ậ ọ ỏ ỉ
ơ
i T nh Tài t p ôn thi h c sinh gi
ố ng THPT s 3 An Nh n
ự
ị ị ế ể ố ộ ủ ướ c ta có xã h i và an ninh, qu c phòng, v trí đ a lí c a n
ề ụ t, h n hán x y ra hàng năm.
ư ườ ả ộ ằ ệ
ớ ề ướ ổ ắ ng biên gi ệ ủ c. Vi c b o v ch quy n lãnh th g n v i v trí chi n l ạ ớ ữ ơ ể i trên b và trên bi n kéo dài. H n n a, ế ượ ủ ớ ị ề c c a
c ta.
ộ ủ ế ừ ể ướ ự c trong và ngoài khu v c đã đ t n
ể ự ả ạ ị ườ ặ ướ t trên th tr ả c ta vào m t tình th v a ph i ế ng trong khu v c và trên th
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ươ c ta?
́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ở ươ c ta: n
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ́ ở gân trung tâm ĐN a, phia đông ban đao Đông D ng, n i giao nhau cua nhiêu đ n vi kiên
̀ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ khu v c châu a gio mua, hoat đông cua cac khôi khi theo mua tao nên s phân hoa cua khi
́ ở ̃ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ự ự ự ́ ́ ́ ̀ ự nhiên. ̃ ́ ̉ ơ ự ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ng băc
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ n i giao thoa cua nhiêu luông sinh vât nên sinh vât n ́ ́ c ta đa dang va co s ự
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ng cua đia hinh nhiêu đôi nui, chu yêu la đôi nui thâp đên canh quan thiên
̣
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ưở ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ng đên canh quan thiên nhiên
̣ ̣ ̉
́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ đô cao d ́ i
̀ ư ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ở ở ̉ ̉ ́ ̣ ơ ̉ ́ ̣ ơ miên băc va 1000m
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ c bao toan. ư ̀ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̉
̀ ́ ự ̉ ̉
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ng(đông tây va băc
̣
ậ ủ ề ị ưở ủ ế ể ả ng c a nó đ n khí h u c a hai
ườ Tr THPT ầ Ph n 1 : T nhiên ố ớ ệ 1.Đ i v i vi c phát tri n kinh t ữ nh ng khó khăn. ướ N c ta n m trong vùng có nhi u thiên tai: bão, lũ l ớ ướ N c ta di n tích không l n, nh ng có đ ệ ả bi n Đông chung v i nhi u n n ự ướ ộ S năng đ ng c a các n ợ ế ệ ừ h p tác cùng phát tri n, v a ph i c nh tranh quy t li iớ gi ́ ư 2.Vi tri đia li va lanh thô co y nghia nh thê nao đôi v i s phân hoa cua thiên nhiên n ́ ́ ơ ự + y nghia cua vi tri đia li va lanh thô đôi v i s phân hoa thiên nhiên ́ ́ Năm ́ tao nên tao ra s khac nhau cua đia hinh. ́ Năm ́ hâu, dân đên s phân hoa cua cac thanh phân t ́ ơ Phia đông giap biên v i diên tich vung biên l n đa tao nên s phân hoa cua thiên nhiên theo đông tây. Vi tri đia li va hinh dang lanh thô dai 15 VT tao nên s phân hoa cua thiên nhiên theo h nam ́ ở ơ Vi tri đia li năm ́ phân hoa. ́ ưở 3.Phân tich anh h nhiên viêt nam? ́ ̀ Đăc điêm đia hinh nhiêu đôi nui, chu yêu la đôi nui thâp co anh h viêt nam. Cu thê: ́ ́ Bao vê tinh chât nhiêt đ i âm gio mua cua thiên nhiên: (1,0điêm) ̀ ́ ở ư + Canh quan r ng nhiêt đ i gio mua va đât feralit chiêm u thê: ̀ ̀ ̣ ượ miên nam thi tinh chât nhiêt đ i gio mua cua khi hâu đ 700m ́ ́ ̣ ơ ̣ ơ Do vây canh quan la r ng nhiêt đ i gio mua. Đai nay rông nên diên tich r ng nhiêt đ i chiêm u thê. (0,5điêm) ́ + Qua trinh hinh thanh đât feralit diên ra manh va chiêm u thê (60%). (0,5điêm) S phân hoa canh quan thiên nhiên: (1,0điêm) ́ Đia hinh đôi nui tao nên s phân hoa canh quan theo đai cao va theo đia ph nam) + Theo đô cao: 3 đai.. ́ +Theo băc nam. + Theo đông tây. ữ 4.Trình bày nh ng đi m khác nhau v đ a hình và nh h ắ ắ vùng núi Tây B c và Đông B c?
ừ ứ ồ Y u tế ố iớ Ranh gi Vùng núi Đông B cắ ồ T đ t gãy s.H ng ra phía Đông
ừ ứ ế ề ả Vùng núi Tây B cắ T đ t gãy s.H ng v phía T, phía N đ n thung lũng s.C
ộ ấ
ầ ừ Đ cao và hình thái TB – ĐN:
ồ ộ ở ớ ẹ i Vi Vùng núi và cao nguyên cao nh tấ ướ c ta: h trên 2000m n ấ ẻ Hình thái núi r t tr : núi cao, thung ườ ấ ố n r t d c lũng h p, s
giáp biên gi ề
ơ ắ ẳ ướ H ngướ núi
ơ ạ ư Núi th p: hTB: 500 – 600m ấ ị Đ a hình th p d n t các dãy n ệ t – i cao đ s ấ Trung, càng v ĐN núi càng th p ầ ộ d n, thung lũng r ng ủ ế ướ H ng núi ch y u là vòng cung ắ ư nh : Sông Gâm, Ngân S n, B c ề ơ S n, Đông Tri u
ơ
ị ư
ắ
ế ớ ạ ả ướ ư ứ ườ ớ ạ ơ ả Đ a hình cánh cung nh lòng ch o đón gió mùa Đông B c nên có mùa Đông l nh đ n s m Núi, cao nguyên, thung lũng đ uề ng TB ĐN ch y th ng t p theo h nh : Hoàng Liên S n, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao Các cao nguyên: Tà Phình, Xin ộ Ch i, S n La, M c Châu ắ H ng núi Tây B c – Đông Nam ắ ng ch n gió nên có mùa nh b c t ộ ế Đông b t l nh và đ n mu n h n.
nhẢ ngưở h ế đ n khí h uậ
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ở
̀ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̀ ̀ ư ượ ̣ ở c bôi đăp, đât phu sa.
́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ ở ơ ̣ ̉ ̉ tây va tây băc.Con ĐBSCLong thâp va phăng h n..
̀ ̀ ̀ ơ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ở ̀ ́ ở ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ĐB con nhiêu đôi nui sot. ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̉
́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ng xuyên, chiu tac đông manh cua thuy triêu
́ ̣ ươ c th ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̣
ơ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ươ c ta?
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ự ư ̉
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ự ̣ ̉ ́ ́ ̣ ươ c ta:
̀ ̃ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ơ ̉ ́ ở ơ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ́ ̣ ơ ượ ư ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ vanh đai nhiêt đ i nên co khi hâu nhiêt đ i âm v i nguôn b c xa l n, nên nhiêt cao…. ́ ng m a l n nên đô âm
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ khu v c Châu a gio mua, hoat đông cua cac khôi khi theo mua tao nên khi hâu gio mua
̀ ̣ ̀ ̀ ̀ 4.Vê măt đia hinh đông băng sông Hông va đông băng Sông C u Long co đăc điêm gi giông va ́ khac nhau? ́ * Giông nhau: ́ ̀ ̀ Đêu la cac đông băng châu thô rông, hinh thanh trong giai đoan tân kiên tao do qua trinh sut lun ̀ ha l u cac sông l n.Hinh thanh trên vung biên nông, thêm luc đia m rông. ̀ ̀ Trên bê măt 2 đông băng co nhiêu vung trung ch a đ ́ * Khac nhau: ́ ơ Diên tich: đBSCLong co diên tich l n h n ĐBSHông… Hinh dang: ĐBSHông co dang hinh tam giac, con ĐBSCLong co dang hinh thang. Đăc điêm đia hinh: + Đô cao cua ĐBSHông cao h n, cao ̀ ̀ ̉ +Đia hinh ĐBSHông bi chia căt b i hê thông đê điêu, phân trong đê không chiu tac đông bôi đăp cua ́ hê thông sông, ĐBSCLong bi chia căt manh b i hê thông sông ngoi va kênh rach va hăng năm chiu tac đông manh cua sông. ́ ̀ ơ +ĐBSCLong co nhiêu vung trung l n ngâp n nên diên tich đât măn va phen l n. con ĐBSHông diên tich nay it h n. ́ ̀ ̀ ơ +Đât: ĐBSCLco diên tich đât măn va phen l n, con ĐBSH chu yêu la đât phu sa ngot. ́ ơ ự 5.Phân tich vai tro cua cac nhân tô đôi v i s hinh thanh cac đăc điêm cua khi hâu n ́ ̣ ở miên Băc va miên Nam khac nhau nh thê nao? S phân chia mua cua khi hâu ́ ̀ ́ ́ a.Vai tro cac nhân tô đôi v i s hinh thanh cac đăc điêm khi hâu n ́ + Vi tri đia li va lanh thô: ́ ̀ ̣ ơ Năm ́ Phia đông giap biên, cac khôi khi di chuyên qua biên mang theo h i âm, l cao ́ ̃ Lanh thô keo dai 15 vi tuyên, phia băc gân chi tuyên, phia nam gân xich đao, khi hâu phân hoa băc nam. ́ ở + Gio mua: ́ va phân hoa đa dang.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ợ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ư ự ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ́ ự ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ư ́ ́ ư ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ự ượ ̉ ̣ ̣
ư
ủ ậ ướ ́ ệ ủ ẫ ớ i c ta. Nguyên nhân d n t
ậ ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa c a khí h u.
ể
ằ ươ ượ ệ ấ ệ ộ t đ trung t đ i: t ng l
ắ ng, nhi ờ ứ ạ ớ ề /năm. năng: 14003000gi
ẩ ặ ữ ườ ộ ng b c x l n, cân b ng b c x quanh năm d ổ ượ ng m a trung bình: 35004000mm/năm. Đ
ằ m không khí cao > 80%, cân b ng m luôn d ệ ớ ổ ừ n đón gió bi n ho c núi cao l ng.
ướ ổ ừ ươ ủ c ta có ho t đ ng c a gió mùa: gió mùa mùa đông th i t
ề ạ ổ ừ ế tháng XI đ n tháng V c ta có mùa đông l nh. Gió mùa mùa h th i t
ạ ế ư ệ ớ ả ướ c. nhi ạ t đ i đã gây m a cho c n
ậ ằ ế ượ ượ c l ứ ng b c x c ta nh n đ ạ
ầ
ố ộ ộ c ta n m trong vùng n i chí tuy n. Hàng năm n ở ọ ơ ề ể ướ ỉ m i n i trong năm đ u có MT 2 l n lên thiên đ nh. ủ ướ ể ế ặ c ta g p các
ị ắ ễ ể ư ớ ủ
ằ ạ ộ ặ ộ
ế ủ ạ ộ ị ả ưở ậ ố ớ
ỉ ổ ẽ ấ
ể ế ộ ỉ
ờ ậ ườ ữ ơ . ng S n và Tây Nguyên
ng m a.
ắ ừ ể ơ ổ ị ự i thích s khác bi ư ng S n: M a vào thu đông do đ a hình đón gió Đông B c t
ệ ớ ạ ộ ư ề ạ ờ bi n th i vào, hay có t đ i ho t đ ng m nh, m a nhi u. Th i kì này Tây Nguyên là mùa ư ả ộ ụ nhi
ườ ề ạ ơ ng S n nhi u
ư ộ ủ i ch u tác đ ng c a gió Tây khô và nóng.
