
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: SINH LÍ HỌC TRẺ EM LỨA TUỔI TIỂU HỌC
Dành cho: đại học – giáo dục tiểu học
A. Phần tự luận
Câu 1. Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng trong thức ăn và phân tích vai trò của chúng đối với cơ
thể. Chúng ta cần làm gì để phòng tránh 1 số bệnh liên quan đến việc thừa hoặc thiếu chất dinh
dưỡng
Câu 2. Ch7ng minh “cơ thể là m;t kh=i th=ng nh>t” (L>y vC dụ minh họa cho tEng biểu
hiGn cHa sự th=ng nh>t).
Câu 3. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? Tuổi >u thơ có điểm gì khác so với
tuổi dậy thì và tuổi trưởng thành?
Câu 4. VY sơ đZ đư[ng đi cHa máu trong hG tuần hoàn và trình bày sự vận chuyển máu
trong cơ thể thông qua các v^ng tuần hoàn? Nêu các biGn pháp rèn luyGn và bảo vG hG tuần
hoàn?
Câu 5. Trình bày quá trình h>p thu các ch>t dinh dưdng trong =ng tiêu hóa? T3i sao nói
r4ng ru5t non là cơ quan hấp th6 và tiêu hóa thức ăn triệt để nhất trong hệ tiêu hóa? Nêu các biện
pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tiêu hóa?
Câu 6. Giải thCch sự phf hợp giga c>u tạo và ch7c phận cHa hG hô h>p trh em? Nêu các biGn
pháp rèn luyGn và bảo vG hG hô h>p?
Câu 7. Quá trình hô hấp g>m nh?ng giai đo3n chủ yếu nào? Phân tích mối quan hệ gi?a TĐK B
phCi và TĐK B tế bào/mô. Kể m5t số cách gi? phCi khỏe m3nh
Câu 8. Qua việc nghiên cứu cấu t3o và chức năng của hệ vIn đ5ng. HKy chứng minh hệ vIn đ5ng
của ngưLi thích nghi với dáng đứng thMng, đi b4ng hai chân và cầm nOm các công c6 lao đ5ng?
Tác h3i, nguyên nhân và biện pháp phòng bệnh cong vPo c5t sống B trQ lứa tuCi tiểu hRc
Câu 9. VU sơ đ> và trình bày tóm tOt quá trình hình thành và bài xuất nước tiểu? Nêu các biện
pháp vệ sinh hệ bài tiết?
Câu 10. Phản x3 là gì? Phân tích m5t cung phản x3? Lấy ví d6 minh hRa
Câu 11. Nêu m5t số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm h3i. Đề phòng tránh bị xâm h3i,
hRc sinh tiểu hRc cần làm gì? Trong trưLng hợp bị xâm h3i, hRc sinh tiểu hRc cần làm gì?
sự giúp đỡ
Phần B. Trắc nghiGm
- Cơ thể là m5t khối thống nhất

- Hệ thần kinh và ho3t đ5ng thần kinh cao cấp
- Cơ quan phân tích
- Hệ vIn đ5ng
- Hệ tuần hoàn
- Hệ hô hấp
- Hệ tiêu hóa
- Hệ bài tiết
- Hệ sinh d6c
- Trao đCi chất và năng lượng, tuyến n5i tiết
Hà N5i, Ngày 18 tháng 8 năm 2022
TC Khoa hRc Tự Nhiên & CN
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: SINH LÍ HỌC TRẺ EM LỨA TUỔI TIỂU HỌC
Dành cho: đại học – giáo dục tiểu học
A. Phần tự luận
Câu 1. Kể tên các nhóm ch>t dinh dưdng trong th7c ăn và phân tCch vai tr^ cHa chúng đ=i
với cơ thể. Chúng ta cần làm gì để ph^ng tránh 1 s= bGnh liên quan đến viGc thEa hoặc thiếu
ch>t dinh dưdng
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất b5t đưLng
aNhóm thức ăn chứa nhiều chất đ3m
aNhóm thức ăn chứa nhiều chất béo
aNhóm thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoáng
aNgoài ra trong nhiều lo3i thức ăn chứa nhiều chất xơ và nước
Vai trò:
Chất b5t đưLng cung cấp năng lượng cần thiết cho mRi ho3t đ5ng và duy trì nhiệt đ5 cơ
thể
Chất đ3m xây dựng và đCi mới cơ thể, t3o ra nh?ng tế bào mới thay thế nh?ng tế bào già,
làm cơ thể lớn lên.
Chất béo rất giàu năng lượng giúp cơ thể hấp th6 vitamin
Vitamin cần cho ho3t đ5ng sống cơ thể nếu thiếu sU bị bệnh ,1 số chất khoáng như sOt,..
xây dựng cơ thể .
Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng cần cho ho3t đ5ng b5 máy tiêu hóa.
BiGn pháp ph^ng bGnh suy dinh dưdng:

• Cơ thể con ngưLi cản được cung cấp đủ chất dinh dưỡng và ánh nOng để phát triển và chống
bệnh.
• TrQ em nếu không được ăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt thiếu chất đ3m sU bị suy dinh dưỡng,
thiếu vitamin A, mOt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa, thiêu i-ốt, cơ thể phát triển chIm, kém
thông minh, dễ bị bướu cC, thiếu VTM D sU bị còi xương
• Nếu phát hiện trQ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn hợp lý và đi
khám
BiGn pháp ch=ng béo phì:
Ăn uống hợp lý, rèn luyện thói quen ăn uống điều đ5 , ăn chIm, nhai kỹ
Năng vIn đ5ng cơ thể, đi b5 và luyện tIp thể d6c thể thao.
Câu 2. Ch7ng minh “cơ thể là m;t kh=i th=ng nh>t” (L>y vC dụ minh họa cho tEng biểu
hiGn cHa sự th=ng nh>t).
Cơ thể ngưLi là m5t thể thống nhấta
- Sự th=ng nh>t về c>u tạo: Điểm đầu tiên thể hiện sự thống nhất của cơ thể là tất cả các b5 phIn
và các cơ quan của cơ thể được cấu t3o từ các tế bào. Tế bào được coi là đơn vị cấu t3o cơ bản
của tất cả các b5 phIn và các cơ quan trong cơ thể. Cơ thể ngưLi có từ 75 triệu đến 100 triệu tế
bào.
+Tế bào g>m nhân và tế bào chất được m5t lớp màng bao bRc. Trong tế bào chất có các bào quan
(ti thể, b5 hình máy Gôngi, lưới n5i chất...) đảm nhIn các chức phIn khác nhau.
+ Mô là tIp hợp nh?ng yếu tố có cấu trúc tế bào và không có cấu trúc tế bào, hình thành trong
quá trình tiến hóa của sinh vIt, từ nh?ng lá phôi nhất định và đảm nhiệm nh?ng chức năng nhất
định trong cơ thể. Dựa vào ngu>n gốc phát sinh, chức năng và cấu t3o ngưLi ta chia ra 4 lo3i mô:
mô cơ, mô liên kết, mô biểu bì, mô thần kinh.
+ Cơ quan được t3o thành từ nhiều tC chức khác nhau trong đó có m5t mô cơ bản.
Ví d6:a
Hệ xương và hệ cơ: M5t cặp đôi hoàn hảo
Hệ xương: G>m các xương, khớp, s6n. Chức năng chính là nâng đỡ cơ thể, bảo vệ các cơ
quan n5i t3ng và t3o điểm tựa cho cơ.
Hệ cơ: G>m các cơ vân, cơ trơn và cơ tim. Chức năng chính là t3o ra chuyển đ5ng.
Sự thống nhất cấu t3o gi?a hai hệ này thể hiện rõ nét qua các đặc điểm sau:
Xương là điểm tựa cho cơ: Các cơ bám vào xương thông qua gân. Khi cơ co, kéo xương
chuyển đ5ng, t3o ra các ho3t đ5ng của cơ thể. Ví d6: cơ bOp co l3i giúp ta cử đ5ng cánh
tay.
Khớp là nơi nối các xương: Khớp cho phép các xương di chuyển tương đối với nhau, t3o
điều kiện cho cơ co giKn. Ví d6: khớp khuỷu tay giúp ta gấp và duỗi cMng tay.

- Sự thống nhất về chức năng: Tuy có cấu t3o vô cùng phức t3p nhưng cơ thể ngưLi luôn là m5t
khối thống nhất vì toàn b5 các tế bào, b5 phIn, cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể luôn ho3t đ5ng
đ>ng b5. MRi ho3t đ5ng của cơ thể đều được thể hiện qua quá trình trao đCi chất và năng lượng
và do cơ chế thần kinh - thể dịch điều tiết.
Ví d6:a
HG tiêu hóa, hG tuần hoàn và hG bài tiết:
Tiêu hóa: Thức ăn được nghiền nhỏ, biến đCi thành các chất dinh dưỡng.
Tuần hoàn: Máu vIn chuyển các chất dinh dưỡng từ ru5t đến các tế bào.
Bài tiết: Các chất thải được lRc và thải ra khỏi cơ thể qua thIn.
Câu 3. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? Tuổi >u thơ có điểm gì khác so với
tuổi dậy thì và tuổi trưởng thành?
Cơ thể con ngưLi được hình thành qua m5t quá trình kỳ diệu bOt đầu từ sự th6 tinh và phát triển
trong tử cung, trải qua các giai đo3n chính sau:
1. Sự th6 tinh
Sự th6 tinh xảy ra khi tinh trùng của ngưLi cha kết hợp với trứng của ngưLi mP trong ống dẫn
trứng. Tinh trùng và trứng đều chứa 23 nhiễm sOc thể, khi hợp l3i t3o thành m5t hợp tử (zygote)
với 46 nhiễm sOc thể. Đây là "bản thiết kế" di truyền cho cơ thể.
2. Giai đo3n phân chia tế bào
Hợp tử bOt đầu phân chia nhanh chóng thành nhiều tế bào khi nó di chuyển xuống tử cung. Sau
vài ngày, hợp tử trB thành m5t khối tế bào được gRi là phôi nang (blastocyst) và bám vào thành tử
cung, m5t quá trình gRi là "làm tC".
3. Phôi thai (tuần 2-8)
Trong giai đo3n này:
Các tế bào bOt đầu biệt hóa thành ba lớp phôi:
Lớp ngo3i bì (ectoderm): Hình thành da, hệ thần kinh, nKo, tóc, và móng.
Lớp trung bì (mesoderm): Phát triển thành xương, cơ, hệ tuần hoàn, và các cơ quan n5i t3ng.
Lớp n5i bì (endoderm): T3o nên các cơ quan như phCi, gan, tuyến t6y và ru5t.
4. Thai nhi (tuần 9 đến khi sinh)
Thai nhi tiếp t6c phát triển từ kích thước nhỏ bé thành m5t cơ thể hoàn chỉnh:
Các cơ quan quan trRng như tim, phCi, nKo, thIn, và gan dần hoàn thiện chức năng.
Hệ xương và cơ bOp phát triển m3nh mU.
Da, tóc, và các đặc điểm bên ngoài của em bé dần rõ ràng.

Trong suốt thai kỳ, thai nhi nhIn dinh dưỡng và oxy qua nhau thai.
5. Sinh ra đLi
Khi đủ 9 tháng 10 ngày (trung bình 40 tuần), cơ thể đK hoàn thiện và sẵn sàng để sinh ra. Quá
trình sinh nB đưa em bé ra khỏi tử cung, bOt đầu cu5c sống bên ngoài cơ thể mP.
Tuổi >u thơ có điểm gì khác so với tuổi dậy thì và tuổi trưởng thành
1. TuCi ấu thơ (sơ sinh đến khoảng 10 tuCi)
Thể ch>t
Tăng trưBng nhanh: Cơ thể phát triển đều đặn về chiều cao và cân nặng.
Hệ cơ quan hoàn thiện dần: NKo b5, hệ miễn dịch, và các hệ cơ quan phát triển nhanh, nhưng
chưa đ3t đến mức trưBng thành.
Khả năng vIn đ5ng tăng lên: Từ việc hRc cách đi, ch3y, đến các kỹ năng vIn đ5ng tinh như viết,
vU.
Tâm lý
Khả năng hRc hỏi m3nh mU: TrQ tiếp thu nhanh chóng các kỹ năng ngôn ng?, toán hRc cơ bản, và
tư duy logic.
Tính tò mò và tưBng tượng phong phú: TrQ thích khám phá và có trí tưBng tượng m3nh mU,
thưLng sống trong thế giới mơ m5ng.
Tâm lý ph6 thu5c: TrQ thưLng tìm kiếm sự hỗ trợ và an ủi từ ngưLi lớn khi đối mặt với khó khăn.
2. TuCi dIy thì (khoảng 10-18 tuCi)
Thể ch>t
Biến đCi m3nh mU do hormone: Cơ thể thay đCi rõ rệt, đánh dấu bước chuyển từ trQ em sang
ngưLi trưBng thành.
Ở n?: Ngực phát triển, kinh nguyệt bOt đầu, cơ thể có hình dáng n? tính.
Ở nam: GiRng nói trầm hơn, cơ bOp phát triển, bOt đầu mRc râu và lông.
Tăng trưBng chiều cao và cân nặng nhanh: Đây là giai đo3n "dIy thì vượt tr5i".
Tuyến bK nhLn ho3t đ5ng m3nh: Dễ dẫn đến m6n trứng cá và các vấn đề da liễu khác.
Tâm lý
Tính cách bất Cn: Hormone ảnh hưBng đến cảm xúc, khiến trQ dễ cáu gOt, nh3y cảm, hoặc thay
đCi tâm tr3ng nhanh chóng.

