ĐỀ CƯƠNG QUẢN TRỊ HỌC
lượt xem 98
download
Tổ chức là sự sắp xếp người , các doanh nghiệp một cách có hệ thống nhằm thực hiện một mục đích nào đó. Trường học, bệnh viện, nhà thờ /công ty, các cơ quan nhà nước hoặc một đội bóng đá của một câu lạc bộ... là những ví dụ về một tổ chức. Một tổ chức là có nhiều người và được xây dựng theo một cấu trúc có hệ thống. Các hoạt động cơ bản của tổ chức...
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG QUẢN TRỊ HỌC
- Câu 1. Nêu khái niệm và hoạt động cơ bản của TC. - Phải xem xét các nhân tố bên trong, bên ngoài, nhu cầu - Thực hiện clược bgồm việc đưa chiến lược vào hđộng để - Thể chế hoá của tổ chức: Mỗi cơ sở tổ chức là một sơ đồ KN: Tổ chức là sự sắp xếp người , các doanh nghiệp một cách khả năng cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến sự t ồn tại và đạt đc kquả theo dự kiến, đúng thời h ạn và có lquan đến công trong đó các bphận chiếm vtrí quan trọng. có hệ thống nhằm thực hiện một m ục đích nào đó. Tr ường phát triển của tổ chức. tác quản lý hành chính - Mô tả vtrí công tác: xác định vtrí tch ức và nvụ quyền h ạn, • Nguyên tắc khoa học học, bệnh viện, nhà thờ /công ty, các cơ quan nhà nước ho ặc + Xây dựng tổ chức có khả năg hthành mtiêu chiến lược. trách nhiệm, điều kiện làm việc, nhân sự đảm bảo. một đội bóng đá của một câu lạc bộ... là những ví dụ v ề một tổ + Xây dựng NS để phân chia nguồn lực đối với sự thành - Qđ là kết quả của quá trình t ư duy phán đoán logic có căn chức. công của Clược. Câu 19. Khái niệm và vai trò của cán bộ tổ chức. cứ khoa học và phải được nhiều người ủng hộ. Một tổ chức là có nhiều người và được xây dựng theo một cấu + Động viên con người, khuyến khích thay đổi tổ ch ức Kn: CBQT là những người thực hiện các chức năng nhằm đảm - Qđ có nhiều phương án khác nhau. trúc có hệ thống. nhằm thu hút họ hăng hái theo mục tiêu. bảo cho các tính chất hoạt động đạt được mục tiêu của mình • Nguyên tắc dân chủ Các hoạt động cơ bản của tổ chức: + Thiết kế một cơ cấu khen thưởng chặt chẽ. với hiệu quả cao. - Quá trình ra qđ cần có sự tham gia của t ập th ể,quantr ọng + Tạo ra mtrường làm việc hiệu qu ả để th ực hiện chiến Một cán bộ quản trị cần phải có vị thế trong t ổ chức với những - thì cần sự tham gia của các nhà khoa học và tổ chức lược, ban hành một số chính sách phát triển. quyền hạn nhất định, có kh ả năng thể hiện được chức năng • Nguyên tắc kết hợp - Công việc cuối cùng của quản tr ị chiến lược là kiểm trong hoạt động của tổ chức, có nghiệp vụ để đáp ứng nh ững Tìm hiểu và dự báo xu thế chuyển động - Là nguyên tắc mà quá trình ra qđ cần có sự kết hợp giữa tra,nhằm theo dõi, đánh giá hướng đi hiện tại của tổ chức, biến đòi hỏi của công việc. khoa học và kinh nghiệm, giữa lợi ích toàn cục và lợi ích bộ của môi trường để trả lời các câu hỏi sau: mt đòi h ỏi gì ở tổ động của nó đối với môi trường, đánh giá của nó đối v ới t ổ Vai trò của cán bộ quản trị: phận, giữa lợi ích dài hạn và ng ắn h ạn,lợi ích tinh thần và vật chức. mt tạo ra cơ hội và những thách thức nào. chức trong ngắn hạn và dài hạn. - Vai trò liên kết những công việc bao hàm những công việc chất. - Tìm kiếm và huy động các nguồn lực cho hoạt động của trực tiếp với những người khác tổ chức. - Vai trò thông tin: Thực hiện việc trao đổi thông tin với Câu 8. Quá trình ra qđ và thực hiện qđịnh - Tiến hành tạo ra sản phẩm và dịch vụ của tổ chức. những người khác. Quá trình ra quyết định: - Cung cấp sp và dv của t ổ chức cho các đối t ượng khách - Vai trò quyết định: ra quyết định, tác động đến con ng ười • Xác định các vấn đề ra quyết định: đó là nvụ và t ổ chức cần hàng. thực hiện quyết định. phải giải quyết,là quá trình tìm kiếm phương án t ốt nhất để - Hoàn thiện, đổi mới sp dịch vụ và quy trình hoạt động của thực hiện nhiệm vụ hay giải quyết vấn đề tổ chức. • Chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án: muốn so sánh các pán - Đảm bảo chất lượng sp, dv hoạt động tổ chức. 1 cách khách quan,để lựa chọn pán t ốt nh ất cần xác định tiêu chuẩn đánh giá và tiêu chuẩn thể hiện ở chỉ tiêu sản lượng và Câu 2. Nêu khái ni ệm và những phương diện cơ bản của chất lượng QT • Tìm pán để giải quết vấn đề: KN: là sự tác động của ch ủ thể quản trị lên đối t ượng qu ản trị - Một vấn đề quyết định có thể giải quyết b ằng các vấn đề nhằm đạt những mục tiêu nhất định trong điều kiện thay đổi Câu 12. Nêu các loại cấp CL khác nhau. của môi trường. - CL cấp tổ chức: do bphận qtrị cấp cao vạch ra nhằm nắm - Tìm pán phân tích để loại bớt phương án không khả thi. Các phương diện cơ bản: bắt những mối qtâm và hđộng trong tchức và phải tr ả lời các • Đánh giá pán: - Thiết lập kế hoạch, mục tiêu và phương thức ho ạt động câu hỏi: tchức nên hđộng trên lvực nào và mục tiêu kỳ vọng để đạt được mục tiêu đó. - Xác định pán theo tiêu chu ẩn, phân tích ưu, nhược điểm của lvực đó. Phân bổ các nguồn lực ra sao để đạt mtiêu. của các pán tạo cơ sở để lựa chọn pương án - Xây dựng cơ nhất định để đạt được mục tiêu và đảm bảo - • Lựa chọn pán và ra qđ nguồn lực. - Lãnh đạo và thúc đẩy các thành viên tích cực trong công - Pán đc lựa chọn là pán thoả mãn đầy đủ các tiêu chuẩn CL cấp nghành: chỉ lquan đến mối qtâm và việc vì lợi ích của tổ chức. và có thể khắc phục được những hạn chế. - Giám sát, điều chỉnh đảm bảo hoạt động của TC để đảm hđộng trong 1 ngành của tchức ho ặc 1 lvực. Lvực này có vtrí - Phân tích đánh giá pán t ốt nhất