Câu 1. Nêu khái ni m và ho t đ ng c b n c a TC. ơ
KN: T ch c là s s p x ếp ng i , các doanh nghi p m t cáchườ
h th ng nh m th c hi n m t m c đích nào đó. Tr ng ườ
h c, b nh vi n, nhà th /công ty, các c quan nhà n c ho c ơ ướ
m t đ i bóng đá c a m t câu l c b ... là nh ng ví d v m t t
ch c.
M t t ch c là có nhi u ng i và đ c xây d ng theo m t c uườ ượ
trúc có h th ng.
Các ho t đ ng c b n c a t ch c: ơ
-Tìm hi u d báo xu th chuy n đ ng ế
c a môi tr ng đ tr l i các câu h i sau: mt đòi h i t ườ
ch c. mt t o ra c h i và nh ng thách th c nào. ơ
- Tìm ki m và huy đ ng các ngu n l c cho ho t đ ng c aế
t ch c.
- Ti n hành t o ra s n ph m và d ch v c a t ch c.ế
- Cung c p sp dv c a t ch c cho các đ i t ng khách ượ
hàng.
- Hoàn thi n, đ i m i sp d ch v và quy trình ho t đ ng c a
t ch c.
- Đ m b o ch t l ng sp, dv ho t đ ng t ch c. ượ
Câu 2. Nêu khái ni m nh ng ph ng di n c b n c a ươ ơ
QT
KN: là s tác đ ng c a ch th qu n tr lên đ i t ng qu n tr ượ
nh m đ t nh ng m c tiêu nh t đ nh trong đi u ki n thay đ i
c a môi tr ng. ườ
Các ph ng di n c b n: ươ ơ
- Thi t l p k ho ch, m c tiêu và ph ng th c ho t đ ngế ế ươ
đ đ t đ c m c tiêu đó. ượ
- Xây d ng c nh t đ nh đ đ t đ c m c tiêu và đ m b o ơ ượ
ngu n l c.
- Lãnh đ o và thúc đ y các thành viên tích c c trong công
vi c vì l i ích c a t ch c.
- Giám sát, đi u ch nh đ m b o ho t đ ng c a TC đ đ m
b o th c hi n đúng KH.
Câu3. Trình bày các ch c năng, vai trò c a cán b TC
Ch c năng ch y u c a cán b t ch c l p k ho ch, t ế ế
ch c, lãnh đ o và ki m tra.
Vai trò c a cán b t ch c:
- Giúp cho các t ch c thích nghi đ c v i môi tr ng, n m ượ ườ
b t t t h n c h i, gi m b t các ho t đ ng tiêu c c đ n môi ơ ơ ế
tr ng, góp ph n b o v môi tr ng.ườ ườ
- Qt ph i h p t t c các ngu n l c c a t ch c thành m t
ch nh th t o ra s c m nh đ đ t đ c hi u qu cao v i m c ượ
đích nh m đ t giá tr gia tăng cao cho t ch c.
- Qt t ch c giúp cho các tc và thành viên th y rõ m c đích
h ng đi c a mình, đây y u t đ u tiên quan tr ngướ ế
nh t đ i v i m i ng i. ườ
Câu 4. Vì sao nói QTH là m t khoa h c, là m t ngh thu t,
m t ngh .
Qt là m t khoa h c b i vì tính khoa h c c a qt xu t phát t tính
quy lu t c a các quan h trong t ch c bao g m quy lu t KT,
XH…Tính KH c a QT đòi h i các nhà QT ph i n m v ng các
quy lu t khách quan đ n quá trình ho t đ ng c a t ch c ế
v n d ng vào th c t . ế
Qu n tr m t ngh thu t: tính qu n tr c a ngh thu t xu t
phát t tính đa d ng,phong phú, tính muôn hình muôn v c a
s v t trong kinh t ,xã h i và trong quá trình. ế
Tính ngh thu t suy cho cùng tác đ ng đ n con ng i đòi ế ườ
h i nhà qu n tr ph i khéo léo, linh ho t, Ngh thu t c a QT
còn ph thu c vào kh năng và thu c tính nhân v tâm
các nhà qt và s may r i.
Qt là m t ngh : nó đ c hi u theo nghĩa có th đi h c ngh đ ượ
tham gia ho t đ ng qu n tr . Nh ng mu n qu n tr t t thì nhà ư
qu n tr ph i th hi n đ c năng l c, đào t o ngh nghi p, ượ
ki n th c,k năng.ế
Câu 5. N i dung c a qu n tr h c
a. C s lu n ph ng pháp lu n c aơ ươ
khoa h c qu n tr :
Qu n tr mang tính khoa h c, ch n m v ng tuân th
đòi h i c a các quy lu t khách quan x y ra trong quá trình ho t
đ ng c a các t ch c m i đ m b o cho vi c qu n tr đ t đ c ượ
k t qu mong mu n. toàn b n i dung c a vi c nh n th cế
v n d ng quy lu t đ c nêu trong ph n c s lu n pp ượ ơ
lu n c a qu n tr h c bao g m t ch c và qu n tr t ch c.
thuy t h th ng trong qu n tr các t t ng qu n tr c b n,ế ư ưở ơ
v n d ng quy lu t trong qu n tr , các nguyên t c qu n tr
qu n tr trong tk 21.
b. Qúa trình ra quy t đ nh qu n tr đ m b o thông tin choế
quy t đ nh ế
Qtr chính là quá trình ra quy t đ nh và t ch c th c hi n quy t ế ế
đ nh.Nguyên li u đ ra quy t đ nh là thông tin qu n lý có đ c ế ượ
thông qua qtrình thu th p d li u,ch n l c d li u, xlý thông
tin,b o qu n thông tin, cung câp tt cho nh ng ng i ra quy t ườ ế
đ nh.
c. Các ch c năng qu n tr
L p k ho ch, t ch c lãnh đ o và ki m tra ế
d. Đ i m i các ho t đ ng c a quá trình t ch c
Không ng ng đ i m i các ng c a qtr nh m đ m b o s
t n t i và ptri n c a t ch c, ptích kinh t , qtr r i ro,đ i m i pp ế
và các công c qu n tr nh m h ng t i ch t l ng. ướ ượ
Câu 6. Khái ni m, đ c đi m, yêu c u các lo i quy t ế
đ nh qu n tr .
Kn: nh ng hành vi sáng t o c a nh ng ch th qu n tr
nh m đ nh ra m c tiêu, ch ng trình, tính ch t ho t đ ng c a ươ
t ch c đ gi i quy t m t v n đ đã chín mu i trên c s hi u ế ơ
bi t c a quy lu t v n đ ng khách quan và phân tích thông tinế
v t ch c và môi tr ng. ườ
M i quy t đ nh qu n tr c n ph i xác đ nh rõ: t ch c c n làm ế
gì, khi nào làm, ai làm và làm nh th nào.ư ế
Đ c đi m:
-Ng i đ a ra quy t đ nh có th ườ ư ế
nhân,t p th các nhà qu n tr các c p.
- Nó là s n ph m riêng c a các nhà qu n tr
- Nó g n li n v i các v n đ v t ch c.
Các lo i quy t đ nh qu n tr : ế
- Theo tgian: ng n,trung,dài h n.
- Theo t m quan tr ng: chi n l c, chi n thu t, tác nghi p. ế ượ ế
- Theo ph m vi đi u ch nh: toàn c c và b ph n.
- Theo tính ch t: chu n m c và riêng bi t.
- Theo quy mô quy n l c: l n, v a, nh .
- Theo lĩnh v c ho t đ ng: nhân l c, tài chính, công ngh .
