Đề cương ôn tập TN THPTQG 12 Môn Địa lí - Năm học 2021-2022
Giáo viên: Lê Thị Phương Thảo – THPT Uông Bí Quảng Ninh
TRỰC TUYẾN - Tuần 1
CHUYÊN Đ: RÈN LUYN CÁC K NĂNG THỰC HÀNH ĐỊA LÍ -
KĨ NĂNG NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ
LIỆU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các dạng biểu đồ liên quan đến chương trình Địa lí cấp THPT
- Biết được các dạng bảng số liệu và công thức tính tính liên quan đến biểu đồ và BSL
. Năng c h nh th nh
Năng lực tìm hiểu địa lí; sử dụng công cụ địa để giải quyết các bài tập thực hành Địa
lí.
3. Phẩm chất
- Yêu thích môn Địa lí, xác định được động cơ học tập bộ môn.
II. Kiến thức cơ bản:
1. Nhn dng biu đ:
LOI
BIU Đ
PHÂN LOI
NHN BIT
Biu đ
tròn
(100 %)
Biểu đồ 1 hình tròn
Ch 1 năm hoặc 1
địa đim.
* Li dn:
- Cơ cấu;
- T trng;
- T l...
- Quy mô cấu
(Biểu đồ bk khác
nhau).
- cấu; thay đổi
cu; chuyn dịch
cu.
Biểu đ 2 - 3 hình tròn
bán kính bng nhau.
- Bng s liệu tương
đối (%)
- Ch 01 năm hoc
địa đim.
Biểu đồ 2 - 3 hình tròn
có bán kính khác nhau.
- Bng s liu tuyt
đối hoặc đã qua xử lí.
- T 2 - 3 năm hoặc
địa đim.
Biu đ
min
(100%)
- Thay đổi cơ cấu.
- Chuyn dịch cơ cu....
- Bng s liu theo chui thi gian t 4 năm trở lên.
Biu đ
đưng
+ Biểu đồ đường v theo giá tr tuyt đi.
* Li dn:
- Gia tăng.
- Biến động.
- Phát trin.
- Bng s liệu 4 năm trở lên.
+ Biểu đồ đưng v theo giá tr tương
đối.
( Coi năm đu tiên 100%)
* Li dn:
- Tc đ gia tăng.
- Tc đ tăng trưởng.
- Tc đ phát trin.
- Bng s liệu 4 năm trở lên.
Biu đ ct
Th hin một đối tượng trong
nhiều năm hoặc nhiều đối
ợng trong 1 năm.
* Li dn:
- Tình hình phát trin.
- Giá tr.
- S ng.
- Bng s liệu thường
Đề cương ôn tập TN THPTQG 12 Môn Địa lí - Năm học 2021-2022
Giáo viên: Lê Thị Phương Thảo – THPT Uông Bí Quảng Ninh
ít năm; đôi khi đối ng
phân theo lãnh th (vùng), địa
phương) hoặc sn phm…
- Bng s liệu thường 2
đến 3 đối ợng cùng đơn vị,
đôi khi có đơn v khác nhau.
- Sản lượng.
- S dân...
- Qui mô; so sánh...
- Đơn vị có dấu: “ /”
(tạ/ha; kg/ người; người/
km2...)
Th hin 2 - 3 đối tượng trong
nhiều năm;
- Bng s liu dng tng
s
- Bng s liệu thưng
nhiều năm.
Biu đ kết
hp
* Li dn:
- Th hiện tương quan độ lớn và động thái phát trin.
- Giá trị”, “tình hình”; “sản lượng”, “diện tích”.
- Bng s liu có thi gian t 4 năm tr lên;
- Bng s liệu thưng đối tượng với đơn vị khác nhau
(1 ct- 1 đường); Mt s trưng hp th 2 đối tượng
cùng đơn vị 1 đối tượng đơn vị khác (2 ct - 1
đường)…;
- Các đối tượng thường có mi quan h vi nhau (có dng tng
- ct chng - đường).
2. Nhn xét và phân tích biểu đồ.
Khi phân tích biểu đ: da vào s liu trong bng thng biu đồ đã vẽ. Nhn xét
phi có s liệu để dn chng, không nhn xét chung chung. Gii thích nguyên nhân, phi
da vào kiến thc của các bài đã hc.
- Lưu ý khi nhn xét, phân tích biểu đồ:
Đọc k câu hỏi để nm yêu cu phm vi cn nhn xét, phân tích. Cn tìm ra mi
liên h (hay tính qui luật nào đó) giữa các s liệu. Không được b sót các d kin cn
phc v cho nhn xét, phân tích.
Trưc tiên cn nhn xét, phân tích các s liu tầm khái quát chung, sau đó phân tích
các s liu thành phn; Tìm mi quan h so sánh gia các con s theo hàng ngang; Tìm
mi quan h so sánh các con s theo ng dc; m giá tr nh nht (thp nht), ln nht
& trung bình (đặc biệt chú ý đến nhng s liu hoặc hình nét đường, cột…trên biểu đồ
th hin s đột biến tăng hay giảm).
Cn có k năng tính tỉ l (%), hoc tính ra s lần tăng (hay giảm) để chng minh c th
ý kiến nhn xét, phân tích.
- Phn nhn xét, phân tích biểu đồ, thường có 2 nhóm ý:
Nhng ý nhn t v din biến mi quan h gia các s liu: da vào biểu đồ đã vẽ
& bng s liệu đã cho đ nhn xét.
Gii thích nguyên nhân ca các din biến (hoc mi quan hệ) đó: dựa vào nhng kiến
thc đã hc đ gii thích nguyên nhân.
Đề cương ôn tập TN THPTQG 12 Môn Địa lí - Năm học 2021-2022
Giáo viên: Lê Thị Phương Thảo – THPT Uông Bí Quảng Ninh
S dng ngôn ng trong li nhn xét, phân tích biểu đồ.
- Trong các loi biểu đồ cơ cấu: s liệu đã được qui thành các t l (%). Khi nhn xét phi
dùng t “t trọng” trong cấu để so sánh nhn xét. d, nhn xét biểu đồ cấu giá
tr các ngành kinh tế ta qua mt s năm. Không được ghi: ”Giá tr ca ngành nông - m
- ngư xu ớng tăng hay giảm”. phải ghi: “Tỉ trng giá tr ca ngành nông - m -
ngư có xu hướng tăng hay giảm”.
3. Bài tp vn dng:
Câu 1: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH, NĂM 2018
Tỉnh
Thái Bình
Kom Tum
Đồng Tháp
Diện tích (km2)
1 586
9 674
3 384
Dân số (nghìn người)
1 793
535
1 993
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy diện tích số dân các tỉnh trên trong năm
2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột. D. Miền.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA
NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm
2010
2014
2015
2017
Nhà nước
67 678
123 291
133 081
165 548
Ngoài Nhà nước
1 721
5 941
7 333
12 622
Đầu tư nước ngoài
22 323
12 018
17 535
13 423
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cấu sản lượng điện phân theo thành phần
kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM
Năm
2000
2004
2006
2010
2018
Diện tích (nghìn ha)
7 666,3
7 445,3
7 324,8
7 489,4
7 571,8
Năng suất (tạ/ha)
42,4
48,6
48,9
53,4
58,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng sliệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích năng suất lúa của nước
ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.
Câu 4: Cho bng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM
Đề cương ôn tập TN THPTQG 12 Môn Địa lí - Năm học 2021-2022
Giáo viên: Lê Thị Phương Thảo – THPT Uông Bí Quảng Ninh
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của ớc ta qua
các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM
2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây ương th c có
hạt
Cây công nghiệp h ng
năm
Cây h ng năm
khác
2010
11 214,3
8 615,9
797,6
1 800,8
2018
11 541,5
8 611,3
581,7
2 348,5
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy cấu diện tích các loại cây hàng năm của
nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: nghìn chiếc)
Năm
2010
2014
2015
2016
Điện thoại cố định
9 405,7
5 439,5
5 868,1
5 654,4
Ti vi lắp ráp
2 800,3
3 425,9
5 512,4
10 838,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước
ta giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA
CÁC NĂM
Năm
Tổng số dân
(nghìn người)
Trong đó dân th nh thị
(nghìn người)
Tỉ suất gia tăng dân số
t nhiên (%)
2000
77 631
18 772
1,36
2005
82 392
22 332
1,31
2010
86 947
26 515
1,03
2015
91 713
31 131
0,94
2017
93 672
32 813
0,79
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Đề cương ôn tập TN THPTQG 12 Môn Địa lí - Năm học 2021-2022
Giáo viên: Lê Thị Phương Thảo – THPT Uông Bí Quảng Ninh
Theo bảng số liệu, để thể hiện được tổng số dần, số dân thành thtốc độ gia tăng
dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp . C. Tròn. D. Miền.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á PHÂN
THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Nước
Việt Nam
Thái Lan
Campuchia
Nông - lâm - ngư nghiệp
17
9,1
28,3
Công nghiệp - y dựng
33,3
35,8
29,4
Dịch vụ
39,7
55,2
42,3
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia
Đông Nam Á, năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM
Năm
2000
2004
2006
2010
2018
Diện tích (nghìn ha)
7 666,3
7 445,3
7 324,8
7 489,4
7 571,8
Sản lượng (nghìn tấn)
32 493,0
36 148,2
35 818,3
39 993,4
43 992,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển diện tích sản lượng lúa của ớc ta
giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm
2010
2014
2016
2017
Thịt hộp (nghìn tấn)
4,7
4,1
4,3
4,1
Nước mắm (triệu lít)
257,1
334,4
372,2
380,2
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn)
76,9
103,5
102,3
109,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột. D. Miền.
Câu 11: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT S
TỈNH, NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hải Dương
Bắc Giang
Khánh Hoà
Ðồng Tháp
Số dân
1 807,5
1 691,8
1 232,4
1 693,3
Số dân thành thị
456,8
194,5
555,0
300,8