ủ ng nhu c u ngày càng cao c a ng ế ơ ữ ệ ấ ỹ ứ ng M , Pháp, Canada, Đ c, ứ ệ ớ ng ấ ượ ị c ngoài, tham gia các h i ch qu c t ớ ừ ố ế ề ự ư ừ ợ ị ườ ng cũng nh t ng đ i t ẩ ạ ng m i thông qua vi c phát huy n i l c, nghiên c u th tr ẩ v th c ph m… C i ti n ch t l ố ượ ể ị ườ ẩ ả ế ng, kh u v , bao bì ụ ớ ng khách hàng. V i m c tiêu chi m ố ị ườ ệ ố ướ ạ ng trong n ố ượ ệ ả ỉ ị ế c, công ty Kinh Đô đã phát tri n h th ng các nhà phân ph i và đ i lý ố c thông su t và k p ph m Bánh Snack Kinh Đô v i giá r , mùi v đ c tr ng phù h p v i th hi u c a ng ự đã tr thành b ụ ầ ư t b s n xu t, cho ra m t lo t s n Nh ng năm sau đó, công ty liên t c đ u t ề ư ph m m i nh bánh mì bông lan, k o Chocolate, bánh Cracker, k o c ng, k o m m…đây là các ớ ả s n ph m mang tính dinh d ầ ượ ệ ố Ngoài ra h th ng Kinh Đô Bakery cũng l n l ả ẩ ẹ ớ v i hàng trăm lo i bánh k o và các s n ph m bánh t ể ế ự và đ p m t, là n i khách hàng có th đ n l a ch n m t cách t ế th ng này, công ty ti p nh n nhi u ý ki n đóng góp cũng nh ph n h i c a ng ề ẩ đó có th hoàn thi n và c i ti n s n ph m, cung cách ph c v c a mình nhi u h n nh m đáp ứ ị ườ ẩ Công ty luôn quy t tâm đ y m nh h n n a vi c xu t kh u ra th tr ộ ự ị ườ Đài Loan… Tìm thêm th tr ướ ộ n ợ ẫ m u mã phù h p v i t ng th tr lĩnh th tr ả ủ ắ ph kh p 61 t nh thành, luôn luôn đ m b o vi c kinh doanh phân ph i đ th i.ờ
ể ề ề ệ ấ ọ ơ ể Câu 5 : ộ Phân tích quan đi m tr ng Marketing xã h i? L y 1 vd v 1 DN có đi u ki n phù h p đ ể ử ụ s d ng quan đi m này
ọ ộ ể Phân tích quan đi m tr ng marketing xã h i.
ộ ở ấ ề ệ ụ ợ ắ ự ng ả ệ ụ ờ ể ụ ụ ề ỏ ờ ọ ắ ề ớ ọ ề ả ề ư ệ ử ụ ứ ế ứ ậ ệ ứ ự ộ ệ ệ ư ạ ự ọ ườ ọ ờ ấ ả ủ ễ ng, ô nhi m môi tr ể i cũng t ấ ỏ ườ ng, s c kh e và b nh t ế ố giác tìm hi u. Chính y u t ọ ỏ ả ả ẩ ệ ả ế ố :
ợ ợ ợ
ượ ự ể ị ẳ nó đã kh ng đ nh đ ứ ủ ứ ủ ẩ ầ ị ậ ầ ủ ấ ả ộ ậ ớ ừ i trong xã h i không ng ng đ ế ữ ượ c nâng cao. Cùng v i quá trình đó, nhu c u c a con ng ộ ố ậ ớ ợ ồ ể ầ ế ậ i ích và quy n l i c a mình đ i l p v i l ự ế ộ i, ngày càng ít đi. Đó là m t th c t ọ ổ ề ợ ủ ẹ ạ ơ ề ộ ọ ớ ủ ể ộ ị ẽ ể ệ ế ẩ ặ ố ớ ộ trình đ ỗ ộ ồ ố ế ừ ề n n kinh t
ả ự ắ ợ ươ Khi marketing đã tr thành m t công c tr giúp đ c l c cho vi c bán hàng thì r t nhi u ph ư ủ ụ ti n truy n thông qu ng cáo đã liên t c ra đ i đ ph c v cho m c tiêu c a marketing nh ng ụ ườ ộ i tiêu dùng luôn nghi hình nh vi c s d ng quá nhi u m t vài công c marketing đã làm ng ẽ ị ừ ố ả ch i kh i tâm trí khách ng m i th đ n v i h đ u mang tính ch t qu ng cáo, do đó s b t ề ớ ấ ữ hàng ngay t c kh c làm gi m hi u qu c a marketing r t nhi u. Trong khi đó nh ng v n đ l n ầ ủ t….không c n ai c a xã h i nh : b o l c h c đ ườ ớ gi này đã làm cho marketing xã i thi u m i chào m i ng ố ớ ộ ở h i tr nên quan tr ng đ i v i các doanh nghi p ngày nay. ộ ả ể Quan đi m này đòi h i m t s n ph m ph i tho mãn c 3 y u t ủ 1. L i ích c a Cty ủ 2. L i ích c a khách hàng ộ ủ 3. L i ích c a xã h i ể ề Đánh giá v quan đi m: ể ấ Ư ể u đi m. Có th th y, quan đi m này t c vai trò và v trí c a các nhà ạ ậ ộ t o l p, cung c p s n ph m trong xã h i nói chung. Nh n th c và nhu c u nh n th c c a con ườ ườ i ng nói chung cũng luôn thay đ i, bi n đ ng. Cũng trong quá trình đó, nh ng cá nhân, nhóm cá nhân ẽ ặ ợ ủ ả ộ ề ợ i chung c a c c ng đ ng s đ t l i ích và quy n l ệ ị ể ngày càng b thu h p l . Tuy nhiên đ d n ti m c n đ n tri n ộ ề ợ ủ ọ i c a m i cá nhân, m i thành viên đ u hài hoà v i nhau còn là v ng m t xã h i, n i mà quy n l ấ ế ộ ạ ụ m t m c tiêu lâu dài c a nhân lo i. Chính vì th , quan đi m marketing v xã h i, nh t là đ i v i ầ ế ố ạ ả lo i s n ph m đ c thù là thông tin, còn luôn c n đ n, và chúng s th hi n các y u t ỗ ể ủ và chính sách phát tri n c a m i c ng đ ng, m i qu c gia. ạ ề ố ớ ấ ướ c đang trong giai đo n chuy n ti p t V n đ . Đ i v i các n ề ữ ơ ế ị ườ ế ậ v n hành theo c ch th tr n n kinh t ng, nh ng n ạ ượ ụ ữ gi a các m c đích khác nhau: đ t đ ế ậ t p trung hoá sang ẫ ấ ễ ả c nghèo, thì r t d n y sinh mâu thu n ể ả ế ướ c m t và đ m b o s phát tri n tr ể ướ i ích kinh t c các l
ố ắ ấ ẫ ạ ạ t, và vì t nhau. Trong th tr ng thông tin, mâu thu n này l ộ ể ị ườ ữ ứ ấ ồ ạ ướ i d ế ậ ỏ ra ph c t p, khó nh n bi ọ ậ ầ ẽ ứ ậ , m t nguyên lý mang tính t ng quát ổ ƯỜ ộ ầ ủ ằ c chính xác và đ y đ , r ng CON NG ả ằ ể ưở ủ ể ọ ự ng th ườ ượ i đ ề ị ọ ợ ể ể ầ ấ ủ ể ợ ạ ề ệ ộ ả ấ ệ ườ ng h p áp d ng quan đi m marketing v xã h i đ t hi u qu cao: Có th nói, trong m i ng h p đ u có th áp d ng quan đi m marketing v xã h i, nh t là trong giai đo n hi n nay, ầ ạ ề ộ ạ ị ố ả ề ả ệ trong b i c nh và đi u ki n kho ng cách v thông ồ ậ ữ ụ ộ ứ ụ
ể ữ ị ẳ ư ạ ợ ắ ướ ế c h t là nh ng nhà ế ợ i ằ ế ị ợ ủ ợ i ích c a khách hàng và l ướ c khi đ a ra quy t đ nh ph i cân nh c và k t h p ba lo i l ủ ữ ẩ ộ ả ợ i ích nói trên. S n ph m n m ả ủ i ích c a xã h i. c c 3 l ệ ữ ệ ệ ng hi u cho công ty. N m Kymdan có 14 ư ừ ấ ế ợ ượ ả ươ ẩ ả i th ố ư ả ể ế t, trong đó ph i k đ n đ c ng t i u giúp nâng đ c t s ng ng ẩ ọ ả ể ự ế ườ ằ i n m; hoàn ượ c làm t ệ phân h y, b o v môi ư ặ ả ẩ ị ỡ ộ ố ườ ử ụ i s d ng; đ ả ủ t t o nên cho s n ph m Kymdan m t ưở ộ ố ẩ ệ ạ ng s ng không b ô nhi m…Chính 14 đ c tính u vi ủ giúp cho doanh s hàng năm c a Công ty Kymdan tăng tr ễ ố ế ố ng đ c đáo, là y u t ộ ng liên
ạ ứ ệ ộ ớ ớ ứ ướ ườ ẩ ộ ỏ i tiêu dùng do ể ệ ử ụ c r t hi n đ i, mà sau khi s d ng v chai Lavie có th tái ườ ế ướ ấ ộ ừ ừ ế ệ ễ ề ề ữ i nhi u d ng th c r t khác b n v ng cho qu c gia. Mâu thu n này là r t gay g t và t n t ứ ạ ẫ ệ i càng t bi ế ấ ễ ế ữ ấ ễ ả th r t d gây nên nh ng ng nh n, r t d n y sinh nh ng quan đi m thi u tính khoa h c và ở ự ễ đây chính là: C n luôn luôn nh n th c th c ti n. Có l ụ ầ ượ ượ I luôn c n đ đ c xem là m c tiêu c a quá trình phát ụ ể tri n, r ng m i s phát tri n c n ph i làm sao đ chính con ng c phát tri n và h ẳ theo ý nghĩa bình đ ng nh t c a đi u đó. ụ Tr ể ể ườ tr ố ế giai đo n toàn c u hoá và h i nh p qu c t ấ ớ ộ tin (information gap) và tri th c gi a các c ng đ ng còn r t l n. ụ 1 DN áp d ng áp d ng ộ ạ ứ Quan đi m Marketing đ o đ c xã h i kh ng đ nh r ng, các công ty mà tr ườ i là công tác Marketing tr ng ợ ích: l i ích c a công ty, l ộ Công ty Kymdan là m t trong nh ng công ty k t h p đ ộ ạ Kymdan là m t trong nh ng s n ph m đem l ộ ứ ệ ặ đ c tính u vi ả ồ ạ i ch t nitrosamine trong s n ph m, an toàn cho ng toàn không t n t ổ 100% cao su thiên nhiên nên sau khi h t tu i th s n ph m có th t ườ tr ấ ượ ch t l t c.ụ Ngoài Kymdan, công ty Lavie cũng là m t công ty thành công v i quan ni m Marketing đ o đ c ữ ả c khoáng Lavie không nh ng an toàn v i s c kh e ng xã h i. S n ph m n ỏ ạ ệ công ngh đóng chai và tinh ch n ử ụ s d ng, v a ti t ki m cho xã h i v a không gây ô nhi m môi tr ng.
ạ ả ế ẫ ấ ế ớ c cái b y chu t t i……… Câu 6: n u b n s n xu t đ ấ ượ ể ộ ố ọ t nh t th gi ả ẩ quan đi m đó là quan đi m marketing tr ng s n ph m.
ụ ế Ng ý c a h c thuy t này là: ể ủ ọ ạ ẫ ấ ế ừ ộ ự ỳ ố ọ ể ộ ở ộ ả ế ạ ả ầ ệ ế ủ ạ ộ ượ ề ẽ ậ ử ấ i thi u sp c a
ỉ ẩ ế ế ỉ ầ ể ả ạ ẽ ạ ẩ ử ộ ả ế ế ệ ể ạ ả ạ c thành công .Khâu thi t k và th nghi m đ t o ra m t s n ph m hoàn h o là quan ấ ả ấ ượ ẫ c m t cái b y chu t t i s ng ộ ố ơ ế ị ườ ế ế ả ế ớ ẽ ướ ườ ng mòn đ n ngôi nhà c a anh nh ng n u anh tung s n ph m đó ra th tr ườ ể ấ ờ t h n thì c th gi ẩ ả ng mòn đó! c nhìn ng theo em nghi ộ ư ủ ỏ ạ ẽ ọ ầ ơ ả ầ ặ ả
ấ ượ ả ấ ầ ử ụ ả ộ ả ể ố ớ ử ụ ớ ẻ ơ ể ử ặ ố ắ ọ
ữ ầ ộ ỗ ế i đ a ra h c thuy t này đã m c m t l ợ ẩ ả ả ả ể t thì N u b n không ng ng c i ti n, phát tri n, s n xu t ra m t cái b y chu t c c k t ạ ạ khách hàng s đ p c a nhà b n đ mua nó. ( Đ c m r ng ra cho m i lo i sp) Và b n ể ớ không c n m t công ti n hành các ho t đ ng truy n thông, qu ng cáo đ gi b n...ạ ọ H c thuy t này ch ra : b n ch c n quan tâm đ n vi c phát tri n s n ph m, b n s đ t ệ ượ đ ọ tr ng nh t. Tuy nhiên n u anh s n xu t đ trên con đ không đúng th i đi m > C d i s m c đ y, che l p con đ ộ ố ể quan di m này g p ph i m t s sai l m c b n sau: Sai l m 1ầ ộ ố ầ ể ế t nhiên giá tăng>nhu c u gi m : Có m t s ng tăng>t N u anh phát tri n sp > ch t l ặ ẳ ạ ư ẩ ớ i không có kh năng thanh toán ho c l n khách hàng có nhu c u s d ng s n ph m nh ng l ọ ỏ ượ ự ỏ c s th a mãn không đáng v i chi phí h b không mu n tr m t chi phí quá l n đ có đ ả ằ ớ ể i pháp khác v i chi phí r h n b ng cách s ra đ mua nó> chuy n sang s d ng nh ng gi ẫ ỗ ổ ấ ủ ụ ộ ớ ớ ộ h ng l n nh t c a "cái b y chu t" d ng mèo ho c thu c chu t. Đây là sai l m l n và là l ọ ườ ư Khách i nghiêm tr ng trong Marketing đó là : ng ẩ ị ủ ự ỏ hàng không mua s n ph m mà mua cái l i ích, cái giá tr c a s th a mãn s n ph m đó đem
ẩ i cho h ọ. Khách hàng không quan tâm đ n vi c s n ph m đó t ấ ữ ọ ẽ ượ ố ể ử ụ ư ườ ế ỏ ấ ợ ộ ọ ộ ọ ỉ ầ t nh th nào, h ch c n ự t nhiên s so ợ ng h p ộ ố ẳ ỉ ắ ấ ị ọ ẽ ọ ộ ấ ả ữ ươ ẫ ạ ẽ ọ ộ ấ ấ ợ i nh t cho mình.
ủ ầ ả ư ợ ữ t đ n c nào đi chăng n a nh ng n u không tìm đ ắ ụ .Ngày nay ng ố ể ứ ẩ ể ả ủ ọ ẫ ỉ ố ế ỡ ị ườ ế ủ ế ế ỉ ng thì nó cũng ch là đ ng s t v n ể ự ế ộ ả ầ ấ hàng hóa . S n xu t ra m t s n ph m t ả ể ố ơ ữ ố ơ t h n, t ệ ộ ắ ả ắ ấ ả
ệ ể ờ t là ngày nay khoa h c công ngh phát tri n nh vũ bão,hàng ngày hàng gi ệ ủ ạ ẩ ấ ớ luôn có ư t nh t trong ngày hôm nay nh ng ể ở ệ ả ư ế ạ l ộ c nh ng gì sau khi b ra m t chi phí đ s d ng nó và t quan tâm h s đ ọ ử ụ ấ ắ ầ ệ i nh t cho h thì h s d ng. Nh trong tr sánh b t đ u xu t hi n cái nào có l ạ ử ụ ả ả ế trên, n u b n ph i tr 20usd cho m t cái b y chu t hay s d ng m t chú mèo hay m t chút ứ ộ t c nh ng th trên ch dùng thu c chu t ch ng đáng là bao, b n s ch n cái nào trong khi t ụ vào m c đích nh t đ nh là b t chu t.T t nhiên h s ch n ph ng án có l Sai l m th 2: ể ờ ượ Dù s n ph m c a anh có t c th i đi m ử ườ i ta s thích h p đ tung nó ra th tr ụ ả ọ ộ d ng hình nh c a h c thuy t "cái b y chu t" đ phê phán quan đi m ch chú tr ng s n ể ồ ạ ẩ i ph m, đánh giá sai vai trò c a Marketing trong th c t . Quan đi m này không th t n t ấ ố ề ượ ẩ c trong n n kinh t t h n n a là r t t đ t ư nh ng không có nghĩa là t t c . Ai m c ph i 2 sai l m kia là đã m c m t căn b nh khá nan iả gi ọ ư ặ đ c bi ể ố ờ ả ữ nh ng phát minh m i ra đ i, s n ph m c a b n có th t ủ cũng có th tr thành cũ c a ngày hôm sau.
ọ ẩ ầ ủ ả
ả ệ ụ ỉ ể ự ớ ụ ể ạ ể ạ ẽ ượ c giao m c tiêu bán hàng c th . dn này đang th c hi n quan đi m i s đ
ể ợ ụ ụ ỗ ự ậ ằ ủ ị ỉ ầ ẩ ấ ỳ ề ả ể ọ ượ c nhi u s n ph m mà h t là có th bán b t k cái gì cho ươ ế ọ ườ ộ ạ ể ườ ứ ỳ ầ hay thái đ ng n ng i trong ầ ệ ọ ng pháp và th thu t t ụ ượ c. ỏ ườ ra có s c ng t ớ ườ ầ ủ c thuy t ph c nh nhàng thì m i mua hàng, nên công ty c n có đ y đ ng ẩ ả ế ụ ơ ả ch c,hoàn thi n l c l ề ng bán hàng,qu ng cáo cho s n ph m,khuy n ạ
ằ ữ ẩ ườ i dùng nh ng thông tin v s n ph m, ẩ ề ả ấ ẽ t các l ữ ệ ử ụ ố ố ẽ ề ọ ế ệ ử ụ i thông tin v các l ứ ọ c qua vi c s d ng s n ph m s có nh ng ý nghĩa r t quan tr ng. ườ ẻ ể ấ ể ủ ự ủ ẽ ầ ọ ố ầ ầ ự ế ừ ồ ệ ệ ộ ộ ủ ủ ộ ườ ử ụ ọ ướ ườ ệ ị ữ ượ c trang b nh ng i dùng đ ộ ả c khi s d ng m t s n ph m nào đó, ng ờ ườ ầ ậ i d n hình thành cho mình t p quán là
ầ ứ ấ ề ấ i c a ng i bán nên trong không ít tr ườ ợ ng h p, các ầ ườ ệ ề ả ế ề ợ ủ ế ặ ạ ẩ ả ể ả ẩ ầ ủ ế ấ ặ
ấ ẩ i ích qua vi c s d ng s n ph m mà đôi khi, s làm cho ng ệ ử ụ ụ ả ử ụ ữ ẩ ườ ả ề i dùng là thi u toàn di n; đa ph n ệ ử ụ ượ c đi m ho c h n ch do vi c s d ng s n ph m đã không ụ i dùng. M t khác, do nh m m c đích cung c p các thông tin ự i dùng không có s ư ề ấ ằ ẽ ệ ử ụ ử ụ t gi a m c đích s d ng s n ph m và vi c s d ng s n ph m nh là s d ng ủ ng ti n c th đ đ t đ ể ẩ ả ụ ệ ụ ể ể ạ ượ c m c đích c a mình. Xét v lâu dài, đi u này là ấ ả ế ươ ụ ữ ẽ ẩ ẵ ằ Câu 7: 1 dn cho r ng giai đo n d u ra c a s n ph m m i là quan tr ng nên ch đ 30% công ấ nhân s n xu t, còn l gì nó có phù h p không ? Dn đang áp d ng quan đi m marketing bán hàng ả DN n l c t p trung qu n tr vào khâu tiêu th ,tìm m i cách bán đ ậ ố ấ ả s n xu t ra. H cho r ng ch c n có ph ể ấ ỳ i tiêu dùng có th thuy t ph c đ b t k ai vì ng ằ i tiêu dùng th Quan đi m này cho r ng ng ụ ẹ ế ầ ượ vi c mua hàng và c n đ ế ụ ể các công c bán hàng và khuy n mãi đ kích thích mua hàng nhi u h n.Các cách mà dn th ệ ự ượ ư ổ ứ áp d ng nh :t ế m i.khuy n mãi… ể ề Đánh giá v quan đi m: Ư ể ữ ạ ộ u đi m. Nh ng ho t đ ng nh m mang đ n cho ng ọ ả ậ ượ ợ ệ ặ i ích nh n đ đ c bi ợ ế ụ Ví d , mang đ n cho m i ng i ích trong vi c s d ng mu i i t s góp ộ ệ ph n làm gia tăng s c kho th ch t và trí tu cho m i thành viên trong xã h i, và do đó, góp đó, s góp ph n ph n quan tr ng vào s phát tri n c a gi ng nòi, c a dân t c. Cũng chính t ọ tr c ti p và quan tr ng vào vi c nâng cao trình đ dân trí c a chung c ng đ ng, vào vi c hình ể ậ ứ ề thành và phát tri n t p quán khai thác, s d ng thông tin c a m i ng i, rèn luy n tri th c v ử ụ ẩ ứ ệ ử ụ vi c s d ng tri th c: tr ồ ẩ ế ề ả ầ t v s n ph m đó; đ ng th i, con ng thông tin c n thi ẩ ề ả ử ụ luôn có nhu c u thông tin v s n ph m mà mình s d ng. ườ ừ ấ quy n l V n đ . Th nh t, do xu t phát t ấ thông tin v s n ph m mà nhà cung c p mang đ n cho ng ế ữ nh ng thông tin ph n ánh các nh ượ ườ đ c cung c p đ y đ đ n ng ợ ả ph n ánh l ệ ầ t c n thi phân bi ụ ộ m t công c , ph ượ ớ trái ng c v i m c tiêu phát tri n: Nhà cung c p s n ph m s không s n sàng cung c p nh ng
ớ ẩ ế ạ ả ẩ ộ ắ ạ ế ệ ả ư ồ ề ả ộ ơ ố ư ụ t d ng th m c ể ng c a các bi u ghi ả ậ ơ ế ậ ộ ả ậ ụ ề ư ụ ố ữ ấ ượ ủ ấ ắ ế ắ ộ ớ ậ ượ ế ệ ị ạ ầ ủ ể ạ ả ả c gi ở ộ ả ể ế ể ệ ả ạ ệ ể ụ ườ ấ ọ ữ ọ ộ ấ i s n xu t chuyên môn hoá. Năng su t ượ ệ ầ ng cung đã v ữ ị ườ ả ể ự ợ ầ ề ườ ể ữ công
ữ ườ ạ ọ ủ ọ ố ứ ộ ế ằ ả ữ ượ i mua gi ị ấ ấ ự ả ườ ứ i mua (t c là ng ề ẩ ộ ề ươ ng m i trên truy n hình, trên báo chí, th g i tr c ti p và các cu c vi ng thăm đ chào ọ ề ườ ố ắ ộ i nào đó đang c g ng đ bán đ ạ ọ ơ ể ườ Ng ầ ạ ậ ư ộ ụ ượ ủ ế ủ ế ượ t. M c đích c a marketing là bi t đ ọ ừ ụ ề ể c, hi u đ ụ ự nó tiêu th . Đi u lý t ấ ả ả ế ẵ i ta có th cho r ng bao ệ ụ cũng có nhu c u bán m t th gì đó. Nh ng m c đích c a marketing là làm cho vi c bán hàng ộ c khách hàng m t cách ưở ng là ữ t c nh ng ụ ẵ ệ ầ ư ậ ị ả ế ạ ộ ộ ố ể ư ườ ể ả ố ẩ ầ ủ ệ ườ ữ t vi c xác đ nh nh ng nhu c u c a ng ộ ị ố ồ ế ệ ự ồ ị ẽ ượ ụ ễ ạ ế ế c tiêu th d dàng. Khi Sony thi t k máy cassette “Walkman”, Nintendo thi ể ả ạ ế ế ượ ườ ặ ả ẩ ọ t k đúng s n ph m mà ng ơ ậ ỹ ề ủ ự ớ ở ẩ ơ ở ế ứ ự ả ữ ư ị ọ ẩ ế ấ ọ ạ ớ ủ ườ ồ ọ ữ ườ ữ ề ẩ ư ậ ữ ứ ứ ừ ườ ườ ượ ứ ấ ở ứ ể i quen tr lên và c nh th ti ng x u đ m i ng
ể ạ ộ ớ ị
ạ ồ ư ộ ụ ủ ộ ệ ậ ỏ
ể ị ơ ữ thông tin v s n ph m thay th , nh ng th h s n ph m m i hoàn b h n. Ví d . M t c quan thông tin qu ng bá và đ a ra xã h i các t p chí tóm t ủ ạ ề truy n th ng. Khi đó các thông tin v ph m vi bao quát ngu n tin, ch t l ẩ ệ ẩ ấ th m c, c ch c p nh t thông tin cho n ph m và kh năng tìm tin c a n ph m (cách h ứ ổ ợ ượ ườ i dùng. Song, c qu ng bá m t cách sâu s c đ n ng th ng hoá, các lo i b ng tra c u b tr ) đ ớ ạ ế ề ạ t này so v i các nh ng h n ch v kh năng truy c p, khai thác thông tin qua t p chí tóm t ạ i làm cho i thi u, phân tích m t cách đ y đ , do v y, vô hình dung l OPAC đã không đ ệ ử ụ ả ề vi c s d ng OPAC tr nên b h n ch , và xét theo quan đi m phát tri n chung, đi u đó đã c n ầ ủ ẩ ể ở tr đáng k xu th phát tri n các s n ph m thông tin m t cách toàn di n và đ y đ . ệ ợ Tr ng h p áp d ng quan đi m marketing tr ng vi c bán đ t hi u qu cao. ườ ả ộ Ngày nay phân công lao đ ng đã hình thành nh ng ng ộ ủ ư ọ ờ ế t lao đ ng tăng nhanh nh ti n b c a khoa h c công ngh , h u nh m i th tr ợ ầ ớ ụ ộ ể ể ầ ấ c u, Quan đi m này r t phù h p v i nh ng hàng hoá có nhu c u th đ ng (b o hi m) và nó phát ượ ầ ượ ậ ụ ị ườ ả t c u. Quan đi m bán hàng cũng đ ng cung v huy trong th tr c v n d ng c trong lĩnh v c ỹ ế ư ậ i nhu n, nh quyên góp qu , chiêu sinh vào các tr ng đ i h c.H u h t các công ty đ u áp phi l ữ ụ ọ ọ ượ ấ ư ụ d ng quan đi m bán hàng khi h có d công su t. M c đích c a h là bán đ c nh ng gì mà h ế ị ườ ề ả ứ ng mong mu n. Trong n n kinh t làm ra ch không ph i là làm ra nh ng gì mà th tr ị ườ ầ ể ớ ệ ệ ạ ế ề i m c đ là h u h t các th tr nghi p hi n đ i, năng l c s n xu t đã đ c phát tri n t ng đ u ứ ườ ố ị ườ vai trò kh ng ch ) và ng ng ng là th tr i bán thì ra s c giành ươ ậ ồ ng trình qu ng cáo nhau khách hàng. Khách hàng ti m n b t n công d n d p b ng nh ng ch ế ể ư ử ự ế th ứ ượ ể ộ c m t th gì đó hàng. M i n i m i lúc đ u có m t ng ằ ể ở Quan đi m này ngày nay càng tr nên l c h u và không chính xác. ứ ờ gi ở ầ tr nên không c n thi ề ị ẩ ứ ộ ế ấ th u đáo đ n m c đ là s n ph m hay d ch v đ u v a ý h và t ả ả ư ế ộ marketing ph i đ a đ n k t qu là có m t khách hàng s n sàng mua hàng. Khi đó t ẩ ả ả ả vi c c n làm là đ m b o cho s n ph m hay d ch v luôn s n có… ướ ượ c đó ph i ti n hành m t s ho t đ ng marketing nh đánh c hàng thì tr Nh v y, đ bán đ ế ứ ầ i làm giá nhu c u, nghiên c u marketing, phát tri n s n ph m, đánh giá và phân ph i. N u ng ể ả ẩ ệ ố i tiêu dung, phát tri n s n ph m marketing th c hi n t ả ữ ả ợ thích h p, r i đ nh giá, phân ph i r i khuy n m i chúng m t cách có hi u qu , thì nh ng s n ế ẩ t ph m đó s đ ế ấ ả ể k chò tr i video h o h ng và Mazda tung ra ki u xe th thao RX7, thì các hãng s n xu t này đã ố ơ ớ ấ i t p nh n đ t i ta mong mu n c đ n đ t hàng, b i vì h đã thi ị ệ ờ nh làm k công vi c marketing chu n b . ế ả t thi Dĩ nhiên là marketing d a trên c s bán hàng nài ép ch a đ ng nhi u r i ro l n. Vì nó gi ụ ẽ ọ ế ế ằ r ng nh ng khách hàng b thuy t ph c mua hàng s thích s n ph m đã mua, th nh ng n u h ấ ệ ớ ạ ổ ứ ả ề ch c b o v không thích thì h cũng không nói x u v nó v i b n bè hay khi u n i v i các t ắ ẽ ữ ạ ỗ ữ ắ i mua nh ng i tiêu dung. R i h ch c ch n s quên đi nh ng n i th t v ng c a mình và l ng ộ ế ả ả i mua là không có căn c . M t công trình thi s n ph m đó n a. Nh ng gi t nh v y v ng ế ấ ề ượ ằ c r ng nh ng khách hàng không hài long có th truy n ti ng x u nghiên c u đã ch ng minh đ ấ ề ư ế ế ẩ ề ả v s n ph m đó cho t c truy n đi r t nhanh. ể Câu 8: các dn ngày nay nên đi theo quan đi m marketing v xã h i. b n có đòng ý v i quan đi m này không? T i sao? ể ớ Em có đ ng ý v i quan đi m trên. ị ể Phân tích quan đi m marketing v xã h i nh câu 5. ệ Câu 9: Th a mãn khách hàng là nhi m v c a b ph n marketing trong doanh nghi p. hãy phân ắ ủ tích tính đúng đ n c a phát bi u trên.
luôn luôn ố ượ hàng ắ c xem là “quy t c vàng” trong kinh doanh. Chúng ta đang s ng trong m t n n kinh t ự ẩ ộ ề ờ ng mà khách hàng là trung tâm và là l c đ y cho m i h at đ ng. Ch a bao gi ư ậ ộ ổ ứ ch c dù ể ả ơ ề ệ ơ ở ấ ỳ ơ ữ ữ ấ ậ ơ ấ ế ậ ự ề ậ ậ ạ ố ệ ế ằ ụ ủ ộ ủ ể ể ệ ượ ụ ể c c th nh : ọ ệ ữ ớ ậ ộ ậ ư Khi các ý t ả ờ i làm marketing là tìm câu tr l ế ị ạ ọ ấ ở ổ đúng” Khách ế ị th Đây đ ườ ư ọ ọ khách hàng có tr ề ọ ề ự ế nhi u thông tinh và quy n l c đ n nh v y. M i công ty, t b t k quy mô nào cũng ả ph i luôn tìm cách đ làm hài lòng khách hàng nhi u h n, nhanh chóng h n và hi u qu h n so ủ ạ ố ớ v i các đ i th c nh tranh. Nh ng công ty thành công và uy tín nh t là nh ng công ty xem khách ỏ ượ ự ế hàng là th ng đ và xây d ng c c u kinh doanh d a trên quy lu t này. Vì v y n u 1 dn th a ộ ượ c khách hàng thì đi u đó đã đem l mãn đ i thành công cho dn.v y b ph n nào đ ng vai trò làm ỏ ỏ th a mã khách hàng. N u cho r ng “Th a mãn khách hàng là nhi m v c a b ph n marketing ậ trong doanh nghi p” quan đi m này không hoàn toàn chính xác. Không th ph nh n b ph n ngưở marketing có vai trò vô cùng quan tr ng trong dn. Vai trò đó đ ể m i đi vào giai đo n phát tri n, nhi m v c a nh ng ng i cho ề ề các v n đ quan tr ng ườ ụ ủ nhi u "c ng" quy t đ nh khác nhau:
ị ườ ợ ự ấ ể ề ẩ ậ ng cho s n ph m đ xu t này là gì, và công ty có th trông đ i s ch p nh n + Quy mô th tr ấ ở ữ ớ l n nh t ấ ả nh ng phân khúc khách hàng nào
ạ ượ ữ ố c nh ng phân khúc đó thông qua các kênh phân ph i hi n t ệ ạ i ệ ẽ ả ự + Công ty có kh năng đ t đ không? Chi phí th c hi n s là bao nhiêu?
ữ ủ ầ ượ ữ ầ ỏ ổ c th a mãn và nh ng yêu c u đó đang thay đ i ầ ứ ộ ế + Nh ng yêu c u nào c a khách hàng c n đ nhanh đ n m c đ nào?
ố ớ ị ườ ậ ể ấ + Khung giá nào có th ch p nh n đ i v i th tr ng này?
ả ạ ủ ữ ẽ ớ ố + Công ty s ph i c nh tranh v i nh ng đ i th nào?
ạ ượ ề ị ề ả ề ế ấ ớ + Làm th nào công ty truy n đ t đ ẩ c đ xu t có giá tr v s n ph m m i này cho khách hàng?
ả ờ ẽ ượ ư ỏ ự i cho các câu h i này s đ c đ a vào quá trình phân tích kinh doanh và d báo doanh ừ ầ ả ấ ạ ệ ủ ự Câu tr l thu/chi phí mà c p qu n lý c n xem xét trong t ng giai đo n riêng bi t c a d án.
ớ ị ườ ệ ầ Gi i thi u cho th tr ng ban đ u
ầ ế ộ ả ầ ả ị ườ ả ệ ứ ẩ ả ữ ế ng. M c dù vi c th ả ệ ủ ế ặ ế ướ ấ ẫ ẩ ẫ ể ư ề ứ ộ ữ ế ấ ủ ợ ệ ổ ế ị ẩ ễ ấ ể ả ậ ồ ẩ ố ể Khi m t s n ph m đ n g n cu i quy trình phát tri n, công ty c n ph i có nh ng ý ki n ph n h i ử ừ ề ướ t khách hàng ti m năng tr c khi chính th c tung s n ph m ra th tr ệ ộ ộ ế ượ ẩ ng đ n hi u su t và c ti n hành trong n i b công ty ch y u h nghi m s n ph m m u đ ả ườ ữ ư ch c năng nh ng nh ng ng i làm công tác marketing có th tr ng bày s n ph m m u cho ớ ạ m t nhóm khách hàng gi i h n nào đó. Nh ng ý ki n đánh giá và đ xu t c a nhóm khách hàng ẩ ế ụ ả ế ụ ệ ẽ này s (1) quy t đ nh vi c ti p t c hay không ti p t c s n ph m và (2) g i ý vi c thay đ i hay ị ườ ố ớ ơ ố ả ế c i ti n đ s n ph m cu i cùng d ch p nh n h n đ i v i th tr ụ ng m c tiêu.
ươ ẩ ạ Th ớ ả ng m i hóa s n ph m m i
ớ ẩ ươ ng m i hóa s n ph m m i (tung s n ph m m i ra th tr ả ậ ẩ ặ ề ạ ủ ộ ộ ố ườ ể ả ấ ng h p, đ i ngũ marketing s n l c bán s n ph m ự ấ ằ ọ ả ớ ộ ậ ủ ả ử ộ ệ ố ự ể ế ớ ướ ệ ộ ườ ị ườ ớ ạ ng là giai đo n ng) th Quá trình th ữ ẩ ộ ả ệ ự t là nh ng s n ph m mang tính đ t mà s tham gia c a b ph n marketing nhi u nh t, đ c bi ụ ẩ ở ộ ị ả ẽ ỗ ự ợ m t đ a đi m c phá. Trong m t s tr ư ả ứ ườ ẽ i s ph n ng nh th nh m đánh giá s ch p nh n c a khách hàng và quan sát xem m i ng ể ứ ụ th nào v i giá c và cách th c qu ng bá. Ví d , m t h th ng nhà hàng th c ăn nhanh có th ộ c khi gi ứ ớ ở các c a hàng thu c khu v c Dallas trong vòng ba tháng tr i thi u m t món ăn m i
ấ ứ ư ươ ệ ố ẩ ề c khi chính th c gi ớ ứ ọ ế ố ủ ượ ộ ế ắ ầ ạ ướ ỉ ạ ng m i hóa đ ự ư ả ượ ụ ể ỗ ợ ẩ ồ ố chính th c đ a món ăn này vào danh sách món ăn mà nhà hàng cung c p trong toàn h th ng.Quá ệ ả i thi u s n ph m. Quá c b t đ u nhi u tháng tr trình th ỗ c a marketing h n trình này d a trên m t k ho ch marketing hoàn ch nh, trong đó m i y u t ỗ ợ ớ ợ h p nh s n ph m, giá, phân ph i và h tr bán hàng đ c c th hóa và h tr v i ngu n tài chính đã lên ngân sách.
ị ượ ủ ộ ạ ự ậ ậ ộ c vai trò c a b ph n trong dn. Tuy nhiên đ đem l ọ ộ ế ớ ạ ượ ả ố ế ộ t nh t. n u trong dn b ph n s n xu t không có k c k t qu t ấ ữ ấ ệ ế ả ể ẳ i s thành công ọ ạ ượ ự ỏ c s th a mãn cho khách hàng thì m i b ph n , phòng, m i cá nhân trong m t dn ế ậ ả ẩ ể ạ t huy t thì không th t o ra nh ng s n ph m Qua đó càng kh ng đ nh đ cho dn, t o đ ả ứ ph i chung s c thì m i đ t đ ỗ ự ạ ho ch, n l c, quy t tâm, cá nhân không có nhi ố ấ ượ c. ng t ch t l ế ấ ượ t nh t đ
ơ ộ ưở ụ ề ọ ng theo chi u sâu? Cho ví d minh h a. Câu 10: Trình bày c h i tăng tr
ưở ề ơ ộ c h i tăng tr ng theo chi u sâu
ả ể ư ủ ứ ứ ế ượ ụ ể ể ủ ệ ạ ế ượ ấ ạ ằ c c th nh m đem l ả i hi u qu kinh doanh cao nh t. có 3 chi n l ng, kh năng đáp ng c a dn đ đ a ra c tăng ỗ ữ ưở ề ng theo chi u sâu: ậ ế ượ ị ườ ị ườ ộ m i m t dn ph i căn c đo n phát tri n c a th tr ả nh ng chi n l tr 1.chi n l c thâm nh p th tr ng
ị ớ ậ ả ệ ủ i c a dn v i các khách hàng hi n c này t p trung vào c i thi n v trí c a sp hi n t ể ụ ừ ệ ạ ủ ơ ử ụ ệ ạ ả ả ề ệ ư ế ượ ụ ệ ạ ị ạ ể ạ ế ữ ử ụ ệ ề các nhà phân ậ ượ ế ị c i hay làm cho khách hàng tăng s d ng các d ch v hi n có.các chi n thu t đ ủ ế ợ i ích c a sp, c nh : gi m giá, qu ng nh n m nh nhi u đ n l ể i nhi u đ a đi m bán hàng. ậ ế ượ c này t ậ ề ử i VN r t thành công.Các chi n thu t mà công ty s ị ườ ấ ư ng nh : ế ượ chi n l ạ ủ t i c a nó. Dn có th làm cho khách hàng mua nhi u h n, tăng sp tiêu th t ố ph i hi n t ấ ử ụ s d ng đ th c hi n chi n l bao gói sp, v i nh ng ki u khác nhau hay làm cho sp có sãn t ế ượ c thâm nh p th tr
ệ ị ế ủ i Vi t Nam nói chung, ế ễ mà còn trong ệ ng trình khuy n mãi không ch trong ngày l ị ả ươ ư ườ t Nam nói riêng cũng nh ng ỉ ớ ộ ng trình qu ng cáo v i n i dung: ờ ạ ờ ữ c th hi u c a thanh niên Vi ươ ng xuyên tung ra các ch ng .Vào d p Noel thì KFC có ch ẹ ể ấ ế ể ườ ữ ươ i th
ủ ạ ủ ạ ẽ ậ i thân c a b n s nh n Ẫ Ấ ườ Ề Ơ Ộ Ặ Ậ ệ c t m thi p và có C H I NH N NHI U QUÀ T NG H P D N:
ệ ạ ặ ờ
ế ạ ng trình khuy n mãi trong năm: ử ể ờ ẽ ượ ặ ầ ễ ỏ ớ ổ ậ ượ ế ầ ẽ ớ ế ỗ ố ể c 01 mã s đ ế ổ ự ộ ươ ắ ặ ằ đ ng b ng cách nh n tin đ n t ng đài (8113) ho c vào ỗ ầ ớ ng trình rút thăm t
ạ ự ươ ự ủ ệ ả ả ậ ộ ể ự ớ Vd: công ty KFC s d ng chi n l ể ự ệ ụ d ng đ th c hi n chi n l ế Khuy n mãi: ượ ắ N m đ ườ KFC th ườ ngày th ấ ờ "Giáng sinh là th i gian đ p nh t trong năm, đó là th i gian cho ố ẹ gia đình và b n bè. H.y đ KFC chuy n nh ng l t đ p, i chúc t nh ng món quà . nghĩa nh t đ n ng ng yêu c a b n”. Ầ KHI MUA 1 "PH N ĂN GIÁNG SINH" ng ượ ấ đ + 04 máy LAPTOP ạ + 10 đi n tho i NOKIA N72 + 10 máy nghe nh c MP4 + 200 c p áo th i trang ệ + 50.000 thi p Giáng Sinh ươ Bên c nh đó KFC còn có các ch Mua hàng vào ngay th i đi m chuông c a hàng reo, khách hàng s đ c t ng: 01 mi ng gà, 01 phi u đ i mi n phí 02 ly Pepsi l n khi mua 02 ly Pepsi nh cho l n mua hàng sau .M i ngày có 24 l n rung chuông.V i m i l n mua 01 ly Pepsi l n, khách hàng s nh n đ tham gia ch Website: www.pepsiworld.com.vn ả Qu ng cáo: ế ượ Chi n l c qu ng cáo c a KFC là t p trung xây d ng hình nh th ng hi u, t o s quen thu c
ổ ế ế ớ i đó là : fastfood . KFC ươ ư ấ ạ ả ề ệ ạ ượ ổ ứ nh ng n i ti ng trên th gi ng ti n in n nh báo chí , t p chí mà còn đ nh truy n hình, internet. Bên c nh đó KFC còn t c qu ng cáo ả ch c qu ng cáo ả ươ ng ti n đi n t ư ệ ờ ẩ ấ ượ ng đang làm c kinh doanh phù h p, s tiên đoán chính xác, s n ph m uy tín, ch t l ệ ế ượ ươ ệ ớ ạ ư ề ộ ườ i tiêu dùng v m t cách ăn m i l cho ng ệ ỉ không ch qu ng cáo trên các ph ệ ử ư trên các ph ả ngoài tr i nh : panô , ápphích, b ng hi u , phát leaflet… ả ự ợ Chi n l ở ị ườ th tr nên th ng hi u gà rán KFC t Nam. ng Vi
ể ị ườ ng ở ộ c m r ng và phát tri n th tr ả i c a nó. M r ng và ở ộ c này dn ph i tìm khách hàng m i cho s n ph m hi n t ị ườ ệ ạ ủ ự ầ ẩ ự t d a trên s g n gũi hay hay khác xa ng. ệ ị ườ ế ế ượ c tăng tr ề ươ i c a dn v ph ớ ụ ầ ế ử ụ ữ ả ẩ ế ả ươ ng trình qu ng cáo s n ph m h ữ ng đ n c phái n .
ả ẩ ằ ầ ủ ả ơ ữ ể ắ ổ ớ ế ng.có th là s n ệ c..giúp s n ph m hoàn thi n h n. ằ ả ố ế ầ ạ ở ư ả ể ả ị ườ ứ ờ c ra đ i nh m đáp ng nhu c u c a th tr ẩ ứ nh m đáp ng nhu c u ng ĐH KT &QTKD TN đã m thêm ngành th ướ ng m i qu c t ng và sinh viên. ơ ộ ụ ấ ọ ợ ng h p nh t và cho ví d minh h a. ượ ấ ế ượ 2.Chi n l ả ớ ế ượ Theo chi n l ưở ể ng khác bi ng là 2 chi n l phát tri n th tr ệ ệ ạ ủ ng di n th tr ngành kinh doanh hi n t ế ế ụ ế Vd: Tìm ki m khách hàng m c tiêu m i ,khi thi t k chi c qu n jeans, khách hàng m c tiêu mà ệ ướ ng đ n là phái nam, nh ng khi phát hi n phái n cũng s d ng s n ph m này, Levi’s Levi’s h ướ ẩ ể đã phát tri n các ch ở ộ ế ượ 3. chi n l c m r ng và phát tri n s n ph m. ớ ượ ẩ ả Chính là các s n ph m m i đ ư ẩ ph m có nh ng đ i m i nh :màu s c,ki u dáng,kích th ườ ươ Vd:tr ị ườ ủ c a th tr Câu 11: Trình bày c h i tăng tr ế ượ ợ c h p nh t ng 1. chi n l ưở c.
ặ ả ả ủ ấ ầ ộ ầ ấ ẻ ề ậ ệ ừ ủ ế ợ ế ề ấ ủ ế ủ ấ đ u mua các v t li u t ề ở ữ ề ệ ệ ạ ủ ể t thích h p khi các nhà cung c p hi n t i c a công ty không th tin c y ả ể ể ặ ặ ỏ ủ ạ ấ t th i ầ ấ ả ử ệ ố ng và các ng d ng công nghi p khác ế ượ ể ầ ằ ị ụ ươ ng v mua l ử ụ ơ i v công ngh máy b m s d ng trong quá ệ Vi c mua ế ậ t l p v trí toàn c u ứ c phát tri n lâu dài c a SPX, thi ệ ự ượ ự ầ ủ ệ ủ ị ủ ị ng. Theo v ch t ch c a SPX, ị ườ ặ t trong các th tr ng đang ệ ơ ở ạ ầ ượ ự ấ ạ ng m nh nh t. ng c s h t ng năng l ề ế ượ ợ ấ ả Công ty s n xu t đ u vào c a chính mình ho c phán tán đ u ra c a chính mình C các nhà s n ế ấ các nhà cung c p.K t h p v phía sau là m t chi n xu t và nhà bán l ặ ể ượ c tìm ki m quy n s h u ho c quy n ki m soát c a các nhà cung c p c a công ty.Chi n l ậ ợ ượ c này có th đ c bi l ắ ượ đ c, quá đ t ho c không th tho mãn đòi h i c a công ty. Vd: Ngày 22 tháng 12 năm 2011, Công ty SPX đã thông báo hoàn t ệ ế ớ ề Clydeunion Pumps, nhà cung c p hàng đ u th gi ụ ượ ầ trình x lý khí đ t và d u khí, s n sinh năng l ủ ạ i công ty Clydeunion n m trong chi n l l ố ớ đ i v i phân khúc Flow trong lĩnh v c đi n l c và năng l ự ệ ẽ Clydeunion s làm tăng s hi n di n toàn c u c a công ty, đ c bi ưở ể phát tri n n i mà s tăng tr 2.chi n l ơ c h p nh t theo chi u ngang.
ọ ợ ợ ấ ấ ề ữ ệ ấ ạ ự ợ ả ị ườ ấ ứ ợ ự ế Chia s cùng dòng s n ph m, cùng th tr ở ộ ườ ệ ế ợ ệ ả ả ng hi u, gi m chi phí c đ nh, tăng c ẽ ươ ố ố ị ươ ố ố ng, ả ệ ng hi u qu h i v i nhau ệ ế ợ ạ ớ ườ ng k t h p l ạ ủ ố ng tr ộ ớ ọ ể ươ ợ ộ ứ ấ ạ ữ ớ ủ ạ ầ ơ ớ ố ề H p nh t theo chi u ngang (g i là h p nh t chi u ngang) là s h p nh t gi a hai doanh nghi p ẩ ẻ ả ế ng. K t qu kinh doanh và cùng c nh tranh tr c ti p, ị ườ ấ ơ ộ ạ ừ ệ ợ t i cho bên h p nh t c h i m r ng th tr vi c h p nh t theo hình th c này s mang l ệ tăng hi u qu trong vi c k t h p th ủ ạ th ng phân ph i, ... Rõ ràng, khi hai đ i th c nh tranh trên th ả (dù h p nh t hay thâu tóm) h không nh ng gi m b t cho mình m t “đ i th ” mà còn t o nên ng đ u v i các “đ i th ” còn l m t s c m nh l n h n đ đ i
ả ầ ư ệ ể ổ ổ ầ ấ ả ủ ố ệ ạ ố ươ ng hi u m i GM Daewoo.Năm 2005, th ph n c a GM Daewoo t ớ ả ị ộ ớ ướ c. Năm 2006 đ ượ ủ ớ ố ứ ấ ủ ướ ầ ố Ví d :ụ Năm 2002, hãng s n xu t ô tô General Motors Corp., (GM) đ u t 251 tri u USD đ mua ấ ộ ạ 42,1% c ph n trong t ng tài s n c a nhà s n xu t ôtô Hàn Qu c Daewoo Motors, t o thành m t ầ ủ i Hàn Qu c tăng lên 11% th ặ so v i năm tr c xem là m t năm thành công r c r c a GM Daewoo. M c dù ở ỉ ẫ v n ch là hãng ô tô l n th 3 c a Hàn Qu c, sau Hyundai và Kia, nh ng GM Daewoo đã tr ị thành hãng ô tô duy nh t c a Hàn Qu c tăng th ph n trong n ự ỡ ủ ư c năm 2006.
ấ ề c h p nh t theo chi u thu n. ậ ự ể ạ ố ả ặ ẩ ế ượ ợ 3. chi n l ệ Khi doanh nghi p mua l i ho c tăng s ki m soát các kênh phân ph i s n ph m.
ạ ố ủ ấ ẩ ừ ế ộ ệ ố i thái nguyên, xây d ng m t h th ng phân ph i riêng ượ c chi phí trung gian tăng ự ệ t ki m đ đó đã ti ậ ợ ặ Vd: công ty may m c d & g chi nhánh t chuyên cung c p và bán s n ph m c a công ty t thêm l ả i nhu n cho công ty.
ơ ộ ưở ụ ạ ọ ng đa d ng hóa. Cho ví d minh h a. Câu 12: trình bày c h i tăng tr
ạ ồ +đa d ng hóa đ ng tâm
ớ ợ ố ẩ ế ượ c tăng doanh s và l ệ i nhu n b ng cách phát tri n s n ph m m i nh ng có liên h ấ ằ ặ ư ị ườ ậ ệ ệ ạ ng ể ả ệ ớ ể i ho c công ngh m i đ cung c p cho th tr ườ ử ụ ợ ng h p nên s d ng: ậ ể ể ố ủ ở ạ tr ng thái suy thoái ạ ớ ệ ạ ủ ả ọ ẩ ệ ấ ả ớ ệ ạ ặ ớ ệ ạ ả ẵ ầ iHi n t ể ự ế ể ể ệ ậ ộ ả ả ệ ạ i ho c m iHi n t ấ ủ ộ ẩ ệ ạ ồ ơ ẻ ấ ặ ả
ẳ ầ ỉ ẩ ấ ố ộ ạ ả ấ ộ ể ặ ạ ạ ẩ ề t và c nh tranh không m nh đã phát tri n ra r t nhi u ạ ồ ạ ể ả ẩ ớ ố ệ i nhu n b ng cách phát tri n s n ph m m i theo cong ngh ậ ằ ị ườ ợ ầ ủ ệ ạ ổ Là chi n l ớ ớ v i nhau phù h p v i công ngh hi n t ớ ợ m i..các tr ạ C nh tranh trong ngành không phát tri n hay là phát tri n ch m các sp m i có liên quan giúp doanh s bán hàng c a dn tăng cao i c a dn đang sp hi n t ả dn ph i có đ i ngũ qu n lý m nh ị ườ ngNgành s n xuâtTrình đ s n xu tQuy trình công ngh S n ph mTh tr ớ ặ ớ i ho c m i M iM iHi n t ế ượ ồ ệ Vd: Các công ty may Vi t Nam (s n xu t qu n áo may s n) có th th c hi n chi n l c đ ng ấ ả ố ợ tâm đ tăng doanh s , l i nhu n, ch đ ng trong vi c phát tri n các k ho ch s n xu t lâu dài, ư ả ằ b ng cách tham gia s n xu t các s n ph m nh : giày dép, túi xách, c p, đ ch i tr em, nón, ụ hàng gia d ng khác. ặ ủ ủ ư ả ạ Ch ng h n nh s n ph m bánh m n c a AFC c a Kinh Đô, đ u tiên ch có m t lo i s n ph m ụ ố bánh m n, sau đó th y t c đ tiêu th t ạ ẩ ả các s n ph m cùng lo i. Đây chính là đa d ng hóa đ ng tâm. ế ượ c đa d ng hóa ngang. +chi n l ế ượ c tăng doanh s và l Là chi n l ứ ớ ể m i đ đáp ng b sung nhu c u c a th tr ng hi n t i
ẩ ộ ả ệ ị ườ ệ ạ ả ớ ặ ớ S n ph mTh tr M iHi n t ả ngNgành s n xuâtTrình đ s n xu tQuy trình công ngh ệ ạ iHi n t ấ ớ ệ ạ iM i i ho c m iHi n t
ạ ệ ụ ể ự ữ ế ượ t Nam có th th c hi n chi n l ớ ả ư ể ư ấ ố ệ ệ ỹ ệ ứ ạ ẩ ồ
(cid:0) ườ ệ ạ ẽ ị ả ụ ớ ưở ế ả ẩ ổ ị ợ ử ụ ng h p s d ng: ẩ ừ các s n ph m hi n t ả ng n u b sung các s n ph m, d ch v m i i s b nh h
ặ ng ớ ệ ằ ả ố ạ c s d ng nh m tung ra s n ph m m i cho khách hàng hi n i đ
ệ ạ ớ ả ẩ ố ỳ ẩ i. ả ế ượ Trong ví d trên, các công ty may Vi c đa d ng hoá hàng ngang ằ b ng cách tham gia vào nh ng ngành s n xu t có công ngh khác v i công ngh may, nh ng các ờ ẩ ả s n ph m có th chào bán cùng kênh phân ph i nh : hoá m ph m, đ trang s c, các t p chí th i trang… Các tr Doanh thu t và không liên quan. ưở Kinh doanh trong ngành có tính c nh tranh cao ho c không tăng tr ẩ ệ ạ ượ ử ụ Các kênh phân ph i hi n t iạ t Khi các s n ph m m i có mô hình doanh s bán không theo chu k so v i s n ph m hi n t +,chi n l ạ ế ượ ẩ ậ ợ ớ ớ ế ợ c đa d ng hóa k t h p c tăng doanh s và l ị ườ ằ ấ ế ượ ể ả ẩ ớ ớ ể ả i nhu n b ng cách phát tri n s n ph m m i không liên ớ ng m i. ệ c này có th không liên quan gì v i công ngh ệ ạ ủ ượ ệ ố Là chi n l ệ ớ ệ ớ ể h v i nhau theo công ngh m i đ cung c p cho th tr ữ Nh ng s n ph m m i trong chi n l ấ ả ngành hàng s n xu t hi n t i c a doanh nghi p và chúng đ c chào bán trên kênh phân
ố ệ ệ ạ ẩ ả ớ ph i riêng bi ố t, khác v i kênh phân ph i các s n ph m hi n t i.
ả ẩ ấ ộ ả ị ườ ngNgành s n xuâtTrình đ s n xu tQuy trình công
ớ ớ ệ ạ ệ ự ị ầ ớ ế ượ ị ầ ủ ễ ữ ả ạ ả ả ữ ế ủ ớ ự ệ ả ọ
ị ườ ướ ứ ng / phía sau: nhà cung ng ) c: th tr ủ ạ ự ả ư ế ấ ả ạ ả ắ ả S n ph mTh tr nghệ ớ ớ i hay m iM i M iM iM iHi n t ồ ự ự ẩ ả c này, các nhà qu n tr c n chu n b đ y đ các ngu n l c, d Khi th c hi n chi n l ườ ế ẻ ậ ng bên ngoài có kh năng x y ra, đ l p k báo chính xác nh ng di n bi n c a môi tr ệ ả ho ch đè phòng chu đáo, thì m i hi v ng b o đ m th c hi n có hi u qu nh ng ngành kinh doanh m i.ớ ợ ữ ụ (cid:0) ườ ng h p s d ng Các tr ế ạ ợ ự i th c nh tranh ( phía tr Xây d ng l ố ớ ệ t hóa so v i các đ i th c nh tranh Khác bi ệ ổ ể Ki m soát các công ngh b sung ( trong cùng 1 lĩnh v c s n xu t nh ng liên quan đ n ủ ấ các giai đo n khác nhau c a qui trình s n xu t ) ấ C t gi m chi phí s n xu t ườ ề ẽ ị ự ồ ớ ọ ả ứ ằ i ng i nhi u s b béo phì đã cho ra sp m i là th c ẩ Vd:ti vi bingo nghiên c u r ng m i ng ph m ăn kiêng.
ử ụ ế ượ ữ ạ ề ầ ư => u đi m và nh ng đi u c n l u ý khi s d ng chi n l đa d ng hoá : (cid:0)
ị ườ ừ ế ố ớ ạ ộ ả ng m i sang qu c gia khác t k t qu ho t đ ng Ư ể Ư ể u đi m: ậ ụ ạ ủ ệ ẩ ạ ả ả ớ ữ ệ ơ ị ế ệ t ki m chi ệ ơ ộ ể T n d ng các c h i phát tri n trên th tr ủ ố ngo i giao c a chính ph qu c gia. ằ ạ ạ Tăng kh năng c nh tr nh b ng vi c đa d ng hoá s n ph m. ữ ớ ể Nh ng ngành hàng m i, nh ng đ n v kinh doanh m i có th giúp doanh nghi p ti ướ ạ ậ ụ phí chung, t n d ng m ng l i bán hàng hi n có.
(cid:0) ệ ữ ự ế ượ ả ể ề ầ ư ị ầ ạ c đa d ng hoá ầ ầ ế ủ ệ ự ế ọ t c a vi c l a ch n chi n
ệ ầ ụ ớ ợ ớ ự ọ c khi quy t đ nh l a ch n ữ ư ộ ị ể ệ ế ị ướ ầ i thi u, nhu c u và mong ộ ả ị ườ c nh xác đ nh quy mô nhu c u th tr ủ ỏ ủ ẩ ậ ng m t cách c n th n tr ậ ố ợ i nhu n t ng, l ủ ạ ố ụ Nh ng đi u c n l u ý khi th c hi n chi n l ọ ầ Các nhà qu n tr c n hi u rõ t m quan tr ng và yêu c u c n thi ạ ượ c đa d ng hoá. l ồ ự Các ngu n l c cua doanh nghi p c n phù h p v i đòi h i c a nhi m v m i. ị ườ ự ệ Th c hi n nh ng cu c kh o sát th tr ế ượ ầ chi n l ạ ộ ố ủ mu n c a khách hàng m c tiêu, ho t đ ng c a các đ i th c nh tranh…
ế ạ ậ ộ ệ ụ ể Câu 13: L p k ho ch Marketing hàng năm cho m t doanh nghi p c th .
ổ ế ấ ớ ộ ọ ộ ị ườ ậ ồ ỗ ủ ng đ g n i th t v i chi ự c marketing c a AA là t o ra nh n th c, s quan tâm và s ố ớ ư ở ẫ ầ ớ ộ ồ Công ty AA’ Décor là m t công ty n i ti ng h at đ ng trên th tr ế ượ nhánh đ g Nhà Xinh. Chi n l ụ ấ h p d n đ i v i khách hàng m c tiêu ồ ỗ ộ ạ ự ứ Hà N i và TP H Chí Minh. t ng l p trung l u
ể ớ ớ ệ ậ ụ ồ
ố ồ ấ ượ ượ ự ấ i nhóm khách hàng m c tiêu, doanh nghi p t p trung vào hai ngu n cung c p ườ ầ i c n ớ mua v i ữ làm và t ụ c coi là t ế ế ộ ụ ạ ấ ị đ v i t ị Đ nh v : ộ ấ ớ l n nh t, Hà N i và thành ph H Chí Minh. Nhóm khách hàng m c tiêu là nh ng ng ự ữ ấ ồ ỗ ớ ộ mua n i th t đ g v i ch t l ộ m c đích là t o ra m t nhà thi ng cao. Nh ng khách hàng này đ ủ ọ t k n i th t cho ngôi nhà c a h .
ụ ổ ợ ậ ố ỗ ộ ưở i nhu n 32.8% m i tháng; có t c đ tăng tr ấ ng x p x ỉ Duy trì t ng l M c tiêu marketing: 15% cho năm t i.ớ
ả ườ ả
ẩ Các s n ph m chính c a AA’ Décor g m có gh sofa, bàn, gh , t ệ và gi ạ ế ủ ẩ ế ề ự ọ ả ẩ ủ ủ ự ấ S n ph m: ế ượ Chi n l ồ ng. ấ c marketing c a công ty d a vào vi c cung c p v l a ch n s n ph m đa d ng, ch t
ị ẩ ả ả ấ ạ ng s n ph m và d ch v khách hàng cao c p. Các s n ph m c a AA’s mang l ự ỗ ợ ề ưở ự ể ụ ệ ượ ộ ẩ ệ c phong cách đ c đáo trong căn nhà c a mình. Đó là s khác bi ẽ ạ ẩ ắ ớ ị ư ẩ ư ớ ả ủ ượ i cho khách l ấ ủ ộ ụ ng, quan đi m và th c hi n m c đích trang trí n i th t c a hàng s h tr v kinh nghi m, ý t ệ ự ủ ọ h . Khách hàng s t o ra đ t ấ ủ ả ệ ủ ộ đ c nh t c a s n ph m c a AA’s so v i các doanh nghi p khác. Năm 2004, Nhà Xinh ra m t các ị ệ ặ ẩ ả t nh Recta, Co Do, Glamour, Backman and Venice và đang chu n b đ a ra th s n ph m đ c bi ẩ ườ tr ng 4 s n ph m m i Lovely, Zeni, Arabica and Bolva.
ụ ế ấ
ấ ộ ả ộ ữ ệ ẩ ẩ ị ở ấ ả ả ữ ủ ợ ữ ẩ ả ẩ ậ ấ ị AA’ Décor Giá c :ả B i vì nhóm khách hàng m c tiêu tìm ki m nh ng n i th t đ c nh t vô nh , ơ ở ự ớ cung c p s n ph m v i giá r t cao. Vi c đ nh giá cao c a nh ng s n ph m này d a trên c s ệ ấ ượ nh ng s n ph m ch t l t nh t, thu n ti n và phù h p khi mua s n ph m. ấ ố ng t
ộ ệ ự ươ ỗ ự ả ng: Th c hi n m t chi n l ươ ạ ằ ả ế ượ ệ ớ ầ ớ ấ ạ ủ ụ ữ ơ ư ớ ạ ỉ ị i khách hàng trong danh sách đ a ch mà khách hàng đăng ký t ế ế c kéo thông qua qu ng cáo và các n l c khuy ch Khuy ch tr ẩ ả ng. AA’ Décor đã r t thành công v i vi c qu ng cáo b ng các m u qu ng cáo trên t p chí tr ố Architectural Digest – t p chí c a ph n l n khách hàng m c tiêu. H n n a, AA Décor phân ph i ả hàng quý 4 b n tin qua th t i các ử c a hàng.
ả ẩ ượ ị ộ ấ c bán qua các siêu th N i th t Nhà Xinh. ấ ả Phân ph i:ố T t c các s n ph m đ
ụ ể ậ ị ễ ụ T p trung vào d ch v bán hàng và d ch v sau bán hàng trong đó có v n chuy n mi n ụ ậ ử ị ệ ỳ ị D ch v : phí, dùng th và kinh nghi m mua hàng k thú.
ộ ậ
ụ ự ỳ ữ ế ị ặ ấ ả ư ộ ế ượ ề ả ị ư ướ ệ ạ ể ấ ứ ưở ộ ị ế c, xác đ nh v th cũng nh h ch c, m t công ty, phân tích các đ xu t kinh doanh hay b t c ý t ề ợ ủ ụ ệ ệ i c a doanh nghi p. Và trên th c t ế ượ ậ ủ ạ ị c, đánh giá đ i th c nh tranh, kh o sát th tr ả ượ ứ ề ẩ
ệ ụ ể Câu 14: Phân tích ma tr n swot cho m t doanh nghi p c th . ệ ổ ể Đây là công c c c k h u ích giúp chúng ta tìm hi u v n đ ho c ra quy t đ nh trong vi c t ế ứ ch c, qu n lý cũng nh trong kinh doanh. Nói m t cách hình nh, SWOT là khung lý thuy t mà ủ ự i các chi n l ng đi c a d a vào đó, chúng ta có th xét duy t l ề ấ ế ộ ổ ứ ng nào liên quan đ n m t t ạ ế ự ự ế , vi c v n d ng SWOT trong xây d ng k ho ch quy n l ể ị ườ ố ạ kinh doanh, ho ch đ nh chi n l ng, phát tri n ệ ự ả s n ph m và cà trong các báo cáo nghiên c u .. đang ngày càng đ c nhi u doanh nghi p l a ch n.ọ
ệ ế t Ti n:
ữ
ạ
ậ ậ ẩ ậ ụ ế ị t b ả ị ả ụ ụ ệ t b đi n âm thanh và ánh sáng; ề ế ị ệ ố ầ ệ ệ ụ ệ ơ
ầ ư ạ ệ i khu công nghi p; t ầ ư ơ ở ạ ầ và kinh doanh tài chính ủ ậ ị ố ượ ấ ượ ề ả ớ ố công ty CP may Vi ế ạ 1.Nh ng th m nh (S) ề Ngành ngh kinh doanh đa d ng: ạ ầ ấ * S n xu t qu n áo các lo i; ụ ấ ể * D ch v xu t nh p kh u, v n chuy n giao nh n hàng hóa; ụ ệ ấ * S n xu t và kinh doanh nguyên ph li u ngành may; máy móc ph tùng và các thi ế ị ệ ph c v ngành may công nghi p; thi ế ị ự t b , ph n m m trong lĩnh v c t b máy tính; các thi * Kinh doanh máy in, photocopy, thi ệ ố ạ ạ ệ ể máy vi tính và chuy n giao công ngh ; đi n tho i, máy fax, h th ng đi n tho i bàn; h th ng ụ ụ ề đi u hoà không khí và các ph tùng (dân d ng và công nghi p); máy b m gia d ng và công nghi p;ệ * Kinh doanh c s h t ng đ u t * Đ u t ề * Kinh doanh các ngành ngh khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ S n ph m ợ t, đa d ng,phù h p v i nhi u đ i t ng khách hàng ẩ ch t l ng t
ở ụ ờ ờ
ươ ệ VIETTIEN cho th i trang công s (Office Wear). ệ Vee Sendy cho th i trang thông d ng (Casual Wear) ờ ệ TTup là th ờ ẩ ả ng hi u ng hi u ng hi u ươ
ờ ấ ẩ
ủ ộ ậ t ấ ệ ng hi u th i trang cao c p (High Class Fashion ấ SAN SCIARO: (s n ph m th i trang ng hi u th i trang cao c p ả MANHATTAN (s n ph m th i trang nam cao c p mang ệ c Vi ế ỹ ề ọ ạ ướ ả ả ả ệ ề ự ự ng “đa giá”, t o nhi u s l a ch n cho khách ẩ ể ng bán ra, Vi t Ti n không gi m giá s n ph m mà tung ra các dòng s n
ệ ế ệ ứ ẩ ầ ầ ầ ắ t Ti n chính th c ra m t nhãn hi u m i, Vi ạ ồ ẩ ừ ờ t Long th i ộ i lao đ ng, sinh 80.000 180.000 đ ng/s n ph m. ở ồ ứ ộ ỉ ạ ệ ệ ử t Ti n ắ ổ ề kh p các t nh ế hi n có trên 1380 c a hàng, đ i lý phân b đ u
ớ ị ườ ỹ ồ ứ B Đào Nha, ộ v i trên 50 khách hàng thu c các Tây Ban tệ Ti nế hi nệ đang giao d chị iớ nh : M , Canada, Châu Âu (Anh, Pháp, Đ c, ố Singapore, Malaysia, Indone sia….), Châu ơ ấ ị ườ ồ ậ ả ướ ỹ ng nh ư sau: Nh t B n: 31 %, EU: 27%, M : 27% và các n c khác:
ệ ệ ư ệ t Nam ra n ệ ể ự ướ ớ ặ ng hi u may m c Vi i Campuchia và Lào đ tr c tiêp gi c ệ ả i thi u s n ở ạ ẩ ệ ế ẩ ấ
ế ệ ồ ổ ơ ̣ ̉ ạ :T ng Công ty May Vi ớ ướ ướ ế ổ ố ̣ ́ ự t Ti n g m 3 công ty con,21 đ n vi san xuât tr c ề ệ c ngoài, t ng v n đi u l c,7 công ty liên doanh v i n
ươ ệ ả ố ị ng, th t: ạ ượ ưở ng hi u uy tín, hình nh t ẳ ấ ng đã đ t đ ổ ả ệ ư i th c nh t nam,…T ng công ty may ệ ị ế ủ ươ 7 doanh nghi p tiêu bi u toàn di n c a ngành may. ễ ệ ệ t k tham gia các ch i,ký ự thi ộ ẫ t k t o m u th i trang ng ng hi u lâu năm, kh ng đ nh v th c a mình qua các gi ạ ệ ng hi u m nh vi ệ ủ ể ườ ừ ờ ng trình bi u di n th i trang l n c a th gi ừ ự ị t, top 50 th ể ươ ờ ầ ượ ề ầ ố ế ớ ớ ủ ấ ủ ẳ i Pháp v a nâng cao đ ng c p c a ờ ệ ươ ng hi u th i c th
ạ ậ ữ ứ ả ờ ế ế ạ ơ ớ ẻ i tr . ả ế ế t k và s n xuât, t o l p hình nh công ty th i trang ch không ớ ế ợ ơ ở ầ ả ể ứ ượ ụ ể ạ ộ c công ty đào t o đ có th ng d ng trang thi ề ể ậ ấ ả i 4050 ng ế ế ệ ả ự ệ ế ế ị ớ t b m i ườ ớ t k ngày càng hùng h u, lên t i ệ ng hi u, th c hi n khuy n mãi, ấ ố ệ ươ ế t Ti n quan tâm đ n vi c b o v th t nh t cho khách hàng ạ ự ệ ằ ấ t Ti n nâng c p phòng th nghi m b ng m t h th ng máy đo l c bám dính c a keo, máy ộ ệ ố ườ ử ế ệ ệ ộ ể ạ ủ ừ ả ủ ẽ ỏ ộ ộ ệ ầ ủ ớ ườ ươ ∙ Th ươ ∙ Th ươ ∙ Th ờ ệ ∙ Hai th ấ nam cao c p mang phong cách Ý) và ỹ ượ phong cách M , thu c t p đoàn Perry Ellis International và Perry Ellis Europe c a M đ ử ụ Ti n mua quy n khai thác và s d ng). ả ạ Giá c c nh tranh : công ty phát tri n theo h ế ố ượ ể hàng. Và đ tăng s l ph m có giá trung bình. ớ ệ ổ Đ u năm 2010, T ng Công ty may Vi ơ ườ trang công s g m s mi, qu n tây, áo thun, qu n jeans, cà v t… dành cho ng ớ ả ứ viên, công ch c… v i m c giá hoàn toàn bình dân, t ớ ị ườ ng r ng l n: Th tr ộ ị : Vi ị ườ ng n i đ a + th tr ả ướ c. thành trong c n ẩ : Vi ấ +th tr ng xu t kh u ư cướ trên thế gi n ậ ả Nha….), Châu Á (Nh t B n, Hàn Qu c, H ng Kông, Úc…vv. C c u th tr 15%. ươ Là doanh nghi p tiên phong trong vi c đ a th ứ ạ ngoài.Năm 2010 công ty đã m đ i lí chính th c t ph m Vi t Ti n thay vì xu t kh u qua trung gian. ớ Quy mô l n m nh thuôc, 14 công ty liên k t trong n 230.000.000.000 đ ngồ ị ườ V trícao trên th tr ệ ươ +Có th ệ top 10 doanh nghi p sao vàng đ t vi ẫ ế ầ t Ti n d n đ u top Vi ẩ ế ế ư ả +đ a s n ph m t ớ ồ ế ợ k t h p đ ng v i m t nhà thi ẩ ả các s n ph m truy n th ng: s mi, qu n âu, qu n kaki… v a xây d ng đ trang m i chuyên dành cho gi +k t h p gi a khâu thi ph i là c s gia công qu n áo. Nhân viên: trình đ tay ngh cao, đ ộ vào s n xu t.Viettien phát tri n đ i ngũ nhà thi ế ệ tố : Vi Chăm sóc KH t ị ạ ụ ữ ậ h u mãi, t o nh ng d ch v chăm sóc t ấ ệ ế ị ả t b s n xu thi n đ i. Trang thi ế ử +Vi ộ ề ng may. Qua th nghi m s quy t so màu, b n màu, máy đo đ ma sát, đ co rút c a t ng đ ụ ệ ẩ ị đ nh nguyên li u đi v i ph li u nào đ t o cho s n ph m có m t nét đ c đáo riêng, th a mãn ượ i tiêu dùng. đ c nhu c u c a ng
ạ ệ ệ ệ ể ế ị ầ ư ư h ệ trang thi 10 tri u USD đ tái đ u t t b chuyên dùng hi n đ i nh ế ầ ư t Ti n đã đ u t ế ế ẫ ậ t k m u r p ế ữ
ả ấ ủ ủ ế ượ c nh p t ấ n ữ ả ủ ế ớ ậ ừ ướ c ngoài. Do đó, ộ ế i có nh ng bi n đ ng b t ầ ế ườ ậ ệ ể ẽ ặ ệ ậ ệ ng, d n đ n vi c tăng giá nguyên v t li u đ u vào.
ổ ộ ộ ề ệ ế ủ ế ỷ ệ l
ữ ơ ộ
ự ồ ố
ồ ể ố ằ ầ ư ử ố ớ đ i v i các d án các công trình x ạ ệ ụ ụ ướ ố ớ ơ ở ạ ầ ạ ệ c th i; quy ho ch các c m công nghi p d t; xây d ng c s h t ng đ i v i các c m ạ ệ ứ ả ệ ứ ủ ự ườ ng và trung tâm nghiên c u chuyên
ộ ạ c phát đ ng, đã t o ư ệ ệ t Nam u tiên dùng hàng Vi ướ ầ ng d t may trong n ượ t Nam" đ ề c đ y ti m năng
ố ầ ấ ẩ ỷ ề ị ườ USD/ năm, th tr ề ẩ ấ ạ ố ố ỉ ạ ấ ng xu t kh u i, đ ng th hai (ch sau Trung Qu c) v kim ng ch xu t ở ộ ẩ con s kim ng ch xu t kh u 10,5 t ứ ỹ ế ớ ớ ị ườ ứ ậ ệ ệ ặ ng l n là M và Nh t. Đ c bi t
Ư ề ợ ẩ ậ ố ộ ẩ ậ ấ ế ị ố ẩ i nhi u l ệ ề ườ ầ ư ườ ợ ế ế i th đó là: xu t kh u không b kh ng ch ế ẽ ư . , ữ ng nh ng l t v thu , s đ a thu nh p kh u xu ng bình ng đ u t ế ấ ứ ả ạ ố ử ng đang đ i x phân bi ừ môi tr i ích t c h ng thu su t 0%, thay cho m c thu kho ng 10%. ậ ẽ ượ ưở ầ ế ầ ư ự ỉ tăng: Ch tính trong 4 tháng đ u năm 2010, đã có 18 d án FDI đ u t ệ vào ngành d t ng; đ ệ ầ ư ượ ấ ớ ố ệ ơ c c p phép, v i v n đăng ký h n 20 tri u USD.
ứ
ạ ́ ầ ư ướ ự ả vào lĩnh v c c ngoài đ u t ề ́ ̀ ́ n ư ̣ ̉ ̣ ̣ ườ ủ ệ ả ẩ ầ ư ́ ́ ồ ổ i kh ng l ” này đang i và c th tr ủ ạ ướ ệ ể ề ấ ấ c đang r t phát tri n:cty TNHH d t may Thái Tu n,cty ệ ắ ợ
ặ ắ ố ơ ữ ẽ ạ t Nam s còn g p r c r i h n n a khi giá hàng hoá t ệ ư ỹ ỹ ả ẩ ả ậ ệ ủ ố ề ệ i 15%. Đi u này có nghĩa là hàng d t may Vi ớ ả ứ ạ ướ ờ ớ c ngoài trong th i gian t ắ ệ ng n ắ ở ị ườ th tr i.
+Vi ố th ng thi ể 2. Nh ng đi m y u (W) ụ ụ ậ ệ Nguyên v t li u ph c v cho s n xu t c a công ty ch y u đ công ty có th s g p ph i r i ro khi giá nguyên v t li u trên th gi ẫ th Lao đ ng ch y u là ph thông, lao đ ng có tay ngh cao, giàu kinh nghi m còn chi m t nhỏ 3. Nh ng c h i (O) Chính sách h trỗ ợ:Nhà n ướ ỗ ợ ừ ngu n v n ngân sách, v n ODA c h tr t ồ ệ quy ho ch phát tri n vùng nguyên li u, tr ng bông, tr ng dâu, nuôi t m; đ u t lý n ớ công nghi p m i; đào t o và nghiên c u c a các vi n, tr ệ ngành d t – may. ệ ườ ộ ộ ậ Xã h i:ộ Cu c v n đ ng "Ng i Vi ị ườ ể ờ ơ ớ ể thêm th i c m i đ phát tri n th tr ẩ ấ Nhu c u xu t kh u tăng: m r ng ra nhi u qu c gia trên th gi kh u d t may vào hai th tr ấ u đãi cho hàng xu t kh u: ấ ậ + H i nh p, nh t là gia nh p WTO mang l ộ ố ị ườ quota; m t s th tr ượ ưở th c h + hàng d t may XK vào Nh t s đ ố V n đ u t may đ ữ 4. Nh ng thách th c (T) C nh tranh: ́ ́ ́ ẩ : Thach th c l n nhât :có r t nhi u nhà đ u t ư ơ ấ +S n ph m ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ươ này,se co rât nhiêu canh tranh t cac n c xuât khâu manh nh Trung Quôc, Ân Đô, Bangladesh .. ố ẽ ỏ ạ ạ Năm 2008, Trung Qu c s b h n ng ch d t may, s n ph m c a “ng ả ị ườ ế ớ ậ tràn ng p th gi ng VN. ố Nhi u đ i th c nh tranh trong n ệ d t may Th ng L i,cty CP d t may Thành Công… … ạ +C nh tranh giá : tình hình d t may Vi i ậ ị ườ ng nh p kh u ch ch t nh M , châu Âu c t gi m 20%. Riêng M gi m nh p hàng các th tr ệ ệ d t may Vi t Nam nói chung, viet tien nói t nam t ẽ ặ riêng s g p ph i s c c nh tranh giá gay g t Lao đ ng:ộ
ề ặ ạ t Nam càng làm tăng áp ộ ạ ẻ ẽ ệ i Vi ộ ạ ộ ồ ộ ẽ ệ ắ ơ
ả ngày càng gia tăng.
ị ạ ệ ế ề ẫ t Nam nghèo nàn v m u ườ i tiêu dùng trong n ầ ặ ứ ệ ỹ ỹ ẽ ả ậ ả ẽ ả ạ ng M , châu Âu, Nh t B n s gi m m nh. M c tiêu ẩ trên 15% hàng d t may. ậ ệ ơ ấ ẩ ặ ứ ị ườ ủ ấ ẽ ả t, M s gi m nh p kh u ỹ ng M , châu Âu gi m nên dĩ nhiên đ n đ t hàng may xu t kh u sang ị ả ụ ủ ấ ng y cũng b gi m theo.
ườ ế ng Kinh t : ộ ặ ệ ự ế ế ế ớ th gi ướ ệ ế ứ ề ắ ắ ệ ự ệ ề ắ ớ ế i đang tác đ ng tr c ti p đ n ngành d tmay, đ t doanh ứ c nh ng khó khăn thách th c ễ ẽ ị i Vi
ầ ề ầ ả ả ề ữ ề ấ ả dàn tr i. S p t ệ ạ ặ t h i n ng. ấ
ậ ợ ườ ư ệ ả ng chính sách còn ch a thu n l ả i. B n thân các văn b n pháp lý c a Vi ự ủ ủ ự ộ ỉ ế ế ạ ạ ặ ộ ự ệ ng m i còn y u, đ c bi ế ề t là h n ch v chuyên
ề ả ớ ậ ụ ố ề ỹ ấ ộ ả ườ ằ ả ộ ợ ậ ướ ng, trách nhi m xã h i, ch ng tr giá nh m b o h s n xu t trong n ệ c
ấ ẫ ượ ạ ộ ư ả ỗ trong nhi u năm nh ng ho t đ ng s n xu t v n đ c duy trì, th m ề ộ ấ ở ộ ướ ớ c, vì DN FDI còn đ ậ ượ c c m r ng. Đây là m t b t công l n cho các DN trong n ầ ư ư .
ộ ệ c không còn. ướ ẩ ế ệ ẩ ậ ặ ậ ế ệ ẽ ậ ả ế ớ ệ ừ ả ả t Nam là 50%, thu nh p kh u ự t Nam s ph i th c hi n đúng cam 40% ậ ố ố ẽ ướ 50% xu ng 20% và s i gi m t ả ạ ượ ừ ớ ả ệ ợ ấ ưở ư ng XK t ậ c phép, ngành d t may không còn đ ứ ỗ ợ ớ ấ ắ c đây nh các hình th c h tr XK và th ệ ng m t s lo i h tr nh tr ả ừ ư ế ễ ệ ề ặ phát tri n... ạ ượ ậ ụ ể ươ ệ ả ặ ơ t là ế ả (cid:0) ừ ệ ấ ậ ự ệ Vi c có thêm nhi u DN FDI ho t đ ng trong lĩnh v c may m c t ẽ ị ộ ự ạ l c c nh tranh thu hút lao đ ng., ngu n lao đ ng s b chia s , giá lao đ ng s tăng lên, c nh tranh trong vi c thu hút lao đ ng cũng s gay g t h n. Hàng nhái, hàng gi ầ Nhu c u,tâm lí: c:ướ Tâm lý sính ngo i, ham r và đ nh ki n “chê” hàng Vi ẻ + Trong n ướ ề ủ c. mã c a nhi u ng ị ườ ướ +N c ngoài c a th tr :Nhu c u hàng hóa ặ dùng hàng may m c cao c p s gi m. Đ c bi ả ị ườ S c tiêu th c a th tr các th tr Môi tr +tình hình suy thoái kinh t ệ nghi p tr ả ớ ả +c nh báo v v n đ phá s n đang di n ra v i các doanh nghi p có s c đ kháng y u kém, ẽ ị ộ ầ ư t Nam s b tác đ ng, trong đó ch c ch n lĩnh v c d t may s b đ u t thi +lãi su t vay quá cao, chi phí đ u vào tăng nhi u l n, ph i tr ti n lãi ngân hàng cao Chính sách, pháp lu t:ậ + môi tr t Nam đang trong quá trình hoàn ch nh, trong khi năng l c c a các cán b xây d ng và th c thi chính ư ươ sách, cũng nh các cán b tham gia xúc ti n th ữ ỹ ạ môn, ngo i ng , và k năng. ị ườ ả ng l n cũng v n d ng khá nhi u các rào c n v k thu t, v sinh, an toàn, B n thân các th tr ệ môi tr ề +nhi u DN FDI khai l ẫ ượ chí v n đ ề ưở h ng nhi u chính sách u đãi trong đ u t ả +hàng rào b o h d t may trong n ư ệ ế ∙ N u nh hi n nay, thu nh p kh u hàng may m c vào Vi ế ệ ẩ ợ ả v i là 40%, thu nh p kh u s i là 20% thì khi vào WTO, Vi ụ ứ ệ ị ế ế ấ ố ớ ả ớ Hi p đ nh D t may k t theo (v i m c gi m thu l n, ví d thu su t đ i v i v i gi m t ợ ừ ẵ ầ ố ả ả xu ng 12%, qu n áo may s n gi m t 2% xu ng 5%).Do v y ố ẽ ả ẩ ố v i Trung Qu c s tràn vào n c ta, chúng ta s ph i c nh tranh v i v i Trung Qu c nh p kh u ượ ế ứ ỏ c ∙ Cam k t xóa b các hình th c tr c p không đ ỹ ỗ ộ ố ạ ỗ ợ ư ướ ưở Qu h h ề ợ tr XK; các bi n pháp mi n gi m thu ho c ti n thuê đ t g n v i đi u ki n XK; các u đãi tín ầ ư ụ d ng đ u t +Các rào c n th ng m i đ ủ ố ả trong b i c nh kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ố ả trong b i c nh XK hàng d t may đang có nh ng di n bi n không thu n nh t là t ạ c v n d ng ngày càng linh ho t và tinh vi h n, đ c bi ầ toàn c u. ế ễ ỳ ẽ tháng ữ ấ ả ủ ẩ ữ ị ườ ữ ạ ỗ ả ạ ể ấ ớ ị ệ ả t c các s n ph m d t may XK vào th tr 2/2009, t ặ ớ ự ỳ quy đ nh m i c c k nghiêm ng t. Đi kèm là nh ng m c ph t l ng Hoa K s ph i tuân th theo nh ng ứ i vi ph m r t cao, có th lên t i
ơ ộ
ả ả ạ ẩ ị ộ
ng kinh Ậ MA TR N SWOT ơ :suy thoái, nguy c
ẩ
ấ
ư T(Thách th c)ứ 1.C nh tranh:s n ph m,giá c ẻ 2.Lao đ ng b chia s 3.Hàng nhái,hàng giả ầ 4.Nhu c u,tâm lí ườ 5.Môi tr ế t ả ủ phá s n c a doanh ệ nghi p cùng ngành,lãi su t cao. 6.Chính sách, pháp lu t ậ ậ ợ i ch a thu n l
tăng ẩ
(cid:0)
ố ệ ở ộ
ư
ẩ (cid:0) ớ ể ề ậ các
ấ ế ế ả t k s n
ẩ ố ượ
ệ ổ ạ ệ 15 tri u USD, cướ trong khi tr ứ ạ đây m c ph t ố i đa là này t ệ vài tri u USD. Các nhà NK ỳ ẽ ạ i Hoa K s t ữ ặ đ t ra nh ng ầ yêu c u cao ề ấ ơ h n v ch t ượ l ng và tính an toàn c a ủ ệ hàng d t may. nguy c b ơ ị ki n ch ng bán phá giá, ố ợ ấ ch ng tr c p, ị ự ệ ở các th v t ấ ườ tr ng xu t ơ ẩ ớ kh u l n h n. ị các quy đ nh ấ ứ ề v xu t x ủ c a hàng hóa ể ả có th nh ưở ế h ng đ n ả kh năng thâm ậ ị nh p th ủ ườ tr ng c a các ẩ ả s n ph m d t may.