Yêu c u:
Yêu c u v tính h p pháp:
- QĐ đ c chia ra trong ph m vi, ph m quy n t ch c ượ
cá nhân.
- QĐ không trái v i n i dung c a pháp lu t quy đ nh.
- QĐ đ c ban hành đúng th t c,th th c.ượ
Yêu c u v tính khoa h c: ph i phù
h p v i lu n th c ti n khách quan, phù h p v i đ nh
h ng,m c tiêu, v i quy lu t và xu th khách quan. QĐ đ a raướ ế ư
trên c s v n d ng các pp khoa h c phù h p v i đi u ki n cơ
th và các tình hu ng ra quy t đ nh. ế
Yêu c u v tính h th ng:
- đ c đ a ra theo các c p, các b ph n ph i đ cượ ư ượ
th ng nh t theo m t h ng. ướ
- đ c ban hành t i các th i đi m khác nhau, khôngượ
mâu thu n và trái ng c nhau. ượ
Yêu c u v tính t i u: ph ng án l a ch n ph i ư ươ
ph ng án t i u,thoã mãn cao nh t các m c tiêu đ c s ngươ ư ượ
h tích c c c a các thành viên và các c p trong t ch c.
Yêu c u v tính linh ho t: đòi h i vi c x tình hu ng ph i
linh ho t, khéo léo. Tránh r p khuôn, máy móc.
Câu 7. Các nguyên t c ra QĐQT
Nguyên t c h th ng: g m 3 y u t ế
- đi u ki n bên trong
- môi tr ng bên ngoài.ườ
- M c tiêu c a t ch c ph i ph i h p ch t ch gi a b
ph n c u thành h th ng t ch c liên quan đ n quy t đ nh qt. ế ế
Nguyên t c kh thi
- Ph i xem xét các nhân t bên trong, bên ngoài, nhu c u
kh năng c h i thách th c nh h ng đ n s t n t i ơ ưở ế
phát tri n c a t ch c.
Nguyên t c khoa h c
- Qđ là k t qu c a quá trình t duy phán đoán logic có cănế ư
c khoa h c và ph i đ c nhi u ng i ng h . ượ ườ
- Qđ có nhi u ph ng án khác nhau. ươ
Nguyên t c dân ch
- Quá trình ra qđ c n có s tham gia c a t p th ,quantr ng
thì c n s tham gia c a các nhà khoa h c và t ch c
Nguyên t c k t h p ế
- Là nguyên t c mà quá trình ra c n có s k t h p gi a ế
khoa h c kinh nghi m, gi a l i ích toàn c c l i ích b
ph n, gi a l i ích dài h n ng n h n,l i ích tinh th n v t
ch t.
Câu 8. Quá trình ra qđ và th c hi n qđ nh
Quá trình ra quy t đ nh:ế
Xác đ nh các v n đ ra quy t đ nh: đó là nv và t ch c c n ế
ph i gi i quy t,là quá trình tìm ki m ph ng án t t nh t đ ế ế ươ
th c hi n nhi m v hay gi i quy t v n đ ế
Ch n tiêu chu n đánh giá ph ng án: mu n so sánh các pán ươ
1 cách khách quan,đ l a ch n pán t t nh t c n xác đ nh tiêu
chu n đánh giá và tiêu chu n th hi n ch tiêu s n l ng ượ
ch t l ng ượ
Tìm pán đ gi i qu t v n đ : ế
- M t v n đ quy t đ nh có th gi i quy t b ng các v n đ ế ế
khác nhau.
- Tìm pán phân tích đ lo i b t ph ng án không kh thi. ươ
Đánh giá pán:
- Xác đ nh pán theo tiêu chu n, phân tích u, nh c đi m ư ượ
c a các pán t o c s đ l a ch n p ng án ơ ươ
L a ch n pán và ra qđ
- Pán đc l a ch n pán tho mãn đ y đ các tiêu chu n
và có th kh c ph c đ c nh ng h n ch . ượ ế
- Phân tích đánh giá pán t t nh t là có s tham gia c a tâp
th và chuyên gia có kinh nghi m giúp cho ng i ra quy t đ nh ườ ế
ch n đ c pán t t nh t. ượ
Quá trình th c hi n quy t đ nh ế
Ra văn b n quy t đ nh ế
- Quá trình ra qđ ph n l n các qđqt đ c th hi n d i ượ ướ
d ng văn b n. sau khi th ng nh t l a ch n pán đ rahình
th c và th th c theo đúng quy đ nh c a PL.
L p KH đ t ch c th c hi n qđ
- KH th c hi n ph i xu t phát t quy đ nh v gi i h n
hi u l c c a quy t đ nh ế
- KH ai làm, khi nào b t đ u, k t thúc,ph ng ti n th c ế ươ
hi n, kinh phí th c hi n và ti n đ th c hi n, đ nv cá nhân ế ơ
ch u trách nhi m.
Tuyên truy n và gi i thích quy t đ nh ế
- Th c hi n KH qđ thì ph i tuyên truy n, gi i thích v ý
nghĩa, n i dung và t m quan tr ng c a qđ.
Th c hi n qđ theo k ho ch ế
- Qđ đc tri n khai th c hi n trên th c t ph i theo k ho ch ế ế
đã đ nh và ph i chu n b các ngu n l c, công vi c đ tri n khai
k ho ch.ế
Ki m tra vi c th c hi n qđ
- Ki m tra các tác đ ng hành vi con ng i nh m nâng cao ườ
trách nhi m, nhân, đ ng viên h th c hi n t t các KH đã
v ch ra, ki m tra thúc đ y vi c th c hi n k p th i,đúng tr t t
nhi m v đ t ra t o râ s liên k t ng c và hi u l c. ế ượ
Đi u ch nh quy t đ nh ế
- Có s thay đ i đ t ng t do nguyên nhân bên ngoài gây ra.
- Có sai l m ngiêm tr ng trong qđ.
T ng k t vi c th c hi n quy t đ nh ế ế
- Trong m i tr ng h p thì m i qđ đ u ph i t ng k t , đánh ườ ế
giá vi c th c hi n qđ. Rút kinh nghi m cái làm đc và ch a làm ư
đc, đ kh c ph c cho l n sau.
Câu 9. Nh ng y u t c n tr quá trình ra quy t đ nh hi u ế ế
qu .Thi u thông tinế
- Có TT nh ng thi u cxác.ư ế
- Có nhi u nhà qt có xu h ng TT vì nó s n có h n là ch t ướ ơ
l ng c a nó.ượ
- th đc TT ch t l ng cao nh ng m t tgian và ti n ượ ư
b c.
- Gh n v khái ni m x lý TT c a t ng cnhân.
Ng i ra QĐ có xh ng nh m l n vđ v iườ ướ
gpháp.
- Vi c nh đc tbày d i d ng t rành m ch, ướ
gpháp có th ch p nh n đc, ng i ra qđ ko nh n đúng v n đ . ườ
Các xh ng nh n th c c a nhân th b bóp méo ướ
s đc xđ nh
- s t ng tr i c a ng i ra qđ, vtrí c a h trong t ườ
ch c, l i ích, s thích, knghi m…
- Khi n ng i ta t p trung s chú ý c a mình v nh ng vđế ườ
nh t đ nh ch ko ph i nh ng vđ kác.
- Do qtínhng i ta ra xu h ng nghiêng v m t sườ ướ
pán s tr ng nh t đ nh khi n h đã ch n trc 1 pán c th nào ườ ế
đó trong quátrình ra qđ.
Nh ng ti n đ tr c đây gh n s l a ch n ướ
- Hi n nay các nhà qtr ít khi đ n gi n, riêng bi t ơ
s liên quan đ n vi c l a ch n trong quá kh . ế
- Do đó khi qđ p i th n tr ng vì s t o ra nh ng ti n l cho
l n sau.
