Đề cương ôn tập Quản trị học
lượt xem 211
download
Question 1: Sự phân biệt các năng lực quản trị chỉ có ý nghĩa gì? Chọn một câu trả lời a. Xác định b. Cả a và b c. Mô tả Question 2: Sản phẩm nào được sản xuất và đưa nó đến người tiêu dùng bằng cách nào, đó là công việc của nhà quản trị nào? Chọn một câu trả lời a. Cấp cao b. Tất cả các nhà quản trị c. Tác nghiệp d. Trung gian
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập Quản trị học
- Question 1 Điểm : --/1 Sự phân biệt các năng lực quản trị chỉ có ý nghĩa gì? Chọn một câu trả lời a. Xác định b. Cả a và b c. Mô tả Question 2 Điểm : --/1 Sản phẩm nào được sản xuất và đưa nó đến người tiêu dùng bằng cách nào, đó là công việc của nhà quản trị nào? Chọn một câu trả lời a. Cấp cao b. Tất cả các nhà quản trị c. Tác nghiệp d. Trung gian Question 3 Điểm : --/1 Khi xuất khẩu sản phẩm, trên nhãn hiệu hàng hóa ngôn ngữ được chuyển thể phù hợp với văn hóa của mỗi quốc gia là biểu hiện năng lực nào của nhà quản trị trong tổ chức? Chọn một câu trả lời a. Hành động chiến lược b. Cả a & b đều đúng c. Truyền thông d. Nhận thức toàn cầu Question 4 Điểm : --/1 Nội dung nào sau đây phản ánh rõ nét nhất định nghĩa về tổ chức trong giáo trình quản trị học. Chọn một câu trả lời a. Tổ chức là một sự sắp xếp có hệ thống những người được nhóm gộp lại với nhau để đạt được những mục tiêu cụ thể
- b. Tất cả các trường hợp trên c. Tổ chức là tập hợp của những con người cùng hướng đến mục tiêu chung d. Tổ chưc là sự sắp xếp hệ thống những người được nhóm gộp lại với nhau Question 5 Điểm : --/1 Lựa chọn nào phản ánh đúng tiến trình quản trị? Chọn một câu trả lời a. Lãnh đạo, tổ chức, hoạch định, kiểm tra b. Kiểm tra, hoạch định, lãnh đạo, tổ chức c. Tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, hoạch định d. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra Question 6 Điểm : --/1 Hiểu được phong tục của nhân viên đến từ quốc gia khác và cư xử với họ thích hợp là biểu hiện của năng lực nào? Chọn một câu trả lời a. Tự quản b. Nhận thức toàn cầu c. Truyền thông d. Hành động chiến lược Question 7 Điểm : --/1 Hiểu rõ nhu cầu và thói quen tiêu dùng của khách hàng tại Hoa Kỳ là biểu hiện của năng lực nào sau đây? Chọn một câu trả lời a. Tự quản b. Nhận thức toàn cầu c. Truyền thông d. Hành động chiến lược Question 8 Điểm : --/1
- Giao các hoạt động và phân chia quyền hành để cấp dưới thực hiện chúng có nghĩa là nhà quản trị đang cố gắng để? Chọn một câu trả lời a. Hoạch định b. Lãnh đạo c. Tổ chức Question 9 Điểm : --/1 Nhà quản trị hành động với tư cách một huấn luyện viên, tư vấn và hỗ trợ cho các thành viên là sự thể hiện của năng lực nào? Chọn một câu trả lời a. Làm việc nhóm b. Hoạch định & điều hành c. Tự quản d. Hành động chiến lược Question 10 Điểm : --/1 Nhà quản trị nào dưới đây giành nhiều thời gian nhất cho chức năng tổ chức? Chọn một câu trả lời a. Không ai cả b. Tác nghiệp c. Cấp cao d. Trung gian Question 11 Điểm : --/1 Những điều nào sau đây là kết luận của Quan điểm quản trị Hành vi? Chọn một câu trả lời a. tất cả các phương án đều đúng b. Nhân viên sẽ dễ dàng hợp tác với những người cùng cấp bậc với mình hơn là những phần thưởng về tài chính và các luật lệ của cấp quản lý c. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội và họ đạt được tính thống nhất cao khi hợp tác với người khác d. Nhân viên sẽ hưởng ứng mạnh mẽ hơn đối với nhà quản trị nào có thể giúp họ thoả mãn các nhu cầu của mình Question 12
- Điểm : --/1 Taylor (trong trị theo Khoa học) cho rằng năng suất lao động gia tăng là tuỳ thuộc vào điều gì? Chọn một câu trả lời a. tìm ra những phương pháp để người lao động làm việc hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các kỹ thuật khách quan và khoa học b. công nghệ c. tinh thần làm việc của nhân viên d. tổ chức lao động Question 13 Điểm : --/1 Quan điểm quản trị nào cho rằng tiền khiến người lao động làm việc hết khả năng của mình? Chọn một câu trả lời a. Quản trị chất lượng b. Quản trị khoa học c. Quản trị hệ thống d. Quản trị hành vi Question 14 Điểm : --/1 Quản trị theo khoa học có nghĩa là … Chọn một câu trả lời a. biết thực hiện với những phương pháp hiệu quả b. tất cả các phương án đều đúng c. quản trị nhân viên tốt nhất d. biết chính xác mục tiêu của mình Question 15 Điểm : --/1 Theo bà Follet thì nhà quản trị cấp nào là người không những là người lập kế hoạch và phối hợp hoạt động của các nhân viên mà còn kết hợp họ vào chung một quá trình? Chọn một câu trả lời a. nhà quản trị cấp cao b. nhà quản trị cấp trung gian c. tất cả các phương án đều đúng d. nhà quản trị cấp tác nghiệp Question 16 Điểm : --/1 Cơ cấu quyền hành theo cấp bậc thì như thế nào?
- Chọn một câu trả lời a. có các nhà quản trị các cấp b. tất cả các phương án đều đúng c. các vị trí ở cấp bậc thấp hơn chịu sự kiểm soát và chỉ đạo của các vị trí cấp bậc cao hơn d. quyền lực trong tổ chức Question 17 Điểm : --/1 Triết lý của quan điểm quản trị theo Khoa học là gì? Chọn một câu trả lời a. thực hành quản trị dựa trên cơ sở của những quan sát và thực tế chứ không phải dựa trên sự suy đoán hay nghe người khác nói. b. khách hàng được đặt lên hàng đầu c. chất lượng tuyệt hảo d. con người là sinh vật ưa giao tiếp Question 18 Điểm : --/1 Hoạt động quản trị Tổng quát, bao gồm các công việc nào? Chọn một câu trả lời a. Lãnh đạo b. Tổ chức, Kiểm tra c. tất cả các phương án đều đúng d. Phối hợp và hoạch định Question 19 Điểm : --/1 Trước cách mạng công nghiệp, xã hội chủ yếu là nông nghiệp thì như thế nào? Chọn một câu trả lời a. tất cả các phương án đều đúng b. gia đình là đơn vị kinh tế cơ sở c. kinh tế trì trệ d. thu nhập đầu người thấp Question 20 Điểm : --/1 Các nhà quản trị chú ý điều gì để hướng đến một tổ chức học tập? Chọn một câu trả lời a. Cung cấp nhiều thông tin bao giờ cũng tốt hơn cung cấp ít thông tin b. Khích lệ mọi người chia sẻ thông tin và kiến thức