́ ượ ̉ ̉ ng c tiêu ̉ ế ng ạ ể ề ng
̉ ổ ạ ẩ
c ố ẩ ̉ ộ
ộ
ươ ị ng ả ệ
ề ổ ứ ng
ậ K t lu n: ệ Qua vi c xây ự ậ d ng ma tr n ụ ể Swot c th là cho T ng công ty CP ế ệ t Ti n may Vi ấ ượ giúp ta th y đ ổ m t cách t ng ể ặ quát đ c đi m ệ doanh nghi p, tình hình bên trong và bên ngoài doanh ể ể nghi p đ có th ề ế ượ đ ra chi n l c ộ m t cách khoa ọ h c. Tuy nhiên vì
tố
ị ươ ng ấ S(Đi m m nh) 1.Ngành ngh đa ề d ngạ ả 2.S n ph m đa d ng, ề ợ phù h p nhi u ấ ượ KH,ch t l ng t t ả ạ 3.Giá c c nh tranh ớ ị ườ ng r ng l n 4.Th tr 5.Quy mô l nớ 6.V trí cao, th ệ hi u uy tín, hình nh t.ố t 7.Nhân viên trình đ ộ cao 8.Chăm sóc khách hàng t ế ị ả 9.Trang thi t b s n ạ ệ xu t hi n đ i ấ ấ ẩ ơ ở ả ả ớ O (C h i) 1.Chính sách h ỗ ợ ướ ỗ ợ tr Nhà n c h tr ồ ố ừ t ngu n v n ngân ố sách, v n ODA ộ ậ ộ 2.Xã h i: Cu c v n ệ ườ ộ đ ng "Ng t i Vi ư Nam u tiên dùng ệ t Nam" hàng Vi ấ ầ 3. Nhu c u xu t kh u tăng Ư 4. u đãi cho hàng ẩ ấ xu t kh u. ầ ư ố 5.V n đ u t ấ ả ả s nxu t s n ph m đa ứ ạ d ng, đáp ng yêu ố ượ ầ ủ ng c u c a các đ i t ớ ứ khách hàng v i m c ớ ợ giá phù h p v i thu ậ ủ ườ nh p c a ng i dân ệ Vi t Nam ứ ạ tăng s c c nh tranh ấ ị ườ trên th tr ng xu t kh u giúp công ty ị ầ ở giành th ph n ẩ ấ ướ c xu t kh u, tăng n doanh thu. ậ ị xâm nh p vào các th ướ ườ c đây còn ng tr tr ế ị ạ b h n ch , cùng chính ả sách giá và s n ph m ạ ể ở ộ đa d ng đ m r ng ướ ị ườ c ngoài ng n th tr ị ườ ự d a vào th tr ng ộ ể ớ r ng l n là đi m ạ m nh giúp doanh ỗ ứ ệ nghi p có ch đ ng ườ ươ trên th ng, ng tr ố ượ ơ ộ c h i tăng s l ẩ ấ xu t kh u. ồ ậ ụ t n d ng các ngu n ỗ ợ ể ầ ư và h tr đ đ u t ả ở ộ m r ng quy mô s n ầ ứ xuât,đáp ng nhu c u ấ xu t kh u đang gia tăng ậ ụ ố T n d ng t i đa ỗ ợ ể ố ồ ngu n v n h tr đ ả ầ ư vào s n đ u t ạ ấ xu t,đào t o nâng cao tay ngh công nhân. ươ ch c các ch t ế trình khuy n khích ở tiêu dùng,m thêm các ư ạ đ i lí ,đ a hàng vào các trung tâm mua ớ ắ s m l n. ế ụ ti p t c xu t kh u ề m r ng ngành ngh ậ kdoanh, t p trung ngành ế ể ạ có u th đ c nh tranh ệ ả có hi u qu . ế ượ chi n l c tuy n ụ d ng,thu hút nhi u lao ộ đ ng v i kĩ thu t, trình ộ đ chuyên môn khác nhau. ả s n xu t, thi ẩ ph m ngày càng đa ạ d ng,phong phú, phù ề ợ h p nhi u đ i t ng khách hàng thay đ i,đa d ng hóa ả ể ẫ m u mã, ki u dáng s n ph mẩ nâng cao chât l ̣ ượ san phâm đat đ chuân quôc tế ́ ự ấ tích c c t n công ị ườ ạ nhi u đo n th tr ế ượ ớ v i chi n l c đa giá ̃ ̃ ́ ̀ ư ư Gi v ng va phat triên ̀ ̣ ươ ng trong thi tr ́ ̀ ́ ư ươ c,nghiên c u va n ̀ ́ ́ phat triên khach hang ́ ́ ̀ ơ ̣ ươ ơ m i, thi tr ng m i. ế ậ : t p suy thoái kinh t ạ ơ trung h n cho ho t ở ị ườ ị ộ ng b đ ng th tr ể ứ ưở ả ng ít đ ,c u nh h ạ ộ ở nguy cho ho t đ ng ị ả ị ườ ng b nh th tr ưở ớ ng l n. h ậ ụ t n d ng, thu hút ượ ộ ng lao đ ng đông l ả ở đ o chính đ a ph có c s s n xu t. ầ gi m 1 ph n vay v i
ế ị ả ố ị c cu i cùng nên các nhà qu n tr cũng c n ph i k t ả ề ế ượ ậ ả ế ế ầ ọ ự ậ ư ả ơ ệ c nhanh chóng và hi u qu h n. ậ nó không ph i kĩ thu t quy t đ nh chi n l ụ ợ ớ h p v i nhi u công c khác nh ma tr n BCG, ma tr n GE…giúp phân tích, l a ch n chi n ượ l
ị ằ ơ ấ ụ ộ
ứ ộ ấ ườ ệ ủ ả ng ng ố ề ủ ạ ố ồ ạ i ị ả ề ế ị ế ạ ạ t ta trăm t n trăm th ng” ố ư ậ ọ ế ị ế ố ườ ọ ả ệ ủ ả ỗ ứ ộ ớ ạ ể ơ ấ ng . m i ki u c c u ữ ẩ ự ườ ứ ộ ứ ộ ạ ệ ủ ả ề t c a s n ph m bao ộ i cung ng và m c đ khác bi ề ơ ộ ề ệ ụ ể ể nhiên, đ c quy n đ nh giá cao, đ c quy n nhóm, nhóm đ c quy n có khác ộ ẳ ơ ấ ầ t là DN c n phân tích c c u ngành c nh tranh vì “ bi ế ơ ấ quy t đ nh đ n c c u ngành nh ng hai y u t ẩ i bán cùng l a s n ph m và m c đ khác bi ể ơ ấ này hình thành nên ki u c c u ngành v i các hình thái th tr ị ạ ặ ố ượ ng ng ề ị ẽ ấ t, c nh tranh có đ c quy n. em s đi phân tích 1 ngành công nghi p c th đ làm rõ h n v n
ạ ả c th là s n ph m máy nghe nh c di đ ng. Sony là ẩ ộ ạ ệ ử ẩ ả
ướ ỏ ọ ượ ử ụ ờ ư ể ị ả ạ ể ư ớ ả ẩ ầ ạ ớ ữ ố Sau khi sony tung ra th tr ủ ạ ị ệ ề ượ ộ t tr i thì các đ i th c nh tranh cùng ngành c a sony không ch u n m yên. Đó là các ệ ươ ư ữ ả ẩ ờ ự ế ả ẩ ạ ng hi u đi n t ớ ạ ộ ủ ớ ệ ử ổ ế ủ t c nh tr nh v i walkman là: ipad c a apple, ệ ủ ả ộ ấ ữ ể ấ ớ ẩ ạ ệ ẽ ả ẩ t. hãy th so sánh s n ph m c nh tranh m nh m nh t v i walkman là ipad c a ự t.
ề ế ệ ườ ừ ạ ớ ẩ i dùng đ y bài hát t ổ ự ế ế ế ố ớ ườ ầ ả ế ể ế ố ể ộ ề c 3 dòng thông tin v album. Ngoài ra, máy còn đ ứ ượ ồ ợ ng xung quanh. ụ ạ ấ ể ầ ấ ề ả ưở ấ ậ ạ ế ỗ ỉ ng nghe nh c r t hay, nh t là ph n EQ có ch ch nh bass tăng gi m có tác d ng rõ r t, tai ng ự ng âm thanh. ấ ượ ờ ể ơ ụ ụ ế ạ ạ ạ ế ồ ấ ượ ủ ệ ả ẩ ạ ạ ằ ặ ấ ượ ằ ạ t ng bass không b ng walkman. Tai nghe không beebf b ng sony khi bi va ch m m nh ố ằ ụ ừ ạ t b ng, th i gian ch y liên t c ch kéo dài t ng nghe nh c không b ng đ c bi ạ ỉ 3040h . ẻ i tiêu dùng khi m u mã c a ipad nhìn tr ủ ấ ượ ớ ẻ ẫ ủ ệ t là giá c a ipad r h n so v i i tr yêu thích. Đ c bi c gi ả ặ ủ ườ ữ ề ớ ệ ụ ể ố Câu 15: L y ví d m t ngành công nghi p c th , xác đ nh c c u ngành b ng phân tích s ượ ẩ l t c a s n ph m. i bán và m c đ khác bi ấ ứ ộ ệ Hi n nay b t c m t ngành ngh kinh doanh nào cũng có đ i th c nh tranh, 1 DN mu n t n t ị ườ ự ỏ ng thì ph i tìm cách kh ng đ nh v th , t o ni m tin s th a mãn cho khách hàng. trên th tr ắ ệ ặ ế ị Đ c bi t đ ch bi ế ố ơ ả ề c b n và quan tr ng là: s có nhi u y u t ượ ẩ l t c a s n ph m trong cùng lo i. chính ng ng ị ườ ế ố y u t ể ấ ngành đ t các DN vào nh ng v trí c nh tranh khác nhau. Có 5 ki u c u trúc ngành c nh tranh ủ c a ngành khác nhau d a trên s l ồ ề ự ộ g m: đ c quy n t ệ ạ bi ề đ này. ệ ụ ư ệ ử ụ ể Ví d nh trong ngành công nghi p đi n t ấ ế ớ ầ ậ ộ ầ hàng đ u th gi t p đoàn đi n t i, g n đây nh t đã tung ra s n ph m máy nghe nh c di đ ng ế ệ ớ có ch c năng nghe nh c tr c tuy n v i kích ẩ ộ ả ớ ự ế ứ là: Walkman. Đây là m t s n ph m th h m i ạ ả ữ ữ ư ổ ứ nh ng b n nh c. c nh g n, ch a k máy còn đ th c ng USB đ l u gi c s d ng nh ộ ầ ẩ ề ộ walkman đã đem lai v trí đ c quy n cho sony trong m t th i gian v i s n ph m l n đ u tiên ị ườ ch y ạ h đi u hành Android. ng s n ph m nghe nh c v i nh ng tính ằ ủ năng v ươ ng t th n i ti ng nh : Samsung, apple .. cũng cho ra đ i nh ng s n ph m t ữ ạ ế c nh tranh v i walkman c a sony. Cu c chi n gi a các s n ph m nghe nh c ngày càng quy t Iriver U100 c a ủ Dapreview, Galaxy S WiFi ệ ạ li ộ ớ ủ 4.2 c a Samsung….v i nh ng đi m khác bi t c a s n ph m, sony thu c c u trúc: nhóm đ c ủ ạ ử ề quy n khác bi ệ ể apple đ tìm ra s khác bi ụ * v công d ng tính năng: đĩa CD tr c ti p vào Th h máy nghe nh c Walkman m i cho phép ng ộ ể i dùng ph i dùng đ n m t máy mà không c n qua k t n i v i máy tính. Đ trao đ i bài hát, ng ị ớ ầ dây cáp ngoài hay là m t chân đ đ k t n i Walkman v i đ u đĩa CD. có màn hình màu, hi n th ị ộ ượ c trang b b tai nghe headphone 13.5 EX đ Sony ch tấ ườ có ch c năng microphone tích h p đ trung hòa ti ng n trong môi tr ệ ả ượ l nghe inear đi chung thì c c pro, nghe m, và hay quăng qu t m nh cũng không h nh h ế đ n ch t l Máy cho th i gian ch y liên t c 50 ti ng. Sau 3 phút s c pin, máy có th ch i nh c liên t c 3 ồ ti ng đ ng h . Trong khi đó s n ph m nghe nh c ipad c a apple ch t l ằ là ch t l ờ ạ ị là b rè luôn. Bên c nh đó pin không t ủ ườ ậ Tuy nhiên theo nh n xét c a các chuyên gia và ng ớ ơ ẻ ơ ệ trung , sành đi u h n và r t đ ề máy iPod c a ủ ự ạ walkman chính đi u này đã làm gi m s c nh tranh c a walkman. Theo so sánh thì ạ ủ ợ ứ i tiêu dùng. Giá c a lo i máy iPod có hãng có nh ng m c giá khác nhau phù h p v i túi ti n ng
ữ ượ ứ ư ng l u gi ượ ủ ấ ớ ạ ề ố ớ ữ ạ ế ạ ữ ư ng l u gi ớ ủ ạ ượ ượ ị ườ ế ạ ủ ủ ầ ừ ẽ ằ ọ ị ố âm nh c lên đ n 4 gigabytes là 249 USD, còn m c giá này là 199 USD đ i ơ 2 gigabytes, th p h n nhi u so v i giá c a Walkman.còn ư ượ ạ ng l u gi c bán v i giá 200 USD. ng 512 megabytes đ ớ ặ ầ ng dòng máy nghe nh c ipad c a apple chi m lĩnh 40% th ph n , v i đ c 20% lên 30% ớ ị ạ t tr i walkman hy v ng r ng s tăng th ph n máy nghe nh c c a sony t ớ i. ệ ụ ể ụ ộ ơ ấ ấ ằ ị dung l ớ v i máy iPod có dung l Máy nghe nh c Walkman m i c a Sony có giá 320 USD đ i v i lo i máy có dung l âm nh c là 2 gigabytes, còn lo i máy có dung l ệ Hi n nay trên th tr ượ ộ tính v ờ vao th i gian t Câu 16. L y ví d m t ngành công nghi p c th , xác đ nh c c u ngành b ng phân tích các rào
ậ ấ ả c n nh p ngành và xu t ngành
ố ệ ề ủ ạ ố ồ ạ i ị ả ề ị ế ạ ạ ế ế ị ế ố ư ả ậ ọ ớ ấ ể ơ ấ ữ ỗ ườ ứ ạ ự ỏ ế ị t ta trăm t n trăm th ng” t đ ch bi ế ố ơ ả c b n và quan tr ng là:rào c n ể ơ ấ này hình thành nên ki u c c u ngành v i các hình thái ạ ng . m i ki u c c u ngành đ t các DN vào nh ng v trí c nh tranh khác nhau. Có 5 ki u ng ng ị ề ể ứ ộ i cung ng và m c đ ề ẩ ộ ộ ủ ề ự t c a s n ph m bao g m: đ c quy n t ộ ệ ề ấ ơ ấ ứ ộ Hi n nay b t c m t ngành ngh kinh doanh nào cũng có đ i th c nh tranh, 1 DN mu n t n t ẳ ị ườ ng thì ph i tìm cách kh ng đ nh v th , t o ni m tin s th a mãn cho khách hàng. trên th tr ơ ấ ầ ắ ệ ặ t là DN c n phân tích c c u ngành c nh tranh vì “ bi Đ c bi ế ơ ấ ề quy t đ nh đ n c c u ngành nh ng hai y u t có nhi u y u t ậ ế ố nh p ngành và xu t ngành . chính y u t ị ặ ị ườ th tr ố ượ ấ ự c u trúc ngành c nh tranh c a ngành khác nhau d a trên s l ệ ủ ả ộ ồ khác bi nhiên, đ c quy n đ nh giá cao, đ c quy n nhóm, ẽ ệ ạ ề ộ t, c nh tranh có đ c quy n. em s đi phân tích 1 ngành công nghi p nhóm đ c quy n có khác bi ề ụ ể ể c th đ làm rõ h n v n đ này. ậ ở ự ự ả ấ ậ ủ ấ ộ ố ế ố ấ ợ ỏ ả ườ ặ ả ổ i nh : đ o đ c v i khách hàng, c đông, kh năng ả ả ng g p ph i m t s y u t ồ b t l ả ụ ư ệ ả ầ ộ ố ư ậ rào c n ra nh p ngành là s c n tr s gia nh p c a các công ty ngoài ngành tham gia ả ị vào s n xu t kinh doanh ngành. Còn rào c n xu t ngành là khi DN muôn rút lui kh i th ư ạ ứ ớ tr thu h i tài s n , … và các rào c n tinh th n khác. Ví d nh ngành công nghi p ô tô khi ả ẽ ặ các DN muôn gia nh p hay rút lui s g p ph i m t s khó khăn nh sau: ữ ậ ả ớ ớ ấ ấ ả ệ ư ệ ử ệ ụ ợ ả ỹ ỹ ệ ế ố qu c dân. ể ủ ộ Công nghi p ô tô là 1 ngành thu hút r t nhi u nhân l c b i nó kéo , hoá ấ ự trên ớ ậ ệ ị ữ ộ ấ ứ i giá tr gia tăng cao.tuy nhiên nó cũng có n ng rào c n khi gia nh p nhu ả ả ạ ể ượ ỉ ả ữ ả ệ ệ ả ậ ơ ậ ở ệ vi t ứ ạ c 1 s b ph n đ n gi n không ph c t p ế ấ ồ ộ ng, kính, gh ng i, b dây đi n, c quy…
ề ố ấ ớ ế ạ ả ấ ầ ể ỏ ể ạ ẹ ế ư c, và n u nh có tham gia thì không th c nh tranh đ ượ ả ư ệ i vi ả ấ ỳ ấ ớ ng này đ ế ơ là h n 500 t ượ ộ ặ ớ t nam v i ậ ỷ ồ đ ng, con só này là r t l n không ph i b t k 1 công ty hay t p đoàn c.
ộ ọ ế ự ị ữ ể ệ ế ố ệ ậ ế ị ủ ấ ầ ấ
ậ ừ t ứ ố ớ ô tô thì m c thu su t theo ệ i đi oto cá nhân đi u này gây khó khăn cho các công ty trong ngành do doanh ượ ẽ ượ ẩ ề ệ t nam gia nh p wto đ i v i ố ế ấ ờ khi vi ầ ứ ừ ả ậ * nh ng rào c n gia nh p ngành. Rào c n k K thu t. Ngành công nghi p ô tô là m t ngành còn khá m i so v i các ngành khác ề ự ở ề trong n n kinh t ự theo s phát tri n c a công nghi p ph tr và các ngành s n xu t khác nh thép, đi n t ệ ch t, nh a... Theo tính toán, ngành công nghi p ô tô có quy mô 500.000 xe/ năm cũng thu hút ạ ệ i là 1 tri u lao đ ng v i hàng nghìn doanh nghi p tham gia cung ng; không nh ng v y nó l ạ ậ ả ngành s n xu t mang l ề ỹ ậ Nh ng đ v ỹ ỏ ư t qua rào c n v k thu t, đòi h i công ngh hi n đ i mà dào c n k thu t. ế ạ ượ ắ ủ ế ố ộ nam oto ch y u là l p ráp ch s n xu t và ch t o đ ệ ắ ươ ư g ậ ề ỹ v k thu t nh : ề ố ả Rào c n v v n. ệ ộ ệ Ngành công nghi p oto là m t ngành ch t o s n xu t yêu c u v v n r tl n. Các doanh nghi p ớ v i qui mô nh , tài chính eo h p thì không th tham gia ượ ị ườ c, vào th tr ớ ạ ỏ ể ẫ có th d n đ n phá s n ho c rút lui kh i ngành. Nh Toyota la công ty oto l n t ề ề ố v n đi u l ể nào có th huy đ ng đ ậ ề ả Rào c n v pháp lu t. ể ượ ậ Pháp lu t có th đ tác đ ng quan tr ng đ n s hình thành và c xem là y u t ậ ể ủ phát tri n c a ngành công nghi p oto bi u hi n qua nh ng quy đ nh pháp lu t ế ớ ề v đánh thu v i vi c xu t nh p kh u oto, hay g n đay nh t là chính ph đang ra quy t đ nh ườ ế ớ đánh thu v i ng ố ả s gi m sút vì bán đ ế cam k t WTO s đ c ít . ả c gi m d n xu ng m c 70%, 52% và 47% trong kho ng th i gian t ế 7 đ n
ố ớ ạ c có th ch đ ng đi u hành trong ph m vi cho phép. Đ i v i thi i ừ ể ạ ế ờ ệ ự c b v i ô tô cá nhân t ệ ể ố ạ ệ ộ ệ ấ ồ ấ ọ ế ị ậ ả t b v n t ờ ố ậ i th i đi m gia nh p xu ng còn 37,4% vào th i ướ ạ ớ ạ i phí tr ắ ộ i Hà N i lên 20 tri u đ ng/xe b t ạ ề ố ố ớ ằ ẫ ế ẹ ấ ị ề ể ủ ộ ướ 12 năm và nhà n ả ế ấ ừ ứ 46,9% t t m c thu su t trung bình gi m t ế ệ ể đi m k t thúc vi c th c hi n các cam k t. hay Vi c tăng l ạ i Hà N i lên 20% và phí c p bi n s t TPHCM lên 15%, t ệ ế ầ ừ 1/1/2012 khi n các doanh nghi p ô tô th t v ng và đ u cho r ng đây là "cú đánh" m nh đ u t ị ườ ng ô tô, khi n cho quy mô b thu h p và không còn h p d n đ i v i các DN mu n gia vào th tr ư ậ nh p lĩnh v c này.
ướ ả c nh c a nhà n ị ườ ề ể ủ ạ ấ ớ ề ệ ủ ấ ộ ng r t l n đ n s phát tri n c a th tr ả ề ố ặ ề ệ ế ự ắ ướ c áp ể ở ộ ả ng b t đ ng s n. Khi Nhà n ầ làm cho các DN có nhu c u v v n đ m r ng quy mô s n ề ỏ ẩ ủ ữ ố ả ữ ệ ề ử ụ ể ả ề ạ ờ đó làm cho ỏ ộ ệ ố ầ ư ng. ệ ề ả t v s n ph m c a ngành công nghi p oto là ầ ư ượ ẩ dài h n. S n ph m có tính lâu b n, đ ớ ầ ư ầ vào b t đ ng s n thì khó có th rút lui ra kh i th tr ủ ả ệ ử ụ
ả ế ố c n th i gian dài m i có th sinh . chính nh ng y u t ể ấ ộ ng. ế ượ ạ ề ế ượ ề ế ượ ạ c khách hàng s d ng ữ ị ườ ầ ẫ c c nh tranh “D n đ u v chi phí” c a c đó. ộ c c nh tranh ị ườ ế ượ ẫ c d n đ u v chi phí( ượ ế ố costleadership strategy) là m t trong hai chi n l ệ ử ụ c nhi u doanh nghi p s d ng khi tham gia vào th tr ặ ề ứ ị ườ t đáp ng nhu c u c a th tr ộ ị ườ ả ộ ấ ứ ng. ầ ủ ị ườ ấ ng hi n nay có r t nhi u hãng b t gi t và hóa ch t Đ c Giang đã tung ra th tr ề ử ụ ớ ầ ặ ứ ấ ế ượ ượ ớ ọ ẫ ở ộ ề ộ i nhu n. So v i các đ i th c nh tranh trong ngành thì giá b t gi ầ ng. g n đây ớ ẩ ng s n ph m m i là : ế c “ d n đàu v chi phí” hay còn g i là chi n ị c nhi u h ng hóa nhanh chóng m r ng th ặ ứ ủ ạ t đ c
ộ ớ ứ ặ ộ ặ t Đ c Giang. Công ty đã s d ng chi n l ụ c giá th p. v i m c đích giúp công ty bán đ ố ậ ề ợ ề ng thu v nhi u l ấ ụ ể ư ố ượ ặ t có kh i l ủ ộ t có m c giá bán là khác nhau. Tide ặ ứ t đ c ớ ả ẩ ạ ả ử ụ ệ ậ
c này là cái giá th c t ị ườ ẻ ở ề ẩ ở ng. Đi u c n l u ý ề ả ấ ở ấ ả ế ồ ấ ả ả ầ ư đây là t c các chi phí phát sinh nh i tiêu dùng trong đó đã bao g m t ứ ườ ậ ộ ỉ đây là giá đ n tay ng ố ổ ấ ưở ậ ế ượ ả ế ấ ầ ệ c chi phí th p, doanh nghi p đó c n ph i ti p c n đ ế ệ ồ ự ẫ ượ ầ ượ ế ượ ả ư ế c này có đ c đi m gì và doanh nghi p ph i s d ng nh th nào cho hi u qu . ấ ả ủ khách hàng ph i tr là r nh t trong t t c ỗ ch : giá ư ng. Khi m t doanh ế c h u h t các c chi phí i th v chi phí. Chi n l ẽ c này s không thành công n u có đ ộ ệ ố ả ớ ố ố ọ ệ ả ế ộ ẻ ấ ắ ườ ấ ng ch có m t k chi n th ng th t s ng này th ủ ỉ ẽ ấ ượ ự ể ạ ả ấ ấ ố ế ề ạ ư khâu s n xu t nh ng l i bán thông qua m t h th ng phân ph i t n kém v i chi phí cao. ị ự ự ạ i giá tr th c s cho doanh nghi p khi h là nhà s n xu t có chi phí ậ ự ư ậ ở ị ườ th tr ấ c s thành c chi phí s n xu t th p nh t còn các đ i th khác s r t khó đ t o ra đ t b t. ấ c giá th p th ệ ề ả ấ ị ạ ể ổ ớ t v s n ph m b h n ch và có r t ít c h i v m t th tr ữ ấ ọ ả ư ẩ ơ ộ ề ặ ị ườ ề ả ư ị ườ ố ấ ế ị ụ ề giá là m t v n đ mang tính quy t đ nh. Ví d nh th tr ộ ấ ặ ể ầ ộ ỹ ợ ợ ng. Trong tr ườ ệ ấ ấ ổ ế ạ ượ ư ọ ạ ề ể ợ ồ Bên c nh đó các chính sách v tài chính và ti n t ưở h ụ d ng chính sách th t ch t ti n t ấ ặ ấ xu t g p r t nhi u khó khăn. ị ườ ả * Rào c n rút lui kh i th tr ặ Do nh ng đ c tính riêng bi ẩ nh ng s n ph m có v n đ u t trong nhi u năm. V n đ u t vi c m t công ty đ u t ụ ộ ấ Câu 17. L y ví d m t doanh nghi p s d ng chi n l ph n ánh chi n l Michael Poter và phân tích các y u t ầ Chi n l ề ủ c a poter đ ệ Trên th tr ầ ổ ấ nh t công ty c ph n b t gi ộ b t gi ượ l ườ tr giang có giá th p c th nh sau: ị V i gói b t gi ng t nh là 800g các hãng b t gi có giá là 33 500 đ, omo gias là 35000 đ, viso có giá là 30.000 đ trong khi đó giá c a b t gi ẻ ơ ấ ề giang là 25 000 đ r h n r t nhi u so v i s n ph m cùng lo i. ệ ặ ế ượ ể V y chi n l ế ượ ự ế ố Đi u c t lõi c a chi n l ạ các s n ph m cùng lo i và cùng quy cách trên th tr th p ể chi phí phân ph i, chi phí v n chuy n,... ch không ch là giá xu t x nghi p theo đu i chi n l ế ợ ngu n l c d n đ n l ấ ấ ở th p ỉ ế ượ Chi n l c này ch mang l ấ th p nh t trong ngành. Và nh v y, ượ khi có đ ượ ậ công v ợ ệ ể ạ ườ ế ượ ng r t phù h p v i nh ng ngành mà c h i v m t công ngh đ t o Chi n l ẩ ế ơ ộ ề ặ ự ng đ thay đ i qua ra s khác bi ẩ ị ườ ộ ố ạ ả ng mà m i s n ph m đ a ra bán đ u gi ng nhau và khi s n ph m khác. Có m t s lo i th tr ấ ế ố ng s n xu t và cung c p đó y u t ậ ẽ ấ axit sulphuric: các đ c đi m k thu t s không khác nhau n u khách hàng yêu c u cùng m t ch t ế ượ ượ l ng h p này thì chi n l ế ượ ộ M t doanh nghi p khi theo đu i chi n l ị đ nh đ ế ấ ẽ ế ứ c chi phí th p s h t s c phù h p. ế ả ố ầ c chi phí th p c n ph i th ng nh t trong m i quy t ệ ớ i th c nh tranh v giá đ ng nghĩa v i vi c hi u rõ các lo i chi phí c đ a ra. Duy trì l
ệ ề ượ ố ư i u nh ti ờ ớ ạ ng (economies of scale), ti ẩ ả ượ t ki m v quy mô s n l ả ệ ệ ạ ộ ể c đi m t ệ ậ ể ả ạ ả ể ố ớ ứ ớ ề ệ ừ ế ượ ớ ả ệ ề ạ ộ ơ ấ ự ổ ệ ụ ở ể ữ ư ụ ẽ ề ị ả ộ ấ ệ ườ ượ ầ ả ế ạ ề i th c nh tranh khác nh là có đ ể ạ ượ ng đ i l n và các l ố ớ ế ế ả ể ễ ấ ỏ ẩ ụ ụ ả ế ượ ể ề ầ ư ọ ệ ắ ạ ộ ạ ầ ưở
ng lai xa. Ngoài ra, chi n l ươ ủ ạ ệ ớ ể ạ ơ ấ ớ ể ượ ẽ ệ ươ ữ ng hi u v b t gi ặ ớ ắ t khá n i ti ng trên th tr ẩ ị ườ ả ổ ế ạ ỉ ả ấ ầ ộ ố ấ ầ ủ ớ ứ ư ư ấ ậ ườ ượ ủ ầ ệ ỗ ứ ị ườ ng . ế ượ ủ ệ
ế ể ờ ế t đ tính toán đ ệ i h n, chi phí chung ki m nh kinh nghi m (experience curve), có chính sách dãy s n ph m gi ộ ị ố ả ấ th p, có quy trình v n hành hi u qu và qu n tr v n ho t đ ng hi u qu . Ngoài ra, đ i v i m t ề ố s ho t đ ng mà công ty không có đi m m nh v chi phí, công ty có th thuê ngoài v i m c chi ể ế ầ ầ ằ ẫ t ki m. Porter đã t ng nói r ng: “Chi n l c d n đ u v chi phí yêu c u phí th p h n đ ti ấ ộ ộ ượ ấ ạ ệ ở ệ c c u trúc b máy năng đ ng v i đi u ki n làm vi c ph i xây d ng đ quy mô đ t hi u su t ả ạ ặ ế ố ẽ ệ ậ kinh nghi m, qu n lý ch t ch v chi phí và chi cao, theo đu i m nh m vi c t n d ng y u t ứ ự ể ả phí chung, và gi m thi u chi phí nh ng lĩnh v c nh nghiên c u phát tri n, d ch v , bán hàng, qu ng cáo, vv…” ị ạ c th ng c n ph i có đ c chi phí th p m t cách toàn di n, thông th bên c nh đó đ đ t đ ư ệ ồ ượ ặ ợ ầ ươ c đ c quy n ngu n nguyên li u, ph n t ộ ễ ả ặ t k s n ph m sao cho có th d dàng s n xu t, d dàng chia nh chi phí trên m t ho c là thi ớ ề ộ dây chuy n r ng và ph c v cho c nhóm khách hàng l n. ộ ố ấ ệ ả ệ ổ c này có th phát sinh m t s v n đ mà doanh nghi p c n ph i cân Vi c theo đu i chi n l ộ ấ ụ ề ố ệ ữ ự ắ nh c khi l a ch n cũng nh trong quá trình áp d ng. M t trong nh ng v n đ trong vi c c ề ớ ượ ự ế ưở ể ả ả ắ ng nhân công. Đi u này có th nh h ng tiêu c c đ n g ng h chi phí là vi c c t gi m b t l ờ ả ế ể ả ả ế ồ ệ ủ ng đ n k t qu ho t đ ng s n tinh th n làm vi c c a công nhân viên, đ ng th i có th nh h ế ượ ấ ộ ủ c này cũng có m t r i ro khác đó là khi có xu t kinh doanh trong t ị ộ ố ố ộ m t trong s các đ i th c nh tranh có đ c m t công ngh m i mà có th h chi phí đ n v ả ố ơ ủ ứ ấ ế đ n m c th p h n c a công ty thì công ty s ph i đ i m t v i khó khăn r t l n. Tiêu bi u đó là ề ộ ặ ộ ộ ng. khi tung b t gi t vì dân, m t trong nh ng th ớ ả ẩ ị ườ ra th tr ng v i giá r t th p ch b ng ½ so v i s n ph m cùng lo i. lúc đ u thì s n ph m bán ấ ủ ậ ạ khá ch y đáp ng nhu c u c a dân c có thu nh p th p, nh ng do cu c s ng v t ch t c a con ủ ề ng c nâng lên rõ r t, nhu c u tăng lên và tâm lý c a khách hàng là” ti n nào c a i ngày càng đ ế ây” khi n cho vì dân không con ch đ ng trên th tr ự Ư ể c này: u đi m, r i ro khi th c hi n chi n l Ư ể u đi m: (cid:0) ủ ế ượ ệ ệ ậ ự ữ ể ứ ở ộ ứ ể ứ ạ ượ ợ c l c này có i nhu n trên m c trung bình đ có th đ ng v ng và m r ng qui mô (tái
(cid:0) ấ ẽ ị ự ố ơ ớ t h n. (cid:0) ả ứ ắ ệ ừ c khi có s c ép t ng giá t (cid:0) ậ ệ Tăng s c c nh tranh c a doanh nghi p: khi doanh nghi p th c hi n chi n l ể th thu đ ầ ư đ u t ). ế ả ế N u x y ra chi n tranh giá c , doanh nghi p v i chi phí th p s ch u đ ng t ị ượ ễ ố ấ D dàng ch u đ phía nhà cung c p và phân ph i. ả ạ T o ra rào c n gia nh p R i roủ (cid:0) ỉ ớ ả ụ ạ ẻ ấ ồ ự ể ấ ơ ố ộ ề ả ấ ở ệ ng tr t b ……. (cid:0) ả ế ậ ế ượ ủ c này là không ph i ch có công ty b n ti p c n R i ro l n nh t khi áp d ng chi n l ế ố ế ượ ủ ượ c các ngu n l c giá r . Vì th , các đ i th khác hoàn toàn có th sao chép chi n l c đ ạ ủ ạ ả ọ ề ủ ạ c a b n, đi u quan tr ng li u b n có kh năng duy trì chi phí th p h n các đ i th c nh ế ậ ườ ườ ng hay không? B i vì n n t ng chi phí th p là ti p c n tranh trong cu c đua đ ế ị ẻ ệ nguyên li u giá r , nhân công, thi ả ẹ ữ ạ ớ ả ể ố ứ ươ ữ ặ ệ ủ ả i v i nh ng hình nh ho c nh ng ph ộ ự ứ ị ệ ng th c d bi t hóa ố (cid:0) ổ ề ả ấ ượ ặ ề ạ L m phát v giá c làm bó h p kh năng c a công ty trong vi c duy trì m t s khác ệ ề t v giá c , đ đ i ng l bi ủ ạ ủ c a các đ i th c nh tranh. ả Không có kh năng th y đ ẩ c nh ng thay đ i v s n ph m ho c marketing c n có vì ậ ể ỏ ứ ổ ữ ậ ầ ượ ự c s ổ ế quá t p trung chú ý đ n phí t n. Vì v y công ty có th b qua, không đáp ng đ ị ế ủ thay đ i vì th hi u c a khách hàng. (cid:0) ổ ề ầ ư ặ ọ ỏ ữ ữ ệ Thay đ i v công ngh làm cho nh ng đ u t ho c nh ng gì h c h i không còn ý ị ữ nghĩa hay giá tr n a.
ệ ử ụ ụ ộ ế ượ ạ ấ ệ ẩ c c nh tranh “Khác bi ả t hóa s n ph m” Câu 18. L y ví d m t doanh nghi p s d ng chi n l
ế ố ế ượ ả ủ c a Michael Poter và phân tích các y u t ph n ánh chi n l c đó.
ộ ấ M t trong nh ng chi n l ệ c đ ế ượ c khác bi ữ ả ủ ế ượ ượ ẩ t hoá s n ph m”. Chi n l ẩ ủ ế ượ ề chi n l c các nhà qu n lý quan tâm nhi u nh t chính là c ẩ ộ ả “Khác bi c đ a ra m t s n ph m khác ẳ ả h n s n ph m c a các đ i th sao cho khách hàng đánh giá cao s n ph m c a mình. ủ ố ể ề ẩ ủ ả Có r t nhi u cách đ làm s n ph m c a mình khác bi ấ ể ướ ắ ấ ạ ị ả ế ượ ư ệ t hoá là chi n l ẩ ả ệ ể ư t, nh ng đ thành công thì ph i có 3 ị ấ ượ ặ đ c đi m sau: “T o ra giá tr khách hàng”, “Cung c p giá tr th y đ c”, “Khó b t ch ả c”.
ở ậ ườ ụ ư ậ ộ ừ ộ Ví d nh t p đoàn apple: T m t công ty sáng l p b i hai ng ự ố ọ ớ ứ ở ị ườ ế và Steve Wozniak m t kĩ s đi n t ố i và đã l ổ ng ch ng khoán M , giá c phi u c a Apple đóng c a ầ ị ố m c 321,01USD/c ấ ế ủ ứ ậ ư ượ ỷ ế ố ạ t qua c t p đoàn Microsoft. M t trong nh ng y u t ả ế ượ ạ ử ụ ị ế ượ ầ c đ nh v công ty c n xác đ nh khu ch tr ị ấ ệ ế ượ ấ ượ ể ượ ự ệ t hoá s n ph m. Đ xây d ng đ ữ t nào. Qua th c t c chi n l c nh tranh cho th y Apple có m t chi n l ự ế ạ ể ộ ẩ ẽ ệ ả t trong marketing; s n ph m và chi n l ộ ườ i: M t là Steve Jobs ng i ư ệ ử ệ ử ấ , sau g n 35 năm r t mu n kinh doanh trong lĩnh v c đi n t ế ớ t vào t p 5 công ty có giá tr v n hóa cao Apple đã tr thành công ty l n trên th gi ổ ử ở ứ ủ ỹ nh t trên th tr ứ ế ị ố USD x pth 2 phi u (ngày09/12/2010) đã đ a giá tr v n hóa c a công ty này lên m c 294,46 t ự ả ậ ữ ộ sau t p đoàn Exxon Mobil v t o nên s ủ ẩ ệ t hóa s n ph m . Sau thành công c a apple là công ty đã s d ng chi n l c c nh tranh khác bi ị ế ượ ị ự ả c đ nh v hay khác c chi n l khi đã xác đ nh đ c t n công, công ty ph i xây d ng chi n l ươ ị ả ế ị ẩ bi ng ế ượ ể t Marketing nh ng đi m khác bi ế ượ ạ ả ệ ự c c nh c c kì hi u qu , chúng ta s tìm đi m khác bi ủ tranh c a Apple.
ộ ụ ẩ ồ ệ ể ế ượ Apple áp d ng cho mình m t chi n l ồ ỗ ả ấ ằ ụ ệ ố ề ủ ng đ u tuân th tuy t đ i các b ệ ể ể ố ế ế ị ạ ậ ằ ẫ ớ ụ ể ướ ạ ấ ạ ẩ ị ườ ế ộ ụ ầ ộ ề ả ẩ ề ả ế ệ ớ ớ ớ ệ ờ ư ề ờ ả c marketing theo vòng đ i s n ph m, bao g m các ẩ ớ ạ i thi u, phát tri n, chín mu i và suy tàn. C th chúng ta th y r ng m i s n ph m giai đo n: gi c trên. Ví d khi iPod Mini trãi qua Apple tung ra ngoài th tr ạ ạ ớ i thi u thì đ n giai đo n phát tri n Apple h th p giá xu ng đ tăng th ph n. Khi giai đo n gi ị ườ ư t k đã đ a ra hàng lo t các m u m i nh m t o m t vòng th tr ng đi vào suy tàn b ph n thi ể ớ ờ đ i m i cho s n ph m ví d : Aplple đã tung ra nhi u s n ph m trong năm 2010 v i nhi u đi m ộ đ c đáo nh iMac, iPhone, iPad, iOS X, iPod th h m i v i nhi u tính năng tuy t v i.
ỡ ả ẩ ệ Apple còn làm cho th gi ộ ấ ố ọ ố ế ẩ ế ớ i công ngh ng ngàng v các s n ph m c a mình, có th c s ế ủ ệ ậ ườ ọ ớ ỉ t đ n th hay ch là m t cách gi ệ c tiên Apple th ứ ụ ườ ệ ng đ c đánh giá là y u t ướ ế ố ạ ề ả ẩ ế ượ ủ ạ ư ả ế ớ ề i ai cũng bi ủ ả ể ể ề ố ự ự ủ ề ả ủ ẩ ả i thi u quá hoàn h o mà b t kì ai cũng s n ph m c a Apple t ộ ả ẩ ả ở ữ mu n s h u m t s n ph m c a h . Đó chính là ngh thu t công báo s n ph m. Công ty áp ứ ữ ữ ướ ụ v ng thông ng ch n cách gi d ng hai hình th c công báo khá thành công, tr ư ự ữ ằ ụ ờ ủ ế ẩ ả tin s n ph m đ n cùng ví d nh s ra đ i c a iPhone, iPad. Hình th c này áp d ng nh m gi ẩ ứ ả ượ ế ố ữ t o nên thành công cho s n ph m. Th công ngh , th v ng y u t ị ườ ớ ọ c thông tin v s n ph m sau đó m i tung ra th tr hai Apple cũng ch n cách công báo tr ng ệ ố ằ c này nh m làm đóng băng đ i th c nh tranh trong vi c thu nh Microssoft luôn làm. Chi n l ế ế ệ ớ ướ ụ ệ t c v iMac th h m i, c th gi hút khách hàng ví d vi c Apple công báo tr ượ ế ẩ ặ đ c đi m c a s n ph m này và đ u mu n x p hàng đ có đ c nó.
ổ ẩ ự ệ ủ ả t l p s khác bi ấ ự ế ậ ự Apple thi ộ ề ớ ứ ự ế ượ ộ ễ ầ ẩ ậ ầ ệ ẩ ấ ả ế ạ ả ủ ư ẩ ặ ả ệ ạ ủ ạ t, thi ẹ ặ ẩ ỏ ủ ể ẩ ợ ộ ả ơ ầ ạ ề ả ẳ ố
ệ t c a s n ph m qua khách hàng tu i teen d a vào thông đi p ấ ệ ị c chính “nét văn hóa đ c nh t vô nh iCulture”. Công ty th c hi n v n đ này v i ba chi n l ề ế ế ấ t k ; làm cho fan hâm m vi n thông là: Đáp ng các nhu c u có th c; t p trung vào v n đ thi ế ự ự ọ ạ ẻ ế ằ ớ t r ng b n th c s quan tâm đ n h i tr marketing cho s n ph m; không c n nói cho gi bi ấ ả ả ế ế ủ ế ẩ t c t k c a các s n ph m, trong t trong vi c ch t o s n ph m. Apple r t quan tâm đ n thi ụ ủ ạ ả ớ ố ể ề t so v i đ i th c nh tranh. Ví d nh các s n các s n ph m c a Apple đ u có đi m đ c bi ả ế ế ệ ấ ệ ấ ố ph m máy tính, đi n tho i hay máy nghe nh c c a Apple có ch t li u r t t t k hoàn h o: ấ ủ ệ t tích h p đ y đ các tính năng c a m t s n ph m cao c p đi n hình là m ng, nh đ c bi ệ ắ ủ ề ầ iPhone, iPad, iMac, iPod,.. bên c nh ngay c ph n m n cũng h n h n đ i th v giao di n s c s o.ả
ị ạ ệ ự ượ ự c s khác bi Ngoài ra Apple còn t o d ng đ ẩ ả ế ượ t trong chi n l ị ờ ừ ơ ố c c n s t giá, đ ng th i th ề ắ ế ấ ồ ầ ẩ ủ ộ ệ ữ ượ ơ ố ạ đây t o đ ề c khách hàng nh c đ n nhi u h n. Chính đi u này mà Apple d n thu ph t đ ằ ự ạ ượ ở ị ườ th tr ng Châu Á, doanh thu h ng năm t ọ ấ ệ ẩ ự ự ắ ớ ướ ợ ọ i nhu n ị ơ ị ế ấ ớ ở đây hàng xách tay r t ph bi n và công ngh ở ộ t Nam b n c n b Vi ệ ạ ợ ồ ờ ủ ả ự ệ ệ ụ ể ở ữ ớ c th c hi n theo vòng đ i c a s n ph m. Đây chính là đi m khác bi
ế ượ ụ ủ c này:
ả c bán hàng, đ nh giá s n ờ ở ph m. Khi s n ph m tr nên hút khách Apple không nh ng không k p th i cun c p hàng mà còn ươ ể ạ ch đ ng kìm hàng đ t o c n s t hàng, chính t ng ụ ượ ơ hi u Apple đ c ể i khu v c này tăng lên đáng k . Chính khách hàng ả ụ ả ả sách giá c đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c tiêu th s n ph m. Nhìn chung thì giá s n ề ẩ ph m Apple không th c s đ t v i khách hàng châu Âu, đây cũng là đi u Apple luôn mong ẫ ổ ị ứ ậ ở ị ườ ố c. Tuy nhiên ng này v n n đ nh v i m c giá mà h đã xác đ nh tr th tr mu n vì l ệ ổ ế ấ ề ầ ế ượ ớ c giá c n m n h n vì v i th châu Á thì chi n l ỏ ạ ầ ệ ể nhái hàng Apple r t phát tri n. Ví d đ s h u m t chi c iPhone 3GS ả ủ ế ra kho ng 12 tri u cùng h p đ ng hai năm v i nhà m ng. Chính vì th chính sách giá c a Apple ớ ả ể ẩ ượ t rõ so v i s n cũng đ ẩ ạ ph m c nh tranh khác. Ư ể u đi m và r i ro khi áp d ng chi n l Ư ể u đi m: (cid:0) ớ ố ủ ạ ả t tr i so v i đ i th c nh tranh. (cid:0) ự (cid:0) ạ ạ (cid:0) ậ ả (cid:0) ỏ ưở ỏ ị ả ề ở ự ố ầ ạ ủ ự ứ ượ ộ ụ Có kh năng áp d ng m c giá v ủ T o ra s trung thành c a khách hàng. ả T o ra rào c n gia nh p Tránh kh i đòi h i gi m giá. Không b nh h ng nhi u b i s đ i đ u c nh tranh: do s trung thành c a khách hàng.
R i ro:ủ (cid:0) ờ ặ (cid:0) ệ ướ c sau m t th i gian ra đ i – đ c bi ớ ự ỗ ự ị ệ ấ ộ ể ị ắ Có th b b t ch ạ Khi mà cty t o ra s khác bi ữ ổ ự n i s ệ ủ ả ẩ ị ụ ị t là d ch v . t hóa y không gi ủ ả ộ ố ặ ữ ể t hóa đ mua nh ng ượ ị ệ c d bi ế ẩ ả ộ ệ ờ t quá l n đ n n i s d bi ủ ậ trung thành c a nhãn hi u: khách hàng có th ch p nh n hy sinh m t s đ c tính c a s n ụ ặ ph m/ d ch v ho c hình nh nào đó c a s n ph m đã đ ả s n ph m khác và ti (cid:0) ề ớ ẩ ị ệ ượ ế ả ả ớ ẫ t hóa quá l n d n đ n gi m l ng ế ể ấ ả ẩ ệ t ki m m t kho n ti n l n. ầ ả Khách hàng gi m nhu c u dùng s n ph m d bi ệ ủ khách hàng c a doanh nghi p.
ậ ấ ủ ụ ộ ệ ử ụ c c nh tranh t p trung c a Michael
ph n ánh chi n l ư ừ ả ế ấ ả ng vào m t đ i t ầ ờ ụ ữ ế ố t, t ề ữ ấ ả ộ ầ ề ướ ạ ấ ề i b t h phân bi ử ụ ế ượ ạ L y ví d m t doanh nghi p s d ng chi n l c đó. ể i tiêu dùng l ườ ộ ầ ế ượ ộ ầ t c các d u g i đ u k trên đ u h ườ i, cũng th ộ ầ ủ ấ ể ầ ế ộ ng s d ng các lo i d u g i đ u này. , trên c ỉ ạ ữ ắ ư ộ ạ ả ệ ọ ỏ ẩ ượ ị ườ ng còn b ng này. H cho r ng, phân khúc th tr ộ ả ỡ ể ế ấ ố ế ụ ầ ổ (International Consumer Products Corporation
ệ ạ ặ ẩ ộ ớ t ể ệ ả ặ ở ờ : XMen. S dĩ b o XMen là m t cái tên khá đ c bi ờ ổ ắ ạ ổ c ra m t công chúng t t, vì cùng th i (gian) đi m đó, i Hollywood. M c khác, ề ổ ố ộ ượ ố ủ ớ ượ ữ ế ả ể ỉ ả ế ệ ầ ớ ị ỉ ệ ệ ớ ở Câu 19. Poter và phân tích các y u t ộ ố ượ ng, đó là Vd: Nh chúng ta v a bi ả ệ ẩ ộ t đó là s n ph m ph n . Tuy nhiên, m t đi u khá b t ng , ng ộ ầ ạ ầ ớ ầ d u g i đ u dành cho n , do đó, c nam gi ờ ấ ằ ọ H còn b t đ tâm r ng mình nên g i d u g i đ u nào dành cho riêng mình. Lúc b y gi ỉ ượ ị ườ ộ ng d u g i nam, ch có Romano c a Unza là đ c chi m. Tuy nhiên, Romano ch đ th tr ụ ớ ộ ọ c đi kèm v i Enchanteur nh m t lo i s n ph m ph . chú tr ng là m t lo i s a t m, và đ ằ ỏ ị ườ ng này ICP phát hi n ra phân khúc th tr ủ ẩ ờ ệ còn r t “màu m ” đ khai thác. Vì th , câu chuy n XMen ra đ i. XMen là m t s n ph m c a Công ty c ph n hàng gia (nhà) d ng qu c t ICP). ớ ộ ả V i b s n ph m có hình d ng “khá Tây”, cùng v i m t cái tên cũng khá là “Tây” và đ c bi ấ lúc b y gi ặ ộ b phim n i đình n i đám XMen II cũng đ ủ theo ông Phan Qu c Công – T ng giám đ c c a ICP, XMen và sau này là Dr.Men c a ICP đ u ế ệ ế ế có ch "Men" đ ch s n ph m cho nam gi "Next Generation" (th h k ti p) i. X đ và XMen là th h nam gi ớ v i nam gi ẩ ừ ớ i m i, l ch lãm và sành đi u. Anh mu n mang s n ph m này đ n ứ ấ i toàn c u ch b t ch riêng ẩ ố ấ ươ ng hi u nghe r t Tây chính là c suy t ệ t Nam. Cái tên th Vi
ớ ử ụ ậ ượ c toàn c u đó. ả ạ ườ ấ ườ i đàn ông quy n rũ nh t hành tinh năm” Brad Pitt v a t o m t n t ớ ầ ộ c coi là “ m t trong m i ộ ấ ượ ồ ệ ạ ừ ạ ạ ng khá m nh trong ừ ẹ t Nam. Và v i t m ngân sách h n h p là 400 tri u đ ng, ICP v a làm nên ề ệ ế ả ớ
ầ ớ ạ ươ ấ ầ ệ ộ ầ ị ườ ầ ả ẩ i khi ậ ầ ng xanh”. Vì v y. XMen đ ng, cho t ng t ớ ượ ớ ự ể ữ . Đ gi ữ ế ượ ấ ư ế ể ế ộ ồ ộ ầ ầ ầ ế ượ ể ể ệ đ th hi n chi n l ộ Cùng v i đó, là m t đo n video qu ng cáo s d ng nhân v t đ ế ng ệ lòng công chúng Vi ỳ ệ đi u k di u. ử ụ ộ ầ ự ạ ế Vì th , khi XMen s d ng hi u qu chi n l c c nh tranh t p trung, v i vai trò là d u g i đ u ậ ượ c coi là đang tung hoành trong “đ i d cho đàn ông, nó đ c coi ư ộ ả ị ườ ắ ẩ coi nh m t s n ph m m i nguyên t c. Vì l n đ u tiên xu t hi n trên th tr ư ươ ậ ng, ngoài Xmen thì ch a có s n ph m d u g i đ u nào t xâm nh p th tr ữ ợ ư ế ứ ị ườ ng xmen đã đ a ra chi n l v ng th đ ng trên th tr c marketing phù h p v i nh ng thông ươ ầ ệ đi p ý nghĩa nh : n u th ng ch ng, hãy đ anh y dùng d u g i riêng”, N u là nam nhi, hãy dùng d u g i đ u riêng”.
ụ ủ ế ượ c này * u đi m và r i ro khi áp d ng chi n l Ư ể Ư ể u đi m: (cid:0) ữ ế ả ể ở ặ ẩ ậ ặ ị ớ ự ụ ng b i nh ng s n ph m ho c d ch v thay th ho c nh ng lĩnh v c các i phân khúc th ị ạ ưở ế ầ ng này đ u tiên nên l i ích doanh nghi p đem l (cid:0) ặ ệ ướ i. Do doanh nghi p h i cho khách hàng t ặ ả ợ ộ ị ế ề ặ ị ế ề ị ệ ể ạ ể ạ ổ ữ ớ ng t ố ơ t h n. t hóa ho c c 2 do có th t o ra ế ả ậ ạ ợ l (cid:0) ủ ự ạ ị ả Ít b nh h ố ủ đ i th còn y u ho c không đ ý, t p trung t ườ ệ tr Có th đ t m t v th v phí t n ho c v th v d bi ệ i th theo qui mô kinh nghi m, t o rào c n gia nh p T o ra s trung thành c a khách hàng.
R i ro:ủ (cid:0) ộ ạ (cid:0) ụ ạ ng duy nh t. ệ ệ ệ ộ ấ ặ ấ ị ườ các doanh nghi p khác bi t hóa ho c chi phí th p trên di n r ng. (cid:0) (cid:0) ố ữ ụ ố ầ ạ ế ượ ậ c nh ng nh ng th ph n con trong th ph n v n là m c tiêu ự ấ ầ ị ữ ế ượ ậ ệ ộ ằ c t p trung y b ng m t chi n l ị c t p trung và đánh b i công ty đang ệ ơ ế ượ ậ c t p trung còn chuyên bi t h n, Ph thu c vào đo n th tr ừ C nh tranh t ổ ề ị ế ủ Thay đ i v th hi u c a khách hàng. ượ ủ ạ Đ i th c nh tranh tìm đ ế ượ ủ chi n l c c a công ty đang th c hi n chi n l ệ ự th c hi n chi n l ệ ơ t h n. khu bi ụ ể ủ ạ ủ ệ ộ ố ữ Câu 20. Đánh giá đ i th c nh tranh c a m t doanh nghi p c th thông qua phân tích nh ng
ứ ộ ế ế ủ ấ ượ ẩ ả ế ố y u t ủ ố thành công ch ch t: m c đ bi t đ n c a khách hàng, ch t l ố ng s n ph m, phân ph i
ỗ ợ ỹ ẩ ậ ộ ả s n ph m, h tr k thu t, đ i ngũ bán hàng.
ệ ế ứ ầ ủ ạ ủ ệ ố ộ ế ọ Đánh giá đ i th c nh tranh c a doanh nghi p là m t công vi c h t s c c n thi t và quan tr ng.
ủ ố ặ ế ữ ệ ặ ả ạ ố Các doanh nghi p ph i đánh giá nh ng m t m nh, m t y u c a đ i th đ bi ệ ủ ể ế li u các đ i th t ủ
ể ự ệ ượ ủ ế ượ ủ ạ ượ ụ ữ ạ c nh tranh c a công ty có th th c hi n đ c chi n l c c a mình và đ t đ c nh ng m c đích
ộ ố ố ớ ủ ạ ệ ả ấ ọ ỉ ủ c a h không? Đ i v i 1 doanh nghi p không ph i ch có duy nh t m t đ i th c nh tranh,
ư ả ế ư ủ ủ ố nh ng dn ph i bi t xác đinh đ i th nào là trong tâm ch yêu, nh ng không đ ượ ơ c l ế là thi u
ủ ớ ố ạ ể ủ ạ ể ố ả c nh giác v i các đ i th còn l i.đ đành giá đ i th c nh tranh thì có th đánh giá thông qua
ế ố ơ ả ữ ộ ế ế ấ ượ ủ ứ ả ẩ nh ng y u t c b n sau: m c đ bi t đ n c a khách hàng, ch t l ố ng s n ph m, phân ph i
ỗ ợ ỹ ẩ ậ ộ ả s n ph m, h tr k thu t, đ i ngũ bán hàng.
ệ ụ ể ủ ạ ủ ố ị ộ Câu 21: Đánh giá đ i th c nh tranh c a m t doanh nghi p c th thông qua phân tích th
ầ ầ ầ ph n, tâm ph n và trí ph n.
ầ ủ ố ị ườ ị ầ ầ ầ ủ ạ ng bán ra c a đ i th c nh tranh trên th tr ầ ụ ng m c tiêu. ả ờ ủ ạ ph n trăm khách hàng nêu tên đ i th c nh tranh khi tr l i câu “Hãy ầ ạ ầ ố ế ố ả ầ ủ ạ ả ờ ỷ ệ ầ ầ ph n trăm khách hàng nêu tên đ i th c nh tranh khi tr l i câu “Hãy nêu ủ ọ ả ẩ ư ậ ạ ị ư ủ ầ ầ ầ ấ ả ở ộ ố ố ượ + Th ph n: Ph n kh i l ỷ ệ + Ph n tâm ph n: T l nêu tên công ty đ u tiên n y ra trong đ u b n khi nghĩ đ n ngành này”. + Ph n trí ph n : T l tên công ty mà b n thích mua s n ph m c a h ”. Đ i th A có th ph n cao nh t, nh ng nó đang gi m d n. S dĩ nh v y, m t ph n cũng là vì
ứ ộ ế ế ủ ố ư ủ ủ ả ầ ầ ph n tâm trí và ph n trái tim c a đ i th đó cũng đang gi m. M c đ bi t đ n và a thích c a
ấ ả ủ ề ắ ắ ả ặ ẩ ố ố ở khách hàng gi m sút là đi u ch c ch n, b i vì đ i th A, m c dù cung c p s n ph m t ư t, nh ng
ố ả ẩ ả ả ố ậ ồ ủ ạ ặ ố không đ m b o phân ph i s n ph m t ỗ ợ ỹ t và h tr k thu t t i. M t khác, đ i th c nh tranh B
ượ ế ượ ữ ề ắ ắ ắ ầ ộ ờ ị đang giành thêm đ c th ph n m t cách v ng ch c và đi u đó ch c ch n là nh chi n l c tăng
ầ ủ ọ ầ ph n tâm trí và ph n trái tim c a h .
ủ ạ ẹ ở ứ ẻ ấ ầ ầ ố ị Đ i th c nh tranh C xem ra có v là k t ầ m c th ph n th p, ph n tâm trí và ph n trái tim
ủ ọ ề ữ ể ẩ ả ấ cũng th p, vì s n ph m và nh ng tính năng Marketing c a h đ u kém. Ta có th khái quát hóa
ư ữ ượ ữ ầ ầ ắ ộ nh sau: Nh ng công ty nào giành đ c ph n tâm trí và ph n trái tim m t cách v ng ch c thì
ắ ượ ầ ả ị ờ ớ ư ậ ề ọ ơ ắ ẽ ch c ch n s giành dd c th ph n và kh năng sinh l i l n h n. Nh v y đi u quan tr ng
ụ ể ế ả ộ ượ ề ợ ậ không ph i là trong m t năm c th nào đó công ty đó ki m đ c nhi u hay ít l i nhu n (có quá
ế ố ả ề ưở ạ ậ ượ ữ ế ỉ nhi u y u t nh h ng đ n ch tiêu này), mà là công ty đó có t o l p đ ứ ộ ắ c v ng ch c m c đ
ế ế ủ ứ ộ ư ủ ộ ờ bi t đ n c a khách hàng và m c đ a chu ng c a khách hàng theo th i gian hay không.
ệ ụ ể ớ ố ủ ộ ị ủ Câu 22: Phân tích giá tr dành cho khách hàng c a m t doanh nghi p c th so v i đ i th
ạ c nh tranh.
ị ị ầ ệ ậ ượ ủ ỏ ủ ộ ữ c c a khách hàng và ợ i c c a khách hàng là toàn b nh ng l ổ ả ẩ ậ ượ ủ ủ ỏ ị
ậ ượ ủ ị ả ụ ẩ ị ị ị ị ề c c a khách hàng= giá tr s n ph m+giá tr d ch v + giá tr v ự ả ủ ứ ề ổ ổ ổ ờ ữ ổ Giá tr dành cho khách hàng là ph n chênh l ch gi a t ng giá tr nh n đ ậ ượ ủ ổ ị t ng chi phí b ra c a khách hàng. T ng giá tr nh n đ ụ ấ ị ị ậ ượ ở c ích mà khách hàng nh n đ 1 s n ph m d ch v nh t đ nh. ổ ổ ị Giá tr dành cho khách hàng= t ng giá tr nh n d c c a khách hàng t ng chi phí b ra c a khách hàng. ổ Trong đó thì: t ng giá tr nh n d ị ề nhân s + giá tr v hình nh. ỏ ổ T ng chi phí b ra c a khách hàng= giá ti n+ phí t n th i gian+ phí t n công s c+phí t n tính nh m.ầ
ệ ụ ể ố ủ ạ ủ ạ ạ ộ ố ủ Câu 23: hãy phân lo i các đ i th c nh tranh c a m t doanh nghi p c th (đ i th m nh hay
ủ ầ ủ ố ố ố ấ ế y u, đ i th g n và xa, đ i th t t và x u)
ụ ể ệ ấ ộ ướ ạ ị ấ ng c nh tranh “l y Câu 24. L y ví d và phân tích m t doanh nghi p theo quan đi m đ nh h
ủ ố đ i th làm trung tâm”
ụ ệ ể ấ ộ ướ ạ ị ấ ng c nh tranh “l y Câu 25. L y ví d và phân tích m t doanh nghi p theo quan đi m đ nh h
ủ ố đ i th làm trung tâm”
ệ ụ ể ụ ộ ệ ấ ộ ự Câu 26. Hãy l y ví d m t doanh nghi p thu c ngành công nghi p c th và phân tích năm l c
ệ ạ ượ l ng c nh tranh theo mô hình Micheal Poter cho doanh nghi p đó .
ự ượ ủ ề ẩ ứ ạ ố ồ Năm l c l ng c nh tranh theo mô hình Micheal Poter bao g m: các đ i th ti m n, s c ép t ừ
ế ứ ả ẩ ừ ủ ạ ấ ố khách hàng, các s n ph m thay th , s c ép t ệ các nhà cung c p và các đ i th c nh tranh hi n
ạ t i trong ngành.
ệ ụ ể ể ự ượ ẽ ơ ạ Em s đi phân tích 1 doanh nghi p c th đ làm rõ h n mô hình 5 l c l ng c nh tranh, đó là
ữ ệ ẩ ầ ấ ặ ổ công ty c ph n MayHai. Đây là 1 trong nh ng doanh nghi p gia công xu t kh u may m c hàng
ệ ư ữ ệ ấ ẩ ầ ả ả ơ ầ đ u vi t nam, kinh nghi m s n xu t các s n ph m nh áo s mi nam n , jacket, qu n âu cho th ị
ườ ậ ả ơ ớ ộ ườ ự ả ấ ơ tr ng eu và nh t b n. v i lao đ ng h n 2000 ng i, năng l c s n xu t 450.000 sp s mi/ tháng.
ủ ề ẩ ọ ừ ữ ố ố ườ ớ ượ ộ ị * Các đ i th ti m n: m i đe d a t nh ng ng ậ i gia nh p m i đ ằ c xác đ nh b ng đ cao các
ế ố ậ ỏ ề ố ế ị ậ hàng rào gia nh p, các y u t ậ ồ quy t đ nh hàng rào gia nh p g m:đòi h i v v n khi gia nh p
ượ ấ ị ố ợ ố ủ ệ ố ế ồ ả ầ ngành ph i c n có 1 l ng v n nh t đ nh, l i th chi phí tuy t đ i là ngu n g c c a hàng rào gia
ữ ừ ậ ậ ạ ấ ơ ớ nh p, các dn trong ngành có chi phí th p h n nh ng ng oi m i gia nh p. bên c nh đó khi gia
ể ở ả ậ ầ ưở ụ ớ ấ nh p c n ph i có đ t đai đ m nhà x ng, máy móc chuyên d ng cùng v i quy trình công
ứ ệ ệ ầ ẩ ầ ộ ổ ngh . Công ty c ph n mayhai có g n 20 năm kinh nghi m đáp ng tiêu chu n xã h i SA 8000,
ệ ố ự xây d ng h th ng iso 9001 2000.
ẩ ả ế * các s n ph m thay th
ề ả ế ế ấ ớ ủ ể ẩ ẩ ả ỉ ơ ầ ừ ặ m c áo s mi sang m c áo polo shirt hay tshirt ừ ấ Nhu c u v s n ph m c a ngành là r t l n, không có s n ph m thay th , n u có ch là chuy n dich t ứ * s c ép t ặ các nhà cung c p.
ậ ớ ữ ậ ủ ỷ ệ ợ l i nhu n c a khách hàng, nh ng khách hàng có t ự ụ i nhu n cao ít nh y c m v i giá. gia công sang cung ng nguyên ph ơ ầ ỷ ệ ợ l l ể ừ ạ ớ ệ ệ ị ườ ổ ớ ủ ệ ể ố ẫ ớ ạ ả ứ i tình tr ng cung l n h n c u. ng vn d n t ứ ả ượ ng, m u mã ph i đ ấ ể ị ườ ấ ượ i ngày càng cao, ch t l ề ượ ẩ c xu t kh u nhi u sang các th tr ắ ẫ ẩ ầ ủ ủ ả ị ỏ ướ ờ ầ ứ c nâng đ đáp ng yêu c u ư ỹ ng nh m , châu ể ị c ngoài đ k p th i
ệ ạ ủ ạ T l Năm 2010 s thay đ i l n c a d t may trung qu c chuy n t ị li u d t may, chuy n d ch sang th tr ừ khách hàng. * s c ép t ườ ầ ủ Nhu c u c a con ng ả ủ c a khách hàng. S n ph m c a công ty đ ờ ắ âu, eu…đòi h i công ty ph i k p th i n m b t nhu c u c a khách hàng n đáp ng.ứ ố * đ i th c nh tranh hi n t i trong ngành.
ấ ề ặ ở ọ ặ ứ c có v trí đ ng trên th tr tr ng n ng đ c ẩ ả ướ ấ ờ ữ ị ườ ệ ị ư ệ ế t ti n, nhà bè … cung c p nh ng s n ph m nh mayhai . công ớ i công ty nên có nh ng chính ữ ậ ng may m c. vì v y trong th i gian t ị ườ ả ơ ế ế ặ ở ệ ằ ầ ạ ị ệ ạ i có r t nhi u doanh nghi p may m c Hi n t ư ệ bi t nh công ty may 10, may vi ty chi m 16% trong th tr sách k ho ch hi u qu h n nh m m roongjt h ph n.
ươ ị ườ ự ươ ỉ ng pháp xây d ng th tr ng và ph ề ỉ ố ng pháp đa ch s , ch ra đi u Câu 27. Hãy so sánh ph
ủ ừ ụ ệ ươ ki n áp d ng c a t ng ph ng pháp
ư ượ ể ươ ự ổ ợ ủ c đi m c a các ph ế ụ ng pháp d báo tiêu th sau: t ng h p ý ki n Câu 28. Hãy so sánh u nh
ữ ệ ủ ứ ắ ị ủ ự ượ c a l c l ề ng bán hàng, phân tích d li u quá kh , đi u tra ý đ nh mua s m c a khách hàng, và
ế ố ị ườ phân tích y u t th tr ng.
ệ ươ ứ ề ể ậ ả ọ t ph ng pháp quan sát, đi u tra, th o lu n nhóm tr ng đi m và nghiên c u th ử Câu 29. Phân bi
ủ ừ ụ ệ ạ ươ ứ nghi m. Nêu ph m vi ng d ng c a t ng ph ng pháp
ư ượ ể ươ ự ế ấ ỏ ủ c đi m c a các ph ế ề ng pháp ti p xúc trong đi u tra: ph ng v n tr c ti p, Câu 30. Nêu u, nh
ấ ượ ệ ấ ả ạ ỏ ữ ệ ư ph ng v n qua đi n tho i và th , kh o sát theo các tiêu chí: ch t l ng d li u, chi phí, t ỷ ệ ả tr l
ế ố ả ờ l i, y u t qu n lý giám sát.
ư ượ ủ ể ươ ế ủ ổ ợ c đi m c a ph ng pháp t ng h p ý ki n c a các chuyên gia Câu 31. Phân tích u, nh
ủ ự ộ ợ ổ ế ằ N i dung c a d báo b ng t ng h p ý ki n chuyên gia.
ữ ấ ố ờ ế ể ự ượ ố Các chuyên gia là: nh ng nhà phân ph i, đ i lý, nhà cung c p, t ứ ự c u d báo … đ ư ấ ạ v n Marketing và hãng nghiên ệ c m i đ n đ d báo doanh s cho doanh nghi p
ậ ấ ế ẽ ậ ả ậ ỹ ỹ Các k thu t: l y ý ki n riêng r , th o lu n nhóm, k thu t Delphi
ươ ề ươ ẽ ư ươ ự ự ng pháp chuyên gia là ph ữ ng pháp d báo s đ a ra nh ng d đoán khách quan v t ệ ử ặ ả ể ủ ấ ự ậ ộ ủ Ph ng ọ ỹ ự ẹ ủ lai phát tri n c a m t lĩnh v c h p c a khoa h c k thu t ho c s n xu t d a trên vi c x lý có ệ ố h th ng các đánh giá c a chuyên gia.
ươ ả ả ế ượ ề ấ Ph ng pháp này ph i gi i quy t đ c các v n đ chính sau đây:
ự ự ậ ọ L a ch n và thành l p nhóm chuyên gia d đoán và nhóm các nhà phân tích
ề ố ượ ầ ự ự ự
ữ t chung t ẽ ư ế ự ự ươ ậ ề ọ Nhóm chuyên gia d báo s đ a ra nh ng đánh giá d báo v đ i t ộ ể chuyên gia có trình đ hi u bi chuyên môn sâu v lĩnh v c d báo, có l p tr ng c n d báo. Đây là các ố ứ ế ự ẹ ủ ng đ i cao ngoài lĩnh v c h p c a mình, có ki n th c ể ệ ở ả ườ ng khoa h c và có kh năng tiên đoán th hi n
ể ủ ố ượ ế ấ ự ị ướ ng d báo và có đ nh h ề ng và suy nghĩ v ự ả s ph n ánh nh t quán xu th phát tri n c a đ i t ươ t ự ng lai trong lĩnh v c mình quan tâm.
ọ ườ ươ ữ i có c ạ ả ươ ườ ề ị ng v ng pháp d báo. Đây cũng là các chuyên i có quy n quy t đ nh ch n ph ữ ộ ế ồ ự ứ ề ự ế ớ ợ ị ề ấ ẫ ứ ạ ả ộ Nhóm chuyên gia phân tích còn g i là nhóm các nhà qu n lý bao g m nh ng ng ọ ế ị lãnh đ o, nh ng ng ề ầ ự gia có trình đ chuyên môn cao v v n đ c n d báo, có ki n th c v d báo và chuyên gia ệ phân tích còn ph i có lòng kiên nh n, tính l ch thi p do quá trình ti p xúc và h p tác v i các chuyên gia là m t quá trình ph c t p.
ư ầ ế ủ Tr ng c u ý ki n c a các chuyên gia
ầ ế ư ươ ng pháp chuyên gia. Tùy theo đ c đi m ư ư ặ ầ ộ ọ ử ư ậ ể ng pháp tr ng c u c b n nh : tr ng c u ý ế ầ ơ ả ầ ư ự ế ữ ắ ư ế ầ ặ ạ ủ Tr ng c u ý ki n chuyên gia là m t giai đo n c a ph ươ thu nh n và x lý thông tin mà ch n nh ng ph ặ ki n theo nhóm và cá nhân; tr ng c u v ng m t và có m t và tr ng c u tr c ti p hay gián ti p.
ử ế . X lý ý ki n chuyên gia
ậ ả ế ử ệ ầ ạ ộ ả ự ể ư ấ ạ ọ ế ủ ướ ử ế ế ả Sau khi thu th p ý ki n c a các chuyên gia, c n ph i ti n hành m t lo t các bi n pháp x lý các ề ạ ế ế i có hai d ng v n đ c quan tr ng đ đ a ra k t qu d báo. Nói chung l ý ki n này. Đây là b ầ c n gi i quy t khi x lý ý ki n chuyên gia:
ứ ạ ể ặ ệ ự ụ ả ẩ ọ t d a vào s n ph m và cho ví d minh h a. Câu 32. Trình bày cách th c t o đ c đi m khác bi
Tạo đặc điểm phân biệt
Tính chất
Kết cấu
Công dụng
Kiểu dáng
Mức độ phù hợp
Tạo đặc điểm khác biệt cho sản phẩm
Độ bền
Khả năng sửa chữa
Độ tin cậy
192
ứ ạ ể ặ ệ ự ụ ụ ọ ị t d a vào d ch v và cho ví d minh h a. Câu 33. Trình bày cách th c t o đ c đi m khác bi
.Tạo đặc điểm phân biệt
Giao hàng
Giao hàng
Lắp đặt
Lắp đặt
Các Các dịch vụ dịch vụ khác khác
Tạo đặc điểm Tạo đặc điểm khác biệt khác biệt cho dịch vụ cho dịch vụ
Sửa chữa
Sửa chữa
Huấn luyện Huấn luyện khách hàng khách hàng
Dịch vụ Dịch vụ tư vấn tư vấn
193
Huấn luyện nhân sự tốt phải có các đặc điểm
Năng lực
Nhã nhặn
Tin cậy
Nhiệt tình
Có tín nhiệm
Biết giao thiệp
Kỹ năng, kiến thức cần thiết
Có thể yên tâm, giao việc
Hiểu KH cung cấp thông tin rõ ràng
Thái độ niềm nở, lễ phép chu đáo
Đảm bảo dịch vụ đồng đều và chính xác
Nhanh chóng giải quyết những yêu cầu của KH
194
ứ ạ ể ặ ệ ự ự ụ ọ t d a vào nhân s và cho ví d minh h a. Câu 34. Trình bày cách th c t o đ c đi m khác bi
ứ ạ ể ặ ệ ự ụ ả ọ t d a vào hình nh và cho ví d minh h a. Câu 35. Trình bày cách th c t o đ c đi m khác bi
Sự kiện
Biểu tượng
Bầu không khí
Các công cụ để tạo nên hình ảnh
Chữ viết và phương tiện nghe nhìn
195
ố ớ ấ ả ạ ả ố Đ i v i t t c các hàng hóa, ngay c khi hàng hóa c nh tranh trong hoàn toàn gi ng nhau
ườ ả ứ ủ ể ệ ẫ ả ng ố ớ i mua v n có th ph n ng khác nhau đ i v i hình nh c a công ty hay nhãn hi u.
ả ủ ủ ự ế ệ ộ Nhân cách c a m t nhãn hi u thành công không t
ụ ẻ ạ ươ ữ ứ ể ạ ằ ặ ạ ạ ộ nó hình thành nên. Nó là k t qu c a m t ữ ng trình có ý th c nh m t o nên nh ng đ c đi m nh n d ng. công c đ t o nên nh ng ch
ể ượ ể ạ ậ ữ ệ ầ ặ đ c di m nh n d ng là tên, logo, , bi u t ự ệ ng, b u không khí, các s ki n. nh ng công vi c này
ố ủ ệ ả ẽ ạ ượ s t o đ c hình nh mong mu n c a nhãn hi u.
ườ ữ ế ề ả ặ ả ộ Ng ạ ấ ị i tiêu dùng đi tìm ki m nh ng đ c trung nh t đ nh trong m t hình nh. Nó ph i truy n đ t
ủ ả ủ ể ạ ẩ ộ ị ượ m t thông tin đoc đáo t o nên nhung nét chính c a s n ph m và v trí c a nó. Đ có đ c hình
ả ả ắ ầ ẻ ạ ứ ự ề ả ạ ấ
ươ ề ệ ả ộ ộ ỉ tri công chúng qua m t đêm hay ch bang m t ph ng ti n truy n thông. Hình nh ph i đ
ả ượ ươ ụ ệ ề ệ ả ọ nh sâu s c c n ph i có s sáng t o và r t nhi u công s c. không th t o nên hình nh tring tâm ả ượ c ể ng ti n và ph i phát đi liên t c. nhũng thông đi p này ph i đ ạ ằ truy n đ t b ng m i ph c th
ể ượ ệ ữ ế ươ ự ệ ệ ầ ằ hi n ra b ng bi u t ng, ch vi t, các ph ng ti n nghe nhìn, b u không khí và các s ki n.
(cid:0) ể ượ Bi u t ng:
ể ượ ề ả ắ ộ ộ ườ ưở ế ồ M t hinh nh sâu s c g m m t hay nhi u bi u t ng làm cho ng i ta liên t
ả ượ ủ ệ ệ ế ể ậ hay nhãn hi u. lô go c a công ty và nhãn hi u ph i đ c thi ng đ n công ty ậ ứ t ké có th nh n ra ngay l p t c.
ộ ố ố ượ ủ ổ ứ ấ ượ ể ể ể ự ộ ọ công ty có th l a ch n m t s d i t ạ ng đ bi u đ t m t ch t l ng nào đó c a t
ể ượ ướ ủ ể ế ậ ặ ả ọ ch c (vd ạ ng qu táo c a máy tính Apple). B c ti p theo là ch n màu làm đ c đi m nh n d ng bi u t
(vd pespi màu xanh, ..)
(cid:0) ữ ế ươ ệ ch vi t và ph ng ti n nghe nhìn
ữ ả ượ ể ượ ư ủ ể ạ ả nh ng bi u t ọ ng đã ch n ph i đ
ệ ứ ộ ề ả ạ ạ ả ộ ộ ộ
ả ượ ữ ệ ấ ả ộ ổ ậ hay m t cái gì đó n i b t. thông đi p ph i đ i trong nh ng n phâm khác nhau, nh c đăng t
ế ủ ượ ệ ả ả ả ề c đ a lên qu ng cáo đ truy n đ t nhân cách c a công ty ệ hay nhãn hi u. qu ng cáo ph i truy n đ t m t tình tiets, m t tâm tr ng, m t m c đ công hi u ư ả c hinh nh báo cáo hàng năm, catalog…B ng hi u và danh thi p c a công ty ph i ph n ánh đ
ề ạ ố mà công ty mu n truy n đ t.
(cid:0) ầ B u không khí
ậ ụ ủ ả ẩ ả ấ ị
ẻ ế ệ ả ả ấ ộ ọ ố ế ố ạ y u t
ắ ậ ệ ế ế ộ ế ế ặ ằ ấ ợ ố ộ ứ Không gian v t lý trong đó s n xu t hay cung ng s n ph m và d ch v c a mình cũng là m t ộ t o hình nh r t công hi u. (m t quán café mu n trông có v hi u khách ph i ch n m t ồ ạ t k n i th t, cách b trí m t b ng, màu s c v t li u và đ đ c t k không gian phù h p, thi
thi sao cho thích h p)ợ
(cid:0) ự ệ S ki n
ự ệ ể ạ ể ạ ả ậ ạ ặ ợ ầ ữ Công ty có th t o đ c di m nh n d ng qua nh ng lo i hình s ki n mà nó b o tr . Pepsi đ u
ọ ươ ầ ạ ờ ư t tài tr cho các ch
ự ứ ề ấ ầ ớ ợ ọ pepsi là t ng l p thanh niên… và r t nhi u các công ty khác l a ch n hình th c tài tr cho các s ậ ng trình ca nh c, th i trang… vì v y mà đa ph n khách hàng yêu thích ự
ệ ằ ớ ki n nh m marketing t i công chúng.
ữ ể ệ ủ ệ ẩ ộ ọ t c a m t doanh nghi p theo các tiêu chu n: quan tr ng, Câu 36. Phân tích nh ng đi m khác bi
ể ố ơ ễ ề ạ ướ ừ ề ặ đ c đi m, t t h n, d truy n đ t, đi tr c, v a túi ti n, có lãi.
ế ượ ị ự ệ ấ ị ừ ữ ả Doanh nghi p ph i xây d ng chi n l c đ nh v xu t phát t nh ng lý do sau đây:
ườ ữ ữ ế ầ ọ Ng i mua có nh ng nhu c u khác nhau nên h chú ý đ n nh ng hàng hoá khác nhau
ể ả ệ ề ọ Không ph i m i đi m khác bi ị t đ u có giá tr
ỗ ặ ệ ề ư ạ ợ ả ể M i đ c đi m khác bi t đ u có kh năng gây ra chi phí cho DN cũng nh t o l i ích cho
khác hàng.
ự ệ ự ộ ố ẩ Đánh giá s khác bi t d a vào m t s tiêu chu n sau:
ớ ố ọ • Quan tr ng: đem l ạ ợ i l i ích l n cho s đông khách hàng
ể ạ ặ ạ ặ ộ ệ • Đ c đi m: không có ai t o ra hay công ty t o ra nó m t cách đ c bi t
ố ơ ớ ố ơ • T t h n: t ữ t h n so v i nh ng cách khác
ễ ể ề ễ ậ ạ ế • D truy n đ t: đ KH d nh n bi t
ướ ị ắ ễ ướ • Đi tr c: không d dàng b b t ch c
ể ả ừ ể ề ệ ủ ề • V a túi ti n: KH có đ ti n đ tr cho đi m khác bi t đó
ờ ấ ằ ể ạ ệ ờ • Có l i: DN th y r ng t o đi m khác bi t là có l i
ụ ể ụ ộ ạ ấ ế ế ế t và thi t k các chi n l ế ượ c Câu 37. Hãy l y ví d m t ngành kinh doanh c th mà b n bi
ị ườ ứ ệ ạ c nh tranh cho doanh nghi p thách th c th tr ng.
ầ ế ị ng chi m 30% th ph n trên th tr ườ ủ ạ ộ ị ứ ọ ậ ể ượ ữ ả nhi uề tr ị ườ ế ầ ẫ ị ườ ầ thị tr ườ ữ ngườ đã đu iổ kịp ng ấ iườ thách th cứ thị tr iườ d nẫ đ u:ầ Canon vào những năm 1970 m i chớ
ướ ườ ể ấ ữ ng. H có th t n công Nh ng công ty này th ữ ầ ườ ẫ ố ầ t th ph n (nh ng i d n đ u các đ i th c nh tranh khác trong cu c chi n giành gi ng ọ ườ ủ ị ườ t lên.. Hay h có ng),tòm nh ng sai sót c a công ty d n đ u đ v i thách th c th tr ng ngườ h pợ ể ợ ng). Có i theo sau th tr th h p tác và không "khu y đ o" nh ng ng ẫ nh ngữ ng ngườ hay th mậ chí vượt iườ d n đ u ỉ có quy mô b ngằ m tộ phần m iườ ng Xerox, ngày nay đã s nả xu tấ máy sao chụp nhi uề hơn cả Xerox, Toyota ngày nay đã sản xu tấ nhi uề xe h nơ General Motors, British Aiways đã v nậ chuy nể hành khách qu cố tế nhi uề ách th cứ này đã có khát v ngọ l nớ và h nơ ng Pan Am. Những ng iườ d nẫ đ uầ tr c đây, i th
ộ ững ngu nồ tài nguyên nhỏ h nơ của mình trong nh ngữ ng iườ d nẫ đ uầ ộ ườ huy đ ng toàn b nh thị tr ng v n t ẫ i nế hành kinh doanh bình thư ng.ờ
ễ ấ ằ sự cạnh tranh quy tế li m nhạ mẽ tệ và vi cệ c tắ gi mả giá di n ra ớ ấ ở những ngành có phí c đố ịnh cao, phí t nồ kho l n và nhu cầu quan tr ngọ hàng đ uầ bị ượ ầ c t n công ị ườ ữ Dolan đã phát hi nệ th y r ng nh t ng ngư tr ,ệ như s tắ thép, ôtô, gi yấ và hoá ch t.ấ Bây giờ ta sẽ xem xét những chi nế l cạnh tranh của nh ng ng ườ thách th cứ th tr ng. i
ấ B o ả v ệ m cụ tiêu chi n lế ược và t n công các đ i ố thủ
ứ ườ c t i thách ngườ tr ị r th c th t ướ iên ph i ả xác định mục tiêu chi nế l ợ cượ của mình. ân sự v ề mục tiêu đòi h iỏ mỗi chi nế dịch phải nh mắ vào mục tiêu đư c xác c.ượ M cụ tiêu chi nế lư cợ của h uầ h t nhế định ững người thách ị ị trường là tăng th ph n
ườ i đó, có tác đ ngộ qua lại với v nấ đề ai là đối thủ c nhạ tranh. Về cơ b n,ả m tộ ng ạ au: ng, cượ phận sự và
cượ ph nậ sự Ng Nguyên t c quắ rõ ràng d tứ khoát và có thể đ tạ đ th c thứ ầ của mình v i ớ những suy nghĩ là đi uề đó sẽ d nẫ đ nế khả năng sinh lời. Vi cệ quyết định mục tiêu, dù là đánh b iạ đối thủ cạnh tranh hay làm gi mả thị ph nầ i ườ của ng ti nế công có thể l aự ch nọ t nấ công một trong ba lo i công ty s + Có th ể t nấ công ng ườ iườ d nẫ đ uầ thị tr + Có thể t nấ công nh ngữ công ty cùng t mầ cỡ v iớ mình, không hoàn thành đ thi uế v n,ố + Có thể t nấ công nh ngữ công ty địa phương hay khu v cự nhỏ, không hoàn thành đ và thi uế v n.ố
ườ Vì thế v nấ đề l aự ch nọ đ iố thủ cạnh tranh và l aự ch nọ mục tiêu có tác đ ngộ qua lại l nẫ thì mục tiêu của nó ph i ả là giành iườ d nẫ đ uầ thị tr ng, nhau. N uế công ty t nấ công đi sau ng l yấ m tộ phần nhất định.
L a cự họn chi n lế ược tấn công Khi đã có nh ngữ đ i ố ph ngươ và mục tiêu rõ ràng thì nhà chi nế l cượ quân sự s xemẽ
ngượ chi nế đ uấ tinh nhuệ nh tấ ph i t p ươ ng ị ườ iườ đã chiếm giữ m tộ lãnh địa nh tấ định trên th tr tệ năm chi nế l phân bi ng. Ta xét vi cệ l aự ch nọ cách tấn công kẻ địch như thế nào? Đi mể xu tấ phát hi nể nhiên là nguyên tác ả ậ trung vào th iờ đi mể quy tế t pậ trung, nghĩa là l cự l là m tộ định và bố trí cho mục tiêu quy tế đ nị h. Để trình bày ti pế ta hãy hình dung đ iố ph ượ ấ ng c t n công nh sư au:
ể
Tấn công chính di n:ệ Đ cho i t n ẽ ả ờ
ngươ c tố hủ vững chắc hay m t đ i ể ĩnh "đi m cao", ang chi m lế ươ ế h n ơ hay ho ả l cự m nhạ hơn ít nh t ấ là g p ba ng đ l n.ầ N uế k t nẻ ấ công có l cự l
m tộ cu cộ t nấ công chính di nệ đ nơ thuần giành thắng lợi, ườ ấ công ph iả có uư thế về s cứ m nhạ so với đ iố thủ cạnh tranh, kh ngẳ định r ngằ bên ng ong cu cộ giao tranh. Nguyên t c nắ ày s khác ắ có sinh l cự (tài nguyên) mạnh h nơ s chẽ i nế th ng tr đi n u sế ự phòng thủ có hi u qu ho lợi th cế ủa địa hình (như chi mế giữ ả l cự l nớ h nơ nh vào ệ đỉnh núi). Giáo lý quân sự đã d yạ r ngằ để cho m tộ cu cộ t nấ công chính di nệ chi nế thắng các l cự ộ ố ph m tộ đ iố ph ngượ y uế ấ ượ l ng y u h nơ hay hoả l cự y uế h nơ ngư iờ phòng thủ, thì cu cộ t nấ công chính di nệ r tố cu cộ chỉ là m tộ sứ m nhệ tự sát vô nghĩa. V iớ tính cách là m tộ ph ngươ án chính di nệ thuần tuý, ng
ườ ọ ế ượ iườ t nấ công có th tuể ng ra cượ c iả bi n,ế mà ph bổ i nế nh tấ là c tắ giảm giá của mình so v iớ Thủ đo nạ sử dụng ằ giá. Điều này có thể ả ắ gi mả giá và n uế ủa mình ngang bằng v iớ ị ườ không trả đũa b ngằ cách gi m c t ị ườ r ngằ s nả ph m cẩ ng Những đòn tấn công như vậy có thể có hai d ng.ạ ườ ấ công ở nh ngữ đi mể khác và đánh ng i đó b ng i t n ầ ờ ẫ đ u th tr ư i d n ng ủ cạnh tranh đó thuy t ế phục đ c th tr ẩ ị ự ế đòn t nấ công chính di nệ đã đ giá của đ iố phư ng.ơ hơn là đ iố ch i ng thành công, n u ng đ i thố ả s n ph m c ngươ mà giá lại h hạ ơn, đó là giá tr th c t ủa đ i ố ph .
Tấn công s n:ườ T nấ công s nườ có thể theo hai h ngướ chi nế l c:ượ ị ườ ng. Khi t nấ công theo địa bàn, ng ươ Theo địa bàn và theo khúc th tr ố ng t anh bán hàng mạnh ành ph v a
ượ
iườ t nấ công chọn ra ỏ ra kém cỏi. Ví dụ, m t sộ ố đ i tố hủ của IBM đã quy tế đ nị h những địa bàn mà đ i ph ố ừ và nhỏ, những n iơ mà IBM ữ ở nh ng th ữ thành l pậ nh ng chi nh tương đ iố ít để ý đ n.ế Ch ngẳ h nạ như Honeywell đã theo đu iổ vi cệ kinh doanh ở những thành phố và thị trấn nhỏ, nh ngữ n iơ không ph iả giao chi nế v iớ những l cự l ng đông đ o ả nhân viên bán hàng của IBM.
ườ Còn h ngướ chi nế l cượ t nấ công sư nờ kia là tìm ra nh nữ g nhu cầu thị tr ả iườ d nẫ đ uầ sẽ không phục vụ, như những nhà s n xu t ư ng ch a ấ ô tô ngườ tiêu dùng đang phát tri n cể ủa những chi cế ô ị ườ cượ phát hi nệ nh ngữ ng đ Nh tậ đã làm khi họ quyết định phục vụ thị tr tô ti tế ki mệ nhiên li uệ và công ty bia Miller đã "Khám phá ra" th tr ng t iêu dùng bia h i.ơ
Chi nế l Tấn công g ng kìm: ọ ng mà các đ iố thủ cạnh tranh bỏ qua. M tặ khác, chi nế thu t t n ả ằ ươ ấ ườ i mế giữ m tộ m ng r ng ằng m t độ ng b
ể i ườ t nấ công có th cung ế c,ướ hai bên s ứ mà đ i ố ph ật đánh g ngọ kìm mau l ơ sao cho các m tặ đó không thể b ị kh cượ t nấ công sư nờ thuần tuý có nghĩa là xoáy vào m tộ nhu cầu ậ ấ công gọng kìm là của thị tr "ch pớ ộ lãnh địa của đ i ố ph òn t n công nh m ch nhoáng" toàn di n.ệ Tấn công g ngọ kìm đòi h iỏ ph iả tổ ch cứ m tộ cu cộ công kích l n trên nhi uề ớ nườ và cả phía sau ngươ ph iả đ ngồ th iờ ch ngố đỡ phía tr tr nậ tuy nế để cho đ i ố ph ị ườ m i thọ lưng. Ng ứ ươ ngứ cho th tr ng cung ng và ng ẹ ẽ ẻ cướ từ. Chi n thu ề nhi u h n, s b gãy ý chí của đ i ố phương.
ấ ấ T n công vu h i: ững chi nế l ồ Vu h i ồ là m tộ chi nế l cượ gián ti pế nh t trong nh
cượ này có ba h nướ g: Đa d ng hoá sang nh cượ công ngườ dễ dàng hơn ngươ và t nấ công vào những thị tr ững ạ nh yả ngườ thuộc địa bàn m i vàớ ngh ệ m i ớ đ g t ể ạ bỏ nh ngữ sản ph m hẩ
ế
năm 1979, Foster đã bi nế công ty thành m t t p
ứ i cườ ủa chúng ta. "Chi nế l ấ ba số ng ườ ị ẫ đầu của Colgate ở h iả ngo iạ và né tránh P & G ở trong n ng v trí d n sang nh ngữ th tr ng ệ và phục vụ bệnh vi n,ệ mỹ ph m,ẩ và một số hàng th thao
ằ phần t kích. Nó có nghĩa là đi vòng qua đ iố ph đ ể mở r ngộ c sơ ở tài nguyên của mình. Chi nế l sản ph mẩ không có liên quan đa d nạ g hoá sang những thị tr ữ i nệ có. vào nh ng công Sự chuyển bi nế m nhạ mẽ của Colgate đã sử dụng hai nguyên t cắ đ u.ầ Ở Hoa Kỳ nói ả chức giám chung Colgate đã bị kh nố khổ vì bàn tay của P & G. Khi David Foster ti p qu n i kườ inh doanh xà bông và ch tấ t yẩ rửa đ cố đi uề hành vào năm 1971, Colgate n i tổ i ngế là ng c ngứ r n. Vào ộ ậ đoàn v iớ 4,3 tỷ USD, Foster đã ắ th aừ nh nậ m iọ chuy nệ đ iố đ uầ v iớ P & G để vô nghĩa. Foster nói: Họ có dự trữ v tậ tư g pấ ba cượ của Foster r tấ chúng ta và có số cán bộ nghiên c u g p đ nơ gi nả tăng c cướ ị ườ không ph i cả ủa P & G. H ngướ phát tri nể là các ạ bằng cách đa d ng hoá cũng như th cự phẩm. s nả ph m d t ể ẩ K tế quả là: Vào năm 1971, Colgate còn thua kém P & G và m cứ độ kinh doanh ch ỉ m i b ng ớ ằ m tộ n aử của h .ọ Đ nế năm 1976, m cứ kinh doanh đã b ng ba cư ủa h ,ọ thế nhưng cũng ố ầ không để dễ chịu đ i v i ớ ọ ố ớ P & G và hoàn toàn không dám đ i đ u v i h .
ươ T nấ công du kích là m tộ ph của những ng ng án ườ ấ T n công du kích: đ c bặ i ng, i ườ xâm l nấ thị ợ ừ tệ là của những người ít v n.ố Chi nế tranh du kích là ti nế hành công kích t ng đ t làm nhụt chí đ iố nhằm mục đích qu yấ r i vàố ng, tr nhỏ vào nh ngữ địa bàn khác nhau của đ iố ph ph ố ngươ và cu i cùng đ m ươ ả b oả an toàn cho chỗ đứng chân v ng ữ chắc. Ng iườ ti nế hành chi nế tranh du kích sẽ sử dụng những ph ươ ữ ngươ ti nệ thông th ng t ngườ để t nấ công đ i ố ph nươ g. Nh ng ph
ậ ngườ i nệ đó l nẫ những phương ti nệ không thông th bao gồm vi cệ c tắ gi mả giá có ch nọ l c,ọ tăng cường những đ tợ khuyến mãi ch pớ nhoáng và đôi khi cả nh ngữ ho tạ đ ngộ pháp lu t.ậ V nấ đề then ch tố là t p trung t ấn công vào một địa bàn hẹp:
Diamond Crystal Salt có m tộ thị ph nầ ch aư b ngằ 5% thị ph nầ mu iố toàn qu c soố ạ ệ ộ nh v i Mớ orton trên m t dộ i n r ng, i tạ h tị r ứ ể ả v iớ Diamond ngườ c tố lõi của mình và tung ra m tộ ế ba ch iọ cượ tổ ch c đ đ m b o ả u thư 50% của Morton. Không có cách đ ể nó c nh tra quy t đế ịnh t pậ trung t nấ công Morton ngay t chi nế dịch Marketing mạnh m .ẽ Các bi nệ pháp này đ ố ớ m tộ đ i v i Ma rton.
ườ i thách Ng thức phải xây d ngự m t chộ i nế Nh ngữ chi nế l cượ t nấ công nêu trên r tấ r ng.ộ ồ c ượ cụ th .ể g m nh i u chề ụ ể ụ ộ ấ ạ ế ế ế t và thi t k các chi n l ế ượ c i nế l dịch t ngổ th baoể Câu 38. Hãy l y ví d m t ngành kinh doanh c th mà b n bi
ị ườ ệ ầ ẫ ạ c nh tranh cho doanh nghi p d n đ u th tr ng.
ị ườ ị ẽ ề ộ ườ ẫ ị ườ ể ầ 40% th ph n trên th tr ng s thu c v dn này. Ng ầ i d n đ u th tr ng có th không nhìn
ấ ườ ị ụ ệ ổ ớ ả ứ ứ ẩ ố ị ỗ ẽ th y ch r trên đ ng đua và b t t xu ng v trí th hai hay th ba. Vi c đ i m i s n ph m có
ạ ế ể ệ ấ ổ ườ ẫ ứ ụ ả ầ ố th xu t hi n và làm t n h i đ n ng ủ i d n đ u (ví d thu c gi m đau không ch a aspirin c a
ầ ủ ấ ị ậ ầ ả Tylenol đã giành m t v trí đ u c a aspirin).vì v y công ty c n ph i:
ng. ổ ầ ệ ạ ủ ị ườ ằ ự ệ ệ ị ữ ầ ộ ế i c a mình b ng nh ng hành đ ng t v và ti n
ể ố ắ ủ ữ ầ ơ ị ả ứ ấ Th nh t, công ty ph i tìm cách tăng t ng nhu c u th tr ả ả ứ Th hai, công ty ph i b o v th ph n hi n t công. ứ Th ba, công ty có th c g ng tăng th ph n c a mình h n n a, cho dù quy mô th tr ị ườ ng
không thay đ i.ổ
ư ụ ệ ệ ả ị Nh chúng ta đã bi ế ngành kinh doanh d ch v taxi hi n nay có đông đ o các doanh nghi p tham t
ươ ẫ ầ ậ gia, tuy nhiên, hai công ty d n đ u ngành là CTCP T p đoàn Mai Linh và CTCP Ánh D ng Vi ệ t
ể ữ ữ ẽ ậ ượ ủ ị ườ ẫ ầ Nam (Vinasun).vì v y taxi mai linh s làm gì đ gi v ng đ c v trí c a ng i d n đ u th ị
ườ tr ng.
ườ ạ ộ ở ộ ậ ạ ỉ Theo báo cáo th ng niên năm 2010, T p đoàn Mai Linh đã m r ng ho t đ ng t i 53 t nh thành
ả ướ ả ả ớ ươ ệ trong c n c v i kho ng 100 công ty thành viên, có kho ng 9.200 ph ng ti n, thu hút đ ượ c
ệ ạ ố ự ả ướ ướ trên 26.000 nhân viên làm vi c t i b n khu v c c trong n c và n ậ ệ c ngoài. Hi n nay, T p
ề ị ụ ầ ẫ ầ ị ế đoàn Mai Linh là công ty d n đ u v th ph n trong ngành kinh doanh d ch v taxi. Các chi n
ử ụ ư ượ l c mà công ty s d ng nh :
ế ượ ầ ư ở ộ ữ ủ ầ ậ ố ỉ + Chi n l c đ u t : Bao ph toàn qu c, th m chí m r ng ra nh ng t nh thành có nhu c u đi
ấ ằ ầ ướ ạ ằ ạ ộ ệ ạ ạ l i th p nh m đón đ u xu h ng gia tăng đi l i b ng taxi, hi n nay ccong ty ho t đ ng t i 53
ả ướ ỉ t nh thành trong c n c.
ế ượ ợ ằ ỳ ọ ằ ố ợ ợ ẩ ằ ậ +Chi n l c tài tr : Tài tr b ng v n vay nh m k v ng gia tăng l i nhu n b ng đòn b y tài
chính
ế ượ ữ ủ ể ề ậ ướ + Chi n l c phát tri n b n v ng và lâu dài c a T p đoàn Mai Linh là luôn h ng vào khách
ớ ươ ấ ả ả ằ ấ ộ hàng v i ph ng châm “T t c vì khách hàng ầ ” nh m tho mãn m t cách cao nh t các yêu c u
ấ ượ ừ ẽ ệ ể ặ ủ c a khách hàng thông qua vi c ki m soát ch t ch và không ng ng nâng cao ch t l ụ ị ng d ch v .
ệ ố ụ ủ ả ậ ị ượ Tháng 12/2007, h th ng qu n lý và kinh doanh d ch v c a T p đoàn Mai Linh đ ứ c ch ng
ố ế ậ ẩ ớ ợ ở ổ ứ ượ nh n phù h p v i tiêu chu n qu c t ISO 9001:2000 b i t ch c DNV (Na Uy) và đ c công
ở ổ ứ ệ ố ấ ượ ụ ệ ậ ả ỳ nh n b i t ch c ANAB (Hoa K ). Vi c áp d ng thành công h th ng qu n lý ch t l ng theo
ố ế ậ ự ả ế ừ ữ ươ ẩ tiêu chu n qu c t ISO 9001:2000 không nh ng ghi nh n s không ng ng c i ti n, v ủ n lên c a
ậ ờ ố ớ ế ủ ấ ượ ề ậ ị T p đoàn mà còn là l i cam k t c a T p đoàn đ i v i khách hàng v ch t l ụ ủ ng d ch v c a
Mai Linh.
ạ ộ ự ề ệ ạ ậ +Bên c nh công vi c kinh doanh, T p đoàn Mai Linh còn tích c c tham gia nhi u ho t đ ng xã
ư ẹ ậ ệ ỡ ầ ấ ậ ươ ộ h i khác nh : Nh n chăm sóc bà m Vi t Nam anh hùng; nh n đ đ u các mái m tình th ng;
ườ ợ ồ ứ ặ ụ ỹ ề ơ th ng xuyên tham gia công tác c u tr đ ng bào g p thiên tai lũ l t; tham gia qu đ n n đáp
ỹ ỗ ợ ấ ộ ợ ả ạ ố ế nghĩa; qu h tr cho n n nhân ch t đ c da cam; tài tr gi i bóng đá Qu c t U21…
ể ả ệ ượ ụ ạ ắ ị ầ ủ ẫ ị D ch v taxi ngày càng c nh tranh gay g t, đ b o v đ ạ c v trí d n d u c a mình, bên c nh
ệ ả ế ấ ượ ế ượ ụ ữ ầ ị ể vi c c i ti n ch t l ng d ch v thì công ty c n có nh ng chi n l c, chính sách phát tri n phù
h p.ợ
ụ ể ụ ộ ấ ạ ế ế ế t và thi t k các chi n l ế ượ ạ c c nh Câu 39.Hãy l y ví d m t ngành kinh doanh c th mà b n bi
ị ườ ệ tranh cho doanh nghi p theo sau th tr ng.
ườ ả ị
ầ ầ ư c và v a c i thi n.h không m o hi m đ u t ế ế ượ ủ ọ ể ả ẩ ườ ị ườ ữ ế ữ Nh ng công ty th ướ ừ ả i theo sau th tr ế ng chi m kho ng 20% th ph n trên th tr ọ ệ ầ ng c n thi ị ườ ứ ể ể ữ ế t làm th nào đ gi c c a h là ng.chi n l nghiên c u và phát tri n s n ph m. nh ng ng ạ ả t ph i bi i khách hàng ừ v a băt ch ườ ộ M t ng
ệ ượ ầ ộ ố ớ ỗ ườ hi n có và giành đ c m t ph n chính đáng trong s khách hàng m i. M i ng i theo sau th ị
ườ ề ố ắ ế ặ ữ ư ạ ệ ị ườ ụ ủ ị tr ng đ u c g ng t o ra nh ng u th đ c bi t cho th tr ể ng m c tiêu c a mình đ a đi m,
ụ ợ ườ ụ ủ ữ ọ ườ ị d ch v , tài tr . Ng i theo sau là m c tiêu quan tr ng c a nh ng ng ậ ứ i thách th c. Vì v y
ữ ườ ị ườ ữ ấ ưở ủ ấ nh ng ng i theo sau th tr ả ng ph i gi cho giá thành xu t x ng c a mình th p, ch t l ấ ượ ng
ị ườ ụ ữ ẩ ầ ọ ị ấ ớ ả s n ph m và d ch v cao. H cũng c n tham gia vào nh ng th tr ệ ng m i khi chúng xu t hi n.
ộ ả ụ ộ ủ ả ộ ườ ẫ Vai trò theo sau không ph i là m t vai trò th đ ng hay m t b n sao c a ng ầ i d n đ u. Ng ườ i
ả ị ườ ể ả ượ ẫ theo sau ph i xác đ nh con đ ư ng phát tri n, nh ng ph i là con đ ế ự ạ c không d n đ n s c nh
ả tranh tr đũa.
ụ ể ể ấ ẽ ượ ế ượ ủ ệ Em s phân tích 1 ví d đi n hình đ th y rõ đ c chi n l c c a doanh nghi p theo sau th ị
ườ ầ ạ ổ ệ ệ ộ tr ng, đó chính là công ty c ph n Tr i Vi ạ ệ Tr i Vi t. t nguyên là m t doanh nghi p chuyên
ấ ượ ệ ố ố ề ứ phân ph i thu c thú y và nguyên li u th c ăn chăn nuôi. Trong quá trình đó, th y đ c ti m năng
ứ ạ ệ ế ớ ứ ặ ạ ộ ạ ủ c a tr ng, năm 2009, Tr i Vi t đã liên k t v i các h nuôi làm tr ng s ch bán. M c dù t ờ i th i
ị ườ ể ị ườ ứ ề ệ ấ đi m này trên th tr ng đã có nhi u doanh nghi p chuyên cung c p tr ng trên th tr ạ ng. Tr i
ệ ầ ư ấ ứ ề ể ả ồ ộ Vi t đã đ u t 2 dây chuy n s n xu t tr ng r i tuy n nhân viên đi chào hàng. Sau m t năm,
ắ ầ ế ế ệ ệ ấ ấ ướ Công ty đã cung c p cho các doanh nghi p ch bi n su t ăn công nghi p và b t đ u b c chân
ạ ậ ị ệ ẫ ế ượ ể ồ ạ ị ườ vào siêu th . V y Tr i Vi t đ có chi n l c gì đ t n t i trên th tr ng. các chi n l ế ượ ụ ể c c th
ệ ụ mà Tr iạ Vi t áp d ng đó là:
ư ứ ờ ị ng trong n ị ườ ệ c, Công ty t p trung kinh doanh tr ng v t vì th i đi m đó ch a có ươ ồ ướ ứ ậ ạ ệ ạ ạ ờ ị ể ự t xây d ng th ng ứ ệ ớ + V i th tr doanh nghi p nào làm tr ng v t theo lo i hình trang tr i. Đ ng th i, Tr i Vi hi u tr ng Omega 3.
ủ ươ ứ ấ ươ ệ ạ t ch tr ẩ ng xu t kh u tr ng gà t i bên c nh vi c xúc ị ườ ầ ư ấ ấ ẩ ạ ị ế ớ +V i th tr ti n đ u t ệ ẩ ng xu t kh u, Tr i Vi ố ứ xu t kh u tr ng v t mu i.
ạ ứ ệ ạ ẩ ượ ng đ ủ ế ượ t ch y u đ ướ ứ c Công ố ệ ầ ớ ả Trung Qu c ể ng không đ m b o nên m t s doanh nghi p H ng Kông đã chuy n sang ị ườ ồ c xu t kh u qua H ng Kông, th tr ừ ậ c đây H ng Kông nh p kh u tr ng t ệ ệ ẽ ừ ứ ươ t Nam.t t s xu t 2 container tr ng t i sang ấ ồ ộ ố ầ ạ ệ ủ ẩ ồ ấ ứ ư ậ ồ ươ ấ ủ Hi n t i, tr ng c a Tr i Vi ty đánh giá là đang có nhu c u l n. Tr ớ ả ấ ượ nh ng v i ch t l ẩ ừ ệ nh p kh u t Vi H ng Kông. Công ty đã cho đóng d u th ỗ tháng 6.2012, m i tu n Tr i Vi ng hi u c a mình trên tr ng.
ệ ố ả ươ ế ả ớ t đang th ng th o v i m t s đ i tác Singapore. N u thành công, qu c đ o ậ ộ ố ố ủ ứ ế ẽ ạ Hi n nay, Tr i Vi ị ườ này s là th tr ệ ẩ ng ti p theo nh p kh u tr ng c a Công ty.
ữ ệ ạ ộ ạ i c a Tr i Vi ứ ứ ữ ệ ấ ị ể ế ể ầ ộ ả ứ ẻ ơ ủ ủ ứ ệ ầ ả ế ượ ắ ớ ủ t là t o m t mô hình khép kín cho tr ng. Gi a năm nay, Công Chi n l c s p t ạ ậ ẽ ty s thành l p nhà máy th c ăn chăn nuôi gia súc đ cung c p cho nh ng tr i nuôi gà, v t. Vi c ộ ứ t gi m chi phí cho các h nuôi. M t khi giá này giúp Công ty ki m soát đ u vào c a tr ng và ti ể ạ ẽ nguyên li u đ u vào gi m thì tr ng c a Công ty s có m c giá r h n đ c nh tranh.
ừ ạ ố ệ ẽ ở ạ ộ ể ấ ị nay đ n cu i năm, Tr i Vi t s m trang tr i r ng 10 ha đ nuôi v t cung c p ế ẩ ạ Bên c nh đó, t ị ườ cho th tr ấ ng xu t kh u.
ế ượ ả ườ ợ ị ỗ ứ ệ ng h p bán tr ng b l ạ , Tr i Vi ồ t có ngu n thu ấ ố ứ ờ Nh chi n l c s n xu t khép kín nên trong tr ừ ả m ng kinh doanh thu c thú y và th c ăn chăn nuôi bù vào. t
ắ ớ ả ẽ i Công ty s tăng s n ấ ấ ộ ứ ướ ả ệ Hi n Công ty làm 2 t n/ ngày v i giá bình quân 200.000 đ ng/kg. S p t ầ ượ l ng tăng. ồ ớ ng s n xu t b t tr ng do nhu c u tiêu dùng đang có xu h
ậ ụ ế ạ ứ ứ ắ Vòng tròn khép kín còn giúp Công ty t n d ng tr ng s p h t h n làm th c ăn cho gia súc, gia c m.ầ
ờ ế ượ ạ ệ ẳ ấ ị ị ế ệ ướ ụ Nh áp d ng chi n l ị ườ ạ ủ c a mình t i th tr ợ c phù h p Tr i Vi ng trong và ngoài n t hi n nay r t thành công ngày càng kh ng đ nh v th c.
ạ ế ế ế ụ ộ ụ ể ế ượ c công t và thi t k các chi n l
ị ầ ả ế ữ ườ ị ườ ng .th ườ ả ạ ự ẳ ỏ ặ ị ớ ế ữ ề ệ ổ ể ề ụ ư ắ ề ố ế ỗ ề ậ ấ t, A.T. Corss đã bám i nhu n lên r t nhi u. Các c ủ ữ ả ầ ữ ượ ệ ạ ồ c công kinh nghi m m i ượ ổ ế ị ủ ầ ộ ơ ẩ ị ườ ưở ữ ữ ặ ng có nh ng ủ ng c a th tr
ả ờ i
ưở ủ ạ ề ượ ỗ ỗ ỗ ố ủ ể ng c các đ i th c nh tranh l n quan tâm t nh t n i nép góc. ủ ố ớ ủ ạ ố ủ ố ưở ế ượ ượ ự ố ờ ấ Câu 40. Hãy l y ví d m t ngành kinh doanh c th mà b n bi ị ườ ty nép góc th tr ng. ụ ng áp d ng cho Nh ng công ty này th ng chi m kho ng 10% th u ph n trên th tr ỏ ọ ọ ớ ấ công ty có quy mô r t nh ,h ch n 1 nhóm khách hàng nh đ c thù,ko ph i c nh tranh trên l n. ị ườ ạ ẳ kh ng đ nh trong th tr Ví d nh A.T Cross ch ng h n, công ty này đã t ng bút máy và bút ỷ ầ ủ chì đ t ti n v i nh ng cây bút vàng n i ti ng c a mình mà h u h t các u viên đi u hành, các ấ ấ ả t các bút vi giám đ c và các nhà chuyên nghi p đ u có. Thay vì s n xu t t ố ợ ố ắ ấ c t l y ch nép góc là giá cao và đã tăng đ c doanh s bán và l ệ ỡ ế ố ấ ph bi n khác đã góp ph n và thành công c a công ty c v n cũng phát hi n ra nh ng y u t ớ ị ệ ả ừ v a, bao g m vi c đ m b o giá tr cao, đ nh giá cao, t o ra nh ng đ ề ữ ộ và hình thành m t nét văn hoá b n v ng c a công ty và t m nhìn. ể ưở Nép góc lý t ng có nh ng đ c đi m gì? M t n i n nép góc lý t ể ặ đ c đi m sau: ứ + Ch nép góc có quy mô và s c mua đ đ có kh năng sinh l + Ch nép góc có ti m năng tăng tr ớ + Ch nép góc ít đ ấ ơ ể ụ ụ ố ủ ỹ + Công ty có đ k năng và tài nguyên đ ph c v t ấ ạ ể + Công ty có th phòng th ch ng l i đòn t n công c a đ i th c nh tranh l n ạ nh uy tín đ i khách hàng mà nó đã t o d ng đ ng then ch t trong chi n l c. Ý t c nép góc
ị ườ ợ ạ ị ườ ệ th tr ng là chuyên c c nh tranh cho doanh nghi p nép ngách th tr ng.
ụ ộ ủ ị ự ị ụ ư ụ ể ặ ặ ấ Câu 41. L y ví d m t lĩnh v c d ch v và phân tích các đ c đi m đ c tr ng c a d ch v đó.
ạ ộ ộ ạ ồ ạ ướ ụ ẩ ả ộ ị D ch v là ho t đ ng lao đ ng mang tính xã h i t o ra các s n ph m không t n t i d i hình
ẫ ớ ể ậ ở ữ ề ể ể ệ ằ ả ờ ị thái v t th , không d n t ậ i vi c chuy n quy n quy n s h u nh m th o mãn k p th i, thu n
ầ ả ộ ủ ờ ố ả ơ ệ ệ ấ ườ ti n và hi u qu h n các nhu c u s n xu t và đ i s ng xã h i c a con ng i.
ể ể ủ ị ề ặ ề ị ụ ụ ể ẽ ể ơ ộ Đ hi u h n v đ c đi m c a d ch v em s đi phân tích v d ch v xe buýt công c ng đ làm
ộ ố ặ ụ ể ề ấ ư ụ ề ộ ơ ị rõ h n v v n đ này. D ch v xe buýt công c ng có m t s đ c tr ng c th sau:
ệ ữ tính không hi n h u( tính vô hình)
ụ ử ấ ấ ộ ị d ch v xe buýt công c ng mang tính ch t vô hình nghĩa là khách hàng không ng i th y, nghe
ụ ể ả ứ ộ ờ ấ ả ấ ắ ắ ấ ớ ị th y, c m th y hay s th y d ch v . đ gi m b t m c đ không ch c ch n, khách hàng th ườ ng
ế ố ữ ứ ể ể ậ ư ơ ở ậ ạ ồ căn c vào y u t h u hình đ có th nh n bi ế ượ t đ ố ấ c nh : c s v t ch t( lo i xe, ngu n g c
ơ ở ạ ầ ứ ể ấ ộ ể ủ xe, hình th c bên ngoài và n i th t bên trong c a xe….), c s h t ng(mđi m bán vé, đi m
ụ ữ ụ ụ ậ ấ ị ộ ừ d ng xe buýt..) hay nhân viên ph c v . vì v y nh ng nhà cung c p d ch v xe buýt công c ng
ữ ứ ữ ề ể ế ả ph i bi n nh ng căn c vô hình thành h u hình đ làm cho khách hàng hài lòng v ch t l ấ ượ ng
ụ ị d ch v .
ờ ồ ờ tính không tách r i(đ ng th i)
ẽ ượ ủ ầ ụ ứ ệ ề ấ ị Nhu c u c a khách hàng s đ c đáp ng ngay vì hi n nay có r t nhi u d ch v xe buýt công
ổ ế ư ứ ế ậ ậ ầ ờ ủ ộ c ng ph bi n, tuy nhiên nhà ch xe buýt còn thi u và ch t ch t ch a đáo ng nhu c u c a
khách hàng.
ồ ị ấ tính không đ ng nh t( không xác đ nh)
ư ạ ấ ượ ụ ố ị ụ ộ ộ gi ng nh lo i hình d ch v khác, ch t l ng xe buýt công c ng cũng ph thu c vào nhà cung
ứ ờ ạ ứ ư ụ ế ế ể ộ ị ườ ng, th i h n và đ a đi m ti n hành cung ng . ví d nh trong m t ssos tuy n đ ng xe buýt
ể ọ ườ ườ ừ ả ẩ ấ tr ng đi m hành khách th ng đông, khách hàng th ả ng ph i chen l n xô d y tring xe v a ph i
ượ ụ ụ ọ ệ ủ ụ ế ườ ậ nh n d c thái đ ph c v kém nhi t tình c a ph xe, trong só tuy n đ ng khách khách hàng
ể ự ụ ệ ả ọ ơ ỗ ộ ồ có th l a ch n ch ng i, nhân viên ph xe cũng có thái đ thân thi n tho i mái h n.
ự ữ ồ tính không d tr ( không t n kho)
ể ồ ể ừ ơ ể ơ ộ ị d ch vu xe buýt công c ng không th t n kho, không th di chuy n t ế n i này đ n n i khác.
ẫ ớ ự ấ ầ ụ ộ ữ ữ ữ ế ặ ể Chính vì đ c đi m này đã d n t ờ i s m t cung c u c c b gi a các tuy n xe và gi a nh ng th i
ữ ế ể ả ữ đi m khác nhau trong ngày, có nh ng chuy n xe luôn quá t ư ế i có nh ng chuy n xe thì luôn th a
ụ ệ ệ ậ ấ ả ớ ộ ị th i khách.vì v y các doanh nghi p cung c p d ch v xe buýt công c ng ph i có bi n pháp cân
ầ ệ ể ờ ổ ứ ị ặ ướ ả ư ị ố đ i cung c u nh : đ nh giá phân bi t th i đi m, t ụ ổ ch c d ch v b sung đ t vé tr ả c, đ m b o
ồ ự ữ ờ ể ụ ụ ủ đ ngu n l c ph c v trong nh ng gi cao đi m.
ụ ấ ộ ị ượ ộ ố ể ệ ủ ị ụ qua phân tích d ch v xe buýt công c ng ta đã th y đ c m t s đi m khác bi t c a d ch v so
ớ v i các hàng hóa khác.
ế ố ế ị ấ ượ ộ ị ủ quy t đ nh ch t l ụ ụ ể ng c a m t d ch v c th ? Câu 42 .Phân tích các y u t
ạ ộ ộ ạ ồ ạ ướ ụ ả ẩ ộ ị D ch v là ho t đ ng lao đ ng mang tính xã h i t o ra các s n ph m không t n t i d i hình
ẫ ớ ể ậ ở ữ ề ể ể ệ ả ằ ờ ị thái v t th , không d n t ậ i vi c chuy n quy n quy n s h u nh m th o mãn k p th i, thu n
ầ ả ộ ủ ờ ố ả ơ ệ ệ ấ ườ ti n và hi u qu h n các nhu c u s n xu t và đ i s ng xã h i c a con ng i.
ộ ị ụ ư ể ấ ậ ặ ồ ị ữ Du l ch cũng là m t d ch v và nó bao g m nh ng đ c đi m nh tính phi v t ch t, tính trùng
ụ ữ ể ấ ả ờ ổ ớ ị ị ề ở ữ kh p gi a th i gian s n xu t và tiêu dùng d ch v du l ch, tính không chuy n đ i quy n s h u
ấ ượ ụ ể ổ ợ ụ ứ ầ ị ị d ch v , tính t ng h p cao. Đ đánh giá ch t l ộ ng d ch v thì theo em nghĩ c n căn c vào m t
ố s tiêu chí sau:
ứ ộ ậ *M c đ tin c y
ấ ả ự ệ ờ ứ ị ể ỹ ộ ậ ằ ẽ ử ờ ữ ủ ạ ứ ư ệ ạ này có th ượ ử c x lý Chúng ta ộ ậ ủ ế ố ụ ư i h a d ch v đ a ra. Y u t i trên website c a b n đang đ n a, li u anh ta có g i cho b n nh đã h a không? ữ ệ ự ự ệ ệ ệ ọ ộ
ệ ậ ả ờ ỗ ọ ụ ạ i website do l i server và nh n đ ầ . ỹ ậ ộ ả ờ c câu tr l ấ ử ầ ậ ượ ầ ả kh năng cung c p thông tin chính xác và th c hi n l ỗ ệ đánh giá qua vi c m t nhân viên k thu t nói r ng l ọ và s xong trong vòng n a gi đánh giá đ tin c y c a m t doanh nghi p d a trên vi c li u h có th c hi n nh ng gì đã h a.ứ ừ Tôi t ng g i đi n phàn nàn kho ng 8 l n cho b ph n k thu t hosting c a FPT đ yêu c u khôi ph l ấ ế ụ K t c c tôi m t kho ng 36 gi
ẽ ắ ỗ ỹ đ yêu c u nhà cung c p x lý l ụ ể ờ ể ề ệ ượ ờ ể ủ ụ ử i là s kh c ph c trong n a gi ậ ủ ọ i k thu t c a h . ự • Khi công ty h a làm đi u gì đó trong th i gian c th thì có th c hi n đ c đúng
ứ nh v y không. ở ư ậ ạ ặ ự ự ế ấ ả ề i quy t v n đ đó
ự ầ
ụ ụ ủ ầ ờ ị ị ạ công ty có th c s quan tâm gi • Khi b n g p tr ng i, ệ • Công ty có th c hi n d ch v đúng ngay l n đ u tiên ế ấ • Công ty có cung c p d ch v c a mình đúng th i gian đã cam k t
ể ạ ệ ọ ỗ ả Công ty có chú tr ng vào vi c không đ t o ra l ệ i trong c quá trình làm vi c
ộ ệ *Thái đ nhi t tình
ả ự ẵ ọ ị ỡ ợ ụ ấ ấ ệ ố ị ế ạ ả ả ộ ộ ớ ị ế ấ ả ứ ạ là kh năng và s s n lòng giúp đ khách hàng và cung c p cho h d ch v phù h p. N u b n ủ ơ ấ ụ ả dùng d ch v forum seeding và b các đ i th ch i x u, li u công ty cung c p có giúp b n gi i ề ụ ệ v i VietinBank quy t v n đ nhanh chóng không. Tr i nghi m là m t m t ví d cho kh năng ủ ọ ế ph n ng y u kém c a h .
o
ế ị ụ ượ ự ệ c th c hi n
o
o
ụ ộ ự
o
ậ ộ ứ ế ờ ầ ủ ạ Các nhân viên c aủ công ty có cho bi t chính xác khi nào d ch v đ Nhân viên c aủ công ty có th c hi n d ch v m t cách nhanh chóng ị ệ ỡ ạ ẵ Nhân viên c aủ công ty có luôn s n sàng giúp đ b n ỗ Nhân viên công ty có bao gi quá b n r n đ n n i không đáp ng yêu c u c a b n
ự ả ả * S b o đ m
ế ự ủ ơ ậ ủ ề ư ự ủ ệ là kí n th c và năng l c c a nhân viên trong vi c kh i d y ni m tin c a khách hàng cũng nh s ự t ứ ọ tin c a chính h .
o
ủ ưở ng
o
ạ ế ở ớ ạ ự Hành vi c a nhân viên công ty có khi n b n tin t ị Nhân viên công ty có l ch s , ni m n v i b n
ề ể ả ờ ứ ế ỏ ủ ạ Nhân viên công ty có ki n th c chuyên môn đ tr l i các câu h i c a b n
ụ ủ ự ự ộ ị ạ * S thông c m ả là s quan tâm và d ch v c a m t công ty mang l i cho khách hàng
ứ ể ể ế Zeithaml, Parasuraman và Berry đã ti n hành các nghiên c u đ ki m tra ế ố ề ị ượ ọ ố ạ Khi t o ra SERVQUAL, ế ố y u t nào trong s 5 y u t ấ c khách hàng cho là quan tr ng nh t. ụ v d ch v nêu trên đ
ả ả ứ ộ ả ế ấ ậ ả ộ ự ấ ả ữ ố ế ố ữ ọ ế K t qu là: đ tin c y là quan tr ng nh t (32%), sau đó đ n kh năng ph n ng (22%), đ đ m ả b o (19%), s th u c m (16%) và cu i cùng là tính h u hình (11%). *Y u t h u hình
ơ ở ậ ấ ế ị ử ụ ụ ệ ề ị là c s v t ch t, thi t b , nhân viên và các ph ng ti n truy n thông mà d ch v đó s d ng.
o
ươ ạ
o
o
ượ ượ ố ị ệ ắ
c trang b hi n đ i không Công ty có đ ắ Công ty có đ c b trí b t m t ọ Nhân viên công ty trông có g n gàng, trang nhã
ư ờ ơ ế ệ ẳ ẩ ạ ớ ệ ấ ẫ ả Tài li u liên quan đ n các s n ph m, ch ng h n nh t r i và các bài gi i thi u có h p d n
ụ ộ ụ ệ ấ ị ươ ứ ả ng th c qu n lý Câu 43. L y ví d m t doanh nghi p kinh doanh d ch v và phân tích các ph
ệ ủ ị ụ ự s khác bi t c a d ch v đó.
ụ ộ ụ ệ ấ ị ươ ứ ả ng th c qu n lý Câu 44. L y ví d m t doanh nghi p kinh doanh d ch v và phân tích các ph
ụ ấ ủ ị năng su t c a d ch v đó.
ườ ụ ứ ệ ề ầ ơ ị • Ng ộ i cung ng d ch v có trình đ ngh nghi p và c n cù h n
ố ượ ấ ượ ằ ả • Tăng s l ng b ng cách gi m ch t l ng
ụ ệ ẩ ị • “Công nghi p hóa d ch v ” – tiêu chu n hóa
ố ớ ị ạ ỏ ụ ằ ả ớ ả ả ẩ ầ • Gi m b t hay lo i b nhu c u đ i v i d ch v b ng các gi i pháp cho s n ph m
ế ế ị ụ ệ ả ơ ộ ờ • Thi t k d ch v hi u qu h n: thuê lao đ ng theo gi ờ , bán th i gian.
ế ị ụ • Khuy n khích khách hàng tham gia vào quá trình d ch v
ộ ả ế ị ẩ ị ụ ể ụ ỗ ợ Câu 45. Phân tích quy t đ nh d ch v h tr kinh doanh m t s n ph m c th .
ấ ả ậ ấ ả ủ ộ ứ ị ụ ố ế ị ề ả ề ư ụ ỗ ợ ả ủ ẩ ị ả ế ả ố ị ẩ ả ả ụ ỗ ợ ư t, nh ng n u h làm d ch v h tr cho s n ph m đó không t ả ả ố ị ụ ỗ ợ ả ế ệ ẩ ả i th c nh tranh. Còn n u doanh nghi p đ m b o t ề ợ ậ ệ ẩ Trong các ngành s n xu t s n ph m v t ch t, có nhi u doanh nghi p mu n ch đ ng cung ng ấ ủ t b , máy văn phòng, máy các d ch v cho khách hàng c a mình. Nh các nhà s n xu t trang thi ả ườ tính,... đ u ph i đ m b o d ch v h tr s n ph m cho ng i mua. Ngay c khi s n ph m c a ể ẫ ẩ ọ ọ ự ự ố t, thì v n khó có th h th c s t ợ ể ạ t o ra l t d ch v h tr s n ph m thì có th ượ ế ki m đ ế ạ c nhi u l i nhu n.
ộ ọ ể ầ ủ ị ậ ườ ụ ỗ ợ ả ế ế ả t k s n ế ng quan tâm đ n ba y u t ẩ ứ ố ầ ả ệ ầ ư ệ ố ấ ỏ ộ ứ ộ ẩ ứ ấ ầ ố ờ ờ ừ ệ ậ ủ ả ủ ẩ ườ ử ụ ử i s d ng càng cao. Th ba là chi phí b o trì và s a ch a quá ể ẽ ả ả ọ i mua s ẩ ử ụ ẩ i bán và s n ph m c a h . Ng ọ ự đó khi l a ch n ng ẩ ườ ẩ ớ ư ậ ừ ấ ấ ọ ế ệ ả ậ ủ ị ẽ ẩ ộ ườ ử ụ ẩ Các doanh nghi p c n hi u rõ nhu c u c a khách hàng m t cách th n tr ng khi thi ế ố ẩ ph m cũng nh h th ng d ch v h tr s n ph m. Khách hàng th : ấ ị ị ỏ Th nh t, t n su t h ng hóc, t c là s l n s n ph m b h ng hóc trong m t th i gian nh t đ nh. ừ ứ ệ ờ Đó là s đo m c đ tin c y c a s n ph m. Th hai là th i gian ng ng vi c. Th i gian ng ng ữ ứ ả vi c càng lâu thì chi phí c a ng ấ ả ộ ườ t c các i mua khôn ngoan s xem xét t cao có th làm tăng chi phí s d ng s n ph m. M t ng ờ ự ọ ẽ ướ ủ ọ ườ ế ố c tính giá tr n đ i d y u t ả ộ ế ủ ả ờ ự ế ủ ộ ả ki n c a s n ph m đó. Giá tr n đ i d ki n c a m t s n ph m là giá mua c ng v i chi phí b o ị ậ ụ ử ủ ầ ữ ế t kh u. Nh v y, t m quan tr ng c a t kh u tr đi giá tr t n d ng đã chi trì và s a ch a đã chi ậ ủ ả ả ụ ẩ ộ đ tin c y c a s n ph m, đ tin c y c a d ch v và vi c b o trì s tùy theo s n ph m khác nhau ả i s d ng s n ph m đó và ng
ụ ể ả ấ ọ ườ ả i s n xu t ph i tìm hi u xem khách hàng coi tr ng d ch v nào nh t và t m quan ố ủ ấ ườ ả ế ị ắ ề ố ớ ớ ầ ấ ươ ụ ữ ị Ngoài ra, ng ọ tr ng t ng đ i c a các d ch v đó. Đ i v i v i nh ng thi ị t b đ t ti n, ng i s n xu t còn
ị ệ t b , hu n luy n ng ợ ẩ ế ế ả ế ị ế ặ ệ ầ ườ ử ụ ề ả ả ữ ử i s d ng, các d ch t k s n ph m
ề ả ợ ủ ụ ị ệ ụ ỗ ợ ự ị ả ế ự ữ ườ i mua phi u b o hành v i hàm ý r ng ng ẩ ẩ ệ ằ ươ ệ ủ ả ớ ả ả ẽ ớ ộ ọ ợ ả ợ ẩ ả ạ ế ụ ẩ ổ ử ụ ữ ữ ế ị ả ả ườ ả ượ ẩ ộ ớ ể ả ạ ả i s n ph m, n u nh ng l
ẩ ằ ả ụ ụ ả ớ ệ ữ ế ộ ả ạ ả i s n ph m là m t công c quan tr ng nh m tiêu th s n ph m. Khi quy t ả ụ ả t, v i tính cách là m t công c marketing, doanh nghi p ph i ả ả ệ ọ ộ ả ệ ề ự ả ẩ ặ ả ộ ố ấ ấ ẩ ứ ẩ ế ủ ạ ự ặ ụ ứ ả ữ ẫ ư ử ủ ụ ể ả
ị ả ả i hay hoàn l ả ấ ụ ụ ấ ữ ệ ị ườ ử i s ọ ọ ả ẳ ế ổ ạ ả ư ế ố ấ ườ ả ể ự ứ ụ ụ ụ ể ậ ị ộ ộ ấ ệ ự ủ ữ ấ ọ ố ữ ệ ấ ườ ả i s n xu t mu n theo dõi nh ng v n đ ằ ả ệ ấ ể ế ấ ằ ặ ữ ọ ả ườ ừ ờ
i s n xu t có th cung ng nh ng d ch v này thông qua m t b ph n ph c v khách hàng ể ề ế ị t b do mình s n xu t, hay cho r ng vi c hu n luy n ấ i khác v a t n kém v a m t th i gian, ho c n a h c m th y r ng có th ki m ế ế ự mình kinh doanh ph tùng thay th và d ch v cho khách hàng. Trong ể ồ ợ t b th p, đ r i bù l ườ ả i s n xu t s đ nh giá bán thi ả ị ứ ng h p th ba này, ng ế ụ ấ ẽ ị ệ ụ ụ ị ế ị ấ ờ ế ị ủ ế ấ ủ ạ ườ ữ ữ ự ụ ệ ế ấ ố ạ ẽ i s tính giá cao ả cũng thành công, vì ngay c ẫ t b c a mình thì v n có kh năng ạ ả ươ ng t ấ ơ ạ ề ậ ấ i s n xu t có th th a thu n v i các trung gian phân ph i và các đ i lý đ ụ i duy nh t cung c p ph tùng thay th cho thi ả ữ ớ ườ ả ườ ả ứ ể ỏ ụ ị ấ ẽ ế ữ ụ ờ i s n xu t s ki m l ệ ạ ớ ị ố ụ ứ ề ơ ị ở ể ể ụ ộ ậ ả ị ứ ụ ụ ữ ệ ố ắ ụ ộ ậ ụ ụ ể ấ ữ ứ ơ ơ ị i ườ c y quy n. ế ị ủ ọ ự ụ ụ ữ ph c v nh ng thi ữ t b c a h sau khi mua và trong ể ớ ầ t b đó. Nh ng khách hàng l n c n qui mô ph c v l n có th ụ ụ ẽ ủ ộ ụ ụ ớ ứ ệ ầ ằ ng d ch v riêng thì vi c ph c v s ch đ ng, đáp ng yêu c u ố ơ ấ ụ ỗ ợ ư ắ ị ả ả ph i đ m b o c nh ng d ch v h tr nh l p đ t thi ạ ụ ả v b o trì, s a ch a và tài tr . Các doanh nghi p c n lên k ho ch chung v thi ữ và nh ng quy t đ nh v danh m c d ch v h tr cho khách hàng. ằ ườ i bán ph i đ m b o trách nhi m pháp lý th c hi n nh ng mong đ i c a khách hàng b ng Ng ệ ư i bán ch u trách nhi m th c hi n cách đ a cho ng ệ ả ng nhiên theo công năng c a s n ph m vi c b o hành s n ph m cho khách hàng m t cách đ ợ ư ử ụ c, an toàn và s có tu i th h p lý, hay đ m b o v i khách hàng tính phù h p nh s d ng đ ủ ả ệ ấ ị ả ả ề ề c a s n ph m v i m t m c đích s d ng nh t đ nh. Nhi u doanh nghi p còn đ m b o c đi u ệ i không làm khách hàng i ích mà s n ph m đem l ki n có th tr l ỏ th a mãn. ệ ả Vi c đ m b o tr l ư ị đ nh đ a ra nh ng đ m b o đ c bi ả ế ắ i quy t m t s v n đ : s đ m b o đó ph i làm cho s n ph m c a doanh nghi p cân nh c gi ả ủ ố ớ ả ự ả khác v i s n ph m c a đ i th c nh tranh; s đ m b o ph i có s c thuy t ph c và h p d n; s ả ế ả ị ả đ m b o ph i kh ng đ nh rõ ràng cách th c gi i quy t nh ng tr c tr c có th x y ra nh s a ạ ề ữ i ti n cho khách hàng. ch a, thay th , đ i l ố ế ị ố Cu i cùng, nhà s n xu t ph i quy t đ nh xem mình mu n đ m b o d ch v sau khi bán cho ử ụ ả ị khách hàng nh th nào, trong đó có d ch v b o trì và s a ch a, d ch v hu n luy n ng ụ d ng,... H có b n cách đ l a ch n: ữ Ng ủ c a mình. Lý do c a vi c l a ch n này có th là do ng ử ụ ẩ n y sinh trong quá trình s d ng nh ng thi ừ ố ữ cho nh ng ng ơ ề ờ i nhi u h n n u t l ườ tr ụ cho các ph tùng thay th và d ch v . Vi c này không ph i bao gi ấ ọ khi h là ng ấ xu t hi n nh ng đ i th c nh tranh s n xu t nh ng ph tùng thay th cùng lo i hay t ớ ườ ồ i trung gian v i giá th p h n. r i bán chúng cho khách hàng hay nh ng ng ể ố ượ ủ c y quy n đ Ng ấ ọ h cung ng nh ng d ch v này. Ng i trong vi c cung c p ph tùng thay ệ ụ ọ ầ ế th và dành vi c kinh doanh d ch v cho các trung gian phân ph i và đ i lý vì h g n v i khách ạ ộ ơ ể ơ ơ nhi u n i h n và có th cung ng d ch v nhanh h n. hàng h n, ho t đ ng ậ ấ ườ ả ệ Ng i s n xu t có th đ cho các doanh nghi p chuyên cung ng d ch v đ c l p đ m nh n ườ ụ ị ữ i nh ng d ch v sau khi bán hàng. Đ thành công trong vi c ph c v khách hàng, nh ng ng ườ ấ ng l y giá th p h n và c g ng ph c v nhanh h n nh ng ng cung ng d ch v đ c l p th ấ ượ ủ ề ạ ả s n xu t và đ i lý đ ể ể ấ ườ ả Ng i s n xu t có th đ cho khách hàng t ế ị ữ ử ụ ố su t quá trình s d ng nh ng thi ụ ị ự ượ ọ ế cho r ng n u h có l c l ơ nhanh h n và ít t n kém h n
ụ ủ ự ượ ệ ộ ả ẩ ụ ể ng bán hàng cho m t s n ph m c th . Câu 46. Phân tích nhi m v c a l c l
ự ượ ầ ố ơ ả ườ ữ ấ ng bán hàng là c u n i c b n nh t gi a doanh nghi p v i th ộ ộ ng. Do v y thi ượ ầ ị tr ị ọ ổ ứ ự ượ ch c l c l ậ ng bán hàng là m t n i dung quan tr ng c a qu n tr bán hàng c n đ ế ế t k ự c th c ả ộ ự ượ ủ ệ ủ ệ ớ ả ồ L c l và t ệ hi n m t cách hoàn h o. L c l ng bán hàng c a doanh nghi p g m:
ệ ồ ữ ng bán hàng c ơ h u c a doanh nghi p, bao g m t ạ ộ ữ ủ ế ự ế ệ ấ ả ự ượ t c nh ng thành viên trong ượ c ng bán hàng này đ ự ượ + L c l ệ doanh nghi p có trách nhi m tr c ti p đ n ho t đ ng bán hàng. L c l chia thành:
ạ ậ ậ i văn phòng: là b ph n bán hàng t p trung ạ ng bán hàng t ệ ớ ệ ự ế ặ ỳ ệ ự ượ ự ượ ỗ ợ ủ ế ừ ậ ủ ở văn phòng (chính) c a ế ủ ế ạ ặ i ế ớ ng xuyên ti p xúc tr c ti p v i ự ị ể ượ ng này có th đ c xác đ nh là l c ạ ộ ng bán hàng ho t đ ng bên ngoài doanh ộ ự ượ L c l ệ ủ ế ệ doanh nghi p và liên h v i khách hàng ch y u thông qua đi n tho i ho c ti p xúc ch y u t ườ văn phòng doanh nghi p. Cá nhân nhân viên bán hàng không th ể khách hàng. Tu theo đ c đi m t ng doanh nghi p l c l ộ ượ ng bán hàng ch y u là b ph n h tr cho l c l l nghi p.ệ
ệ ậ ượ ự ượ ố ng bán hàng bên ngoài doanh ị ủ ậ ộ ệ ự ị ị ứ ế ớ ị ị ộ nghi p (văn phòng) là b ph n các nhân viên bán L c l c b trí theo vùng đ a lý, theo các đ a bàn khác nhau c a doanh nghi p. B ph n bán hàng đ ụ hàng này có trách nhi m bán hàng, cung ng d ch v thông qua các giao d ch tr c ti p v i khách hàng trên đ a bàn đ ệ ượ c phân công.
ạ ồ ợ + Các đ i lý bán hàng có h p đ ng .
ộ ộ ủ ồ Là m t b ph n l c l ứ ơ ữ ủ ậ ệ ng bán hàng c a doanh nghi p bao g m các cá nhân hay t ch c c h u c a doanh nghi p , nh n bán hàng cho doanh nghi p đ ậ ự ượ ộ ổ ạ ệ ữ ạ ạ ồ ồ ố ỳ ị ệ ạ ạ ạ ồ ứ ổ ch c ể ệ ế ng hoa h ng đ i lý theo các h p đ ng đã ký k t gi a hai bên. Các đ i lý bán hàng lo i này có ủ c xác đ nh là m t b ph n trong kênh phân ph i hàng hoá c a doanh nghi p. Tu theo ụ ng này có các d ng: Đ i lý hoa h ng, đ i lý tiêu th , ộ ậ đ c l p không thu c t ưở h ể ượ th đ ể ặ đ c đi m mang tính chi ti ườ ạ đ i lý bán hàng hay ng ợ ậ ộ ự ượ t, thu c l c l ớ i. ộ ộ ế i môi gi
ự ượ ỗ ợ + L c l ng bán hàng h n h p .
ự ượ ể ượ ử ụ ộ ậ ớ Hai l c l ạ ộ ậ ộ ộ ứ ộ ế ế ự ượ t k l c l c phát tri n l c l ể ự ượ ự ượ ế ợ ấ ể ổ ườ ẫ ợ ọ c s d ng đ c l p v i các m c đ quan tr ng khác nhau ng bán hàng, có ng bán hàng ỗ ng bán hàng h n ế ượ ế ng h p này d n đ n hình thành l c l ệ ng trên có th đ ệ ủ trong ho t đ ng c a doanh nghi p. Tuy nhiên, trong quá trình thi ể ớ th nên k t h p các b ph n đó v i nhau trong m t chi n l ố th ng nh t đ b sung cho nhau. Tr ợ ủ h p c a doanh nghi p.
ờ ờ ọ ẩ ữ ẩ ả ả ệ ế ế ạ ẩ ả ờ ổ ầ ả ệ ể ẩ ớ ọ ệ • Dành 80%th i gian cho khách hàng hi n có và 20% cho khách hàng hy v ng ớ ị ổ • Dành 85% th i gian cho s n ph m đã n đ nh và 15% cho nh ng s n ph m m i ẽ ị • N u không thì các đ i di n bán hàng s dành h u h t th i gian cho s n ph m đã n đ nh ẹ ữ và khách hàng hi n có mà coi xem nh nh ng s n ph m m i và khách hàng tri n v ng
Nhiệm vụ của nhân viên bán hàng
Thăm dò
Xác định mục tiêu
Bán hàng
Làm dịch vụ
Thu thập thông tin
Phân bổ hàng
Cung cấp Thông tin
Tìm kiếm & xây dựng KH mới
Cung ứng các dịch vụ cho KH
Cung cấp thông tin về SP của DN
Tiếp cận Giới thiệu & hoàn tất thương vụ
Nghiên cứu thị trường thu thập thông tin
Phân bổ SP khan hiếm khi thiếu hàng 248
Phân bổ thời gian cho KH hiện tại & tiềm năng
ướ ộ ả ẩ c thi ế ế ự ượ t k l c l ụ ể ng bán hàng cho m t s n ph m c th . Câu 47. Phân tích các b
ướ ượ ự ệ ướ Các b c thi ế ế ự ượ t k l c l ng bán hàng đ c th c hi n theo các b c sau:
Các bước trong Thiết kế QL BH
Tuyển chọn đại diện BH
Huấn luyện nghệ thuật BH
Các mục tiêu của LLBH
Huấn luyện các đại diện BH
Nghệ thuật thương thuyết
Chiến lược của LLBH
Cơ cấu của LLBH
Chỉ đạo các đại diện BH
Nghệ thuật tạo dựng quan hệ
Quy mô của LLBH
Động viện các đại diện BH
246
Chế độ lương bổng của LLBH
Đánh giá các đại diện BH
Thiết kế lực lượng BH QL lực lượng BH Nâng cao hiệu quả LL BH
ụ ể ố ớ ẽ Sau đây em s đi phân tích phân tích c th đ i v i công viêc thi ế ế ượ t k l ả ng bán hàng cho s n
ph m ẩ
ướ ự ượ ả ụ ể ộ ả ẩ c qu n lý l c l ng bán hàng cho m t s n ph m c th ( 462). Câu 48. Phân tích các b
ự ượ ố ớ ấ ứ ậ ầ ả ọ L c l ả ng bán hàng có vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i b t c 1 dn nào. Vì v y c n ph i qu n
ể ể ề ấ ề ề ẽ ấ ả ơ lý t ố ự ượ t l c l ự ng bán hàng. Đ hi u rõ h n v v n đ này em s đi phân tích v n đ qu n lý l c
ươ ạ ị ụ ể ướ ượ l ng bán hàng c a ủ công ty TNHH Th ng M i và D ch v . C th Các b c trong ầ ụ Tr n Anh
ự ượ ả ủ ư qu n lý l c l ng bán hàng c a công ty nh sau:
ế ố ể ệ ạ ọ ế ị ự ủ * Tuy n ch n đ i di n bán hàng: y u t quy t đ nh s thành công c a LLBH.
ự ệ ầ ọ ộ ệ ả Công ty tr n anh l a ch n đ i ngũ bán hàng giàu kinh nghi m, nhi ế t tình, có kh năng giao ti p
ệ ử ự ể ề ỹ ệ ế ạ tôt, k năng bán hàng am hi u v lĩnh v c đi n t . đam mê công vi c, bi ự t t o ra s hài lòng t ố t
ấ nh t cho khách hàng.
ệ ệ ạ ấ * Hu n luy n các đ i di n bán hàng.
ệ ượ ổ ứ ộ ự ượ ụ ể ế ấ Công tác hu n luy n đ c công ty t ạ ch c có quy ô và k ho ch c th . Khi m t l c l ng bán
ớ ượ ể ượ ướ ệ ọ ơ ẫ hàng m i đ c giao cho đ i ngũ bán hàng có kinh nghi m h n đ đ c h ng d n thông qua
ự ế ớ ự ủ ụ ệ ố ườ th c t công vi c, v i s giám sát c a giám đ c ph trách bán hàng. Ng i bán hàng giàu kinh
ơ ấ ẽ ướ ệ ớ ề ạ ộ ữ ệ ạ ẫ nghi m h n y s h ng d n cho đ i di n bán hàng m i v nh ng ho t đ ng th c t ự ế ườ th ng
ngày
ổ ượ ạ ộ ự ế ấ ữ ộ trong vùng lãnh th đ c phân, nh ng ho t đ ng th c t ể ư y không th đ a vào m t
ả ộ ữ ể ạ ọ ồ ỹ khóa h c chính quy nào c . N i dung đào t o có th bao g m nh ng k năng chung
ữ ữ ế ể ệ ặ ả ẩ ớ ủ c a vi c bán hàng, ho c cũng có th liên quan đ n nh ng s n ph m m i hay nh ng
ạ ớ ươ ế k ho ch m i, ch ớ ủ ng trình m i c a công ty.
ướ ệ ẫ ạ * H ng d n các đ i di n bán hàng
ữ ườ ạ ớ ẽ ự ữ ệ Nh ng ng i đ i di n bán hàng m i s đ c giao cho nh ng công vi c c th , d ệ ụ ể ướ ự ướ ng i s h
ỉ ạ ủ ữ ườ ẫ d n ch đ o c a nh ng ng i bán hàng cũ trong công ty.
ệ ộ ạ *Đ ng viên các đ i di n bán hàng
ệ ầ ộ ế ượ ữ ầ ườ Đây là m t công vi c c n thi t luôn d c công ty tr n anh quan tâm, nh ng ng ự i trong l c
ượ ạ ế ẽ ượ ế ế ạ ỉ ưở ượ l ng bán hàng đ c giao cho k ho ch bán hàng n u đ t đ n ch tiêu đó s đ c th ng 5%
ố ớ ố ượ ồ ẩ ả ượ ượ ề hoa h ng đ i v i kh i l ng s n ph m v ỉ t qua ch tiêu đ c giao. Đi u này đã kích thích các
ố ắ ượ ề ơ ổ ứ ỳ nhân viên c g ng phát huy bán đ c nhi u hàng h . Hàng năm công ty có t ch c 2 k đi du
ả ự ượ ồ ộ ề ạ ị l ch cho đ i ngũ nhân viên trong công ty bao g m c l c l ầ ng bán hàng, đi u này t o nên b u
ẻ ồ ọ ườ không khí hòa đ ng, vui v cho m i ng i.
ệ ạ * Đánh giá các đ i di n bán hàng
iớ ph nầ thưởng mà nhân viên bán hàng nh nậ
Đánh giá vi cệ thực hi nệ liên quan tr cự ti pế t c.ượ Do đó, vi cệ đánh giá c nầ ph iả đ đ cượ th cự hi nệ chính xác, công b ngằ và nh tấ quán.
Giám đốc bán hàng c nầ đ aư ra các chỉ tiêu rõ ràng để đánh giá k tế quả th cự hi nệ của
nhân viên bán hàng.
Ngoài ra, vi cệ đánh giá còn thể hi nệ sự quan tâm, ghi nh nậ cho các nỗ l cự của
nhân viên bán hàng và có giá trị khuy nế khích, động viên cao.
ế ượ ơ ị ố ệ ớ ướ c v i các s li u d i đây. Hãy xây Câu 49: Hoa Phat Group có 5 đ n v kinh doanh chi n l
ậ ưở ự ầ ậ ợ ị ị ự d ng ma tr n tăng tr ng th ph n, d a trên mô hình BCG, hãy xác đ nh xem t p h p đ u t ầ ư
ở ạ ạ ẽ ị ậ ế ạ ủ ậ c a t p đoàn này có ự tr ng thái lành m nh không? B n s khuy n ngh t p đoàn này nên th c
ế ượ ệ ữ hi n nh ng chi n l c gì?
ủ ẫ ầ ố ộ ị ườ ỷ ồ T c đ tăng tr ng th tr ng SBU Doanh thu (t đ ng) ủ ố Doanh thu c a đ i th d n đ u ỷ ồ đ ng) 8(t A 5 ưở 15%
ỷ ồ B 16 40(t đ ng) 18%
ỷ ồ C 18 32(t đ ng) 6%
ỷ ồ D 32 12(t đ ng) 3%
ỷ ồ E 5 3(t đ ng) 4%