Dung hoà l i ích
- Do có s t n t i c a nhi u l i ích khác nhau gi a các nhà
qu n tr khi n h nh n th c khác nhau,các qđ cu i cùng ế
hi m khi xu t phát t l i ích cao nh t c a t ch c sế
tho hi p th ng l ng đ dung hoà l i ích c a các bên. ươ ượ
Câu 10. Nêu khái ni m và quá trình l p KH
Khái ni m: LKH là qtrình xác l p các m c
tiêu và lch n pth c đ gquy t các mtiêu đó. ế
Qtrình LKH g m 6 b c: ướ
B1: Nc u và dbáo đi m u c a LKH đ nh n th c đc c ơ
h i hi u bi t v mtr ng, ttr ng,s c nh tranh đi m m nh ế ườ ườ
y u c a đ i th c nh tranh.ế
B2: Thi t l p mtiêu: c n nh tgian th c hi n đc l ngế ượ
hoá cao nh t có th .
- m t tch c bao gi cũng 2 lo i mtiêu: lo i mtiêu hàng
đ u liên quan đ n s s ng còn ptri n c a t ch c. Tính ế
hqu c a các hđ ng.
b3:Ptri n các ti n đ :
- chúng ta c n l u ý đ n ptri n các , d báo các csách ư ế
cb n th áp d ng, đ a bàn ng, m c giá công nghi p,
m c chi phí, m c l ng c t c… ươ
b4: Xd ng các pán tìm ra và nc u pán đ lch n pán
tri nv ng nh t thì đc đ a ra ptích. ư
B5: đánh giá pán đ c đgiá theo tchu n ph p v i m c tiêuượ
và trung thành cao nh t.
B6:Lch npán ra qđ:
- Sau quá trình đgiá 1 vài pán s đ c l a ch n đ đ a ra ượ ư
nh phân b con ng i và ngu n l c. ườ
Câu 11. Nêu khái ni m và s hình thành quan đi m chi n ế
l cượ
KN: là quá trình xđ nh đ làm sao đ t đc nh ng mtiêu dài h n
c a tch c v i các ngu n l c có th huy đ ng đc.
S hthành qđi m cl c: ượ
Cl c nh 1 KH t ng th : ượ ư
- cl bao g m vi c l p KH và ra quy t đ nh hành đ ng g i ế
cl c t ng th .ượ
- Ph m trù cl c ngày nay đc s d ng r ng rãi nhi u lv c ượ
đ c bi t trong vi c qu n nhà nc hay qu n tr doanh
nghi p.
- Trong b t c lv c nào thì cl c công c qtr ng trong ượ
công tác qtr .
S hình thành qđi m cl c ượ
- Qúa trình qu n tr chi n l c chia ra 2 gđo n: gđo n 1 ế ượ
bao g m vi c nh mtiêu và hthành chi n l c. gđo n2 th c ế ượ
hi n cl c bao g m qu n lý hành chính và ki m tra chi n l c. ượ ế ượ
-Mđích nh mtiêu đh ng c a tch c ướ
thành cách c th h n đ đo đc kqu ng trong tkỳ ng n ơ
h n và dài h n.
- Th c hi n cl c bg m vi c đ a chi n l c vào hđ ng đ ượ ư ế ượ
đ t đc kqu theo d ki n, đúng th i h n và có lquan đ n công ế ế
tác qu n lý hành chính
+ Xây d ng t ch c có kh năg hthành mtiêu chi n l c. ế ượ
+ Xây d ng NS đ phân chia ngu n l c đ i v i s thành
công c a Cl c. ư
+ Đ ng viên con ng i, khuy n khích thay đ i t ch c ườ ế
nh m thu hút h hăng hái theo m c tiêu.
+ Thi t k m t c c u khen th ng ch t ch .ế ế ơ ưở
+ T o ra mtr ng làm vi c hi u qu đ th c hi n chi n ườ ế
l c, ban hành m t s chính sách phát tri n.ượ
- Công vi c cu i cùng c a qu n tr chi n l c ki m ế ượ
tra,nh m theo dõi, đánh giá h ng đi hi n t i c a t ch c, bi n ướ ế
đ ng c a đ i v i i tr ng, đánh giá c a nó đ i v i t ườ
ch c trong ng n h n và dài h n.
Câu 12. Nêu các lo i c p CL
- CL c p t ch c: do bph n qtr c p cao v ch ra nh m n m
b t nh ng m i qtâm ng trong tch c ph i tr l i các
câu h i: tch c nên ng trên lv c nào m c tiêu kỳ v ng
c a lv c đó. Phân b các ngu n l c ra sao đ đ t mtiêu.
-CL c p nghành: ch lquan đ n m i qtâm và ế
ng trong 1 ngành c a tch c ho c 1 lv c. Lv c này vtrí
ntn trong mtr ng hđ ng c a nó. Nên đ a ra nh ng sp, dv nào.ườ ư
C n h ng ph c v ai. Ngu n l c phân b trong ngành ra sao. ướ
- CL ch c năng: các CL c p ch c năng nh tchính, nhân ư
s , tri n khai, nc u…đ c đ t trong khuônkh 1 lv c ng. ượ
Các CL c p ch c năng là s chi ti t hoá cho CL c p ngành mà ế
liên quan đ n vi c qtr và các ho t đ ng ch c năng. Vì v y vtròế
c a nó là đ h tr chi n l c c p t ch c nh m đ t đ c các ế ượ ượ
mtiêu đv i các lv c ch c năng.
Câu 13. Khái ni m và n i dung c a qu n tr tác nghi p
Kn: QTTN bao g m 1 chu i các hđ ng qu n tr lquan đ n vi c ế
xác l p KH t ch c oktra các ng c a tch c nh l p ư
KH SX, Tch c khai thác các ngu n l c, ch d n cho các hđ ng
nhân s đ m b o cho s ho t đ ng bth ng c a các ườ
hth ng trong t ch c. QTTN lquan đ n ng hàng ngày c a ế
TC.
N i dung c a QTTN:
- Qtr ngu n l c: qu n tr con ng i, công vi c sx v t t , ườ ư
nguyên li u tchính. Qtr ngu n l c là 1 mãng qtr ng c a QTTN.
- QTCL ng là lv c đc quan tâm nhi u nh t trong đi u ki nượ
c nh tranh gay g t trong h u h t các lv c ch t l ng c a SP- ế ượ
DV có ý nghĩa s ng còn v i 1 t ch c.
- L p KH và Ktra công vi c nh m đ m b o ch c ch n r ng
m i cvi c trong TC đc ph i h p nh p nhàng.
- Thi t k ptri n các ng: NDung này lquan đ n vi cế ế ế
tk sp-dv cũng nh nh pth c, qtrình sx cách cung c pế ư
nh ng sp-dv đó.
Câu 14. Nêu khái ni m các thu c tính c b n c a t ơ
ch c.
Kn: TC là m t h th ng g m nhi u ng i cùng hđ ng vì mđích ườ
chung.
Thu c tính c b n c a TC: ơ
Câu 15. Nêu nh ng yêu c u đ i v i c c u t ch c ơ
- Tính mtiêu: 1 CCTC đ c coi hqu n u th c s trượ ế
thành công c h u hi u đ th c hi n các mtiêu c a t ch c.
-Tính t i u: trong TC đ y đ các ư
bph n, gi a các bph n c p t ch c đ u thi t l p m i qh ế
h p lý v i s c p nh nh t.
- Tính tin c y: CCTC ph i đ m b o tính cxác,k p th i, đ y
đ t t c các TT đ c sd ng trong TC. ượ
- Tính linh ho t: CCTC ph i kh năng t ng ng linh ươ
ho t trong b t kỳ tình hu ng nào x y ra trong t ch c.
- Tính hqu : CCTC ph i đ m b o nh ng mtiêu c a t ch c
v i hqu cao nh t.
Câu 16. Trình bày nh ng nguyên t c t ch c
- Nguyên t c xác đ nh theo ch c năng: M t
vtrí công tác hay 1 bph n đc nh ràng.ng i ch u trách ườ
nhi m có đóng góp x ng đáng h n cho vi c hoàn thành mtiêu ơ
c a t ch c.
- NT giao quy n theo kqu mmu n: Vi c giao quy n đ
cho ng i qtr hoàn thành mtiêu, do đó ng i đ c giao quy nườ ườ ượ
ph i đc x ng đáng v i nv và ph i hoàn thành mtiêu theo kqu
mong mu n.
- Nt b c thang: Vi c nh n th c đ y đ ngt c b c thang r t
c n thi t cho vi c phân đ nh quy n h n 1 cách đúng đ n ế
c p d i p i bi t giao trách nhi m cho h . ướ ế
- Nt t ng x ng gi a quy n h n và trách nhi m: quy n h nươ
và 1 quy n c đ ti n hành côg vi c đc giao và trách nhi m là ế
nghĩa v ph i hthành chúng, yêu c u quy n h n ph i t ng ươ
x ngv i trách nhi m.
- Nt hành chính tuy t đ i trong tráchnhi m: c p d i p i ướ
ch u tráchnhi m trong vi c th c hi n nv tr c c p trên tr c ướ
ti p c a mình.ế
- Nt th ng nh t m nh l nh: M i qh tình báo c p d i lên ướ
c p trên càng hoàn hão thì mâu thu n trong các ch th càng ít
và ý th c trách nhi m cá nhân càng l n.
-Nt quy n h n theo c p b c: vi c duy trì s
phânquy n đòi h i các qđ nh trong ph m vi quy n h n c a ai
thì ph i đc ng i đó đ a ra. ườ ư
- Nt qu n tr s thay đ i: đ đ m b o tính linh ho t c a t
ch c c n đ a vào các c c u, bpháp và ktra d đoán ph n ánh ư ơ
tr c s thay đ i.ướ
- Nt cân b ng: ph i áp d ng nguyên t c li u pháp cân đ i
căn c vào toàn b kqu c a c c u nh m đáp ng mtiêu đ ơ
ra.
Câu 17. Các y u t nh h ng đ n c c u t ch cế ưở ế ơ
- Chi n l cCCTC là 2 m t ko th tách r i trong qtrìnhế ượ
hi n đ i. Chi n l c ph i ptích đ c c h i và s đe do c a ế ượ ượ ơ
mtr ng nh ng đi m m nh , y u c a t ch c.ườ ế
- Công ngh : tính ch t ph c t p công ngh s nh
h ng đ n cctc. CCTC ph i đ c b trí sao cho thích nghi t tưở ế ượ
nh t v i kh năg thay đ i CN.
- Thái đ lãnh đ o c p cao và ngu n l c đ i ngũ nhân l c:
thái đ o c p cao th ng tác đ ng đ n c c u công nhân ườ ế ơ
viên và trình đ năng l c tay ngh c a h .
- Môi tr ng: t tích c c, ph c t p và m c đ thay đ i nhườ
h ng đ n CCTC trong đi u ki n mtr ng pphú v ngu n l cưở ế ườ
n đ nh thì t ch c s đ n gi n. ơ
Câu 18. Quá trình thi t k c c u t ch cế ế ơ
- Nc u nh ng yt ah ng đ n CCTC: đ xác đ nh nh ng ưở ế
đ c tr g c b n c a CCTC c n tr l i các câu h i sau: nh ng ư ơ
nv ph c t p s đ c phân chia thành nh ng công vi c riêng ượ
bi t đ n m c đ nào. S d ng mô hình nào đ g p nhân công ế
viên thành b ph n ?.S d ng mô hình nào đ pân chia quy n
h n c a t ch c?, l a ch n t m qtr bao nhiêu ? Th m
quy n ra quy t đ nh n m đâu. ế
- Chuyên môn hoá: đ th c hi n nh ng mtiêu c a t ch c
c n ti n hành nh ng nhóm hđ ng mag tính t ng đ i nào?. ế ươ
M i ch c năng bao g m nv nào, quan h v i nhau ntn ? đ
ti n hành nv th c hi n nh ng công vi c nào,m i công vi cế
đ c ti n hành t đâu,th i gian ti n hành cho m i công vi c,ượ ế ế
ph m ch t,năng l c c n thi t đ hoàn thành công vi c ? ế
- Xây d ng các bph n c a c c u t ch c: ơ
+ Bph n hoá các công vi c: h p nhóm các côg vi c dành theo
cách h p lý nh t, hình thành c p b c qtr .
+ Giao quy n h n: Xác đ nh ai quy n quy t đ nh cho ai, ai ế
ph i báo cáo cho ai,
+ Xd ng c ch ho t đ ng các b ph n và giám sát c a ph i ơ ế
h p đó.
- Th ch hoá c a t ch c: M i c s t ch c là m t s đ ế ơ ơ
trong đó các bph n chi m vtrí quan tr ng. ế
- Mô t vtrí công tác: xác đ nh vtrí tch c và nv quy n h n,
trách nhi m, đi u ki n làm vi c, nhân s đ m b o.
Câu 19. Khái ni m và vai trò c a cán b t ch c.
Kn: CBQT là nh ng ng i th c hi n các ch c năng nh m đ m ườ
b o cho các tính ch t ho t đ ng đ t đ c m c tiêu c a mình ượ
v i hi u qu cao.
M t cán b qu n tr c n ph i có v th trong t ch c v i nh ng ế
quy n h n nh t đ nh, kh năng th hi n đ c ch c năng ượ
trong ho t đ ng c a t ch c, có nghi p v đ đáp ng nh ng
đòi h i c a công vi c.
Vai trò c a cán b qu n tr :
- Vai trò liên k t nh ng công vi c bao hàm nh ng công vi cế
tr c ti p v i nh ng ng i khác ế ườ
- Vai trò thông tin: Th c hi n vi c trao đ i thông tin v i
nh ng ng i khác. ườ
- Vai trò quy t đ nh: ra quy t đ nh, tác đ ng đ n con ng iế ế ế ườ
th c hi n quy t đ nh. ế
Câu 20. Nh ng yêu c u đ i v i cán b t ch c.
a. K năng qu n tr : kh năng th hi n tài
năng, ki n th c trong quá trình qu n tr , k năng th c hi n m iế
quan h con ng i, kh năng làm vi c v i nh ng ng i khác, ườ ườ
đánh giá đúng con ng i,kh năng giành quy n l c t o raườ
s nh h ng đ i v i c ng s , nhân viên…M m d o trong ưở
hành vi và có k năng giao ti p trong đàm phán. S d ng m t ế
cách có ngh thu t ph ng pháp lđ o con ng i. có kh năng ươ ườ
xây d ng làm vi c theo nhóm, ch trì các cu c h p, gi i
quy t t t các mâu thu n trog t p th n u có, k năng pátế ế
hi n, phân tích, đánh giá, gi i quy t nh ng v n đ ph c t p. ế
b. Ph m ch t cá nhân:
- c mu n làm công vi c qu n tr . ướ
- Qt ph i có văn hoá: có ki n th c, thái đ đúng đ n v i m i ế
ng i xung quanh, t o đ c n t nghành đ ng l iườ ượ ượ
nói đúng đ n.