- c. Các dữ liệu về ngân sách, lợi nhuận và chi phí ở từng bộ phận phải luôn sẵn sàng cho mọi người d. tất cả các phương án đều đúng Question 21 Điểm : --/1 Doanh nghiệp không thể kiểm soát tất cả các yếu tố môi trường? Chọn một câu trả lời a. Còn tùy thuộc vào từng thời kỳ b. Vừa đúng và sai. c. Sai d. Đúng. Question 22 Điểm : --/1 Các yếu tố thuộc môi trường chung là: Chọn một câu trả lời a. Khách hàng, văn hóa b. Khách hàng, công nghệ c. Chính trị pháp luật, quốc tế, công nghệ d. Kinh tế, chính trị Question 23 Điểm : --/1 Nhận định nào sau đây là sai: Chọn một câu trả lời a. Những ngành có rào cản thâm nhập thấp thì tính cạnh tranh thấp b. Các công ty xây dựng mối quan hệ tốt với nhà cung ứng để nhận được nguồn cung ứng chất lượng cao và giá thành thấp c. Cung cấp sự tiện lợi cho khách hàng mang lại sự thành công cho doanh nghiệp d. Sự phát triển của Internet đã làm giảm đáng kể chi phí giao dịch Question 24 Điểm : --/1 Môi trường của một tổ chức: Chọn một câu trả lời a. Được giới hạn bởi phạm vi hoạt động của một tổ chức b. Là yếu tố có ảnh hưởng rộng và không trực tiếp đến tổ chức c. Được giới hạn bởi phạm vi của một lãnh thổ quốc gia d. Là tất cả các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức Question 25
- Điểm : --/1 Khi Việt Nam có xu hướng chuyển từ dân số trẻ sang dân số già thì các nhà quản trị tại các doanh nghiệp phải đối mặt với: Chọn một câu trả lời a. Có được nguồn lao động giàu kinh nghiệm b. Nhà quản trị không cần quan tâm c. Khan hiếm lao động trong tương lai d. Cầu các mặt hàng có xu hướng giảm Question 26 Điểm : --/1 Chiến lược ………… liên quan đến việc tổ chức thực hiện việc điều chỉnh các SP và DV phù hợp với điều kiện từng quốc gia Chọn một câu trả lời a. Liên minh b. Đa thị trường nội địa c. Cấp phép d. Nhường quyền kinh doanh Question 27 Điểm : --/1 Doanh nghiệp phân tích môi trường bên trong để: Chọn một câu trả lời a. Nhân thức được những điểm yếu, điểm mạnh của doanh nghiệp b. Cả 2 câu trên đều đúng c. Cả 2 câu trên đều sai d. Nhận thức được những cơ hội, điểm mạnh của doanh nghiệp Question 28 Điểm : --/1 Đặc điểm của môi trường: Chọn một câu trả lời a. Không đầy đủ. b. Trường tồn. c. Câu b và c d. Không chắn chắn. Question 29 Điểm : --/1 Môi trường bên ngoài sẽ
- Chọn một câu trả lời a. Câu b và c b. Tác động tiềm tàng đến tổ chức c. Tác động trực tiếp đến tổ chức d. Tác động gián tiếp đến tổ chức Question 30 Điểm : --/1 Khi tổ chức đối phó với chỉ một vài yếu tố bên ngoài và những nhân tố này tương đối ổn định, nhà quản trị không cần quan tâm đến những vấn đề bên ngoài? Chọn một câu trả lời a. Đúng b. Sai Question 31 Điểm : --/1 Chính sách có những đặc điểm sau, loại trừ: Chọn một câu trả lời a. Phạm vi hẹp, hướng dẫn hành động hay không hành động cụ thể b. Phạm vi rộng, hướng dẫn chung cho hành động c. Dựa trên kế hoạch chiến lược/mục tiêu tổng thể của tổ chức d. Điều khoản hướng dẫn hay thiết lập khuôn khổ cho việc ra quyết định Question 32 Điểm : --/1 Sau đây là ví dụ của một kế hoạch đơn dụng: Chọn một câu trả lời a. Quy tắc b. Thủ tục c. Chương trình d. Chính sách Question 33 Điểm : --/1 Viễn cảnh của tổ chức là gì? Chọn một câu trả lời a. Khát vọng, giá trị mong đợi và mục đích nền tảng của tổ chức b. Có thể thay đổi khi ngành kinh doanh thay đổi c. Mục tiêu của tổ chức
- d. Sứ mệnh của tổ chức Question 34 Điểm : --/1 Điều kiện ra quyết định chiến lược có đặc tính: Chọn một câu trả lời a. Không chắc chắn và rủi ro b. Chắc chắn c. Rủi ro d. Không chắc chắn Question 35 Điểm : --/1 Các chức năng tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra được lồng ghép trong tiến trình hoạch định Chọn một câu trả lời a. Đúng b. Sai Question 36 Điểm : --/1 Sứ mệnh của tổ chức có đặc điểm: Chọn một câu trả lời a. Lôi cuốn nhiệt huyết và tâm trí của các thành viên tổ chức b. Có thể thay đổi khi ngành kinh doanh thay đổi c. Thể hiện khát vọng của tổ chức d. Có thể tồn tại và kéo dài hàng thế hệ Question 37 Điểm : --/1 Tất cả ví dụ sau đặc trưng cho một kế hoạch thường xuyên, loại trừ: Chọn một câu trả lời a. Chương trình b. Thủ tục c. Nguyên tắc d. Chính sách Question 38 Điểm : --/1 Kế hoạch cụ thể nhằm: Chọn một câu trả lời a. b và c b. Xác định đường hướng chung và bao
- quát c. Thực hiện các kế hoạch định hướng d. Chỉ rõ mục tiêu và hành động cụ thể Question 39 Điểm : --/1 Giữa công ty đơn doanh và công ty có ngành liên quan, phạm vi hoạch định là: Chọn một câu trả lời a. Lớn hay nhỏ hơn tùy theo tình thế quản trị b. Lớn hơn ở công ty có ngành liên quan c. Như nhau d. Lớn hơn ở công ty đơn doanh Question 40 Điểm : --/1 Trong các lực lượng cạnh tranh do Michael Porter đưa ra sau đây, lực lượng nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với các quyết định chiến lược của doanh nghiệp? Chọn một câu trả lời a. Đối thủ cạnh tranh hiện tại b. Sản phẩm thay thế c. Khách hàng d. Đối thủ cạnh tranh tiềm tàng Question 41 Điểm : --/1 Nguyên tắc cơ bản của kĩ thuật nhóm danh nghĩa là: Chọn một câu trả lời a. Kích thích các nhóm chuyên gia dự báo về tương lai của hoạt động kinh doanh, kết quả phản hồi sẽ được gởi theo các kênh thông tin khác nhau để đi đến sự nhất trí, những người tham gia không gặp nhau trực tiếp để tránh quan hệ tương tác trong nhóm. b. Giải quyết những vấn đề phức tạp thông qua việc thu thập ý kiến và cho phép đánh giá, biểu quyết của các thành viên nhóm c. Kích thích các thành viên nhóm phát huy tối đa khả năng sáng tạo thông qua việc tự do đóng góp ý kiến mà không bị chỉ trích, ý tưởng được phát triển càng nhiều càng tốt d. a và b Question 42 Điểm : --/1 Giả sử bạn vào TP Hồ Chí Minh lần đầu tiên và đang tìm đường đi, vấn đề của bạn thuộc về: Chọn một câu trả lời
- a. b và c b. Vấn đề cấu trúc chặt c. Vấn đề khó khăn d. Vấn đề cấu trúc lỏng Question 43 Điểm : --/1 Nguyên tắc ra quyết định không bù trừ dựa trên: Chọn một câu trả lời a. Loại bỏ phương án nằm trên ngưỡng tối thiểu về đặc điểm b. Sử dụng ngưỡng để loại bỏ phương án không đảm bảo các đặc điểm cần thiết c. Sử dụng những đặc điểm tốt để bù cho những đặc điểm xấu của phương án d. Sử dụng những đặc điểm xấu để bù cho những đặc điểm tốt của phương án Question 44 Điểm : --/1 Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn chính là: Chọn một câu trả lời a. Cách thức ra quyết định hợp lý với nguồn lực vô hạn b. Quyết định phân bổ nguồn lực một cách hữu hiệu và hiệu quả c. Sự lựa chọn tuyệt đối d. Cách thức ra quyết định theo tiến trình hợp lý trong điều kiện ràng buộc của các nguồn lực Question 45 Điểm : --/1 Việc tìm kiếm thông tin đóng vai trò quan trọng trong các giai đoạn sau, loại trừ: Chọn một câu trả lời a. Xác định vấn đề b. Phát triển và phân tích phương án c. Lựa chọn phương án và thực thi quyết định d. Xác định tiêu chuẩn và trọng số tiêu chuẩn Question 46 Điểm : --/1 Quyết định sáng tạo liên quan đến những nội dung sau đây, ngoại trừ:
- Chọn một câu trả lời a. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn b. Sự lựa chọn dựa trên sự khám phá, nhận định, chẩn đoán những vấn đề mơ hồ hay bất thường c. Phát triển các giải pháp sáng tạo d. Điều kiện ra quyêt định rủi ro Question 47 Điểm : --/1 Nhận biết trước vấn đề là: Chọn một câu trả lời a. Xác định rõ tác động của các nhân tố môi trường để chủ động đối phó b. Dự đoán hậu quả c. Liên kết giữa tình trạng hiện tại và mục tiêu mong đợi d. Xác định nguyên nhân của vấn đề Question 48 Điểm : --/1 So với các quyết định phi chương trình, quyết định theo chương trình thường: Chọn một câu trả lời a. a và b b. Được ưu tiên hơn c. Dễ thực hiện hơn d. Dễ đạt được mục tiêu hơn Question 49 Điểm : --/1 Ra quyết định phi chương trình là cách thức hữu hiệu để giải quyết: Chọn một câu trả lời a. Vấn đề cấu trúc lỏng b. Vấn đề cấu trúc chặt Question 50 Điểm : --/1 Tình huống dẫn đến quyết định phi chương trình là gì? Chọn một câu trả lời a. a và c b. Những tình huống phổ biến c. Những tình huống bất
- thường d. Những tình huống duy nhất Question 51 Điểm : --/1 Nhân tố nào không là biến số ngẫu nhiên ảnh hưởng đến thiết kế cơ cấu tổ chức? Chọn một câu trả lời a. Quy mô của tổ chức b. Công nghệ của tổ chức c. Môi trường tổ chức d. Con người trong tổ chức Question 52 Điểm : --/1 Cốt để sử dụng các nguồn lực hạn chế thì hình thức chuyên môn hoá nào nên được áp dụng? Chọn một câu trả lời a. Chức năng b. khách hàng c. Sản phẩm d. Địa lý Question 53 Điểm : --/1 Tầm hạn kiểm soát rộng được đề nghị sử dụng cho các trường hợp nào? Chọn một câu trả lời a. Nhu cầu về tự quản trị của nhân viên cao b. Phát triển nhân viên c. Sự sáng tạo của nhân viên d. Tất cả các phương án đều đúng Question 54 Điểm : --/1 Nhóm các nhân viên theo những lĩnh vực chuyên môn nghề nghiêp và các nguồn lực để họ cùng nỗ lưc thực hiện các nhiệm vụ là bản chất của hình thức nhuyên môn hoá nào? Chọn một câu trả lời a. Chuyên môn hoá khách hàng b. Chuyên môn hoá địa lý c. Chuyên môn hoá theo chức năng d. Chuyên môn hoá sản phẩm