là có sự tham gia của tâp bảo thực hiện đúng KH. ntn trong mtrường hđộng của nó. Nên đưa ra những sp, dv nào. thể và chuyên gia có kinh nghiệm giúp cho người ra quyết định Cần hướng phục vụ ai. Nguồn lực phân bổ trong ngành ra sao. chọn được pán tốt nhất. Câu 20. Những yêu cầu đối với cán bộ tổ chức. Câu3. Trình bày các chức năng, vai trò của cán bộ TC - CL chức năng: các CL cấp ch ức năng như tchính, nhân Quá trình thực hiện quyết định a. Chức năng chủ yếu của cán b ộ tổ ch ức là lập kế hoạch, t ổ sự, triển khai, ncứu…được đặt trong khuônkh ổ 1 lvực hđộng. • Ra văn bản quyết định chức, lãnh đạo và kiểm tra. Các CL cấp chức năng là sự chi tiết hoá cho CL cấp ngành mà - Quá trình ra qđ phần lớn các qđqt được th ể hiện d ưới Kỹ năng quản trị: là khả năng th ể hiện tài Vai trò của cán bộ tổ chức: liên quan đến việc qtrị và các hoạt động chức năng. Vì vậy vtrò dạng văn bản. sau khi thống nhất lựa chọn pán để ra qđ hình - Giúp cho các tổ chức thích nghi được với môi trường, nắm của nó là để hỗ trợ chiến lược cấp tổ chức nhằm đạt được các năng, kiến thức trong quá trình quản trị, kỹ năng thực hiện mối thức và thể thức theo đúng quy định của PL. bắt tốt hơn cơ hội, giảm bớt các ho ạt động tiêu cực đến môi mtiêu đvới các lvực chức năng. quan hệ con người, khả năng làm việc với những ng ười khác, • Lập KH để tổ chức thực hiện qđ trường, góp phần bảo vệ môi trường. đánh giá đúng con người,khả năng giành quyền lực và tạo ra - KH thực hiện phải xuất phát từ quy định rõ về giới h ạn - Qt phối hợp tất cả các nguồn lực của tổ ch ức thành m ột Câu 13. Khái niệm và nội dung của quản trị tác nghiệp sự ảnh hưởng đối với cộng sự, nhân viên…Mềm dẽo trong hiệu lực của quyết định chỉnh thể tạo ra sức mạnh để đạt được hiệu qu ả cao với m ục Kn: QTTN bao gồm 1 chuỗi các hđộng qu ản trị lquan đến việc hành vi và có kỹ năng giao tiếp trong đàm phán. Sử dụng một - KH ai làm, khi nào b ắt đầu, kết thúc,ph ương tiện th ực đích nhằm đạt giá trị gia tăng cao cho tổ chức. xác lập KH tổ chức lđạo và ktra các hđộng của tchức như lập cách có nghệ thuật phương pháp lđạo con người. có khả năng hiện, kinh phí thực hiện và tiến độ thực hiện, đơnvị và cá nhân - Qt tổ chức giúp cho các tc và thành viên th ấy rõ mục đích KH SX, Tchức khai thác các nguồn lực, ch ỉ dẫn cho các hđộng xây dựng và làm việc theo nhóm, chủ trì các cuộc họp, gi ải chịu trách nhiệm. và hướng đi của mình, đây là yếu tố đầu tiên và quan tr ọng và nhân sự đảm bảo cho sự ho ạt động bth ường của các quyết tốt các mâu thuẫn trog t ập th ể nếu có, có kỹ năng pát • Tuyên truyền và giải thích quyết định nhất đối với mọi người. hthống trong tổ chức. QTTN lquan đến hđộng hàng ngày của hiện, phân tích, đánh giá, giải quyết những vấn đề phức tạp. - Thực hiện KH qđ thì ph ải tuyên truyền, giải thích về ý TC. b. nghĩa, nội dung và tầm quan trọng của qđ. Câu 4. Vì sao nói QTH là một khoa học, là một nghệ thuật, Nội dung của QTTN: • Thực hiện qđ theo kế hoạch một nghề. - Qtrị nguồn lực: quản trị con ng ười, công việc sx vật t ư, Phẩm chất cá nhân: - Qđ đc triển khai thực hiện trên thực tế phải theo kế hoạch Qt là một khoa học bởi vì tính khoa học của qt xuất phát từ tính nguyên liệu tchính. Qtrị nguồn lực là 1 mãng qtrọng của QTTN. đã định và phải chuẩn bị các nguồn lực, công việc để triển khai - Có ước muốn làm công việc quản trị. quy luật của các quan hệ trong t ổ ch ức bao g ồm quy luật KT, - QTCLượng là lvực đc quan tâm nhiều nhất trong điều kiện kế hoạch. - Qt phải có văn hoá: có kiến thức, thái độ đúng đắn với mọi XH…Tính KH của QT đòi hỏi các nhà QT phải nắm vững các cạnh tranh gay gắt trong hầu hết các lvực chất lượng của SP- • Kiểm tra việc thực hiện qđ người xung quanh, tạo được ấn tượng và có hành động và lời quy luật khách quan đến quá trình hoạt động của t ổ ch ức và DVụ có ý nghĩa sống còn với 1 tổ chức. - Kiểm tra các tác động hành vi con người nhằm nâng cao nói đúng đắn. vận dụng vào thực tế. - Lập KH và Ktra công việc nhằm đảm bảo ch ắc ch ắn rằng trách nhiệm, cá nhân, động viên h ọ th ực hiện tốt các KH đã - Có ý chí chấp nhận rủi ro: chịu được căng thẳng,duy trì Quản trị là một nghệ thuật: tính qu ản tr ị của nghệ thuật xu ất mọi cviệc trong TC đc phối hợp nhịp nhàng. vạch ra, kiểm tra thúc đẩy việc thực hiện kịp th ời,đúng tr ật tự được công việc trong điều kiện áp lực nặng nề. phát từ tính đa dạng,phong phú, tính muôn hình muôn vẻ của - Thiết kế và ptriển các hđộng: NDung này lquan đến việc nhiệm vụ đặt ra tạo râ sự liên kết ngược và hiệu lực. sự vật trong kinh tế,xã hội và trong quá trình. tkế sp-dvụ cũng như xđịnh pth ức, qtrình sx và cách cung cấp • Điều chỉnh quyết định Câu 21. Những phong cách làm việc của cán bộ quản trị. Tính nghệ thuật suy cho cùng là tác động đến con ng ười đòi những sp-dvụ đó. - Có sự thay đổi đột ngột do nguyên nhân bên ngoài gây ra. a. Phong cách làm việc của cán bộ quản trị. hỏi nhà quản trị phải khéo léo, linh ho ạt, Ngh ệ thuật của QT - Có sai lầm ngiêm trọng trong qđ. Nó là tổng thể các biện pháp, thói quen, các cách ứng xử đặc còn phụ thuộc vào khả năng và thu ộc tính cá nhân về tâm lý Câu 14. Nêu khái niệm và các thuộc tính c ơ bản c ủa tổ • Tổng kết việc thực hiện quyết định trưng mà người đó sử dụng trong quá trình giải quyết công việc các nhà qt và sự may rủi. chức. hàng ngày để hoàn thành nhiệm vụ và các phong cách làm - Trong mọi trường hợp thì mọi qđ đều phải t ổng kết , đánh Qt là một nghề: nó được hiểu theo nghĩa có thể đi học nghề để Kn: TC là một hệ thống gồm nhiều người cùng hđộng vì mđích việc cơ bản. giá việc thực hiện qđ. Rút kinh nghiệm cái làm đc và chưa làm tham gia hoạt động quản trị. Nhưng mu ốn qu ản tr ị t ốt thì nhà chung. b. Phong cách đặc biệt: nhà quản trị dựa vào kiến th ức, kinh đc, để khắc phục cho lần sau. quản trị phải thể hiện được năng lực, đào tạo ngh ề nghiệp, Thuộc tính cơ bản của TC: nghiệm quyền hạn của mình để t ự đưa ra quyết định và buộc kiến thức,kỹ năng. cấp dưới thực hiện nghiêm ch ỉnh, không th ảo luận,bàn bạc gì Câu 9. Những yếu tố cản trở quá trình ra quyết định hi ệu Câu 15. Nêu những yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức thêm. Phong cách này có ưu điểm: giải quyết vấn đề nhanh quả. Câu 5. Nội dung của quản trị học - Tính mtiêu: 1 CCTC được coi là hqu ả nếu thực sự tr ở chóng, giữ được bí mật, ý đồ côg việc.Nh ưng nó triệt tiêu tính • Thiếu thông tin thành công cụ hữu hiệu để thực hiện các mtiêu của tổ chức. a. sáng tạo của cộng sự trong tổ chức. - Có TT nhưng thiếu cxác. - - Có nhiều nhà qt có xu h ướng TT vì nó sẵn có hơn là chất c. Cơ sở lý luận và phương pháp luận của lượng của nó. Tính tối ưu: trong TC có đầy đủ các khoa học quản trị: Phong cách dân chủ: là phong cách nhà - Có thể có đc TT chất lượng cao nhưng mất tgian và tiền Quản trị mang tính khoa học, vì ch ỉ có n ắm vững và tuân thủ bphận, giữa các bphận và cấp t ổ chức đều thiết lập m ối qh ệ bạc. quản trị quan tâm để thu hút tập th ể tham gia giải quyết công đòi hỏi của các quy luật khách quan xảy ra trong quá trình ho ạt hợp lý với số cấp nhỏ nhất. - Ghạn về khái niệm xử lý TT của từng cnhân. việc của đơn vị. nó phát huy được tính sáng t ạo của cộng sự. động của các tổ chức mới đảm bảo cho việc quản trị đạt được - Tính tin cậy: CCTC ph ải đảm b ảo tính cxác,kịp th ời, đầy • Người ra QĐ có xhướng nhầm lẫn vđề với Nhưng nó làm chậm quá trình ra quyết định. kết quả mong muốn. toàn bộ nội dung của việc nhận thức và đủ tất cả các TT được sdụng trong TC. gpháp. vận dụng quy luật được nêu trong ph ần cơ sở lý luận và pp - Tính linh hoạt: CCTC phải có khả năng t ương ứng linh - Việc xđịnh vđề đc tbày dưới dạng mô t ả rành mạch, Câu 22.Những nội dung của sự thay đổi tổ chức. luận của quản trị học bao gồm tổ chức và qu ản trị tổ ch ức. Lý hoạt trong bất kỳ tình huống nào xảy ra trong tổ chức. gpháp có thể chấp nhận đc, người ra qđ ko nhận đúng vấn đề. - thuyết hệ thống trong quản trị các t ư tưởng quản trị cơ b ản, - Tính hquả: CCTC phải đảm bảo những mtiêu của tổ ch ức • Các xhướng nhận thức của cá nhân có th ể b ị bóp méo vđề vận dụng quy luật trong quản trị, các nguyên tắc quản tr ị và với hquả cao nhất. sẽ đc xđịnh Những yếu tố quyết định của tổ chức như quản trị trong tkỷ 21. - Tđộ và sự từng trải của ng ười ra qđ, vtrí của h ọ trong tổ năng lực lãnh đạo của giám đốc , tình độ nguồn nhân lực, trình b. Qúa trình ra quyết định quản trị và đảm bảo thông tin cho Câu 16. Trình bày những nguyên tắc tổ chức chức, lợi ích, sở thích, knghiệm… độ công nghệ… việc thay đổi giúp cho tổ chức đạt hiệu quả tốt quyết định - - Khiến người ta tập trung sự chú ý của mình về những vđề hơn . Qtrị chính là quá trình ra quyết định và t ổ chức thực hiện quyết nhất định chứ ko phải những vđề kác. định.Nguyên liệu để ra quyết định là thông tin qu ản lý có được Nguyên tắc xác định theo chức năng: Một - - Do qtínhngười ta ra qđ có xu h ướng nghiêng về m ột số thông qua qtrình thu thập d ữ liệu,ch ọn lọc d ữ liệu, xlý thông pán sở trường nhất định khiến họ đã chọn trc 1 pán cụ th ể nào vtrí công tác hay 1 bphận đc xđịnh rõ ràng.người ch ịu trách Thay đổi có tính quá độ: là sự thay đổi tạm tin,bảo quản thông tin, cung câp tt cho những người ra quyết đó trong quátrình ra qđ. nhiệm có đóng góp xứng đáng hơn cho việc hoàn thành mtiêu định. • Những tiền đề trước đây ghạn sự lựa chọn thời, từng bước trước những yếu t ố nh ất định của tổ ch ức để của tổ chức. c. Các chức năng quản trị - Hiện nay các nhà qtrị ít khi là đơn giản, riêng biệt mà có đạt đc tđộ nhất định của t ổ ch ức để đạt đc trình độ vượt bậc - NT giao quyền theo kquả mmuốn: Việc giao quyền là để Lập kế hoạch, tổ chức lãnh đạo và kiểm tra sự liên quan đến việc lựa chọn trong quá khứ. nhằm thích ứng với tình hình mới. cho người qtrị hoàn thành mtiêu, do đó người được giao quyền d. Đổi mới các hoạt động của quá trình tổ chức - Do đó khi qđ pải thận trọng vì sẽ tạo ra nh ững tiền lệ cho phải đc xứng đáng với nvụ và phải hoàn thành mtiêu theo kquả - Không ngừng đổi mới các hđộng của qtr ị nhằm đảm bảo sự lần sau. mong muốn. tồn tại và ptriển của tổ chức, ptích kinh tế, qtrị rủi ro,đổi mới pp • Dung hoà lợi ích Thay đổi có tính biến đổi: là dạng thay đổi - Nt bậc thang: Việc nhận thức đầy đủ ngt ắc bậc thang rất và các công cụ quản trị nhằm hướng tới chất lượng. - Do có sự tồn tại của nhiều lợi ích khác nhau giữa các nhà cần thiết cho việc phân định quyền hạn 1 cách đúng đắn vì cơ bản nhất đưa t ổ chức phát triển vượt b ậc về ch ất nhằm quản trị khiến họ nhận th ức vđề khác nhau,các qđ cuối cùng cấp dưới pải biết giao trách nhiệm cho họ. thích ứng với tình hình mới. Câu 6. Khái ni ệm, đặc đi ểm, yêu cầu và các loại quyết hiếm khi xuất phát từ lợi ích cao nh ất của tổ ch ức mà là sự - Nt tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệm: quyền hạn định quản trị. thoả