- ý chí ch p nh n r i ro: ch u đ c căng th ng,duy trì ượ
đ c công vi c trong đi u ki n áp l c n ng n . ượ
Câu 21. Nh ng phong cách làm vi c c a cán b qu n tr .
a. Phong cách làm vi c c a cán b qu n tr .
Nó là t ng th các bi n pháp, thói quen, các cách ng x đ c
tr ng mà ng i đó s d ng trong quá trình gi i quy t công vi cư ườ ế
hàng ngày đ hoàn thành nhi m v các phong cách làm
vi c c b n. ơ
b. Phong cách đ c bi t: nhà qu n tr d a vào ki n th c, kinh ế
nghi m quy n h n c a mình đ t đ a ra quy t đ nh và bu c ư ế
c p d i th c hi n nghiêm ch nh, không th o lu n,bàn b c ướ
thêm. Phong cách này u đi m: gi i quy t v n đ nhanhư ế
chóng, gi đ cm t, ý đ côg vi c.Nh ng nó tri t tiêu tính ượ ư
sáng t o c a c ng s trong t ch c.
c. Phong cách dân ch : phong cách nhà
qu n tr quan tâm đ thu hút t p th tham gia gi i quy t công ế
vi c c a đ n v . nó phát huy đ c tính sáng t o c a c ng s . ơ ượ
Nh ng nó làm ch m quá trình ra quy t đ nh.ư ế
Câu 22.Nh ng n i dung c a s thay đ i t ch c.
-Nh ng y u t quy t đ nh c a t ch c nh ế ế ư
năng l c lãnh đ o c a giám đ c , tình đ ngu n nhân l c, trình
đ công ngh … vi c thay đ i giúp cho t ch c đ t hi u qu t t
h n . ơ
-Thay đ i có tính quá đ : là s thay đ i t m
th i, t ng b c tr c nh ng y u t nh t đ nh c a t ch c đ ướ ướ ế
đ t đc nh t đ nh c a t ch c đ đ t đc trình đ v t b c ượ
nh m thích ng v i tình hình m i.
-Thay đ i có tính bi n đ i: là d ng thay đ i ế
c b n nh t đ a t ch c phát tri n v t b c v ch t nh mơ ư ượ
thích ng v i tình hình m i.
Câu 23.Nh ng ph n ng đ i v i s thay đ i.
a. Nguyên nhân ph n đ i.
S s i thông th ng nh t ơ ườ
- phai đi u ch nh ng x khi đã quen v i tinh tr ng hi n t i
thì con ng i th ng ko mu n thay đ iườ ườ
- s kiêu ng o : thay đ i ph ng pháp k hoàn h o ươ
đ ng ch m đ n nhân t bên ngoài c a t ch c ế
b. Bi u hi n c a ph n đ i
- Hoài nghi đ kích , v ng m t đình công ho c hăng hái
quá m c.
- Suy ngĩ k v ph n đ i thì cho r ng ph n ng t nhiên
c a con ng i đ b o v . ườ
- Giúp cho h có nh ng b c đ u tiên. Ch p nh n c m xúc ướ
c a m i ng i, l n nghe l i kêu ka phàn nàn. Cung c p nh ng ườ
ngu n l c c n thi t. ế
-Duy trì đ ng l c quá trình thay đ i ng h
t ch c lao đ ng. Kh ng đ nh m c đích lâu dài v cí đc do thay
đ i mang l i. Lôi kéo h ra quy t đ nh. Th c hi n quá trình ế
qu n tr theo nhóm.
Câu 24 : Nh ng hành đ ng c a nhà qu n tr
a. Phân tích v n đ .
Trình bày gi i thích v n đ làm xu t hi n đòi h i ph i
thay đ i ? Gi i thích nguyên nhân d n đ n s thay đ i ? ế
b. Xác đ nh đánh giá các ph ng án k ho ch tri n khai s ươ ế
thay đ i.
- Đ a ra ph ng án thay đ i m i ph ng án ph i xác đ nh cácư ươ ươ
m c tiêu c th c n đ t đc và quá trình thay đ i.
- Phân tích u nh c đi m c a m i ph ng án d i m t gócư ượ ươ ướ
đ .
c. L a ch n ph ng án đ thay đ i. ươ
- SS các ph ng án đ xác đ nhươ
- L a ch n p án t i u ư
- Ra quy t đ nh thay đ i.ế
d.Truy n đ t quy t đ nh thay đ i. ế
Vi c thông báo thái đ cho m i ng i bi t l n đ u tiên là r t ườ ế
quan tr ng vi c thông báo ph i thoã mãn các đi u ki n sau:
- Cô đ ng và chính xác.
- Mô t tình hình hi n t i c a t ch c.
- Xác đ nh rõ ai là ng i t ch c cu c thay đ i. ườ
- Gi i thích rõ tiêu chu n đánh giá.
- Xác đ nh nh ng th k thay đ i.
- Truy n đ t quêt tâm ngh nh ng ng i tham gia vào ườ
công cu c đ i m i.
- Gi i thích cho m i ng i hi u r h s đ c thông báo ườ ượ
thông tin trpng quá trình thay đ i.
e.Th c hi n s thay đ i
- Tách r i riêng bi t kh i quá kh .
- Ph i thi t l p s l nh đ o m nh m . ế
- Tranh th s ng h đ thay đ i m t cách th ng l i.
-C ng c và chính th c hoá s thay đ i.
f. Ki m soát s thay đ i.
- Giám sát s thay đ i.
- Đ phòng ho c xua tan s ngi ng .
- Đánh giá s thay đ i.
- Th c hi n s đi u ch nh c n thi t. ế
- Nh n m nh s thay đ i luôn g n k t v i chi n l c mang tính ế ế ượ
t ng th .
Câu 25 . Tình bày khái ni m và các k năng lãnh đ o?
Khái ni m :
vi c đ nh ra ch tr ng đ ng l i m c đích tính ch t ươ ườ
nguyên t c ho t đ ng c a môttj h thông trong đi u ki ni
tr ng nh t đ nh.ườ
- Là m t h th ng t ch c g m 5 y u t : + Ng i lãnh đ o, ế ườ
ng i b lãnh đ o, m c đích c a h th ng các ngu n l c ườ
môi tr ng.ườ
K năng lãnh đ o:
- Đ th c hi n ch c năng lãnh đ o thì ng i qu n tr ng ườ
lãnh đ o c n hi u bi t và s d ng hi u qu k năng lãnh đ o ế
c a mình.
- K năng lãnh đ o chính là năng l c v n d ng có hi u qu
tri th c và ph ng th c đi u khi n con ng i đ đ t đ c m c ươ ườ ượ
đích đ ra.
- K năng lãnh đ o tr c ti p k năng làm vi c v i con ế
ng i trong n i b h th ng các nhân r i t ch c bênườ
ngoài, môi tr ng có liên quan đ n ho t đ ng c a h th ng.ườ ế
- K năng u quy n : Ng i lãnh đ o cho phép c p d i có ườ ướ
qu n ch u trách nhi m ra QĐ v nh ng v n đ thu c qu n
h n cho phép nh ng ng lãnh đ o ph i ch u trách nhi m cu i
cùng.
Câu 26. Nêu nh ng n idung lãnh đ o ?
- Hi u bi t con ng trong h th ng ế
Đây là n i dung đ u tiên nh ng r t wan tr ng đ i v i ng lãnh ư
d o đ đ a ra QĐ và l a ch n đúng pp lãnh đ o. ư
Khó khăn h n ch c a ng lãnh đ o trong h th ng vi c đáp ế
ng nhu c u c a t ng ng.
-Đ a ra các lãnh đ o thích h p. S nư
ph m c a ng lãnh đ o ra chi ti t tính ch t ho t đ ng c a các ế
b ph n. Các cá nhân trong h th ng đ đ t đc muc tiêu đ ra.