- Question 55 Điểm : --/1 Chuyên môn hoá theo khách hàng là gì? Chọn một câu trả lời a. Nhóm gộp các bộ phận theo loại khách hàng được phục vụ b. Tất cả các phương án đều đúng c. Nhóm gộp các bộ phận theo chức năng d. Nhóm gộp các bộ phận theo chức năng khách hàng Question 56 Điểm : --/1 Chuyên môn hoá sản phẩm có những ưu điểm nào? Chọn một câu trả lời a. Chi phí nguyên liệu thấp hơn b. Tất cả các phương án đều đúng c. Gần khách hàng hơn nên phục vụ khách hàng tốt hơn d. Phát triển những năng lực đặc biệt để phân biệt hoặc tạo nên những lợi thế chiến lược theo mỗi tuyến sản phẩm Question 57 Điểm : --/1 Hình thức chuyên môn hoá chức năng có hạn chế nào? Chọn một câu trả lời a. Tất cả các phương án đều đúng b. Việc xác định mức độ trách nhiệm các thành tích của các chức năng khác nhau là thuận lợi c. Các bộ phận chuyên môn hoá chức năng có xu hướng nhấn mạnh vào mục tiêu của bộ phận mình mà không quan tâm đến mực tiêu chung của tổ chức d. Thúc đẩy giải quyết vấn đề kỹ thuật chất lượng không tốt Question 58 Điểm : --/1 Nguyên tắc nào không là nguyên tắc căn bản của sự phân quyền? Chọn một câu trả lời a. Cung cấp sự huấn luyện b. Linh hoạt trong việc sắp xếp công việc c. Thiết lập sự kiểm soát tương ứng d. Yêu cầu một công việc toàn diện Question 59 Điểm : --/1 Trong công ty may Hữu Nghị thì những nhà quản trị trực tuyến là ai? Chọn một câu trả lời
- a. Các Quản đốc phân xưởng của nhà máy sản xuất đế b. Giám đốc các xí nghiệp giày vải, đế, giày da c. Tất cả các phương án đều đúng d. Các Quản đốc phân xưởng của nhà máy sản xuất giày vải Question 60 Điểm : --/1 Những sản phẩm khác biệt và nhiều hơn thì tầm hạn kiểm soát nên như thế nào? Chọn một câu trả lời a. Tất cả các phương án đều đúng b. Cấp quản trị c. Tầm hạn kiểm soát hẹp hơn d. Tầm hạn kiểm soát rộng hơn Bottom of Form Thời gian còn lại Top of Form Bottom of Form nguyễn cúc đã đăng nhập (Đăng xuất) QTH2010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi và đáp án môn quản trị học (cao học kinh tế)
31 p | 6258 | 2880
-
Đề cương ôn tập môn Quản trị học - ĐH kinh tế quốc dân Hà Nội
11 p | 4861 | 1954
-
Câu hỏi tự luận ôn tập quản trị học
23 p | 5712 | 1390
-
Bài giảng Quản trị học căn bản
17 p | 2008 | 685
-
Đề cương câu hỏi ôn tập quản trị học
19 p | 1275 | 669
-
Đề cương ôn Quản trị Học
85 p | 1251 | 432
-
Ôn tập Quản trị nhân lực
91 p | 1466 | 400
-
Tài liệu ôn tập quản trị học
18 p | 865 | 399
-
Đề cương Quản trị học 1 (Có lời giải)
19 p | 1589 | 319
-
Đề cương ôn thi cao học môn quản trị học
5 p | 803 | 221
-
Ôn tập Quản trị nguồn nhân lực
18 p | 715 | 148
-
Đề cương môn quản trị học
8 p | 544 | 143
-
Đề cương ôn tập môn quản trị học - học kì 2
1 p | 404 | 68
-
Đề cương ôn tập Quản trị học đại cương
20 p | 620 | 62
-
Đề cương ôn tập: Quản trị marketing 1
46 p | 259 | 61
-
Tài liệu ôn tập Quản trị học (6 câu hỏi tự luận và hướng dẫn trả lời)
39 p | 393 | 60
-
Câu hỏi ôn tập môn Quản trị học (1)
4 p | 193 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn