SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THI TN THPT
Trường THPT chuyên Môn Địa lí
Nguyn Bỉnh Khiêm ( Thời gian 90 phút)
I.Phần chung cho tất cả thí sinh (8,0 điểm)
u I: (3,0 điểm)
1. Trình bày các thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của khu vực đồng bằng
nước ta đối với sự phát triển kinh tế - hội.
2. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam ( trang 6), hãy ktên 6 vịnh biển của nước
ta lần ợt từ Bắc vào Nam và cho biết chúng thuộc tỉnh ( thành phố) nào ?
3. Cho bảng số liệu:
cấu dân số theo nhóm tuổinước ta năm 1999 và năm 2009.
(Đơn vị: %)
Năm
Độ tuổi
1999 2009
Từ 0-14 tuổi 33,5 25
Từ 15-59 tui 58,4 66
Trên 60 tuổi 8,1 9
y nhận xét sự thay đổi cấu n số theo nhóm tuổi nước ta giai
đoạn 1999 2009.
u II: (2,0 điểm)
Cho bng số liệu sau
Sản lượng điện nước ta, giai đoạn 1990 - 2007
m 1990 1995 2000 2005 2007
Sản lượng điện (KWh) 8,8 14,7 26,7 52,1 64,1
1) V biu đồ cột thể hiện sản lượng đin của nước ta giai đoạn 1990 -
2007.
2) Nhận xét tình hình tăng trưởng sản lượng đin của nước ta thời kì tn.
u III: (3,0 điểm)
1. Trình y những hạn chế v mặt tự nhiên đối với sự phát trin nông
nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long.
2. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam (trang 30) hãy k tên c trung m ng
nghiệp của vùng kinh tế trọng đim phía Nam. Nêu cấu ngành của trung
mng nghiệp thành phHồ Chí Minh.
3. Ý nghĩa của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp đối vi sự
hình tnh cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ.
II. Phần riêng- Phn tự chọn (2,0điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong 2 câu ( Câu IVa hoặc câu IVb)
Câu IVa. Theo chương trình chun (2,0điểm)
Trình bày hoạt động của bão Việt Nam.
Câu IVb. Theo chương trình nâng cao (2,0 đim)
Nêu nguyên nhân ngập lụt ởc đồng bằng của nước ta.
Hết
ĐÁP ÁN
I.Phần chung cho tất cả thí sinh (8,0 điểm)
u I.(3,0 điểm)
1.Thế mạnh và hạn chế về tnhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với
sự phát triển kinh tế - xã hi. (1,0 điểm).
- Thế mạnh: (0,75 điểm)
+ sđể phát triển nền nông nghiệp nhit đới, đa dạng các loại
nông sn.
+ Cung cấp các ngun lợi thiên nhiên khác: Thủy sản, khoáng sản, lâm sản.
+ Là nơi điều kiện để tập trung các, thành phố, c trung m công
nghiệp và các trung tâm thương mại…
-Hạn chế: (0,25 điểm): Bão, lụt, hạn n…tng xảy ra y thiệt hại lớn
về người và tài sản.
2. Kể tên 6 vịnh biển (1,0 điểm)
- Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
- Vịnh Đà Nng ( thành phố Đà Nng)
- Vịnh Qui Nhơn ( Bình Định)
- Vịnh Xuân Đài ( Phú Yên)
- Vịnhn Phong ( Khánh Hòa)
- Vịnh Cam Ranh (Khánh Hòa)
3. Nhn xét sthay đổi cu n spn theo nhóm tuổi của nước ta giai
đoạn 1999 - 2007 (1,0 điểm)
- Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự thay đổi:
+ T trng dân số nhóm tuổi 0 -14 gim (d/c)
+ T trọng dân số nhóm tuổi 15- 59 và trên 60 tuổi tăng (d/c)
cấu dân số theo nhóm tuổi đang có sự chuyển dịch từ trẻ sang già.
u II (2,0 điểm)
1. Vẽ biểu đồ (1,0 điểm)
- Vẽ biểu đồ cột.
- đủ các yếu tố, tương đối chính xác.
2. Nhận xét (1,0 điểm)
- Giai đoạn 2000 - 2007 tăng rất nhanh (dẫn chứng)
u III (3,0 điểm)
1. Hn chế vmt tnhiên đối với sự phát triển ng nghiệp đồng bng
sông Cu Long (1,0 điểm)
- Mùa khô kéo dài, nước mặn xâm nhập u vào đất liền.
- Tính nóng m cũng phát sinh nhiều dịch bệnh, côn trùng phoi mùa
màng.
- Diện tích đất nhiễm mặn và phèn quá lớn.
- Đất thiếu dinh dưỡng, nhất là các nguyên tvi lượng hoặc quá chặt, k
thoát nước.
2. Ktên các trung m ng nghip của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Nêu cấu ngành của trung m công nghiệp thành phHCMinh (1,0
điểm)
- Kể tên các trung tâm công nghiệp (0,5 điểm)
Tp HCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tân An, Mĩ Tho.
- cấu ngành của trung m ng nghiệp thành phHồ CMinh (0,5
điểm) ( nêu đủ 12 ngành)
3. Ý nghĩa của việc hình thành cơ cu nông - lâm - ngư nghiệp đối với s
hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ (1,0 điểm)
- Góp phần tạo ra cơ cấu ngành đa dạng.
- Tạo thế liên hoàn trong phát trin cơ cấu kinh tế theo không gian.
- Phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng.
- Đẩy mnhng nghiệp hóa, hiện đại hoá của vùng.
II. Phần riêng – phn tự chọn (2,0 điểm)
IVa. Theo chương trình chuẩn (2,0 điểm)
Trình bày hoạt động của bão Việt Nam:
- Trên toàn quốc mùa o bắt đầu từ tháng VI và kết thúc o tháng XI,
đôi khi bão sm vào tháng V muộn sang tháng XII, nhưng cường độ
yếu hơn.
- Bão tập trung nhiều nhất vào tháng IX sau đó đến tháng X và tháng VIII.
Tổng số cơn bão của 3 tháng này chiếm tới 70% số cơn bão trong toàn mùa.
- Mùa o chậm dần từ Bắc vào Nam, bão hoạt động mạnh nhất ven
biển Trung Bộ.
- Trung bình mi m 3- 4 n bão đổ bộ vào vùng bbiển nước ta,
năm bão nhiều có 8 -10 cơn bão.
IVb. Theo chương trình nâng cao (2,0 điểm)
Nguyên nhân ngp lụt ở các đồng bằng nước ta:
- Châu thổ sông Hng: (1,0 điểm)
+ Vùng chịu úng nghiêm trng nhất do diện mưa bão rng, tập trung
trong các hthống sông ln, mặt đất thấp, xung quanh đê sông, đê biển
bao bọc.
+Mt độ xây dựng cao cũng làm cho mức độ ngập lụt nghiêm trng hơn.
- Đồng bằng ng Cu Long: Ngập lụt không chỉ do mưa lớn gây ra mà
còn do triu cường (0,5 điểm)
- Trung Bộ: Nhiu vùng trũng Bắc Trung Bộ đồng bằng hạ lưu các
sông lớn Nam Trung Bộ cũng bngập lụt mạnh vào tháng IX - X do mưa
bão nước biển dâng và lũ nguồn về. (0,5 điểm).
Hết