- Xây d ngnhóm làm vi c .
Đây là n i dung wan tr ng c a vi c lãnh đ o. Vi c phân c p,
công trong quá trình m t t t y u khách wan nguyên t c ế
chuyên môn hoá trong quá trình.
- D ki n các tình hu ng và tìm cách ng x t t. ế
Quá trình lãnh đ o h th ng là quá trình h ngt i m ctiêu vi n ướ
c nh trong t ng lai. Ng lãnh đ o khó k ng đ nh đcvì v y ươ
ph id ki n các tìnhhu ng có th x y ra. ế
- Giao ti p và đàm phán.ế
Đây là n i dung wan tr ng c a nglãnh đ o khi th c hi n ch c
năng lãnh đ o quá trình lãnh đ o quá trình ti p xúclàm ế
vi c v i con ng.Thông wa ho t đ ng giao ti pđàm phán. N u ế ế
ng lãnh đ o ko làm đúng n i dung này thì r t khó cho t ch c.
Câu 27. Nêu pp, căn c yêu c u c a pp lãnh đ o ? Đ c
đi m c a các pp lãnh đ o ?
Câu 28. Nêu các pp lãnh đ o con ng i trong h th ng. ườ
Kn: Lđ o con ng i trong h th ng là t ng th các cách th c ườ
tác đ ng th ch đích c a con ng i. o con ườ
ng i cùng v i các ngu n l c kác c a h th ng đ đ t đ cườ ượ
m c tiêu đ ra.
Căn c , yêu c u c a các pp lđ o:
- PPLĐ ph i bám sát m c tiêu qtr
- PPLĐ ph i xu t phát t th c tr ng c a hth ng
- PPLĐ ph i tuân th s ràng bu c c a mtr ng, ch p ườ
nh n ng i lđ o gia tr ng và quân phi t. ườ ưở
- PPLĐ đ c s d ng vào thói quen năng l c gi i h nượ
th i gian cho phép c a ng i lđ o. ư
Yêu c u: PPLĐ do ng i o lch n nh ng ko đc tuỳ ti n ườ ư
p i tuân th ràng bu c khách quan và ch quan c a công tác
lãnh đ o.
Đ c đi m c a PPLĐ:
- Các PPLĐ h t s c bi n đ ngế ế
- Đan xen v i nhau.
- PPLĐ ch tác đ ng to l n c a nhu c u đ ng c làm ơ
vi c c a cng i. là tác đ ng xu t hi n theo tgian. ườ
Nhu c u và đ ng c làm vi c c a cng i: ơ ườ
a. Nhu c u: Là tr ng thái tâm con
ng i c m th y thi u th n, không tho mãn v m t cái đóườ ế
mong mu n đ c đáp ng nhu c u g n li n v i t n t i ượ
ptri n c a con ng i trong ho t đ ng xã h i. ườ
L i ích là kqu con ng i có th có đ c do lao đ ng c a b n ườ ượ
thân, t p th xh i.
b. Đ ng c : là mđích ch quan c a hđ ng con ng i là hđ ng ơ ườ
húc đ y cng i hđ ng nh m đáp ng nhu c u đ t ra. ườ
Quá trình con ng i th c hi n nhu c u là qtrình ph c t p, tíchườ
c c phù h p v i các đòi h i khách quan. Chu n m c là nh ng
yêu c u t ng th h th ng đ nh ra. Đòi h i cng i ph i ườ
tuân th trong m i gđo n.
Mtiêu kqu d đ nh cho các ng c a con ng i trong ườ
kho ng tgian nh t đ nh.
Ph ng th c hành đ ng là th đo n cách th c con ng i ho tươ ườ
đ ng đ đ t đ c m c tiêu đ ra. ượ
Câu 29. Trình bày khái ni m nhóm đ c đi m th ng ườ
g p c a nhóm.
Khái ni m nhóm: (ch a có) ư
Đ c đi m th ng g p c a nhóm: ườ
a. Lan truy n tâm lý: là hi n t ng tâm lý ph ượ
bi n trong nhóm, hi n th các tác đ ng tâm gi a các thànhế
viên trong nhóm v s ki n, ht ng, nhân, nhóm ho c h ượ
th ng là m t hi n t ng tâm lý có tác đ ng l n trong nhóm có ượ
th là tích ho c tiêu c c.
b. Tâm lý nhóm: tình tr ng c m xúc c a nhóm bi u hi n m t
cách t phát, th hi n s c ỳ c a h th n kinh.
Tâm lý nhóm bi u hi n 2 d ng: tích c c ho c tiêu c c.
M t nhóm v i các thói h t t x u c a ng i ph trách t o ra ư ườ
tâm lý lo âu, m t hi v ng.
c. B u không khí trong nhóm: ht ng tlý bi u hi n ượ
ng hoà nh p v các ph m ch t v tâm lý cá nhân, v con
ng i trong nhóm, đ c hthành t thái đ trong nhóm đv iườ ượ
công vi c, b n bè, đ ng nghi p, ng i lđ o. ườ
d. Hành vi c a nhóm: hvi h ng v cvi c s th ng nh t mtiêu ướ
và l i ích c a con ng i đ hoàn thành nhi m v . ườ
Hvi c ng c h th ng nh m g n k t m i ng i trong nhóm đ ế ườ
hoàn thành nhi m v .
Hành vi tr c l i cá nhân là hvi mà các cá nhân bv nhau trong
ph m vi nh , ng c v i l i ích c a hth ng. ượ
Xung đ t nhóm d n t i hành vi c n tr tiêu di t làm cho nhóm
m t hi u l c.
Câu 30. Khái ni m, đ c đi m các lo i giao ti p trong qu n ế
tr , các nguyên t c giao ti p trong qu n tr . ế
Khái ni m: s ti p xúc con ng i v i con ng i trong cu c ế ườ ườ
s ng đ trao đ i tín hi u và thông tin.
Đ c đi m: Ph i 2 phía tham gia giao ti p, m i phía 1 ế
ho c nhi u ng i, có ng i g i và nh n thông tin. ườ ườ
Ph i có 1 thôg đi p t ng i g i sang ng i nh n. ườ ườ
Các lo i giao ti p: ế
- Giao ti p trong lãnh đ o: đó s ti p xúc c a nhà qu nế ế
tr v i nh ng ng i kác có lquan trong hđ ng qtr nh m đ t t i ườ
mtiêu qtr đ ra.
- Các lo i gti p trong qtr : ế
Giao ti p xã giao là giao ti p mang tính tình c m và hình th c,ế ế
không g i g m l i ích nào bên trong.
Giao ti p song ph ng: giao ti p c a 1 nhà qu n tr v i 1ế ươ ế
ng i kác.ườ
Giao ti p đa ph ng: là gti p c a nhà qtr đ i v i nhi u ng i.ế ươ ế ườ
Gti p tr c ti p b ng vi c g p g đ i m t tr c ti pế ế ế
Gti p gián ti p thông qua các kênh truy n đi xa.ế ế
Gti p b ng l iế
Gti p b ng ngôn ng quy c.ế ướ
Nguyên t c giao ti p: ế
Nguyên t c 1:Có gti p ph i h n không giao ti p. ế ơ ế
Nt2: C g ng đ t m c tiêu gti p. ế
Nt3: Có chu n m c, văn hoá, đòi h i gti p đúng m c, gi v ng ế
ngt c.
Nt4: Có thi n chí
Nt5: Không nói, c ch th a.
Nt6: Ph i có phong cách và k năng gti p. ế
Câu 31. Nêu khái ni m, yêu c u, các y u t c n l u ý ế ư
các nguyên t c trong đàm phán.
Khái ni m: đàm phán o hđ ng giao ti p đ c bi t gi a ế
ng i o v i đ i tác đàm phán nh m đ t t i 1 tho thu nườ
mong mu n v 1 vđ c th nào đó
Yêu c u c a đàm phán:
- Đ t đ c kqu t t nh t trong s các kqu d ki n. ượ ế
-T o đ c tho thu n t t đ p gi a 2 bên ượ
trên c s đ ng c m, chân tình và ng h l n nhau.ơ
- N u khôg th ththu n đc thì k đ tình hình x u thêm.ế
Các y u t c n l u ý khi đàm phán:ế ư
- B i c nh đàm phán y u t then ch t c a cu c đàm ế
phán, nh h ng đ n s đánh giá hi n th c cũng nh quy t ưở ế ư ế
đ nh vi c đàm phán sau này.
B i c nh bao g m th c l c c a đ i t ng. ượ
- Th i gian đàm phán không ph i là 1 giai đo n mà là 1 quá
trình kh i đi m k t thúc. C n chú ý m y đi m sau: ế
Kiên nh n,bình tĩnh, nhanh trí ch p l y th i c . Không cho đ i ơ
t ng bi t đi m ch t c a mình.ượ ế ế
Quan sát thái đ c a đ i t ng. Bi t ch c l i cho mình thì ượ ế
ph i hành đ ng b c ngo t. ướ
- Quy n l c v n d ng đúng các lo i ti m l c và ti m năng.
- Ngh thu t đàm phán: cách s d ng t t nh t các nguyên
t c đ đ t m c tiêu.
Nguyên t c đàm phán:
- Tuân th các nguyên t c giao ti p. ế
- Bi t tr l i trong đàm phán, chu n b chu đáo tr c khiế ướ
đàm phán.
-Trong đàm phán ph i bi t kéo dài th i ế
gian, đánh tr ng lãng, h i l i đ i t ng tr l i m t vài v n đ . ượ
- Bi t nghe trong đàm phán, thách giá trong đàm phán.ế
- Bi t tr giá trong đàm phánế
- Bi t m c c trong đàm phánế
- Bi t k c ph c b t c trong đàm phán.ế ế
Sau khi đàm phán xong đi đ n ký k t thì ph i chú ý:ế ế
- Trình t ký kam k t ế
- N i dung, cách vi t cam k t. ế ế
- Yêu c u v tính pháp lý, toàn di n, rõ ràng, đ y đ .
Câu 32. Trình bày khái ni m và b n ch t ki m tra.
Khái ni m: KT ch c năng quan tr ng c a qtr , quá trình
xem xét các ng nh m mđích làm cho các hđ ng đ t k t ế
qu t t h n. Đ ng th i giúp phát hi n nh ng sai sót, l ch l c ơ
đ có bpháp k c ph c b o đ m cho các hđ ng th c hi n đúng
h ng.ướ
B n ch t c a ki m tra:
a. Ki m tra m t h th ng ph n h i kqu các ng thông
qua c ch ki m tra đ c xây d ng theo nguyên t c h th ngơ ế ượ
ph n h i. Theo nguyên t c này,các nhà qu n tr ti n hành đo ế
l ng th c t r i so sánh k t qu v i các tiêu chu n xác đ nhườ ế ế
ti n hành phân tích các sai l ch r i đi u ch nh c n thi t.ế ế
b. Ki m tra là m t h th ng ph n h i d báo.
-Các h th ng ph n h i đ n gi n, đo l ng ơ ườ
đ u ra c a quá trình r i đ a vào h th ng đ đ c k t qu ư ượ ế
mog mu n t i chu kỳ sau.
- Hth ng ki m tra,d báo là m t h th ng liên h ng c s ượ
ph n h i n m phía đ u vào c a quá trình.
- Đ xây d ng hth ng ki m tra c n: Phân tích k hth ng,l p
KH và ki m tra đ u vào c a nh ng quá trình quan tr ng. Ph i
xây d ng m i quan h gi a đ u vào và đ u ra.
- Mô hình ph i đc xem xét th ng xuyên sao cho đ u vào ườ
và đ u ra p n ánh đc th c t i.
- Đánh giá th ng xuyên nh ng sai l ch c a đ u vào ườ
quá trình ho t đ ng th c t so v i k ho ch và nh h ng c a ế ế ưở
chúng t i kqu cu i cùng.
- Ti n hành tác đ ng k p th i lên đ u vào đ đi u ch nh saiế
l ch.
Câu 33. Nêu vai trò,n i dung và m c đ ki m tra
Vai trò:
- KT nhu c u c b n nh m hoàn thi n các quy t đ nh ơ ế
trong qu n tr , ki m tra th m đ nh tính đúng sai c a đ ng l i, ườ
chi n l c,k ho ch, ch ng trình d án và tính t i u c a cế ượ ế ươ ư ơ
c u t ch c qu n lý.
- KTđ m b o cho k ho ch th c hi n v i hi u qu cao. ế
-KT đ m b o quy n l c qu n lý cu ng i ườ
lãnh đ o nh đó nhà qu n tr ki m soát đ c các y u t ượ ế
d n t i s thành công c a t ch c
- Giúp cho h th ng đ i phó đ c v i s thay đ i môi ượ
tr ng các th tr ng luôn bi n đ ng giúp cho nhà qu n trườ ườ ế
nh m b t đ c b i c nh toàn c c v môi tr ng các ượ ườ
ph n ng thích h p
- Ki m tra là đ t o ti n đ cho quá trình hoàn thi n và đ i
m i .
N i dung và m c đ ki m tra.:
a. N i dung ki m tra :
-Nhi m v ki m tra trong qu n tr kinh
doanh xác đ nh s a ch a nh ng sai l ch trong ho t đ ng ư
c a doanh nghi p so v i m c tiêu k ho ch và tìm ki m các c ế ế ơ
h i ti m năng có th khai thác đ hoàn thi n , c i ti n đ i ế
m i không ng ng m i y u t c a h th ng ế
- Nh ng khu v c ho t đ ng thi t y u là nh ng đi m đ c bi t ế ế
ttrong h th ng, nh ng lĩnh v c tr ng y u ph i ho t đ ng ế
hi u qu đ đ m b o thành công trong t ch c.
- Các đi m trong y u là nh ng đ c bi t n u sail m , sai l ch ế ế
không đ c đi u ch nh k p th i thí s nh h ng đ n ho tượ ưở ế
đ ng c a h th ng
b. M c đ ki m tra :
- N u ki m tra quá m c thì s có h i đ i v i h th ng ho cế
nhân gây b u không khí căng th ng thi u tin t ng ế ưở
l m nhau làm h n ch ho c tri t tiêu kh năng sáng t o c a ế
con ng i.ườ
-N u ki m tra quá lõng thì doanh nghi p r iế ơ
vào trong tình tr ng r i lo n không bi t mình hi nnay đâu và ế
ho t đ ng không mang l i hi u qu
-Nhi m v các nhà qu n tr thi t l p h ế
th ng ki m tra
- C n xác đ nh s cân đ i t t gi a ki m tra và quy n t do
nhân gi a chi ki m tra l i ích h th ng đem l i cho
doanh nghi p.
Câu34: Nh ng yêu c u đ i v i h th ng ki m tra
a. H th ng ki m tra c n đ c thi t k theo các k ho ch ượ ế ế ế
thông qua h th ng ki m tra các nhà qu n tr ph i n m đ c ượ
di n bi n c a quá trình th c hi n k ho ch ế ế
b. Ki m tra mang tinh đ ng b : Quan tâm
đ n ch t l ng ho t đ ng c a h th ng ch không ph i ch tế ượ
l ng t ng b ph n , t ng ng i. Tránh tình tr ng khi có đi uượ ườ
gì sai sót thì đ i l i cho ai đó ho c tìm các x lý .
c. Ki m tra ph i công khai chính xác khách quan
- Th c thi nhi m v ki m ta ch đ c hành đ ng theo quy ượ
ch , theo công b cho h th ng bi tế ế
- Vi c đánh giá con ng i thì ph i d a vào thông tin ph n ườ
h i chính xác đ y đ k p th i theo tiêu chu n rõ r ng tránh thái
đ đ nh ki n, c m tính, không có căn c . ế
d. Ki m tra ph i phù h p v i con ng i trong h th ng ườ
- H th ng ki m tra ph i phù h p v i đ c đi m c a h th ng.
- H th ng ki m tra ph i ph n ánh c c u t ch c . ơ
-H th ng ki m tra ph i phù h p v i v trí
công tác c a cán b qu n tr
- HTKT ph i phù h p trình đ cán b công nhân .
-HTKT ph i đ n gi n t o đ c s t do c ơ ượ ơ
h i t i đa cho nh ng ng i d i quy n s d ngkinh nghi m ư ườ ướ
e. Ki m tra c n ph iđa d ng linh ho t và h p lý.
- Ph i ti n hành đo l ng đánh giá đi u ch nh các ho t đ ng ế ườ
m t cách hi u qu
- Ph i k t h p nhi u hình th c th thu t khác nhau v i ế
cùngm t đ i t ng ki m tra ượ
g. Ki m tra mang tính hi u qu
Cách ti p c n ki m tra là hi u qu làm rõ nguyên nhân sai l chế
đ có pp đi u ch nh. V i chi phí b ra là ít nh t.
h. Ki m tra tr ng đi m.
Đòi h i xác đ nh vi c khu v c ng thi t y u, ki m tra thi t ế ế ế
y u đ t p trung vào khu v c đó.ế
Đ a đi m ki m tra: Yêu c u này đòi h i vi c ktra không ch d a
vào s li u mà còn ph i ti n hành ngay t i đ a đi m ho t đ ng. ế
Câu 35. Trình bày các ch th ki m tra.
a. Ki m tra c a H i đ ng qu n tr
- c quan qtr cao nh t c a doanhơ
nghi p, ch u trách nhi m cao nh t đ n thành côg hay th t b i ế
c a doanh nghi p. Ch c năng c b n c a H i đ ng qu n tr ơ
ch c năng chi n l c t ch c ki m tra đ t o đi u ki n ế ượ
công tác ki m tra thì h i đ ng qu n tr có các nghĩa v sau:
Phê duy t thông qua m c tiêu dài h n, ng n h n c a doanh
nghi p.
Quy đ nh th m quy n ch đ , trách nhi m c a H i đ ng ế
qu n tr v i ch t ch h i đ ng. M i liên h trong vi c ki m tra.
Phê duy t n i dung và ph m vi ki m tra.
Phê duy t và thông qua h th ng t ch c đ ki m tra các lĩnh
v c ho t đ ng.
Phê duy t thông qua ch đ th ng ph t đ i v i t ng cá nhân, ế ưở
b ph n th c hi n ki m tra.
Ra quy t đ nh và ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh.ế ế
b. Ki m tra c a ban ki m soát ( BKS)
Do đ i h i đ ng b u ra nh m th c hi n ch c năng ki m tra
c a doanh nghi p.
- Ki m tra s sách k toán tài s n c a công ty. ế
- Trình đ i h i báo cáo th m tra tài chính c a công ty.
- Báo cáo nh ng s ki n tài chính b t th ng x y ra ườ
c. Ki m tra c a giám đ c doanh nghi p
T ch c th c hi n ch đ ki m tra thanh tra, k ho ch chính ế ế
sách pháp lu t gi i quy t khi u n i t cáo theo th m quy n. ế ế
Th c hi n yêu c u ki n ngh quy t đ nh v thanh tra c a t ế ế
ch c, thanh tra, đoàn thanh tra, thanh tra viên ho c c quan ơ
qu n tr c p trên.
T o đi u ki n cho ban thanh tra hoàn thành nhi m v .
d. Ki m tra c a h i viên
Quy n đ c thông tin v s sách k toán, các ch ng trình ượ ế ươ
ho t đ ng c a doanh nghi p có quy n đ c ki m tra. ượ
Ki m tra vi c chuy n nh ng v n. ượ
C u viên ki m tra tài chính.
e. Ki m tra c a ng i làm công. ườ
Ng i làm công ăn l ng trong doanh nghi p thì quy nườ ươ
tham gia ki m tra các lĩnh v c sau:
- Ki m tra vi c th c hi n ch đ tr công, thù lao s d ng ế
lao đ ng, b i d ng theo quy đ nh cho ng i làm công c a ưỡ ườ
doanh nghi p.
- Ki m tra vi c th chi n h p đ ng đ i v i ng i làm công. ườ
- Đòi hòi giám đ c theo đ nh kỳ ph i có thông báo qua h i
đ ng qu n tr .cho ng i làm công bi t tình hình s n xu t kinh ườ ế
doanh c a doanh nghi p.
- T ch c ban thanh tra n i b phát hi n k p th i nh ng sai
sót và vi ph m pháp lu t.
Câu 36.Nêu khái ni m và các d ng tiêu chu n ki m tra.
a. Khái ni m: nh ng chu n m c các
cá nhân t p th mà doanh nghi p ph i th c hi n đ đ m b o
cho toàn b doah nghi p hđ ng có hi u qu .
b. Các d ng tiêu chu n ki m tra.
- Các m c tiêu c a doanh nghi p, lĩnh v c b ph n con
ng i. Đây nh ng tiêu chu n ki m tra t t nh t đánh giá sườ
thành công c a doanh nghi p.
- Các tiêu chu n th c hi n ki m tra c s đ đánh giá ơ
c a CT m c tiêu.
-Ch tiêu ch t l ng s n ph m d ch v : ượ
các đ nh m c KTKT đ i v i quá trình s n xu t phân ph i
s n ph m.
- Các ch tiêu v v n th hi n v n đ u t ư
- Các ch tiêu v thu nh p.
Câu 37.Các k thu t ki m tra
a. Ki m tra tài chính:
Ho t đ ng tài chính trong doanh nghi p ng quan tr ng
nh t nên vi c ki m tra. Giám sát tài chính ph i đ c ti n hành ượ ế
th ng xuyên có bài b n, b t đ u t khâu ngân sách, phân tíchườ
tài chính, đánh giá thu chi l i nhu n, vòng vay v n, kh năg
thanh toán n
b. Ki m toán: Vi c ki m toán xác đ nh tính h p pháp, chính
xác, trung th c trong các s li u báo cáo c a doanh nghi p làm
c s cho vi c quy t đ nh ti p theo nh xác đ nh m c thu ,ơ ế ế ư ế
phân chia c ph n.
c. Ki m tra s n xu t quá trình tr c ti p: ki m tra quá trình ế
t o ra s n ph m, bao g m vi c ki m tra các nhân t đ u vào,
các nhân t đ u ra.
d. Ki m tra nhân s : là ki m tra con ng i là ch th c a m i ườ
s n xu t v y trong quá trình ph i th ng xuyên ki m tra ườ
giám sát các ho t đ ng c a h bu c h ph i làm theo đúng
yêu c u c a mình, đ ng th i phát hi n sai sót đ k p th i b
sung đi u ch nh.
Phát hi n nhân t m i tích c c đ đ ng viên khuy n khích t o ế
ra b u không khí vui v và đoàn k t. ế