hiệp thương lượng để dung hoà lợi ích của các bên. và 1 quyền cụ để tiến hành côg việc đc giao và trách nhiệm là Câu 23.Những phản ứng đối với sự thay đổi. Kn: là những hành vi sáng t ạo của nh ững ch ủ thể quản tr ị nghĩa vụ phải hthành chúng, yêu cầu quyền h ạn phải t ương a. Nguyên nhân phản đối. nhằm định ra mục tiêu, chương trình, tính ch ất ho ạt động của Câu 10. Nêu khái niệm và quá trình lập KH xứngvới trách nhiệm. Sự sơ hãi thông thường nhất tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu • - Nt hành chính tuyệt đối trong tráchnhiệm: cấp d ưới p ải - phai điều chỉnh ứng xử khi đã quen với tinh trạng hiện t ại biết của quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin chịu tráchnhiệm trong việc thực hiện nvụ trước cấp trên trực thì con người thường ko muốn thay đổi về tổ chức và môi trường. tiếp của mình. Khái niệm: LKH là qtrình xác lập các mục - sự kiêu ngạo : là thay đổi ph ương pháp cũ k hoàn h ảo Mỗi quyết định quản trị cần ph ải xác định rõ: t ổ chức cần làm - Nt thống nhất mệnh lệnh: Mối qhệ tình báo cấp d ưới lên động chạm đến nhân tố bên ngoài của tổ chức gì, khi nào làm, ai làm và làm như thế nào. tiêu và lchọn pthức để gquyết các mtiêu đó. cấp trên càng hoàn hão thì mâu thuẫn trong các ch ỉ thịcàng ít b. Biểu hiện của phản đối Đặc điểm: Qtrình LKH gồm 6 bước: và ý thức trách nhiệm cá nhân càng lớn. - Hoài nghi đả kích , vắng mặt đình công hoặc hăng hái B1: Ncứu và dbáo là điểm bđầu của LKH để nhận th ức đc cơ - - quá mức. hội hiểu biết về mtrường, ttrường,sự cạnh tranh điểm mạnh - Suy ngĩ kỹ về phản đối thì cho r ằng ph ản ứng tự nhiên Người đưa ra quyết định có thể là cá yếu của đối thủ cạnh tranh. Nt quyền hạn theo cấp bậc: việc duy trì sự của con người để bảo vệ. B2: Thiết lập mtiêu: cần xđịnh rõ tgian thực hiện và đc l ượng nhân,tập thể các nhà quản trị ở các cấp. - Giúp cho họ có những bước đầu tiên. Chấp nhận cảm xúc phânquyền đòi hỏi các qđịnh trong phạm vi quyền h ạn của ai hoá cao nhất có thể. - Nó là sản phẩm riêng của các nhà quản trị của mọi người, lắn nghe lời kêu ka phàn nàn. Cung cấp những thì phải đc người đó đưa ra. - một tchức bao giờ cũng có 2 loại mtiêu: lo ại mtiêu hàng - Nó gắn liền với các vấn đề về tổ chức. nguồn lực cần thiết. - Nt quản trị sự thay đổi: để đảm b ảo tính linh hoạt của t ổ đầu liên quan đến sự sống còn và ptriển của t ổ ch ức. Tính Các loại quyết định quản trị: chức cần đưa vào các cơ cấu, bpháp và ktra dự đoán phản ánh - hquả của các hđộng. - Theo tgian: ngắn,trung,dài hạn. trước sự thay đổi. b3:Ptriển các tiền đề: - Theo tầm quan trọng: chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp. Duy trì động lực quá trình thay đổi ủng hộ - Nt cân bằng: phải áp d ụng nguyên tắc liệu pháp cân đối - chúng ta cần lưu ý đến ptriển các tđề, dự báo các csách - Theo phạm vi điều chỉnh: toàn cục và bộ phận. căn cứ vào toàn bộ kquả của cơ cấu nh ằm đáp ứng mtiêu đề cbản có thể áp dụng, địa bàn hđộng, m ức giá công nghiệp, tổ chức lao động. Khẳng định mục đích lâu dài vầcí đc do thay - Theo tính chất: chuẩn mực và riêng biệt. ra. mức chi phí, mức lương cổ tức… đổi mang lại. Lôi kéo h ọ ra quyết định. Th ực hiện quá trình - Theo quy mô quyền lực: lớn, vừa, nhỏ. b4: Xdựng các pán tìm ra và ncứu pán để lchọn pán có quản trị theo nhóm. - Theo lĩnh vực hoạt động: nhân lực, tài chính, công nghệ. Câu 17. Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức triểnvọng nhất thì đc đưa ra ptích. Yêu cầu: - Chiến lược và CCTC là 2 m ặt ko th ể tách r ời trong qtrình B5: đánh giá pán là được đgiá theo tchuẩn ph ợp với mục tiêu Câu 24 : Những hành động của nhà quản trị • Yêu cầu về tính hợp pháp: hiện đại. Chiến lược phải ptích được cơ hội và sự đe do ạ của và trung thành cao nhất. a. Phân tích vấn đề. - QĐ được chia ra trong phạm vi, phạm quyền tổ chức và mtrường những điểm mạnh , yếu của tổ chức. B6:Lchọnpán ra qđ: Trình bày và giải thích vấn đề làm xu ất hiện đòi h ỏi ph ải cá nhân. - Công nghệ: tính chất và phức tạp công ngh ệ sẽ ảnh - Sau quá trình đgiá 1 vài pán sẽ được lựa chọn để đưa ra thay đổi ? Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi ? - QĐ không trái với nội dung của pháp luật quy định. hưởng đến cctc. CCTC phải được bố trí sao cho thích nghi t ốt qđịnh phân bổ con người và nguồn lực. b. Xác định đánh giá các ph ương án kế ho ạch triển khai sự - QĐ được ban hành đúng thủ tục,thể thức. nhất với khả năg thay đổi CN. thay đổi. • - Thái độ lãnh đạo cấp cao và nguồn lực đội ngũ nhân lực: Câu 11. Nêu khái niệm và sự hình thành quan đi ểm chi ến - Đưa ra phương án thay đổi mỗi phương án phải xác định các thái độ lđạo cấp cao th ường tác động đến cơ cấu công nhân lược mục tiêu cụ thể cần đạt đc và quá trình thay đổi. Yêu cầu về tính khoa học: QĐ phải phù viên và trình độ năng lực tay nghề của họ. KN: là quá trình xđịnh để làm sao đạt đc nh ững mtiêu dài h ạn - Phân tích ưu nhược điểm của m ỗi phương án d ưới một góc - Môi trường: từ tích cực, phức tạp và m ức độ thay đổi ảnh của tchức với các nguồn lực có thể huy động đc. hợp với lý luận và thực tiển khách quan, phù hợp với định độ. hưởng đến CCTC trong điều kiện mtrường pphú về nguồn lực Sự hthành qđiểm clược: hướng,mục tiêu, với quy luật và xu thế khách quan. QĐ đưa ra c. Lựa chọn phương án để thay đổi. ổn định thì tổ chức sẽ đơn giản. • trên cơ sở vận dụng các pp khoa học phù hợp với điều kiện cụ - SS các phương án đả xác định thể và các tình huổng ra quyết định. - Lựa chọn p án tối ưu Câu 18. Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức • Yêu cầu về tính hệ thống: - Ra quyết định thay đổi. Clược như 1 KH tổng thể: - Ncứu những ytố ahưởng đến CCTC: để xác định những - QĐ được đưa ra theo các cấp, các bộ ph ận ph ải được d.Truyền đạt quyết định thay đổi. - cl bao gồm việc lập KH và ra quyết định hành động g ọi là đặc trưg cơ bản của CCTC cần trả lời các câu hỏi sau: nh ững thống nhất theo một hướng. Việc thông báo thái độ cho mọi người biết lần đầu tiên là rất clược tổng thể. nvụ phức tạp sẽ được phân chia thành những công việc riêng - QĐ được ban hành tại các thời điểm khác nhau, không quan trọng việc thông báo phải thoã mãn các điều kiện sau: - Phạm trù clược ngày nay đc sử dụng rộng rãi ở nhiều lvực biệt đến mức độ nào. Sử dụng mô hình nào để gộp nhân công mâu thuẫn và trái ngược nhau. - Cô đọng và chính xác. đặc biệt là trong việc quản lý nhà nc hay qu ản trị doanh viên thành bộ phận ?.Sử dụng mô hình nào để pân chia quyền • Yêu cầu về tính tối ưu: ph ương án mà QĐ lựa chọn ph ải là - Mô tả tình hình hiện tại của tổ chức. nghiệp. hạn của tổ chức?, lựa chọn tầm qtrị là bao nhiêu ? Th ẩm - Xác định rõ ai là người tổ chức cuộc thay đổi. phương án tối ưu,thoã mãn cao nhất các mục tiêu được sự ủng - Trong bất cứ lvực nào thì clược là công cụ qtr ọng trong quyền ra quyết định nằm ở đâu. - Giải thích rõ tiêu chuẩn đánh giá. hộ tích cực của các thành viên và các cấp trong tổ chức. công tác qtrị. - Chuyên môn hoá: để thực hiện nh ững mtiêu của tổ ch ức - Xác định những thứ k thay đổi. • Yêu cầu về tính linh ho ạt: đòi hỏi việc xử lý tình huống ph ải • Sự hình thành qđiểm clược cần tiến hành những nhóm hđộng mag tính tương đối nào?. - Truyền đạt quêt tâm ủnghộ những người tham gia vào linh hoạt, khéo léo. Tránh rập khuôn, máy móc. - Qúa trình quản trị chiến lược chia ra 2 gđo ạn: gđo ạn 1 Mỗi chức năng bao gồm nvụ nào, quan h ệ với nhau ntn ? để công cuộc đổi mới. bao gồm việc xđịnh mtiêu và hthành chiến lược. gđoạn2 th ực tiến hành nvụ thực hiện những công việc nào,m ỗi công việc - Giải thích cho mọi người hiểu rỏ h ọ sẽ được thông báo Câu 7. Các nguyên tắc ra QĐQT hiện clược bao gồm quản lý hành chính và kiểm tra chiến lược. được tiến hành từ đâu,thời gian tiến hành cho m ỗi công việc, thông tin trpng quá trình thay đổi. • Nguyên tắc hệ thống: gồm 3 yếu tố - phẩm chất,năng lực cần thiết để hoàn thành công việc ? e.Thực hiện sự thay đổi - điều kiện bên trong - Xây dựng các bphận của cơ cấu tổ chức: - Tách rời riêng biệt khỏi quá khứ . - môi trường bên ngoài. Mđích xđịnh mtiêu là đhướng của tch ức + Bphận hoá các công việc: hợp nhóm các côg việc dành theo - Phải thiết lập sự lảnh đạo mạnh mẽ. - Mục tiêu của tổ chức phải phối h ợp ch ặt chẽ giữa bộ cách hợp lý nhất, hình thành cấp bậc qtrị. thành cách cụ thể hơn để đo đc kqu ả hđộng trong tkỳ ngắn - Tranh thủ sự ủng hộ để thay đổi một cách thắng lợi. phận cấu thành hệ thống tổ chức liên quan đến quyết định qt. + Giao quyền hạn: Xác định ai có quyền quyết định cho ai, ai hạn và dài hạn. - • Nguyên tắc khả thi phải báo cáo cho ai, + Xdựng cơ chế hoạt động các bộ phận và giám sát của ph ối Củng cố và chính thức hoá sự thay đổi. hợp đó.
- f. Kiểm soát sự thay đổi. Nguyên tắc giao tiếp: - - Giám sát sự thay đổi. Nguyên tắc 1:Có gtiếp phải hơn không giao tiếp. - Đề phòng hoặc xua tan sự ngi ngờ. Nt2: Cố gắng đạt mục tiêu gtiếp. Hệ thống kiểm tra phải phù hợp với vị trí - Đánh giá sự thay đổi. Nt3: Có chuẩn mực, văn hoá, đòi hỏi gtiếp đúng mực, giữ vững công tác của cán bộ quản trị - Thực hiện sự điều chỉnh cần thiết. ngtắc. - HTKT phải phù hợp trình độ cán bộ công nhân . - Nhấn mạnh sự thay đổi luôn gắn kết với chiến lược mang tính Nt4: Có thiện chí - tổng thể. Nt5: Không nói, cử chỉ thừa. Nt6: Phải có phong cách và kỹ năng gtiếp. HTKT phải đơn giản t ạo được sự t ự do cơ Câu 25 . Tình bày khái niệm và các kỹ năng lãnh đạo? hội tối đa cho nhưng người dưới quyền sử dụngkinh nghiệm Khái niệm : Câu 31. Nêu khái niệm, yêu c ầu, các yếu tố c ần l ưu ý và e. Kiểm tra cần phảiđa dạng linh hoạt và hợp lý. Là việc định ra chủ trương đường lối mục đích tính ch ất các nguyên tắc trong đàm phán. - Phải tiến hành đo lường đánh giá điều ch ỉnh các hoạt động nguyên tắc hoạt động của môttj h ệ thông trong điều kiện môi Khái niệm: đàm phán lđạo là hđộng giao tiếp đặc bi ệt giữa một cách hiệu quả trường nhất định. người lđạo với đối tác đàm phán nh ằm đạt t ới 1 tho ả thuận - Phải kết hợp nhiều hình thức th ủ thu ật khác nhau với - Là một hệ thống tổ chức gồm 5 yếu tố: + Người lãnh đạo, mong muốn về 1 vđề cụ thể nào đó cùngmột đối tượng kiểm tra người bị lãnh đạo, mục đích của h ệ thống các ngu ồn lực và Yêu cầu của đàm phán: g. Kiểm tra mang tính hiệu quả môi trường. - Đạt được kquả tốt nhất trong số các kquả dự kiến. Cách tiếp cận kiểm tra là hiệu quả làm rõ nguyên nhân sai lệch Kỹ năng lãnh đạo: - để có pp điều chỉnh. Với chi phí bỏ ra là ít nhất. - Để thực hiện chức năng lãnh đạo thì ng ười quản tr ị ng h. Kiểm tra trọng điểm. lãnh đạo cần hiểu biết và sử dụng hiệu qu ả kỹ năng lãnh đạo Tạo được thoả thuận tốt đẹp giữa 2 bên Đòi hỏi xác định việc khu vực hđộng thiết yếu, kiểm tra thiết của mình. trên cơ sở đồng cảm, chân tình và ủng hộ lẫn nhau. yếu để tập trung vào khu vực đó. - Kỹ năng lãnh đạo chính là năng lực vận dụng có hiệu qu ả - Nếu khôg thể ththuận đc thì k để tình hình xấu thêm. Địa điểm kiểm tra: Yêu cầu này đòi hỏi việc ktra không ch ỉ dựa tri thức và phương thức điều khiển con người để đạt được mục Các yếu tố cần lưu ý khi đàm phán: vào số liệu mà còn phải tiến hành ngay tại địa điểm hoạt động. đích đề ra. - Bối cảnh đàm phán là yếu t ố then ch ốt của cuộc đàm - Kỹ năng lãnh đạo trực tiếp là kỹ năng làm việc với con phán, ảnh hưởng đến sự đánh giá hiện th ực cũng nh ư quyết Câu 35. Trình bày các chủ thể kiểm tra. người trong nội bộ hệ thống và các cá nhân rồi t ổ chức bên định việc đàm phán sau này. a. Kiểm tra của Hội đồng quản trị ngoài, môi trường có liên quan đến hoạt động của hệ thống. Bối cảnh bao gồm thực lực của đối tượng. - Kỹ năng uỷ quyền : Người lãnh đạo cho phép cấp dưới có - - Thời gian đàm phán không phải là 1 giai đo ạn mà là 1 quá quền chịu trách nhiệm và ra QĐ về những vấn đề thu ộc qu ền trình có khởi điểm và có kết thúc. Cần chú ý mấy điểm sau: Là cơ quan qtrị cao nhất của doanh hạn cho phép những ng lãnh đạo phải chịu trách nhiệm cuối Kiên nhẫn,bình tĩnh, nhanh trí chớp lấy th ời cơ. Không cho đối cùng. nghiệp, chịu trách nhiệm cao nhất đến thành côg hay th ất b ại tượng biết điểm chết của mình. của doanh nghiệp. Chức năng cơ bản của Hội đồng quản trị là Quan sát thái độ của đối tượng. Biết chắc có lợi cho mình thì Câu 26. Nêu những nộidung lãnh đạo ? chức năng chiến lược t ổ ch ức và kiểm tra để t ạo điều kiện phải hành động bước ngoặt. - Hiểu biết con ng trong hệ thống công tác kiểm tra thì hội đồng quản trị có các nghĩa vụ sau: - Quyền lực vận dụng đúng các loại tiềm lực và tiềm năng. Đây là nội dung đầu tiên nhưng r ất wan tr ọng đối với ng lãnh Phê duyệt thông qua mục tiêu dài hạn, ng ắn hạn của doanh - Nghệ thuật đàm phán: cách sử dụng t ốt nh ất các nguyên dạo để đưa ra QĐ và lựa chọn đúng pp lãnh đạo. nghiệp. tắc để đạt mục tiêu. Khó khăn hạn chế của ng lãnh đạo trong h ệ th ống việc đáp Quy định rõ thẩm quyền chế độ, trách nhiệm của Hội đồng Nguyên tắc đàm phán: ứng nhu cầu của từng ng. quản trị với chủ tịch hội đồng. Mối liên hệ trong việc kiểm tra. - Tuân thủ các nguyên tắc giao tiếp. - Phê duyệt nội dung và phạm vi kiểm tra. - Biết trả lời trong đàm phán, chu ẩn b ị chu đáo tr ước khi Phê duyệt và thông qua hệ thống tổ ch ức để kiểm tra các lĩnh đàm phán. Đưa ra các QĐ lãnh đạo thích h ợp. Sản vực hoạt động. - Phê duyệt thông qua chế độ thưởng phạt đối với từng cá nhân, phẩm của ng lãnh đạo ra chi tiết tính ch ất hoạt động của các bộ phận thực hiện kiểm tra. bộ phận. Các cá nhân trong hệ thống để đạt đc muc tiêu đề ra. Trong đàm phán phải biết kéo dài thời Ra quyết định và kiểm tra việc thực hiện quyết định. - Xây dựngnhóm làm việc . gian, đánh trống lãng, hỏi lại đối tượng trả lời một vài vấn đề. b. Kiểm tra của ban kiểm soát ( BKS) Đây là nội dung wan trọng của việc lãnh đạo. Việc phân cấp, - Biết nghe trong đàm phán, thách giá trong đàm phán. Do đại hội đồng bầu ra nhằm thực hiện ch ức năng kiểm tra công trong quá trình là một t ất yếu khách wan là nguyên t ắc - Biết trả giá trong đàm phán của doanh nghiệp. chuyên môn hoá trong quá trình. - Biết mặc cả trong đàm phán - Kiểm tra sổ sách kế toán tài sản của công ty. - Dử kiến các tình huống và tìm cách ứng xử tốt. - Biết kắc phục bế tắc trong đàm phán. - Trình đại hội báo cáo thẩm tra tài chính của công ty. Quá trình lãnh đạo hệ thống là quá trình hướngtới mụctiêu viễn Sau khi đàm phán xong đi đến ký kết thì phải chú ý: - Báo cáo những sự kiện tài chính bất thường xảy ra cảnh trong tương lai. Ng lãnh đạo khó kẳng định đcvì vậy - Trình tự ký kam kết c. Kiểm tra của giám đốc doanh nghiệp phảidự kiến các tìnhhuống có thể xảy ra. - Nội dung, cách viết cam kết. Tổ chức thực hiện chế độ kiểm tra thanh tra, kế ho ạch chính - Giao tiếp và đàm phán. - Yêu cầu về tính pháp lý, toàn diện, rõ ràng, đầy đủ. sách pháp luật giải quyết khiếu nại tố cáo theo thẩm quyền. Đây là nội dung wan trọng của nglãnh đạo khi thực hiện chức Thực hiện yêu cầu kiến nghị quyết định về thanh tra của tổ năng lãnh đạo quá trình lãnh đạo là quá trình tiếp xúc và làm Câu 32. Trình bày khái niệm và bản chất kiểm tra. chức, thanh tra, đoàn thanh tra, thanh tra viên hoặc cơ quan việc với con ng.Thông wa hoạt động giao tiếpđàm phán. Nếu Khái niệm: KT là chức năng quan trọng của qtr ị, là quá trình quản trị cấp trên. ng lãnh đạo ko làm đúng nội dung này thì rất khó cho tổ chức. xem xét các hđộng nhằm mđích làm cho các hđộng đạt kết Tạo điều kiện cho ban thanh tra hoàn thành nhiệm vụ. quả tốt hơn. Đồng thời giúp phát hiện những sai sót, lệch lạc d. Kiểm tra của hội viên để có bpháp kắc phục bảo đảm cho các hđộng thực hiện đúng Quyền được thông tin về số sách kế toán, các chương trình hướng. hoạt động của doanh nghiệp có quyền được kiểm tra. Bản chất của kiểm tra: Kiểm tra việc chuyển nhượng vốn. a. Kiểm tra là một hệ thống phản h ồi kqu ả các hđộng thông Cử uỷ viên kiểm tra tài chính. qua cơ chế kiểm tra được xây dựng theo nguyên tắc h ệ th ống e. Kiểm tra của người làm công. phản hồi. Theo nguyên tắc này,các nhà qu ản trị tiến hành đo Người làm công ăn lương trong doanh nghiệp thì có quyền Câu 27. Nêu pp, căn c ứ yêu cầu của pp lãnh đạo ? Đ ặc lường thực tế rồi so sánh kết quả với các tiêu chu ẩn xác định tham gia kiểm tra các lĩnh vực sau: điểm của các pp lãnh đạo ? tiến hành phân tích các sai lệch rồi điều chỉnh cần thiết. - Kiểm tra việc thực hiện chế độ trả công, thù lao sử dụng b. Kiểm tra là một hệ thống phản hồi dự báo. lao động, bồi dưỡng theo quy định cho ng ười làm công của Câu 28. Nêu các pp lãnh đạo con người trong hệ thống. - doanh nghiệp. Kn: Lđạo con người trong h ệ th ống là t ổng th ể các cách thức - Kiểm tra việc thựchiện hợp đồng đối với người làm công. tác động có thể có và có ch ủ đích của con người. Lđạo con Các hệ thống phản hồi đơn giản, đo lường - Đòi hòi giám đốc theo định kỳ ph ải có thông báo qua hội người cùng với các nguồn lực kác của h ệ th ống để đạt được đầu ra của quá trình rồi đưa vào h ệ th ống để được kết qu ả đồng quản trị.cho người làm công biết tình hình sản xu ất kinh mục tiêu đề ra. mog muốn tại chu kỳ sau. doanh của doanh nghiệp. Căn cứ, yêu cầu của các pp lđạo: - Hthống kiểm tra,dự báo là một hệ th ống liên hệ ngược sự - Tổ chức ban thanh tra nội bộ phát hiện kịp th ời những sai - PPLĐ phải bám sát mục tiêu qtrị phản hồi nằm ở phía đầu vào của quá trình. sót và vi phạm pháp luật. - PPLĐ phải xuất phát từ thực trạng của hthống - Để xây dựng hthống kiểm tra cần: Phân tích kỹ hthống,lập - PPLĐ phải tuân thủ sự ràng buộc của mtrường, ch ấp KH và kiểm tra đầu vào của những quá trình quan tr ọng. Phải Câu 36.Nêu khái niệm và các dạng tiêu chuẩn kiểm tra. nhận người lđạo gia trưởng và quân phiệt. xây dựng mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra. - PPLĐ được sử dụng vào thói quen năng lực và giới h ạn a. - Mô hình phải đc xem xét thường xuyên sao cho đầu vào thời gian cho phép của người lđạo. và đầu ra pản ánh đc thực tại. Khái niệm: Là những chuẩn mực mà các Yêu cầu: PPLĐ do người lđạo lchọn nhưng ko đc tuỳ tiện mà - Đánh giá thường xuyên những sai lệch của đầu vào và pải tuân thủ ràng buộc khách quan và chủ quan của công tác cá nhân tập thể mà doanh nghiệp phải th ực hiện để đảm bảo quá trình hoạt động thực tế so với kế hoạch và ảnh hưởng của lãnh đạo. cho toàn bộ doah nghiệp hđộng có hiệu quả. chúng tới kquả cuối cùng. Đặc điểm của PPLĐ: b. Các dạng tiêu chuẩn kiểm tra. - Tiến hành tác động kịp thời lên đầu vào để điều ch ỉnh sai - Các PPLĐ hết sức biến động - Các mục tiêu của doanh nghiệp, lĩnh vực b ộ ph ận con lệch. - Đan xen với nhau. người. Đây là những tiêu chuẩn kiểm tra tốt nhất đánh giá s ự - PPLĐ chỉ tác động to lớn của nhu cầu và động cơ làm thành công của doanh nghiệp. Câu 33. Nêu vai trò,nội dung và mức độ kiểm tra việc của cngười. là tác động xuất hiện theo tgian. - Các tiêu chuẩn thực hiện kiểm tra là cơ sở để đánh giá Vai trò: Nhu cầu và động cơ làm việc của cngười: của CT mục tiêu. - KT là nhu cầu cơ b ản nhằm hoàn thiện các quyết định a. - trong quản trị, kiểm tra thẩm định tính đúng sai của đường lối, chiến lược,kế hoạch, chương trình dự án và tính t ối ưu của cơ Nhu cầu: Là trạng thái tâm lý mà con Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm và dịch vụ: cấu tổ chức quản lý. người cảm thấy thiếu thốn, không tho ả mãn về một cái gì đó các định mức KTKT đối với quá trình sản xu ất và phân phối - KTđảm bảo cho kế hoạch thực hiện với hiệu quả cao. mong muốn được đáp ứng nhu cầu gắn liền với tồn t ại và sản phẩm. - ptriển của con người trong hoạt động xã hội. - Các chỉ tiêu về vốn thể hiện vốn đầu tư Lợi ích là kquả con người có th ể có được do lao động của bản - Các chỉ tiêu về thu nhập. KT đảm bảo quyền lực qu ản lý cuả ng ười thân, tập thể xhội. lãnh đạo nhờ đó mà nhà quản tr ị kiểm soát được các yếu tố b. Động cơ: là mđích chủ quan của hđộng con người là hđộng Câu 37.Các kỹ thuật kiểm tra dẫn tới sự thành công của tổ chức húc đẩy cngười hđộng nhằm đáp ứng nhu cầu đặt ra. a. Kiểm tra tài chính: - Giúp cho hệ thống đối phó được với sự thay đổi môi Quá trình con người thực hiện nhu cầu là qtrình ph ức t ạp, tích Hoạt động tài chính trong doanh nghiệp là hđộng quan tr ọng trường vì các thị trường luôn biến động giúp cho nhà quản trị cực phù hợp với các đòi hỏi khách quan. Chuẩn m ực là nh ững nhất nên việc kiểm tra. Giám sát tài chính phải được tiến hành nhắm bắt được bối cảnh toàn cục về môi tr ường và có các yêu cầu tổng thể mà hệ thống định ra. Đòi hỏi cngười phải thường xuyên có bài bản, bắt đầu từ khâu ngân sách, phân tích phản ứng thích hợp tuân thủ trong mỗi gđoạn. tài chính, đánh giá thu chi lợi nhuận, vòng vay vốn, kh ả năg - Kiểm tra là để tạo tiền đề cho quá trình hoàn thiện và đổi Mtiêu là kquả dự định cho các hđộng của con ng ười trong thanh toán nợ… mới . khoảng tgian nhất định. b. Kiểm toán: Việc kiểm toán xác định tính hợp pháp, chính Nội dung và mức độ kiểm tra.: Phương thức hành động là thủ đoạn cách thức con ng ười ho ạt xác, trung thực trong các số liệu báo cáo của doanh nghiệp làm a. Nội dung kiểm tra : động để đạt được mục tiêu đề ra. cơ sở cho việc quyết định tiếp theo như xác định mức thuế, - phân chia cổ phần. Câu 29. Trình bày khái niệm nhóm và đặc đi ểm thường c. Kiểm tra sản xuất quá trình trực tiếp: là kiểm tra quá trình Nhiệm vụ kiểm tra trong quản trị kinh gặp của nhóm. tạo ra sản phẩm, bao gồm việc kiểm tra các nhân t ố đầu vào, Khái niệm nhóm: (chưa có) doanh là xác định sửa chữa nhưng sai lệch trong ho ạt động các nhân tố đầu ra. của doanh nghiệp so với mục tiêu kế hoạch và tìm kiếm các cơ d. Kiểm tra nhân sự: là kiểm tra con người là chủ thể của m ọi Đặc điểm thường gặp của nhóm: hội tiềm năng có thể khai thác để hoàn thiện , cải tiến và đổi sản xuất vì vậy trong quá trình phải thường xuyên kiểm tra a. mới không ngừng mọi yếu tố của hệ thống giám sát các hoạt động của họ buộc họ ph ải làm theo đúng - Những khu vực hoạt động thiết yếu là nh ững điểm đặc biệt yêu cầu của mình, đồng thời phát hiện sai sót để kịp thời bổ Lan truyền tâm lý: là hiện tượng tâm lý phổ ttrong hệ thống, những lĩnh vực tr ọng yếu phải ho ạt động có sung điều chỉnh. hiệu quả để đảm bảo thành công trong tổ chức. Phát hiện nhân tố mới tích cực để động viên khuyến khích tạo biến trong nhóm, hiển thị các tác động tâm lý giữa các thành - Các điểm trong yếu là những đặc biệt nếu sailầm , sai lệch ra bầu không khí vui vẻ và đoàn kết. viên trong nhóm về sự kiện, htượng, cá nhân, nhóm hoặc hệ không được điều chỉnh kịp thời thí sẽ ảnh h ưởng đến ho ạt thống là một hiện t ượng tâm lý có tác động lớn trong nhóm có động của hệ thống thể là tích hoặc tiêu cực. b. Mức độ kiểm tra : b. Tâm lý nhóm: tình trạng cảm xúc của nhóm biểu hiện m ột - Nếu kiểm tra quá mức thì sẽ có hại đối với hệ thống hoặc cách tự phát, thể hiện sức ỳ của hệ thần kinh. cá nhân vì nó gây bầu không khí căng thẳng thiếu tin t ưởng Tâm lý nhóm biểu hiện ở 2 dạng: tích cực hoặc tiêu cực. lẫm nhau làm hạn chế hoặc triệt tiêu khả năng sáng t ạo của Một nhóm với các thói hư t ật xấu của người ph ụ trách t ạo ra con người. tâm lý lo âu, mất hi vọng. c. Bầu không khí trong nhóm: là ht ượng tlý biểu hiện mđộ - hđộng hoà nhập về các phẩm chất về tâm lý cá nhân, về con Nếu kiểm tra quá lõng thì doanh nghiệp rơi người trong nhóm, được hthành từ thái độ trong nhóm đvới công việc, bạn bè, đồng nghiệp, người lđạo. vào trong tình trạng rối loạn không biết mình hiệnnay ở đâu và d. Hành vi của nhóm: hvi hướng về cviệc sự th ống nh ất mtiêu hoạt đốngẽ không mang lại hiệu quả và lợi ích của con người để hoàn thành nhiệm vụ. - Hvi củng cố hệ thống nhằm gắn kết mọi người trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. Nhiệm vụ các nhà quản trị là thiết lập h ệ Hành vi trục lợi cá nhân là hvi mà các cá nhân bvệ nhau trong thống kiểm tra phạm vi nhỏ, ngược với lợi ích của hthống. - Cần xác định sự cân đối tốt giữa kiểm tra và quyền t ự do Xung đột nhóm dẫn tới hành vi cản trở tiêu diệt làm cho nhóm cá nhân giữa chi kiểm tra và lợi ích mà h ệ thống đem l ại cho mất hiệu lực. doanh nghiệp. Câu 30. Khái niệm, đặc đi ểm các loại giao tiếp trong quản Câu34: Những yêu cầu đối với hệ thống kiểm tra trị, các nguyên tắc giao tiếp trong quản trị. a. Hệ thống kiểm tra cần được thiết kế theo các kế hoạch Khái niệm: là sự tiếp xúc con người với con người trong cu ộc thông qua hệ thống kiểm tra các nhà qu ản trị ph ải n ắm được sống để trao đổi tín hiệu và thông tin. diễn biến của quá trình thực hiện kế hoạch Đặc điểm: Phải có 2 phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có 1 b. hoặc nhiều người, có người gửi và nhận thông tin. Phải có 1 thôg điệp từ người gửi sang người nhận. Kiểm tra mang tinh đồng bộ: Quan tâm Các loại giao tiếp: - Giao tiếp trong lãnh đạo: đó là sự tiếp xúc của nhà quản đến chất lượng hoạt động của h ệ thống ch ứ không phải ch ất trị với những người kác có lquan trong hđộng qtrị nhằm đạt tới lượng từng bộ phận , từng người. Tránh tình trạng khi có điều mtiêu qtrị đề ra. gì sai sót thì đỗi lỗi cho ai đó hoặc tìm các xữ lý . - Các loại gtiếp trong qtrị: c. Kiểm tra phải công khai chính xác khách quan Giao tiếp xã giao là giao tiếp mang tính tình cảm và hình th ức, - Thức thi nhiệm vụ kiểm ta chỉ được hành động theo quy không gửi gắm lợi ích nào bên trong. chế , theo công bố cho hệ thống biết Giao tiếp song phương: giao tiếp của 1 nhà quản trị với 1 - Việc đánh giá con người thì phải d ựa vào thông tin ph ản người kác. hồi chính xác đầy đủ kịp thời theo tiêu chu ẩn rõ rạng tránh thái Giao tiếp đa phương: là gtiếp của nhà qtrị đối với nhiều người. độ định kiến, cảm tính, không có căn cứ . Gtiếp trực tiếp bằng việc gặp gỡ đối mặt trực tiếp d. Kiểm tra phải phù hợp với con người trong hệ thống Gtiếp gián tiếp thông qua các kênh truyền đi xa. Gtiếp bằng lời - Hệ thống kiểm tra phải phù hợp với đậc điểm của hệ thống. Gtiếp bằng ngôn ngữ quy ước. - Hệ thống kiểm tra phải phản ánh cơ cấu tổ chức .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi và đáp án môn quản trị học (cao học kinh tế)
31 p | 6259 | 2880
-
Đề cương ôn tập môn Quản trị học - ĐH kinh tế quốc dân Hà Nội
11 p | 4864 | 1955
-
Đề cương câu hỏi ôn tập quản trị học
19 p | 1275 | 669
-
Đề cương môn quản trị học trường ĐH mở TP Hồ Chí Minh
7 p | 1708 | 599
-
Đề cương ôn thi môn quản trị học
18 p | 1845 | 558
-
Đề cương ôn Quản trị Học
85 p | 1252 | 432
-
Đề cương Quản trị nhân lực - TS. Nguyễn Thanh Hội
67 p | 874 | 401
-
Đề cương Quản trị học 1 (Có lời giải)
19 p | 1589 | 319
-
Đề cương ôn thi cao học môn quản trị học
5 p | 804 | 221
-
Đề cương môn quản trị học
8 p | 544 | 143
-
Đề cương Quản trị doanh nghiệp
13 p | 435 | 80
-
Đề cương ôn tập môn quản trị học - học kì 2
1 p | 405 | 68
-
Đề cương Quản trị kinh doanh du lịch
107 p | 275 | 44
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị học (Fundamentals of Management)
4 p | 106 | 10
-
Đề cương môn học: Quản trị học
6 p | 109 | 7
-
Đề cương Quản trị kinh doanh
72 p | 59 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị học 1
10 p | 12 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị học
40 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn