
Đ C NG CHI TI T MÔN THI TUY N SINH SAU Đ I H CỀ ƯƠ Ế Ể Ạ Ọ
Môn thi C s : ơ ở qu¶n trÞ häc
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ………/SĐH, ngày ……tháng …năm 200 c aế ị ố ủ
Giám đ c Đ i h c Qu c gia Hà n i)ố ạ ọ ố ộ
Ch ng 1: T ng quan v qu n tr h cươ ổ ề ả ị ọ
1.1. Qu n tr là gìả ị
1.1.1. Khái ni m qu n trệ ả ị
1.1.2. Đ c đi m c a qu n trặ ể ủ ả ị
1.1.3. Các ch c năng qu n trứ ả ị
1.2. Nhà qu n trả ị
1.2.1. Khái ni m nhà qu n trệ ả ị
1.2.2. Vai trò c a nhà qu n trủ ả ị
1.2.3. K năng c a nhà qu n trỹ ủ ả ị
1.3. Khoa h c qu n trọ ả ị
1.3.1. Qu n tr v a là khoa h c v a là ngh thu tả ị ừ ọ ừ ệ ậ
1.3.2. Khoa h c qu n trọ ả ị
Ch ng 2: L ch s phát tri n c a các lý thuy t qu n trươ ị ử ể ủ ế ả ị
2.1. Lý thuy t qu n tr theo khoa h cế ả ị ọ
2.2. Lý thuy t qu n tr theo m i quan h c a con ng iế ả ị ố ệ ủ ườ
Ch ng 3: Ho ch đ nhươ ạ ị
2.1. Khái ni m vai trò c a ho ch đ nhệ ủ ạ ị
2.1.1. Khái ni m ho ch đ nhệ ạ ị
2.1.2 Vai trò c a ho ch đ nhủ ạ ị
2.1.3. Các lo i ho ch đ nhạ ạ ị
2.2. Các b c c a quá trình ho ch đ nhướ ủ ạ ị
2.3 M c tiêuụ
2.3.1. Khái ni m vai trò c a m c tiêuệ ủ ụ
1

2.3.2. Các yêu c u khi xác đ nh m c tiêuầ ị ụ
2.3.3. Các y u t nh h ng đ n quá trình xác đ nh m c tiêuế ố ả ưở ế ị ụ
2.3.4. Ph ng th c qu n lý theo m c tiêu (MBO)ươ ứ ả ụ
2.4. Ho ch đ nh chi n l cạ ị ế ượ
2.4.1. Khái ni m vai trò c a ho ch đ nh chi n l cệ ủ ạ ị ế ượ
2.4.2. Các c p qu n tr chi n l cấ ả ị ế ượ
2.4.3. Các b c c a quá trình ho ch đ nh chi n l cướ ủ ạ ị ế ượ
Ch ng 4: C c u t ch cươ ơ ấ ổ ứ
3.1. Khái ni m, vai trò c a c c u t ch cệ ủ ơ ấ ổ ứ
3.1.1. Khái ni mệ
3.1.2. Vai trò
3.2. T m qu n trầ ả ị
3.2.1. Khái ni m t m qu n trệ ầ ả ị
3.2.2. Nh ng nhân t nh h ng đ n t m qu n tr có hi u quữ ố ả ưở ế ầ ả ị ệ ả
3.3. Các cách phân chia b ph n trong c c u t ch cộ ậ ơ ấ ổ ứ
3.4. Quy n l c trong t ch cề ự ổ ứ
3.4.1. Khái ni m v quy n l cệ ề ề ự
3.4.2. Các lo i quy n l c trong t ch cạ ề ự ổ ứ
3.4.3. Phân chia quy n h n ề ạ
3.5. Các lo i hình c c u t ch cạ ơ ấ ổ ứ
3.5.1. Nh ng yêu c u có tính nguyên t c khi thi t l p c c u t ch cữ ầ ắ ế ậ ơ ấ ổ ứ
3.5.2. Các lo i hình c c u t ch cạ ơ ấ ổ ứ
Ch ng 5: Qu n tr nhân sươ ả ị ự
4.1. Các nguyên t c qu n tr nhân sắ ả ị ự
4.1.1. Khái ni m qu n tr nhân sệ ả ị ự
4.1.2. Các nguyên t c qu n tr nhân sắ ả ị ự
4.2. Tuy n d ng nhân sể ụ ự
2

4..2.1. L p k ho ch tuy n d ngậ ế ạ ể ụ
4.2.2. Phân tích công vi c và tiêu chu n c a ng i lao đ ngệ ẩ ủ ườ ộ
4.2.3. Ph ng pháp tuy n d ngươ ể ụ
4.3. Đánh giá cán bộ
4.4. Đào t o và phát tri n cán bạ ể ộ
Ch ng 6 : Lãnh đ oươ ạ
5.1. Lãnh đ o là gìạ
5.1.1. Khái ni mệ
5.1.2. K năng c a ng i lãnh đ oỹ ủ ườ ạ
5.2. Y u t con ng i trong t ch cế ố ườ ổ ứ
5.2.1. Vai trò, cá tính và nhân cách con ng iườ
5.2.2. Các mô hình v con ng iề ườ
5.3. Đ ng c thúc đ yộ ơ ẩ
5.3.1. Khái ni m đ ng c thúc đ yệ ộ ơ ẩ
5.3.2. Các lý thuy t v đ ng c thúc đ yế ề ộ ơ ẩ
5.4. Nh ng cách ti p c n khác nhau v lãnh đ oữ ế ậ ề ạ
5.4.1. Ti p c n theo năng l cế ậ ự
5.4.2. Ti p c n theo thái đ ( hành vi )ế ậ ộ
5.4.3. Ti p c n theo tình hu ngế ậ ố
5.5. L a ch n m t phong cách lãnh đ o phù h pự ọ ộ ạ ợ
Ch ng 7: Công tác ki m traươ ể
6.1. Khái ni m, vai trò c a công tác ki m raệ ủ ể
6.1.1. Khái ni mệ
6.1.2. Vai trò c a công tác ki m traủ ể
6.1.3. B n ch t c a công tác ki m traả ấ ủ ể
6.1.4. Nh ng yêu c u đ i v i công tác ki m tra có hi u quữ ầ ố ớ ể ệ ả
6.2. Các giai đo n c a quá trình ki m traạ ủ ể
3

6.2.1. Xây d ng tiêu chu n ki m traự ẩ ể
6.2.2. Đo l ng k t quườ ế ả
6.2.3. Th c hi n các ho t đ ng đi u ch nhự ệ ạ ộ ề ỉ
6.3. Các h th ng ki m tra chínhệ ố ể
6.3.1. Ki m tra tài chínhể
6.3.2. Ki m tra tác nghi pể ệ
6.3.3. Ki m tra hành viể
6.4. Các hình th c và ph ng pháp ki m traứ ươ ể
6.4.1. Các hình th c ki m traứ ể
6.4.2. Các ph ng pháp ki m traươ ể
Ch ng 8: Truy n đ t thông tin ươ ề ạ
7.1. Quá trình truy n đ t thông tinề ạ
7.1.1. Khái ni m truy n đ t thông tinệ ề ạ
7.1.2. Các y u t c u thành quá trình truy n đ t thông tinế ố ấ ề ạ
7.2. Vai trò c a công ngh thông tin đ i v i quá trình truy n đ t thông tinủ ệ ố ớ ề ạ
7.3. Truy n đ t thông tin trong các t ch cề ạ ổ ứ
7.4. Trao đ i thông tin gi a các cá nhânổ ữ
7.5. Nâng cao hi u qu truy n đ t thông tinệ ả ề ạ
7.5.1. Nh ng c n tr vi c truy n đ t thông tinữ ả ở ệ ề ạ
7.5.2. C i thi n vi c truy n đ t thông tin trong các t ch cả ệ ệ ề ạ ổ ứ
7.5.3. C i thi n vi c truy n đ t thông tin gi a các nhóm ả ệ ệ ề ạ ữ
Ch ng 9: Ra quy t đ nhươ ế ị
8.1. Khái ni m và đ c đi m c a quy t đ nhệ ặ ể ủ ế ị
8.1.1. Khái ni mệ
8.1.2. Đ c đi m c a quy t đ nh qu n trặ ể ủ ế ị ả ị
8.1.3. Phân lo i quy t đ nh qu n trạ ế ị ả ị
8.1.4. Nh ng yêu c u đ i v i quy t đ nh qu n trữ ầ ố ớ ế ị ả ị
4

8.2. Các b c c a quá trình ra quy t đ nh ướ ủ ế ị
8.3. K thu t ra quy t đ nhỹ ậ ế ị
8.3.1. Ra quy t đ nh trong đi u ki n ch c ch nế ị ề ệ ắ ắ
8.3.2. Ra quy t đ nh trong tr ng h p có r i roế ị ườ ợ ủ
8.4. Ra quy t đ nh t p th và ra quy t đ nh cá nhânế ị ậ ể ế ị
8.4.1. Ra quy t đ nh t p thế ị ậ ể
8.4.2. Ra quy t đ nh cá nhânế ị
Tài li u tham kh oệ ả
1. Giáo trình Qu n tr h c (giáo trình c a Tr ng Đ i h c Kinh t ) - TSả ị ọ ủ ườ ạ ọ ế
Tr n Anh Tài ch biên, NXB ĐHQGHN, 2007ầ ủ
2. Qu n tr h c - Nguy n H i S n, NXB Th ng kê, 2005ả ị ọ ễ ả ả ố
3. Nh ng v n đ c t y u c a qu n lý. HAROLD KOONTZ, NXB Khoaữ ấ ề ố ế ủ ả
h c k thu t 1998ọ ỹ ậ
4. Qu n tr h c - TS Đoàn Th Thu Hà ch biên, NXB Tài chính, 2005ả ị ọ ị ủ
5. Qu n tr h c- TS Nguy n Thành H i, TS Phan Thăng, NXB Th ng kê,ả ị ọ ễ ộ ố
2001
6. Qu n tr h c - PTS Đào Duy Huân, NXB Th ng kê, 1996 ả ị ọ ố
5