ưở ủ ả ơ ng S n cao h n vì nh h ng c a gió Lào, t đ Đông Tr
ệ ộ ưở ơ t đ th p h n vì nh h ng c a đ cao đ a hình)
̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ơ ị ượ c biêu hiên nh thê nao? Tai sao lai ườ ủ ộ ́ ươ c ta đ
́ ́ ự ự
́ ươ ̉ ̣ ́ c ta co 3 đai cao:
̀
̀ ́ ̀ ở ở ơ ̣ ̣ ́ ươ i 9001000m ́ ươ i 600700m miên Băc; d ̀ miên Nam
̣ ̉
́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ t
́ ̣ ơ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ươ khô han đên âm ̀ ́ ́ nhiên….; Nhom đât feralit vung đôi
́
́ ́ ́ ̣ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ở ư ̣ ́ ́ ng cua nui kêt h p v i hoat đông cua gio mua tao nên đăc điêm + Đia hinh: Đô cao cua đia hinh, h ́ ́ khi hâu co s phân hoa ph c tap: Phân hoa theo mua, theo đô cao, băc nam. ́ ̀ ̀ b. S khac nhau vê phân chia mua cua khi hâu miên Băc va miên Nam: ̀ ̀ ́ ̣ ự Miên băc: S phân mua khi hâu d a vao yêu tô nhiêt đô va khi hâu chia thanh 2 mua: mua đông ̀ ́ ́ ̀ lanh, it m a, mua ha nong, m a nhiêu va 2 mua chuyên tiêp xuân, thu. ́ ́ ̀ ̣ ự Miên nam: S phân mua cua khi hâu d a vao yêu tô l ng m a. Khi hâu chia thanh 2 mua ro rêt: ́ ̀ ̀ ̀ ư ư m a (t thang 5 T10,) mua khô (T thang 11T4). ệ ớ ẩ ấ ể 6.Bi u hi n c a tính ch t nhi t đ i m gió mùa c a khí h u n ủ ấ tính ch t nhi Bi u hi n: ứ ạ + Tính ch t nhi bình năm cao: >20o C (tr vùng núi cao); nhi u n ng: t ng s gi ố ờ ư ể + Tính m: nh ng s ẩ ẩ ạ ộ + Gió mùa: qunah năm n ắ ướ tháng IV năm sau, làm cho mi n B c n ả ộ ụ đ n tháng X. Gió mùa mùa h và d i h i t Nguyên nhân: ướ ị + Do v trí n ặ ờ ớ M t tr i l n và ờ + Nh tác đ ng c a bi n Đông, cùng các kh i khí di chuy n qua bi n, kho đ n n ể ộ đ a hình ch n gió và các nhi u đ ng c a khí quy n gây m a l n. + N m trong vùng n i chí tuy n BBC nên có tín phong BBC ho t đ ng quanh năm. M t khác khí ng c a các kh i khí ho t đ ng theo mùa v i 2 mùa gió chính: gió mùa h u VN còn ch u nh h ạ ậ mùa đông và gió mùa mùa h . Gió mùa đã l n át gió tín phong; vì v y tín phong ch th i xen k gió ệ mùa và ch có tác đ ng rõ r t vào th i kì chuy n ti p giũa 2 mùa gió. ệ ề ả t v khí h u gi a Đông Tr 7.Gi ề ượ V l ườ + Đông Tr ấ bão , áp th p, d i h i t khô. + Tây Nguyên: M a vào mùa h do đón gió mùa Tây Nam. Lúc này bên Đông Tr ị ơ ạ n i l ệ ộ ề t đ : V nhi ữ ệ ự Có s chênh l ch gi a hai vùng (Nhi ả ệ ộ ấ Tây Nguyên nhi ́ 8. S phân hoa theo đô cao cua thiên nhiên n ́ co s phân hoa đo? a.Biêu hiên:Thiên nhiên n ́ ́ ̣ ơ Đai nhiêt đ i gio mua: ́ +Gi i han: Đô cao trung binh d +Đăc điêm: ́ ơ ư * Khi hâu nhiêt đ i (biêu hiên), đô âm thay đôi tuy theo n i: t ̃ ự ̉ ươ *Thô nh ng: Gôm hai nhom đât, đât phu sa chiêm 24% S t ́ ơ nui chiêm h n 60% S… ̀ ́ ̣ ơ ươ *Sinh vât bao gôm cac hê sinh thai nhiêt đ i: Hê sinh thai r ng nhiêt đ i âm la rông th ng xanh ́ ̀ ̀ ư ư hinh thanh ́ ̀ ́ ư ́ ̃ ́ ̉ ươ t, mua khô không ro. R ng co câu truc nh ng vung nui thâp nhiêu m a, khi hâu âm
́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ơ ̀ ư ư ử ươ ́ ̣ ơ ́ ư ư ́ ơ ̣ ơ ́ ơ i đông vât đa dang phong phu; Cac hê ̀ ̀ ư ư ̣ ́ ̀ ng xanh, r ng n a rung la, r ng th a nhiêt đ i
́ ̀ ́ ̀ ́ ở ư ̣ ơ ̣ ở miên Nam t ̀ 9001000m đên 2600m ́ ́ ̀ miên Băc t ̀ ư ̣ đô cao 600700m đên 2600m;
̣ ̉
0C, m a nhiêu h n, đô âm tăng. ơ
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̀
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ơ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣
́ ơ
ư ở ơ ̣ ̣ ̀ ́ i han: Đô cao t
0 C mua đông xuông d
̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ươ 0C . Đât chu yêu ́ ́ i 15 i 5
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ư ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ưở ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ng cua cac yêu tô gio mua, biên ́ ng nghiêng) cung v i anh h
ứ ữ
ự ủ ệ ậ ̀ nhiêu tâng, phân l n la cây nhiêt đ i xanh quanh năm. Gi ́ ́ sinh thai r ng nhiêt đ i gio mua nh r ng th khô… ́ Đai nhiêt đ i gio mua trên nui: ́ ơ +Gi i han: +Đăc điêm: ́ ́ ư *Khi hâu mat me không co thang nao nhiêt trên 25 ̃ ̉ ươ *Thô nh ng đô cao 600700m đên 16001700m nhiêt đô giam nên qua trinh phong hoa, pha huy ́ ̀ yêu do đo tâng đât mong chu yêu la đât feralit co mun, tinh chât chua. Trên đô cao 16001700m hinh ̀ thanh đât mun. ́ ̀ ư ng Băc co l p lông *Sinh vât: R ng cân nhiêt đ i la rông va la kim, cac loai chim thu cân nhiêt ph ́ ́ daynhw gâu, chôn, soc…. Trên đô cao 16001700m th c vât kem phat triên chu yêu la rêu va đia y, cac loai chim di c thuôc khu hê himalaya. ́ ́ Đai ôn đ i gio mua trên nui: ̀ +Gi 2600m tr lên ̣ ươ ơ +Đăc điêm: Ki hâu ôn đ i quanh năm nhiêt đô d ̃ ́ ̀ ơ la đât mun thô. Cac loai th c vât ôn đ i nh đô quyên, lanh sam, thiêt sam. b.Nguyên nhân: Do đăc điêm đia hinh: (đô cao, h Đông… ọ ế ự 9.D a vào nh ng ki n th c đã h c, hãy: ố ủ ế ch y u gây ra s phân hoá c a khí h u Vi t Nam.
ủ ự ữ ặ
ệ ạ ớ ố a Phân tích nh ng nhân t ể b Trình bày đ c đi m c a s phân hoá đó. ư ở ề c T i sao mùa m a mi n Trung l ch pha v i toàn qu c?
ủ Câu 1: 3 đi mể ữ a. Phân tích nh ng nhân t
ậ ự ế ầ ừ ắ ch y u gây ra s phân hoá c a khí h u Vi ạ ậ ệ t Nam. B c vào Nam
ộ
ạ ắ ắ ề ư
ề
ữ ư ự ố ứ
ơ ườ ề ủ ị ắ ng s n Nam
ắ ả ộ ng s n B c, Tr ắ
̀ ́ ̉ ự ̣ ̉
̃ ̀ ̃ ̉ ̣ (t
ở ̀ ́ ́ ư ̣ ̣
́ ̣ ̣ ̣ ̀ 0C, co 23 thang co nhiêt đô d ́ ̣ ươ ́ i 18
̣ ̣ ̣
̃ ̀ ̃ ̀ ư ở ̉ ̣
̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
̣ ̣
0C. i 20 ́ ng đôi ro rêt.
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ố ủ ế ờ Vĩ đ :ộ Góc nh p x và th i gian chi u sáng tăng d n t ủ Tác đ ng c a gió mùa: ả + Gió mùa Đông b c: mi n b c có mùa đông l nh, gây m a vào thu đông cho Duyên H i Mi n Trung ề + Gió mùa Tây nam: Gây ra s đ i x ng v mùa m a và mùa khô gi a Tây Nguyên và Duyên h i mi n Trung Tác đ ng c a đ a hình: ườ ơ + Tr + Đông B c – Tây B c + Phân hoá theo đ cao …ộ ̀ ́ b. Trinh bay đăc điêm cua s phân bô đo. ́ ́ * Phân hoa theo Băc – Nam: ̃ ̀ ́ ́ ư * Phân lanh thô phia Băc day Bach Ma tr ra) ́ ̣ ơ ̉ Thiên nhiên đăc tr ng nhiêt đ i âm gio mua co mua đông lanh 0C ́ Nhiêt đô TB năm trên 20 Biên đô nhiêt đô TB năm l n.́ ơ ́ ̀ (T day Bach Ma tr vao) * Phân lanh thô phia Nam ́ ̀ ́ Xich Đao gio mua. Thiên nhiên mang săc thai vung khi hâu cân ́ ́ ̀ Nên nhiêt đô thiên vê khi hâu Xich đao, nong quanh năm. 0C, không co thang nao d ́ ́ + Nhiêt đô TB Năm trên 25 + Biên đô nhiêt nho, khi hâu phân hoa thanh 2 mua t
́ :
̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ươ ng cua cac day nui.
́
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̀ ̀ ư ̣ ơ ́ ̣ ơ ̉ ̉
ơ
̀ ̀ ơ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ng S n nhiêu n i lai chiu tac đông cua gio Tây khô nong.
̣
́ ự ̉ ̣ ̣
́
̣
́
́ơ i han ̀ Ở miên Băc: 600 – 700m ̀Ở miên Nam: 900 – 1000m. ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ơ co nên nhiêt cao, mua ha nong, đô âm thay đôi tuy n i.
́ ̀ ̣ ơ ̣
́ơ ̣
́ ́
i han: ̀ Ở ̀ Ở miên Băc: 600 – 700m đên 2600m miên Nam: 900 – 1000m đên 2600m.
0C, m u nhiêu, đô âm tăng. ̀
́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
̣
0C
mat me, nhiêt đô trung binh thang < 25 ́ ̀ ơ ́ơ i han: trên 2600m ́ ̣ ̣ ̣
ệ ạ ố ớ mi n Trung l ch pha v i toàn qu c?
ề ố ạ
* Phân hoa theo Đông – Tây ́ ̀ ́ Ph c tap, do tac đông cua gio mua va h ́ Gi a Đông Băc va Tây Băc: ̀ + Vung nui Đông Băc: thiên nhiên mang săc thai cân nhiêt đ i gio mua + Vung nui thâp Tây Băc: canh quan thiên nhiên nhiêt đ i âm gio mua; vung nui cao nh vung ôn đ i.́ơ ̀ ̀ ươ : Đông tr ng S n va Tây Nguyên ̀ ̀ ̀ ươ ng S n la mua m a thi Tây Nguyên lai la mua khô. + Vao thu đông: đông tr ̀ ư + Tây nguyên la mua m a thi Đông tr ́ * Phân hoa theo đô cao : Nguyên nhân: Do s thay đôi khi hâu theo đô cao. ̀ ́ ̣ ơ : Đai nhiêt đ i gio mua : Gi + + ́ + Khi hâu nhiêt đ i: ́ ́ Đai cân nhêt đ i gio mua trên nui: + Gi + Khi hâú ́ ́ * Đai ôn đ i gio mua trên nui: Gi ́ ơ Khi hâu: ôn đ i, nhiêt đô < 15 ư ở c.T i sao mùa m a ố ư Mùa m a lùi xu ng cu i mùa h và kéo dài sang thu – đông Nguyên nhân:
ườ ơ ầ ạ t dãy Tr ng s n vào đ u mùa h
ượ ạ ộ + Gió Tây khô nómg v + Tác đ ng c a frông l nh vào thu – đông.
ầ
ủ ế
Ph n 2 : Kinh t
ắ ế ạ
̀ ế ế
ộ ề Trung du và mi n núi B c B .
ữ ả ủ
ế ạ
ả ấ ướ ả ở ề ề Trung du và mi n núi B c B . ạ c ta, nhi u lo i tài nguyên có tr ắ ộ ư ớ ng l n nh : ữ ượ l
ắ ế
ấ ượ ệ ậ ấ ớ
ượ ấ ồ
ể ấ
ẩ ở ộ ệ ệ ệ ệ ự
ả
ể ắ ế ẽ ề ạ ằ
ỏ ồ ế ạ ấ ả ằ
ể ạ ả ỗ
ặ
ộ ố ỏ ể ự ế ắ ấ ớ ơ
́ A > VUNG KINH TÊ ả ở 1.Phân tích th m nh khai thác và ch bi n khoáng s n Nh ng khó khăn trong khai thác khoáng s n c a vùng. ế ế *Phân tích th m nh khai thác và ch bi n khoáng s n Là vùng giàu tài nguyên khoáng s n nh t n than đá, apatít, đá vôi, cao lanh, s t, thi c... ả ố ấ Vùng than Qu ng ninh là vùng than l n b c nh t và ch t l t nh t ĐNA. Hi n nay ng than t ủ ế ứ ả ượ ượ ng khai thác đã v s n l c ch y u dùng làm t m c 30 tr t n/ năm. Ngu n than khai thác đ ệ ệ ệ t đi n Uông nhiên li u cho các nhà máy nhi t đi n và đ xu t kh u. Trong vùng có nhà máy nhi ẩ ệ ệ ả Bí (Qu ng Ninh) 150 MW. nhi t đi n C m t đi n Uông Bí m r ng 300MW. Đang xây d ng nhi Ph 600 MW. ắ ợ Các m kim lo i đáng k : s t (Yên Bái), thi c và bô xít (Cao B ng), chì k m (Ch Đi n B c C n), đ ng – vàng (Lào Cai), thi c Tĩnh Túc (Cao B ng) sx kho ng 1000 t n thiêc/năm. ấ ả Khoáng s n phi kim lo i đáng k có apatít (Lào Cai). M i năm khai thác kho ng 600 nghìn t n qu ng đ sx phân lân. ư Khu v c Tây B c có m t s m khá l n nh : đông – ni ken (S n La), đ t hi m (Lai Châu).
ữ ả ủ
ỏ ấ ệ ỏ ằ
ả ỏ ạ ố ế ị ệ ả ng.
ế ố ầ ậ ộ
ị ị ẳ ằ ồ ề ậ ợ c ta : ộ
ạ ậ c m t n ấ ớ i : đ a hình khá b ng ph ng , di n tích r ng l n , đ t ầ ặ ướ ồ c ng m ỏ ườ ệ t b hi n đ i và chi phí cao, trong quá trình khai thác c n chú ý đ n b o v môi tr ấ ướ ồ ệ nhiên thu n l ướ ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa có mùa đông l nh ,ngu n n
ồ ệ ề ệ
ị ố ầ ệ ụ ờ ề
ị ổ ử
ch uị nhả h ngưở m nhạ mẽ
trong quá trình phát tri nể
iố giao l uư v iớ Lào ngườ bộ ch yạ theo h ngướ đôngtây mở l
iợ để phát tri nể kinh tế mở
ế ắ đá vôi và sét làm xi măng,đá quí
ngươ đ iố l n,ớ độ che phủ r ngừ chỉ đ ngứ sau Tây Nguyên
i,ợ giao thông th yủ (ở hạ
ngươ đ iố l n,cóớ nuôi gia súc l nớ ừ nườ r ng,chăn
đáng kể : các bãi t mắ n iổ ti ngế như S mầ S n,ơ C aử Lò,Thiên C m,ầ Thu nậ An, Lă Di tích cố đô Hu ,ế iớ Phong NhaKẻBàng,Di s nả văn hóa thế gi iớ
Ti mề năng phát tri nể nông nghi pệ có ph nầ h nạ chế do các đ ngồ b ngằ
ngượ gió ph nơ Tây t Ch uị nhả h
ỉ có đ ngồ b ngằ ThanhNghệ Tĩnh là l nớ h nơ cả ngưở khá m nhạ c aủ gió mùa Đông B c.Vắ tế nóng và khô. Nhi uề h nạ hán,bão,m aư l n,n ề mùa hạ có hi nệ ngườ ấ ớ ướ lũ, tri uề c c iạ ậ quả chi nế tranh còn để l ướ v nẫ còn h nạ chế ộ ắ ả ạ ̣
cngoài ư ư ế ế ợ ố ớ ự ồ ể
ủ ế
̣ ế ợ ể ắ
ư ề ề ạ ắ
ả ể ộ ữ ồ ồ
ư ư ư ệ ề d ng ti m năng ch a khai ề ễ ả i) ệ ự ế ự ủ ề ộ ị nhiên và tài nguyên thiên nhiên, dân c , dân t c, l ch ế ể ư ả ề
ế ệ
ữ ể ế ế ạ
ầ ệ theo không gian và gi ơ ấ ệ ơ ấ ằ ư ệ ệ ầ ở
ệ ủ ệ ạ
ố ớ ự ế ể ể ồ ế ng H Chí Minh huy t m ch có ý nghĩa đ i v i s phát tri n kinh t ệ ộ ủ ắ *Nh ng khó khăn trong khai thác khoáng s n c a vùng. Đa s các m trong vùng là m nh , n m sâu trong lòng đ t, vi c khai thác đòi h i ph i có các thi ằ 1. Nguyên nhân Đ ng b ng sông H ng là vùng có m t đ dân s cao nh t n ệ ự ề V trí và nhi u đi u ki n t ỡ phù sa màu m , khí h u nhi phong phú ề ướ c lâu đ i , nhi u kinh nghi m. N n nông nghi p tr ng lúa n ể ể Công nghi p và d ch v phát tri n : nhi u đi m CN, trung tâm CN, đ u m i giao thôn VT ờ L ch s khai thác lãnh th lâu đ i 2. Hãy phân tích nh ngữ thu nậ l iợ và khó khăn trong phát tri nể kinh tế ở B cắ Trung Bộ iợ a. Thu nậ l Vị trí đ aị lí : +B cắ Trung Bộ li nề kề Đ ngồ b ngằ sông H ng,ồ c aủ Đ ngồ b ngằ sông H ng ồ + V iớ m tộ số c ngả bi nể và các tuy nế đ và Đông B cắ Thái Lan t oạ đi uề ki nệ thu nậ l Đi uề ki nệ tự nhiên : +Có m tộ số tài nguyên khoáng s nả có giá trị như crômít, thi c,s t, +R ngừ có di nệ tích t +Hệ th ngố sông Mã, sông Cả có giá trị về th yủ l l uư ) và ti mề năng th yủ đi nệ +Di nệ tích vùng gò đ iồ t khả năng phát tri nể kinh tế v +D cọ ven bi nể có khả năng phát tri nể đánh b tắ và nuôi tr ngồ th yủ s nả +Tài nguyên du l chị ng Cô,Di s nả thiên nhiên thế gi Nhã nh c ạ cung đình Huế b. Khó khăn nhỏ h p,chẹ Nam th iờ ti M cứ s ngố c aủ dân cư còn th p,h u Cơ sở hạ t ngầ c aủ vùng còn nghèo,vi cệ thu hút các dự án đ uầ tư n ệ ơ ấ 3.T i sao B c Trung B ph i hình thành c c u nông lâm ng nghiêp k t h p? Vi c ạ ế ế ườ ng H Chí Minh huy t m ch có ý nghĩa nh th nào đ i v i s phát phát tri n tuy n đ ộ ố xã h i và an ninh qu c phòng c a vùng? tri n kinh t ộ ư ơ ấ ả a.B c Trung B ph i hình thành c c u nông lâm ng nghiêp k t h p vì: ổ ẹ i tr i dài theo chi u b c nam. Phía tây là Lãnh th h p ngang theo chi u đông tây, nh ng l ớ ằ vùng đ i núi, gi a là vùng đ ng b ng, phía đông là vùng bi n r ng l n. ủ ế ở ạ Có khá nhi u tài nguyên ( nông lâm ng nghi p) nh ng ch y u thác h t ( di n gi Có s phân hóa khá rõ c a các đi u ki n t ấ ổ ợ ể ử đ khai thác lãnh th h p lý và hi u qu nh t s ..cho phép phát tri n nhi u ngành kinh t ủ ư ơ ấ chung c a Vi c hình thành c c u nông lâm ng nghi p góp ph n hình thành c c u kinh t cân b ng sinh thái.Trong khi vùng, t o th liên hoàn trong phát tri n kinh t ơ ấ ẩ c c u công nghi p còn nh bé thì vi c hình thành c c u nông lân ng nghi p góp ph n đ y ệ ạ m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa c a vùng. ạ ế ườ b.Vi c phát tri n tuy n đ ộ ố xã h i và an ninh qu c phòng c a vùng B c Trung B .
ế ế ườ ố ộ
ế ạ ỗ ợ ộ ẩ ớ 1A, Cùng v i các tuy n đ ớ ướ
ấ ư ố ắ ả ệ ế ng ngang, k t c b n Lào và vùng đông ố
ế ề ữ
ằ ể ự ứ ỉ ượ
ộ ặ ứ ướ ắ ề ể ố ủ ữ ồ ồ
́ ̀ ̃ ́ ́ ộ ạ ̀ ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ở c đây. i va kho khăn trong viêc phat triên lâm nghiêp va nông nghiêp
́ ̣
̣
̀ ̣
̀ ́ ́ ự ươ ̣ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ i cho phat triên cac loai cây l ́ ng th c, cây công nghiêp ngăn
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ ̉ ̣ ̣ i cho phat triên lâm nghiêp, trông cây công nghiêp dai ngay va chăn
̀ ́
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̃ ́ vung đôi nui phia tây thich h p v i viêc trông r ng.
̀ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ư ́ ư ̉ ươ ̀ ́ c (sau Tây Nguyên), r ng co nhiêu
̉
̣
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ i dân cân cu, chiu kho, co kinh nghiêm chung sông v i thiên
̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ơ ở ̉ ở ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̀ ́ c môt sô c s chê biên nông, lâm, thuy san ̀ ơ ở ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ vung duyên hai. Duyên hai Nam Trung Bô .
́ ̀ ̉
̣ ̉
́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ơ ơ
̀ ̉
̀ ̀ ̀ ơ
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̀ ́ ư ̉ ươ cua n c ngoai nên trong vung đa hinh thanh 1 sô khu CN tâp trung va cac khu ̀ ̀ ơ ư ̀ ư
̣
́ ̀ ́ ơ ở ượ ̣ ̉ ̣
ng .. ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ư ̉ ̣ ̣ ́ ̉ c nhu câu vê phat triên CN cung nh cac hoat đông kinh tê khac cua
̀ ́ ́ ơ ở ượ ươ ̉ ̣ c giai quyêt trên c s nguôn điên quôc gia qua đ
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ơ
́ ̀ ̀ ự ươ ́ ơ ươ ư ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ng đôi l n nh : Ham Thuân Đa Mi ( Binh Thuân ) , A. V ng ( Q. Nam ) . ự ượ ươ ự ử ̣ ̣ ng lai d kiên nha điên nguyên t c xây d ng trong pham vi đâu tiên ̃ ́ c ta se đ ở ươ n
̀ ̉
̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃
́ ́ ở ̀ ơ ự ơ ̉ ̣ ́ i .
́ ̀ ̉ ơ ở ̣
. ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ơ ở ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ i thê cho vung vê phat triên kinh tê va viêc phân
ơ ̣ ầ ạ Là tuy n huy t m ch h tr m t ph n cho qu c l ư ầ ế ử c a kh u nh C u Treo, Cha Lo, Lao B o v i n n i các vùng kinh t ả ố ạ ả ờ ồ i s n xu t, dân c và b o v an ninh qu c phòng. b c Thái Lan, đ ng th i phân b l ề ộ ộ ế phía tây c a vùng, rút ng n v trình đ phát tri n kinh t xã h i gi a mi n Th c t nh kinh t ề ả ầ c và mi n xuôi, gi a đ ng b ng và mi n núi, góp ph n tích c c vào công cu c xóa đói gi m ng ệ t là các đ ng bào dân t c thi u s , vùng sâu, xa, vùng căn c cách m ng tr nghèo đ c bi ư 4.Phân tich nh ng thuân l Băc Trung Bô. a. Đia hinh:̀ Đia hinh: ̀ ̀ +Vung đông băng duyên hai thuân l ngay.̀ ́ ̀ +Vung đôi, nui phia tây thuân l ́ơ nuôi gia suc l n. ̀ ́ ́ Đât đai: Đât phu sa, đât đo ba dan la nh ng loai đât co gia tri kinh tê cao đôi v i san xuât nông ́ ́ ́ ợ ở ơ nghiêp, đât feralit ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ươ i sông kha day. c: Phong phu do co mang l Nguôn n ́ ̃ ̀ ̀ ư ư ượ ư Tai nguyên r ng: La vung co tr l ng r ng l n th hai ca n lâm san quy.́ ̃ ́ . Kinh tê xa hôi: Nguôn lao đông kha đông đao, ng ̀ nhiên khăc nghiêt cua vung. ̀ ́ ượ B c đâu hinh thanh đ ́ ̀ ̀ 5. Trinh bay vân đê phat triên công nghiêp va c s ha tâng ́ a. Vân đê phat triên CN . * Đăc điêm . ̀ ̀ Đa hinh thanh cac dai TTCN , ĐN , Nha Trang , Quy Nh n , Phan Thiêt , trong đo l n nhât la TTCN Đa Năng . ́ C câu nganh CN : C khi , CB N – L – TS va sx hang tiêu dung . ́ ự Nh co s đâu t ́ ́ ơ chê xuât v i qui mô v a va l n : nh Dung Quât … * Han chê .́ ̀ ̀ ̀ Vung con nhiêu han chê vê phat triên CN nhât la nguyên , nhiên liêu va c s năng l ơ ở ượ C s NL ch a đap ng đ ̀ vung . nǵ ươ . ươ ng h * Ph ̀ ̀ ́ ng dây 500 KV , trong Vân đê NL đang đ ơ vung đang xây d ng 1 sô nha may v i qui mô trung binh nh : Sông Hinh ( Phu Yên ) , Vinh S n ̀ ( Binh Đinh ) , t Trong t cua vung . ̀ ở M rông qui mô cua vung kinh tê trong điêm miên trung . ̀ ́ Viêc xây d ng khu kinh tê m Chu Lai , Dung Quât va Nh n Hôi thi công nghiêp cua DHNTB se co s phat triên manh trong th i gian t b. Phat triên c s ha tâng ́ Viêc phat triên c s ha tâng GTVT se tao ra l công lao đông m i .́
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
̃
̀ ́ ̀ ơ ư ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ c khôi phuc , hiên đai nâng câp nh : Đa Năng , Qui Nh n , Cam
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ở ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ở ươ c sâu , giup m rông ́ ̀ ươ c va ̀ ́ ươ ng Đông – Tây , nôi TN v i cac cang n ̀ ng cua cac cang nay va giup DHNTB m rông v i cac vung khac trong n
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ơ ̣ ̉
ề ế ở ệ ự ộ ố ớ ự xã h i đ i v i s phát tri n cây cà phê
ể ệ ể ở Tây Tây Nguyên có ý
ể ố ớ ự ệ ư ế
ị ọ ấ ể ệ ư c quan tr ng.
ề ể :
ỡ ấ
ạ ư
ừ ủ ả ướ ệ c, là “kho vàng xanh” c a c n ề c, di n tích còn nhi u,
ỗ ề
ề
ấ ớ ả ng r t l n
ạ ấ ư ộ ề ữ ượ ườ i
ư ơ ở ậ ộ ạ ậ ờ ố ấ ấ ấ ậ
ề ế ộ ộ
ủ ệ
ổ ậ
ệ ấ ả ồ
ả ệ ế ạ ướ ể ể ệ ạ ề ng phát tri n v cây CN lâu năm
nhiên: ầ ố ậ ưỡ ữ ấ ặ ằ ng, phân b t p trung trên nh ng m t b ng (cid:0)
ể i cho cây phát tri n.
ẩ
ệ ớ ể ồ ậ ộ t và nhi t đ i.
ự ộ ồ
ấ ả
ả ướ ủ ế ệ ố ề c, phân b nhi u
ắ ộ
Đ c L c, Gia Lai, Buôn Mê Thu t. ệ ồ c, ch y u
ủ ế ở ả ướ ệ ắ ắ ộ ̀ ̀ ́ ng săt thông nhât không chi lam tăng vai tro trung chuyên Viêc nâng câp , HĐH quôc lô 1A va đ ̃ ̀ ư ư cua DHMT ma con giup đây manh giao l u gi a cac tinh cua DHNTB v i Đa Năng va TPHCM ̀ư cung nh vung ĐNB . ̃ ́ hê thông sân bay cua vung đa đ Ranh . ́ ự Cac d an phan triên cac tuyên đ ̀ ươ cac vung hâu ph ́ ́ quôc tê . DHNTB se co vai tro quan trong h n trong môi quan hê v i cac tinh TN , khu v c Nam Lao va ĐB ́ Thai Lan . 6.Trình bày các đi u ki n t nhiên và kinh t Nguyên. Vi c phát tri n các vùng chuyên canh cây công nghi p lâu năm ộ ủ ế xã h i c a vùng? nghĩa nh th nào đ i v i s phát tri n kinh t Là vùng có dt: 54.700 km2, DS: 4,9 tri u (2006), g m 5 t nh ỉ ồ ế ượ Là vùng duy nh t không giáp bi n, nh ng có v trí chi n l ệ a. Đi u ki n phát tri n Là vùng giàu TNTN: ấ ỏ + Đ t: đ t đ ba zan màu m ệ ậ ậ + Khí h u c n xích đ o, gió mùa, có 2 mùa m a và khô rõ r t ấ ả ướ + Tài nguyên r ng giàu có nh t c n ế ậ ộ ề nhi u g quý và nhi u đ ng v t quý hi m ị ủ ứ ệ ớ + Sông ngòi có giá tr th y đi n l n th hai sau mi n núi phía B ỉ + Khoáng s n ít lo i, ch có bôxít nh ng tr l Vùng th a dân nh t, có nhi u dân t c ít ng ậ C s v t ch t kĩ thu t còn th p kém, văn hóa xã h i l c h u, đ i s ng v t ch t còn nghèo nàn Thi u lao đ ng lành ngh và cán b KHKT ệ ể b. Ý nghĩa c a vi c phát tri n cây công nghi p ư ố ạ ộ i dân c + Thu hút lao đ ng, phân b l ấ ạ ậ + Thay đ i t p quán s n xu t l c h u ậ ừ ồ + Tr ng cây công nghi p là tr ng r ng b o v đ t, khí h u 7.Trình bày các th m nh, hi n tr ng phát tri n và h ủ c a Tây Nguyên. ể * Phát tri n cây CN lâu năm: ề ệ ự + Đi u ki n t ấ Đ t bazan có t ng phong hóa sâu, giàu ch t dinh d r ng ộ hình thành các vùng chuyên canh cây CN. ạ ậ ậ Khí h u c n xích đ o: (cid:0) Mùa m a thu n l ậ ợ ư (cid:0) Mùa khô ph i s y s n ph m ơ ấ ả (cid:0) Có s phân hóa đ cao: có th tr ng cây c n nhi ệ ệ Lao đ ng có kinh nghi m tr ng cây CN lâu năm. ố + Tình hình s n xu t và phân b : ọ Cây cà phê: là cây CN quan tr ng c a Tây Nguyên, chi m 4/5 di n tích c n ở ắ ả ướ Cây chè: 4,3% di n tích c n Cây cao su: 17,2% di n tích c n ủ ế ở Lâm Đ ng, Gia Lai. ứ c (th 2 sau Đông Nam B ), ch y u Gia Lai, Đ c L c.
ề
ướ ộ ố ạ ể
ệ ở ộ
ả ể
ẩ ấ ạ ế ế
̀ ́ ơ ấ ̀ ́ ̣ ơ ̣ ́ ̣ ̉ ươ c. Anh (chi)
́ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̉ Tây Nguyên. ̃ ́ a.S phân bô môt sô cây công nghiêp dai ngay chu yêu
ệ ấ ủ ệ ả
ệ
ế ắ ệ ế ệ ấ ớ
ẻ ở ươ ậ ở ồ ố ng đ i cao, khí h u mát m , Gia Lai, Kon Tum, Lâm các cao nguyên t
ủ ế ở ỉ ố ượ ở ữ ơ nh ng vùng nóng h n ch y u t nh Đăk Lăk. ồ c tr ng
ầ ở ư ở ở ơ ộ ồ Lâm Đ ng và m t ph n ồ Gia Lai. Lâm Đ ng
các cao nguyên cao h n nh c.
ế ế ể ộ ấ ả ướ nhà máy ch bi n chè Bi n H ( Gia Lai) và B o L c ( Lâm Đ ng) c ch bi n t
ế ế ạ ệ ứ ớ
ấ ả ướ ắ ả ậ ớ ộ ồ ả Gia Lai, Đăk L c. ơ ồ Lâm Đ ng (B o L c, Đ n
ươ ọ Ngoài ra còn m t s lo i khác: tiêu, đi u… + H ng phát tri n: ệ ạ Hoàn thi n quy ho ch các vùng chuyên canh cây CN, m r ng di n tích. ủ ợ ệ ừ i. B o v r ng và phát tri n th y l ẩ ạ Đa d ng hóa c c u cây CN, đ y m nh ch bi n và xu t kh u. 8.Tây Nguyên la môt trong ba vung chuyên canh cây công nghiêp l n nhât ca n ̀ ̀ hay trinh bay: ự Cây cà phê: ọ + Là cây công nghi p quan tr ng nh t c a Tây Nguyên. Di n tích cà phê kho ng 450 nghìn ha, ả ướ chi m 4/5 di n tích cà phê c n c ủ ỉ + Đ k Lăk là t nh có di n tích cà phê l n nh t: 170,4 nghìn ha, chi m 38,3% di n tích cà phê c a Tây Nguyên ạ + Có hai lo i cà phê chính: Cà phê chè: Tr ng Đ ng.ồ Cà phê v i đ Cây chè: ượ ồ c tr ng + Chè đ ồ ớ ỉ là t nh tr ng chè l n nh t c n ồ ượ + Chè đ ề ở ộ ồ Cây cao su: có di n tích l n th hai sau Đông Nam B , tr ng nhi u ằ ủ ế ở ệ Cây dâu t m: có di n tích l n nh t c n c, t p trung ch y u ứ D ng, Đ c Tr ng)
ề ệ
ộ ố ̀ ư ồ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Ngoài ra còn m t s cây công nghi p khác nh h tiêu, đi u… b.Cac vân đê đăt ra va giai phap đê ôn đinh va phat triên cây ca phê ̀ vung nay.
ấ ề ặ Các v n đ đ t ra: ệ ở ộ ồ ấ ố ự ở
ớ ng l n đ n l p ph th c v t r ng
ạ ế ướ ầ ở ướ c c ng m c đây nên tình tr ng thi u n ả ủ ự ậ ừ ế ớ ạ ấ Tây Nguyên đã h th p nhi u so v i tr
ầ ữ
ạ ế
ư ứ
ạ ấ ệ ế ế ả ị ườ các gia đình là chính, vi c phân ẩ ng, nên giá cà phê xu t kh u ế ớ ị ườ i ệ ấ ng th gi
ị ấ ệ ả ặ ồ Do m r ng di n tích tr ng cà phê quá nhanh nên nông dân đã tr ng trên các đ t d c, s m ưở ợ ộ r ng không h p lí đã nh h ự ế ớ ướ M c n ướ ế ứ ọ i trong mùa khô trong nh ng năm g n đây h t s c nghiêm tr ng t ở ớ ượ ơ c ph i khô Công ngh sau thu ho ch còn y u. Cà phê m i đ ị ườ ầ ủ ố ẩ t yêu c u c a th tr lo i và ch bi n s n ph m ch a đáp ng t ầ ữ th p h n giá th tr không n đ nh làm cho vi c s n xu t cà phê g p nhi u khó khăn.
ể ổ ị ể Gi
Tây Nguyên ệ ở ộ ệ
ơ ng. Ngoài ra trong nh ng năm g n đây giá cà phê trên th tr ề ổ ở ả i pháp đ n đ nh và phát tri n cây cà phê ệ ổ ố ừ ể ả ơ ở ệ ầ ướ ạ ả ọ ớ ồ ế c ng m trong
ể ừ ơ ấ ụ ả ủ ữ ế ệ ạ ạ
ế ế ệ ẩ ả ẩ ẩ ạ ẩ ấ ổ
ậ ự ng th c trong vùng. ỷ ợ ớ ế ợ t v n đ l ỷ ợ ủ ướ ướ ỷ ệ ả ả ề ươ i ( k t h p thu l i v i thu đi n), đ m b o đ n i cho cà phê vào ng thu l c t
ư ự ạ ặ Hoàn thi n các vùng chuyên canh cây công nghi p; m r ng di n tích cây công nghi p có k ệ ho ch và có c s khoa h c, đi đôi v i vi c tu b v n r ng, đ đ m b o ngu n n mùa khô . ẩ Đa d ng hoá c c u cây công nghi p, đ v a h n ch nh ng r i ro trong tiêu th s n ph m, ừ ử ụ ợ v a s d ng h p lí tài nguyên. ạ Đ y m nh khâu ch bi n các s n ph m cây công nghi p và đ y m nh xu t kh u. B sung lao ộ đ ng có chuyên môn kĩ thu t… ả ố ấ ả Đ m b o t ườ Tăng c mùa khô Ngăn ch n n n di c t phát lên Tây Nguyên
ộ ồ ệ ể ệ ự ế ế ườ ề ồ i v tr ng và ch bi n cà
ắ ở ộ ạ ơ ấ ớ ồ ơ ạ ề Trung du và mi n núi B c B l i có c c u cây tr ng đa d ng h n so v i Tây
ề ậ ẩ ộ t đ i gió mùa m, phân hóa đa d ng c v
ắ ề ấ ậ ị
ệ ớ ạ ậ ạ ơ ấ ư ạ ớ ượ ạ c l
Th c hi n chuy n giao công ngh cho đ ng bào các dân t c ít ng phê. ạ 9.T i sao Nguyên? ả ề Do Trung du và mi n núi B c B có khí h u nhi ề ờ không gian và th i gian, nhi u nhóm đ t, nhi u d ng đ a hình khác nhau vì v y có c c u câu ạ ậ ồ i Tây Nguyên có khí h u c n xích đ o gió mùa v i hai mùa m a khô rõ tr ng đa d ng. Ng r t.ệ 10.Phân tích các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế c aủ Đông Nam Bộ. *Nêu khái quát về Đông Nam Bộ *Thế mạnh về tự nhiên
Đất (các loại, qui mô, chất lượng và giá trị đối với phát triển kinh tế). Khí hậu ( nêu đặc điểm và ý nghĩa đối với phát triển kinh tế). Các ngư trường lớn, mặt nước nuôi trồng thủy sản, các cơ s đở ể xây dựng cảng cá… Tài nguyên rừng. Tài nguyên khoáng sản. Tiềm năng thủy điện.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ i đê phat triên cây công nghiêp. Anh (chi)
̀ ́ ́ ́ ̉ ươ ̉ ̣ ́ c?
̀ ́ ́ ̣ ở ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ơ i đê phat triên cây công nghiêp:
́ ́ ̀ ́ ơ ợ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ n song, kha phăng v i đô cao trung binh khoang 200300m thich h p cho
̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ợ ́ ợ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ươ ̣ ́ ́ i cho cac vung ́ ươ ươ c t
̣
́ ̃ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̣
́ ̃ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ươ ng tiêu thu rông l n trong va ngoai n ́ c.
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̀ ươ ̀ trong va ngoai n ́ ươ c
̉ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ng h
̉ ̣ ̉ ́ i…
̀
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣
̃ ̀ ̣ ̣ ̉
́ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ổ ệ
ỷ ọ ộ ệ ạ c ?
ổ
ề ầ ư ướ ở ộ Các thế mạnh khác (địa hình, nước khoáng, …). ́ ̣ ợ 11.Đông Nam Bô la vung co nhiêu điêu kiên thuân l hay:̃ ̀ a.Giai thich tai sao Đông Nam Bô tr thanh vung chuyên canh cây công nghiêp l n nhât ca n ̀ ̀ ̣ ợ Đông Nam Bô la vung co nhiêu điêu kiên thuân l ̀ ̣ ự nhiên: Điêu kiên t ́ ̀ +Đia hinh dang đôi l ́ viêc trông tâp trung trên quy mô l n. ̀ +Đât gôm hai loai đât chinh la đât xam bac mau trên phu sa cô va đât ba dan (dân ch ng). Đây đêu la loai đât thich h p cho viêc phat triên cây công nghiêp. ́ ơ +Khi hâu cân xich đao, it co nh ng biên đông cua th i tiêt… thich h p cho viêc phat triên cây công nghiêp̣ ́ ́ + Nguôn n c kha phong phu v i hê thông sông Đông Nai cung câp n chuyên canh cây công nghiêp. Điêu kiên kinh tê – xa hôi: ́ + Co nguôn lao đông dôi dao, nhât la lao đông lanh nghê, co trinh đô chuyên môn ki thuât trong viêc ̀ ́ trông va chê biên cây công nghiêp. ́ ơ ở + C s ha tâng…, c s vât chât ki thuât …hiên đai phuc vu phat triên cây công nghiêp. ́ + Co thi tr ̀ ̀ +La vung thu hut nhiêu nguôn vôn đâu t ́ cho phat triên cây công nghiêp. ́ ươ ng phat triên theo chiêu sâu vê cây công nghiêp dai ngay cua vung b.Phân tich ph ́ ̉ ợ Đây manh phat triên thuy l ́ ̉ ơ Thay đôi c câu cây trông… ́ ̃ ́ ́ ơ Thay thê cac giông cây cu băng cac giông cây m i cho năng suât cao, ng dung cac tiên bô khoa ́ hoc ki thuât vao san xuât. ́ Đây manh phat triên công nghiêp chê biên. ệ ộ ề 12/ Phân tích vi c khai thác lãnh th theo chi u sâu trong công nghi p vùng Đông Nam B . ấ ướ ế T i sao Đông Nam B là vùng chi m t tr ng công nghi p cao nh t n ộ * Khai thác lãnh th theo chi u sâu trong công nghi p vùng Đông Nam B : ợ M r ng h p tác đ u t ệ ầ ư ướ n c ngoài 50%) v n ố đ u t c ngoài, ( n
ọ
ợ ể ồ ự ự ệ nhiên và KTXH
ế
ỷ ọ ả ế c) tr ng cao nh t n
ọ ẩ ấ ự ả ệ c (kho ng 55,6% GTSLCN c n ế ạ ả ướ , luy n kim, hóa ch t, ch t o máy, tin h c, th c ph m…
ả ệ ng: ng c i thi n & phát tri n ngu n năng l
ồ ơ ồ ị ườ ự ệ ử ể ỷ ệ
ơ ầ
ườ Hòa Bình vào Phú Lâm (tp.HCM)
ị ỹ ố ệ ủ ứ
ấ ằ ầ ệ ụ ụ ể ấ ể
ớ ả ả ề ạ ầ ng t
ế ỷ ọ ưở ệ ế i ngành khác ấ ướ c: tr ng công nghi p cao nh t n
ị ợ i
ả ấ ầ ư
ầ ư ớ
ố ề ấ ỹ ầ ư ướ t n c ngoài. ể ố thu hút nhi u v n đ u t
ướ ơ ở ạ ầ ở ộ ng trong và ngoài n
ộ ạ
ớ ậ ứ ờ ỳ ộ ở ử ậ ớ
ế ị ườ th tr ả ng, thích ng nhanh v i th i k h i nh p m c a… ấ ữ ề ắ
ả ộ ệ ế ự ẫ i thích nguyên nhân d n đ n s khác nhau đó
ủ ả ướ ố ề ọ c
ả ậ ợ ể ể ệ
ả ỗ
ậ ẩ ồ ồ ố ậ ơ t( che, tr u, s n, h i..); đ u
ớ ấ ả ạ ố ị c liêu; trâu, bò l y th t và l y s a,l n..
ng, l c thu c lá; cây ăn qu cây d ộ ệ ấ ữ ợ ề ệ
ầ ồ ượ ệ ủ ả ng, mía); nuôi tr ng th y s n; bò s a, gia c m.
ồ
ấ phát tri n chăn nuôi ể ạ ệ ớ ậ ấ ấ ỏ ổ ấ ạ t đ i trên núi, có 1 mùa đông l nh, đ t feralit đ vàng, đ t phù sa c , đ t b c
ể ồ
ồ
ổ ộ ậ ấ ớ
ệ ể ằ
ữ ề ệ ắ ộ
ả
ự i thích vì sao có s khác nhau đó? ắ
ủ ế ồ ồ ọ ớ ố
ồ ạ ệ ệ ế ệ ắ ậ ượ ố ng, l c, thu c lá; cây d ồ ẩ t (chè, tr u, h i, ả c li u; cây ăn qu …
ấ ả ướ ệ ệ ậ ươ c.
ớ ữ ợ ị ọ Chú tr ng các ngành tr ng đi m, công ngh cao Khai thác h p lý các ngu n l c t K t qu : ấ ướ CN chi m t Các ngành chuyên môn hóa: đi n t ượ Tăng c +Xây d ng các nhà máy thu đi n: Tr An trên sông Đ ng Nai (400MW), Thác M trên sông Bé (150MW), C n Đ n … ừ +Đ ng dây 500 kv t ỹ ớ ổ +Phát tri n các nhà máy đi n tu cbin khí: Phú M , Bà R a, Th Đ c trong đó Phú M v i t ng công su t 4.000MW. ệ +Phát tri n các nhà máy đi n ch y b ng d u ph c v các khu công nghi p, khu ch xu t. ườ ấ ng c n ph i quan tâm, tránh nh h +Tuy nhiên v n đ môi tr ộ * Nguyên nhân Đông Nam B là vùng chi m t ị V trí đ a lý thuân l ệ Nguyên ,nhiên li u phong phú: nông ,lâm . ng ; khoáng s n nh t là d u khí... ấ ướ ố l n nh t n V n đ u t c ơ ở ậ ậ C s v t ch t k thu t và c s h t ng phát tri n t ị ườ c m r ng nhanh chóng Th tr ỹ Thu hút m nh lao đ ng có chuyên môn k thu t cao ệ Có kinh nghi m v i kinh t ộ 13. So sánh chuyên môn hóa s n xu t nông nghi p gi a vùng Trung du mi n núi B c B và Đông Nam B . Gi Gi ng: ấ ệ ữ + Đ u là nh ng vùng s n xu t nông nghi p quan tr ng c a c n ệ ề + Có các đi u ki n thu n l i đ phát tri n nông nghi p. ẩ Khác: M i vùng có s n ph m chuyên môn hóa khác nhau ệ + TDMNBB: Cây công nghi p có ngu n g c ôn đ i và c n nhi ươ t ắ + Đông Nam B : Cây công nghi p lâu năm( cao su, cà phê, đi u); các cây công nghi p ng n ậ ươ ữ ngày( đ u t ả *Gi i thích: + TDMNBB: ị Đ a hình núi, cao nguyên, đ i th p Khí h u nhi màu phát tri n các cây tr ng…. + ĐNB ủ ả ả Các vùng trũng có kh năng nuôi tr ng th y s n ấ ấ ạ ậ Khí h u c n xích đ o gió mùa, các vùng đ t đ t badan và đ t xám phù sa c r ng l n, khá ẳ phát tri n cây công nghi p. b ng ph ng ự 14.Có s khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghi p gi a Trung du mi n núi B c B và Tây Nguyên? Gi ộ ề Trung du mi n núi B c B : + Tr ng tr t: Ch y u tr ng cây công nghi p có ngu n g c ôn đ i và c n nhi qu …). Các cây công nghi p ng n ngày: đ u t ồ Vùng có di n tích tr ng chè l n nh t c n + Chăn nuôi trâu, bò th t, bò s a, l n.
ủ ậ ạ ồ
ệ ồ ẻ ậ ở ồ ồ ệ cao nguyên Lâm Đ ng có khí h u mát m ; ngoài ra tr ng cây công nghi p
ả ắ
ữ Tây Nguyên: ủ ế ọ ồ + Tr ng tr t: ch y u tr ng cây công nghi p lâu năm c a vùng c n xích đ o (cà phê, cao su, h ồ ượ c tr ng tiêu), chè đ ằ ng n ngày có: dâu t m, bông v i… ủ ế ị + Chăn nuôi bò th t, bò s a là ch y u.
ả Gi i thích:
ồ ướ ấ ồ ự ệ ậ ả ị t là s phân hóa khí h u (gi ặ c, đ c bi i thích c ụ
ự ể ơ ự
ố trên) ắ ộ ế ạ ề ề S khác nhau là do đ a hình, đ t tr ng, ngu n n th h n d a vào các nhân t 15.Trung du – mi n núi B c B và Tây Nguyên là hai vùng có th m nh v chăn nuôi gia súc
ế ị ớ l n. Anh (Ch ) hãy cho bi t:
ạ ạ ế ạ ế ạ ớ ề ượ a.T i sao hai vùng này l i có th m nh v chăn nuôi gia súc l n và th m nh đó đ c th ể
ư ế ệ hi n nh th nào?
ỏ ự ồ ươ ứ ộ ọ ơ Có các đ ng c t nhiên: M c Châu, Đ n D ng – Đ c Tr ng …
ề ậ ợ ớ Khí h u 2 vùng đ u thích h p chăn nuôi gia súc l n.
ầ ươ ự ủ ơ ả ượ ả ể ệ ả ầ ộ Nhu c u l ng th c c a hai vùng c b n đ c đ m b o, giúp chuy n m t ph n di n tích nông
ứ ệ ồ ươ ự ượ ể ế ế nghi p sang tr ng cây th c ăn cho chăn nuôi và hoa màu l ng th c đ ứ c giành đ ch bi n th c
ăn chăn nuôi.
ầ ừ ớ ủ ả ẩ ớ ỗ Nhu c u t các vùng khác v i các s n ph m chăn nuôi gia súc l n c a m i vùng.
ả ướ ủ ệ ể ế ổ ủ Bi u hi n: đàn trâu c a hai vùng chi m 60% t ng đàn trâu c n ế c, đàn bò c a hai vùng chi m
ả ướ ổ 27,4% t ng đàn bò c n c (2005).
ớ ủ ơ ấ ự ả ạ ạ b. S khác nhau trong c c u đàn gia súc l n c a hai vùng và gi i thích t i sao l ự i có s khác
nhau đó?
ượ ả ướ ề ế ơ TDMNBB trâu đ c nuôi nhi u h n bò: đàn trâu chi m 57,5% đàn trâu c n ơ ế c và chi m h n
ủ ổ 65% t ng đàn trâu bò c a vùng.
ượ ủ ế ề ơ ổ Tây Nguyên bò đ c nuôi nhi u h n trâu: đàn bò chi m 89,6% t ng đàn trâu bò c a vùng.
Nguyên nhân:
ậ ệ ớ ẩ ạ ộ ợ + TDMNBB: có khí h u nhi t đ i m gió mùa, có m t mùa đông l nh thích h p cho nuôi trâu.
ợ ớ ậ
ả ồ ồ ữ ộ ấ ồ
ạ ạ ữ ự
ề
ị ề ấ ẳ ng đ i b ng ph ng, có nhi u ô
ố ằ ề
ủ ế ượ c ề ạ ấ ng xuyên, đ t th
ặ
ấ ậ ậ
ỏ ư ạ ng nh
ể ề ư ườ ể ộ + Tây Nguyên có khí h u nóng, v i m t mùa khô kéo dài (4 – 5 tháng) thích h p cho chăn nuôi bò. ằ ệ 16.So sánh chuyên môn hóa s n xu t nông nghi p gi a Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng ử sông C u Long. T i sao gi a hai vùng này l ĐB sông H ngồ ệ ề 1. Đi u ki n sinh thái: ươ Đ a hình t ệ ố trũng, có h th ng đê đi u ấ Đ t: ch y u là phù sa trong đê không đ ồ ụ ườ th b i t ng xuyên ệ ớ ậ Khí h u nhi t đ i, có mùa đông l nh kéo dài ư ườ ắ ộ Bi n không r ng l m, ng tr ệ 2. Đi u ki n KT XH: ằ ề i có s khác nhau v chuyên môn hóa? ử ĐB sông C u Long ệ 1. Đi u ki n sinh thái: ấ ị Đ a hình r t th p, có nhi u vùng trũng ề ậ ướ c, có nhi u kênh r ch ng p n ồ ụ ườ ấ Đ t: phù sa b i t ề m n, đ t phèn nhi u ạ Khí h u c n xích đ o gió mùa, mùa m a và mùa khô kéo dài Có vùng bi n r ng, ng tr ớ ng l n.
ộ ng lao đ ng d i dào, dân có kinh
ộ
ề
ệ ư
ị ướ ị c, b
ặ
ng cao
ệ ấ ả ả ượ ậ ặ ự
ả ng cao ng, cói, ... ớ t đ i: Xoài, chôm
ị t là v t, đánh
ồ ủ ầ ả ệ ề 2. Đi u ki n KT XH: ớ ị ườ Có th tr ng r ng l n là ĐNB ấ ử ụ ả S n xu t hàng hóa, s d ng nhi u máy ậ ư nông nghi p móc v t t ậ ấ Khó khăn: Đ t đai b ng p n ớ ế phèn, m n chi m di n tích l n 3. Chuyên môn hóa s n xu t: ấ Lúa: năng su t và s n l ậ ươ ắ Cây CN ng n: đ u t ệ Cây ăn qu nhi chôm, măng c t,...ụ ầ ệ ặ Chăn nuôi: gia c m đ c bi ả ả ủ ắ b t nuôi tr ng th y, h i s n... ướ c
...
ả ạ ự ả ử ụ ướ ở ợ ĐBSCL? Nêu h nhiên ử ụ ng s d ng và
ử ợ
ủ ả ử ụ ử ế ượ ọ ể c phát tri n kinh t ế ủ c a
ế ủ ồ ế ạ ữ ữ
ạ ủ ồ ằ ứ ằ
(cid:0) ả ạ ự ề ử ụ ử ướ ự c s suy thoái. ề ấ Vì v y v n đ s d ng h p lý và c i t o t nhiên ĐB sông C u Long là v n đ c p bách.
ấ ặ c ng t vào mùa khô là v n đ quan tr ng (đ h n ch phèn, m n…). i quy t n
ướ ả ả ạ ể ạ ớ ọ ợ ạ ấ ề ồ ế i và thay đ i cây tr ng phù h p v i lo i đ t.
ệ ự ượ ồ L c l ệ ướ c nghi m thâm canh lúa n ế ế ề Nhi u trung tâm CN ch bi n ễ ị ạ ấ Khó khăn: Đ t đai d b b c màu, dân c ấ ướ c đông đúc nh t n ả ấ 3. Chuyên môn hóa s n xu t: ả ượ ấ Lúa: năng su t và s n l ồ ẩ ệ t là rau đ u có ngu n Cây th c ph m, đ c bi ắ ệ ả ớ ậ ố g c c n nhi t và ôn đ i: su hào, b p c i, xà ạ ậ ơ , khoai tây, cà chua, các lo i đ u... lách, súp l ắ Cây CN ng n ngày: đay, cói, ả ả Cây ăn qu : v i, nhãn, cam, chanh... ợ Chăn nuôi: l n, gia c m, th y s n n ọ ướ ợ ng t, n c l ạ 17.T i sao ph i s d ng h p lý và c i t o t ả ạ ự nhiên c a vùng này. c i t o t ả ạ ự ạ nhiên ĐB sông C u Long: * T i sao ph i s d ng h p lý và c i t o t ệ ặ t quan tr ng trong chi n l Vì ĐB sông C u Long có vai trò đ c bi ướ c ta. n ụ ắ ể Đ phát huy nh ng th m nh và kh c ph c nh ng h n ch c a đ ng b ng. ườ ng thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên c a đ ng b ng đang đ ng tr Môi tr ấ ấ ậ ợ ả ạ ử ụ * H ng s d ng và c i t o: ọ ế ướ Gi ủ ợ ấ ằ C i t o đ t b ng th y l ồ ả Duy trì và b o v ngu n tài nguyên r ng.
ổ ừ B > Ngành kinh tế
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ̣ ̉ ươ ng i, kho khăn,tinh hinh san xuât, phân bô cây l
̣ ợ ̣ ̀ i, kho khăn va vai tro:
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ự ̣ nhiên, tai nguyên đât n
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ c h n 80 triêu dân, ự ươ ng th c
̃ ́ ̉ ̣ ̣
́ ư ơ ở ̀ ̀ ́ ươ ự ̉ ng th c:
̀ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̉
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ử ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̣ ̣
́ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ươ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ c xuât khâu nhiêu gao
́ ́ ̃ ́ ơ ơ ̣ ̀ ̃ ̀ ư 1.Trinh bày vê nh ng điêu kiên thuân l ́ ự ở ươ th c n c ta. ́ ̀ ̃ ư Nh ng điêu kiên thuân l ́ ́ ̀ ́ ợ ươ c, khi hâu cho phep PTSX LT phu h p v i cac vung sinh thai ĐK t ̀ ̃ ̃ ươ ng xuyên xay ra. nông nghiêp. Tuy nhiên thiên tai ( bao, lut, han hon..) và sâu bênh vân th ̣ ươ Đây manh sx LT co tâm quan trong đăc biêt nhăm đam bao LT cho môt n cung câp th c ăn cho chăn nuôi va nguôn hang cho xuât khâu. Viêc đam bao an ninh k cun là c s đê đa dang hoa sx nông nghiêp. ̀ ́ *Tinh hinh san xuât va phân bô cây l Dt gieo trông tăng manh: 5,6 triêu ha (1980) 6,04 triêu ha (1990) 7,5 tr ha (2002) sau đo giam con >7,3 tr ha (2005). ́ ơ Do ap dung rông roi coc biên phop thom canh nung nghiêp, đ a vao s dung đai tra cac giông m i, nên năng suât tăng manh nhât la vu đông xuân. Năm 2005 năng suât đat 49 ta/ha/vu ( 1980: 21 ta/ha; 1990: 31,8 ta /ha/vu). ́ ́ ̉ ượ San l ng lua tăng manh: 11,6 tr tân (1990) hiên nay khoang 36 tr tân. ̀ ̃ ̀ ư T chô sx không đam bao đu nhu câu hiên nay tr thanh môt trong 3 n ̃ ́ ́ i (34 tr tân/năm). b nh quon LT cu hat: 470 kg/ng nhât thê gi ̀ ươ i/năm.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ươ ̉ ượ ́ ng lua ca n ́ c. ĐBSH vung sx
́ ́ ̀ ̀ ơ ư ́ ̉ ươ c
́ ệ
ồ ệ ế ộ ư c th m nh c a vùng đ i núi và trung du, phá th đ c canh trong nông nghi p, đ a
ệ ế ạ ể
ồ ấ ệ ố ạ ả ấ i s n xu t công
ọ ẩ ấ
ộ ầ ồ ế ả ướ c i quy t vi c làm, góp ph n phân b l
ả ủ ư ầ ố ạ i dân c và lao đ ng trên c n ế i quy t nhu c u...
ắ ệ ệ
ớ ữ ươ ướ ớ ể ng h ng l n trong chi n l
ạ ệ ệ i ch t cây công nghi p: ơ ĐBSCL vung sx LT l n nhât, chiêm trên 50% Dt va >50% san l ́ ̀ Lt l n th 2 va la vung năng suât cao nhât ca n ủ 2. Phân tích vai trò c a cây công nghi p ợ ử ụ S d ng h p lí tài nguyên thiên nhiên ủ ượ Khai thác đ nông nhi p phát tri n đa canh ạ T o ngu n nguyên li u phong phú cung c p cho các ngành ... và phân b l nghi pệ ạ T o ngu n hàng xu t kh u quan tr ng ệ ả Gi ờ ố Nâng cao đ i s ng c a nhân dân, gi ệ ế ế ể 3. Vi c phát tri n các vùng chuyên canh cây công nghi p g n v i công nghi p ch bi n là ệ ủ ướ ế ượ ộ c c phát tri n nông nghi p c a n m t trong nh ng ph ta . Có đi u ki n ch bi n s n ph m t
ở ả ẩ ấ ế ễ ụ ỗ ừ ễ ả cao. D b o qu n, d chuyên ch , tiêu th và xu t kh u
ồ ệ ặ ở ộ
ắ ả ệ
ạ ườ
ậ ợ ệ ng hi n đ i hoá nông nghi p ả ớ ơ ở ế ế ắ ệ ớ c đi trên con đ ể ẩ ả
ậ ị ườ ữ ướ ẩ ả c phí v n chuy n, gi m giá thành s n ph m. Cho phép s n ph m cây công ế ớ ng th gi i.
ệ
ị
ồ ướ ậ c
ề ệ ế ộ xã h i
ơ ở ạ ầ ị ườ ế ế ệ ỏ ẩ ấ ng xu t kh u
ị
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ươ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ c ta ngay cang co vai tro quan trong trong nên
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ư
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ng, nhât la
̀ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ự ươ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ c ta, năm 2007 xuât khâu
̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ươ ̣ ̉ ́ ́ ́ ng san xuât hang hoa.
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ươ i
̀ ́ư
̀ ́ ̀ ̀ ử ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ươ c
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ̣ ư ơ ơ ̉ ế ế ả ẩ ề ị + M t hàng có giá tr kinh t ệ + M r ng di n tích tr ng cây công nghi p ự Xây d ng vùng chuyên canh g n v i c s ch bi n ạ ệ ấ + G n s n xu t nông nghi p v i công nghi p, t o ra các liên h p nông – công nghi p ệ + Đây chính là b ướ ả ầ Góp ph n gi m c ứ ệ ủ ướ c ta xâm nh p và đ ng v ng trên th tr nghi p c a n ệ ề ể ể 4. Đi u ki n đ phát tri n cây công nghi p . ệ ự ề nhiên và thiên nhiên a. Đi u ki n t ấ ồ Đ a hình, đ t tr ng Khí h u, ngu n n b. Đi u ki n kinh t ư ộ Dân c và xã h i ấ ơ ở ậ C s v t ch t và chính sách c. Khó khăn Mùa khô kéo dài..., c s h t ng ..., công nghi p ch bi n còn nh bé..., th tr ổ không n đ nh... ́ ư 5. Ch ng minh răng nganh thuy san cua n kinh tê?́ Ty trong đong gop cua nganh thuy san trong c câu Nônglâmng nghiêp ngay cang tăng( T 16,3% năm 2000 lên 26,4% năm 2007.) ở Thuy san tr thanh nganh kinh tê mui nhon trong c câu kinh tê cua nhiêu đia ph vung ven biên ̀ Cac măt hang thuy san tr thanh măt hang xuât khâu chu l c cua n thuy san đat 3,74 ti USD, chiêm 7,7% gia tri hang xuât khâu. . . ư Thuy san gop phân đa dang hoa san xuât nông nghiêp, chuyên dich c câu kinh tê nông thôn, đ a nông nghiêp theo h Tao nguôn nguyên liêu cho CN chê biên th c phâm, cung câp th c phâm đa dang cho con ng va th c ăn cho chăn nuôi. ̀ Tao viêc lam, tăng thêm thu nhâp cho nhân dân va s dung h p li nguôn tai nguyên thuy san n ta. 6. Phân tich môi quan hê gi a c câu nganh va c câu lanh thô công nghiêp n ́ ̣ ươ c ta.
́ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ơ ̃ ơ ̣ ơ ư ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ C câu nganh va c câu lanh thô là hai bô phân h p thành môt thê thông nhât. V vây gi a chung
́ ́ ́ ̃ ̣ ư ơ ơ co môi quan hê h u c v i nhau.
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ợ ự ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ C câu nganh tao điêu kiên thuân l
̀ ̀ ́ ́ i s hinh thành c câu lanh thô công nghiêp. ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ + Nên công nghiêp châm phat triên, c câu nganh đ n gian (nghia la chi phat triên môt vai nganh)
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ự ở ơ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ trong ch ng m c nhât đinh se lam cho viêc hinh thành c câu lanh thô găp nhiêu tr ngai.
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ + Nên công nghiêp phat triên, c câu nganh công nghiêp đa dang se tao điêu kiên cho viêc xuât hiên
́ ̀ ̣ ̣ cac trung tâm công nghiêp, vung công nghiêp.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ở ở ơ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ C câu lanh thô công nghiêp tac đông tr lai lam cho c câu nganh tr nên hoan thiên h n.
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ượ ơ ̉ ươ ̣ ̉ + C câu công nghiêp đ ̀ c hinh thành se làm nên công nghiêp cua ca n ́ ư ư c cung nh t ng vung co ́
̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ điêu kiên phat triên tôt h n, mang lai hiêu qua cao h n.
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ở ̉ ơ ượ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ c biêu ̀ ng đ
̣ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ư ́ ươ c ta hiên nay? Tai sao n ̀ c xac đinh la ́ c ta phai đây manh phat triên cac nganh
̣ ̣ ̉ + Tuy nhiên tac đông tr lai cua c câu lanh thô đên c câu nganh công nghiêp th ́ ́ ́ hiên môt cach gian tiêp. ̀ ̀ 7. Thê nao la nganh công nghiêp trong điêm? Nh ng nganh công nghiêp nao đ ́ ̉ ở ươ nganh trong điêm n công nghiêp trong điêm?
́ ̣ ̣ ̣ ̉ a.Khai niêm ngành công nghiêp trong điêm:
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̣ ̉
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ + Là ngành co thê manh lâu dài mang lai hiêu qua cao vê kinh tê xo hôi và co tac đông manh me ́ ́ đên viêc phat triên cac ngành kinh tê khac. ́ + Nh ng nganh công nghiêp nao đ c xac đinh la nganh trong điêm ́ c ta hiên nay ̉ ở ươ n
̣
́ ng. ươ ự ự ̣ ̉ ng th c th c phâm.
̣ ̣
́ ̣ ̉
̣ ̣ ̣
́ ̃ ự ̣ ử
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ Công nghiêp năng l ́ Công nghiêp chê biên l Công nghiêp dêt may. ́ Công nghiêp hoo chât phon bun – cao su. Công nghiêp vât liêu xây d ng. ̣ ơ Công nghiêp c khi điên t …. ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ng
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ́ i.
̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ c ta la vi:
́ ̀ ̣
̀ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ng 3 ti tân, than nâu hang chuc ti tân, than bun.. ̀ ng vai ti tân dâu va hang trăm ti m ́ 3 khi...́
́ ̉ ượ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ng điên 260270 ti kwh, tâp trung chu yêu hê thông
̀ ̀
̀ ̀ ́ ̣ ơ ượ ư ̣ ̉
ng khac nh gio măt tr i, thuy triêu... ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̀ ơ ng, nhiên liêu cho CNHHĐH kinh tê, cho đ i
́ ̉
̀ ̣ ự ượ ươ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ c: Đây manh phat triên CN năng l ng, đ a nganh điên l c đi tr ́ ̣ c môt
́ ̉
́ ́ ́ c trong phat triên kinh tê... ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̣ ̉ + N c ta phai đây manh phot triên cac ngành công nghiêp trong điêm v i muc đich: ́ Tân dung thê manh lâu dài, đăc biêt thê manh vê tài nguyên, vê nguôn lao đông và thi tr ́ ̀ ơ ươ c trên thê gi Tranh tut hâu vê kinh tê so v i cac n ́ ̃ ̀ ́ ư Thuc đây nên kinh tê phat triên và khung ng ng nong cao đ i sông nhân dân. ̀ ̉ ở ươ ượ n ng la nganh trong điêm b.Công nghiêp năng l ̀ ̀ ́ + La nganh co thê manh lâu dai: ̀ ́ ́ Thê manh vê nguyên, nhiên liêu: Đa dang va phong phu: ̃ ư ượ Than đa tr l ̃ ̀ ư ượ Dâu khi: tr l Thuy năng: khoang 30 triêu kw, cho san l sông Hông(37%), sông Đông Nai(19%). ̀ ́ ́ Môt sô nguôn năng l ̀ ̀ ̀ ̣ ươ Vê thi tr ng tiêu thu:Nhu câu tiêu dung năng l ́ ̀ sông va xuât khâu tăng. ̀ ́ Chinh sach cua nha n ươ b ́ ư Cac thê manh khac nh : lao đông trinh đô chuyên môn ngay cang cao, tiên bô KHKT va s phat triên cua nganh CN khai thac nguyên nhiên liêu. + Co hiêu qua kinh têXH cao:
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ự ́ ơ ̉ ượ ̣ ng
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̀ i lao đông.
̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ng san
̉
́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ c ta hiên nay:
̀ ́ ́ ̣ ̉
̀ ̣ ̣
̀ ̀ ̉ ̣
̀ ̀ ̣ ̣
̣ ̣ ̉ ̣
̉ ̣ ́ Công suât(MW) 4164 1920 1500 1040 720
ở ươ n Đia điêm. ̀ Ba Ria V.Tau ̀ S. Đa(Hoa Binh) ̀ Ca Mau ̉ ươ Hai D ng S. Xê xan(Gia Lai) ́ ̀ ̀ ̣ ự ̣ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ i nao đê phat triên nganh công nghiêp điên l c?
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ́ c ta rât l n. Vê li thuyêt công suât co thê đat khoang 30 triêu kw v i san ̀ ̣ 260270 ti kwh. Tiêm năng nay tâp trung chu yêu trên hê thông sông Hông ( 37%) va hê
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ́ ng trên 3ti tân,
̃ ́ ̣ ượ ở ̣ ̉ ̉ ̀ ̃ ư Đa xây d ng nhiêu nha may điên, nhât la nh ng nha may co công suât l n( dân ch ng), san l ̀ điên tăng nhanh t 8,8 ti kwh(1990) lên 52,1 ti kwh(2005), gop phân thuc đây qua trinh CNH. Nganh tao ra măt hang xuât khâu gia tri cao: than, dâu khi đat kim ngach trên 1 ti USD/ năm. ̀ ơ Chiêm ty trong cao trong c câu gia tri sx nganh CN.. ́ ̀ Gop phân giai quyêt viêc lam, nâng cao m c sông cho ng ́ ́ ́ + Co tac đông manh me đên cac nganh kinh tê khac: ́ ̀ ́ ́ ơ Tac đông toan diên đôi v i tat ca cac nganh kt vê quy mô sx, khoa hoc công nghê va chât l phâm. + Năm nha may điên co công suât l n nhât đa hoat đông ́ STT Nha may Nhiêt điên Phu Mý ̃ 1 ̀ Thuy điên Hoa Binh 2 Nhiêt điên Ca Mau 3 Nhiêt điên Pha Lai 4 Thuy điên Yaly 5 ́ ̃ ́ ư ươ *N c ta co nh ng điêu kiên thuân l ̀ ượ Nguôn năng l ng: ̀ + Tiêm năng thuy điên n ượ ng t l ́ thông sông Đông Nai (19%). ̃ ư ượ +Nguôn than kha phong phu: gôm than đa (antraxit), than nâu, than bun... co tr l Quang Ninh. cho nhiêt l ̀ ́ ́ ng cao (70008000 calo/kg), dê khai thac tâp trung chu yêu
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ở ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ cac bê tâm tich ch a dâu ngoai thêm luc đia tr
3 khi. Hai bê trâm tich co triên vong nhât vê tr l ̃ ́ ư ượ
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ượ l ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ử ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ng 3 đen 4 ti tân dâu va ́ ng va kha năng khai thac la bê C u
̀ ơ ̉ ́ + Dâu khi tâp trung ́ hang trăm ti m Long va bê Nam Côn S n.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ượ ̣ ơ ơ ̉ + Cac nguôn năng l ng khac ( gio, thuy triêu, năng l ́ ng Măt tr i...) cung rât l n.
̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ Thi tr ̀ ̣ ươ ng tiêu thu: nhu câu cho sx va sinh hoat ngay cang tăng.
̀ ́ ́ ́ ư ư ượ ̣ ̉ ́ c: đ u tiên PT... ̀ c đâu t
̣ ươ ̣ ̣ ̉ ́ c?
̀ ượ ̣ ự ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ươ ̀ ơ ̣ ̣ ̀ ́ c ta rât l n, va ngay cang tăng. ự ́ ơ i cua n
̀ ̀ ươ c xêp la nganh CN trong điêm, đ Chinh sach nha n ́ ươ c môt b c.Tai sao công nghiêp điên l c phai đi tr ́ ̀ Vi: Đây la nganh thuôc kêt câu ha tâng, tao nên tang cho s PT cua cac nganh KT khac. ̀ ̃ ̀ ư Nhu câu vê điên trong sx va sinh hoat trong nh ng năm t 8.Chứng minh rằng trong những năm gần đây hoạt động xu t,ấ nh pậ khẩu của nước ta có những chuyển biến tích cực.
a) Xuất khẩu Kim ngạch xuất khẩu tăng liên t c ụ (dẫn chứng). Các mặt hàng xuất khẩu ngày càng phong phú (dẫn chứng). Thị trường xuất khẩu được mở rộng (nêu và phân tích). b) Nhập khẩu
Kim ngạch nhập khẩu c a ủ nước ta tăng nhanh (dẫn chứng). Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu (kể tên).
Các thị trường nhập khẩu chủ yếu (kể tên).
̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ươ c ta .
ự ̣ ̀ nhiên .
̀ ̣ 9. Phân tich cac điêu kiên phat triên nganh du lich cua n ̀ a. Tai nguyên du lich t * Đia hinh .
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ơ ̉ ̣ ̣
̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̣
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ B – N , trong đo nhiêu
̃ 15 – 18 km .
̣
ươ ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ư ́ ́ c ta phat triên ( nh
̃ ́ ̀ ̀ i cho nganh du lich n ́ ư ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ́ ở ự ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ươ c ngâm la c s đê phat triên nhiêu loai hinh du lich ́ươ c . ́ ̀ ươ c dôi dao kê ca trên măt va n
̃ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ nhiên , nhân tao cung cac hê thông sông , suôi đa tr thanh nh ng điêm du lich quan
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣
̀ ́ ́ ́ ươ ́ ́ ̣ ơ ̀ ́ ĐBSCL , suôi , thac …. ́ ́ ́ ư ươ c nong …co s c
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ở ̣ ̉ ̀ ̉ n quôc gia va nhiêu khu bao tôn thiên nhiên khac cung la c s đê
́ ̀ ́ ̉
̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ự ử ̀ ́ c va gi ̃ ư
́ ử ̣
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
ượ ̣ ̀ c nha n
́ ươ c xêp hang . ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ i nh quân thê kiên truc cô
́ ́ ̃ ́ ̀ ơ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣
̣
̃ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ́ ́ ơ ươ c va luôn găn liên v i cac di tich văn hoa – ng trong n
̣
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ơ ̀ ơ ở ̣ ̣ ́ cac thang đâu năm âm lich sau têt nguyên đan , v i th i gian dai ,
́
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣
̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̃ ́ ươ ươ ng găn v i sinh ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ươ i Thai , lê đâm Trâu va i M ng , nem con cua ng
̀ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
ươ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ư ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
ệ ể ạ ả i thích vì sao chăn nuôi c ta? Gi ở ướ n
ồ ạ ằ ̀ N c ta đia hinh đa dang bao gôm : đôi nui , đông băng , ven biên , hai đao tao nên nhiêu canh quan đep . cu thê . ̀ ́ ́ ̉ ơ ơ + Đia hinh caxto , v i h n 200 hang đông đep co kha năng khai thac du lich , nhiêu thăng canh nôi ́ ượ ư i đ c công nhân 1994 ) ; Đông phong Nha ( trong tiêng nh : VHLong ( di san thiên nhiên thê gi ̀ ̀ ượ quân thê di san thiên nhiên TG Phong Nha – Ke Bang đ c công nhân 2003 ) , Ninh Binh ( Ha long can ) . ́ ơ ở + V i b biên dai , nhiêu bai tăm đep co gia tri vê du lich . co 125 bai tăm t ̀ ̀ư bai dai t ́ * Khi hâu . ̀ ̃ ́ ́ ơ ự V i s phân hoa cua khi hâu đa tao ra nhiêu thuân l ̀ ̀ ́ phân hoa theo mua , không gian va đăc biêt la đô cao ) nêu dân ch ng . Tuy nhiên KH co nhiêu tr ngai nh hâu qua cua thiên tai va s phân mua cua khi hâu . * Nguôn n Nguôn n nh :ư ̀ ̃ ́ ̣ ự ở + Cac hô đâp t ́ ́ ̀ ư ươ ở trong nh : Hô Ba Bê , Hoa Binh , Thac Ba , Dâu Tiêng … sông n c ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ươ c ngâm cung co gia tri l n vê DL nh n + Nguôn n c khoang thiên nhiên , n ́ ́ ̀ ́ ươ ơ c thu hut cao đôi v i nhiêu du khach trong va ngoai n ̀ ́ ́ ươ ươ * Sinh vât . N c ta co > 30 v ́ ́ thu hut khach DL va phat triên DL sinh thai . b. TN du lich nhân văn . ́ ́ ơ ̣ ươ TNDL nhân văn n c ta rât phong phu găn liên v i lich s hang ngan năm d ng n c .́ươ n ́ ́ * Cac di tich văn hoa , lich s . ̀ La loai TNDLNV co gia tri hang đâu . ̀ ̃ Trên pham vi toan quôc , hiên co khoang 4 van di tich cac loai , trong đo co khoang 2600 di tich đa ́ đ ̃ ̀ ơ Tiêu biêu nhât la cac di tich đa đ c công nhân la di san văn hoa thê gi đô Huê ( năm 1993 ) , phô cô Hôi An ( 1999 ) va di tich Mi S n ( 1999 ) . ́ Ngoai ra con co 2 di san phi vât thê cua TG la nha nhac cung đinh Huê va không gian văn hoa công ̀ ́ ̀ chiêng Tây Nguyên . Va gân đây nha n c đa đê nghi UNESCO công nhân thêm : Hat ca tru , quan ́ ho Băc Ninh . ́ * Cac lê hôi . ̃ ̀ Diên ra hâu nh trên khăp cac đia ph ử lich s . ́ ́ ̀ ơ Phân l n cac lê hôi diên ra ́ ngăn khac nhau . ́ ́ ̀ ơ i 3 thang ) . Cac lê hôi th Trong sô nay keo dai nhât la lê hôi chua H ng ( t ̀ ươ ư hoat văn hoa dân gian nh hat đôi đap cua ng ̀ ́ ươ hat tr ng ca thân thoai cua Tây Nguyên …. ̀ ́ N c ta con giau tiêm năng vê văn hoa dân tôc , văn nghê dân gian va hang loat cac lang nghê ́ truyên thông va nh ng san phâm đăc săc mang tinh nghê thuât cao . Đây cung la loai TN nhân văn co kha năng khai thac đê phuc vu muc đich du lich . 5. Trình bày hi n tr ng phát tri n ngành chăn nuôi ạ ở ầ gia c m l ể i phát tri n m nh các đ ng b ng?
ả ụ ậ ạ ồ ạ i thích t ồ i sao Đ ng B ng Sông H ng và các vùng ph c n l ự i là khu v c có m c đ ứ ộ
ằ ệ ổ ạ 6.Gi ậ t p trung lãnh th công nghi p vào lo i cao nh t ấ ở ướ n c ta.
ệ ệ ướ ả ề ị t đ i. Anh ( ch ) hãy:
ề ệ ự ể ề ệ ớ ệ ể nhiên và tài nguyên thiên nhiên đ phát tri n n n nông nghi p
ằ ướ ệ
ả ề ́ ệ ̀ ̀ ́ ́ ̀ c ta đang khai thác ngày càng có hi u qu n n nông nghi p nhi ̀ ươ ̣ ợ ̣ ̉ i, kho khăn,tinh hinh san xuât, phân bô cây l ệ ớ t đ i? ng th c ự ở
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ c ta hiên nay? Tai sao n ̀ ̉ ở ươ n ̀ ̃ ượ ư c xac đinh la ̀ ́ ́ ́ ươ c ta phai đây manh phat triên cac nganh công
̣ ̣ ̉
IN c ta ngày càng khai thác có hi u qu n n nông nghi p nhi ữ 1 Phân tích nh ng đi u ki n t ệ ớ t đ i? nhi ứ 2 Ch ng minh r ng n ̀ ̃ ư II.Trinh bày vê nh ng điêu kiên thuân l ́ươ c ta. n ́ III. Thê nao la nganh công nghiêp trong điêm? Nh ng nganh công nghiêp nao đ nganh trong điêm nghiêp trong điêm? ả ự ủ ả ủ ướ ố ệ ị ả ề ấ IVD a vào b ng s li u sau đây v giá tr s n xu t nông, lâm, th y s n c a n c ta
ỉ ồ ơ ị (Đ n v : t đ ng)
Năm Nông nghi pệ Lâm nghi pệ ủ ả Th y s n T ngổ 2000 129140,5 7673,9 26498,9 163313,3
2005 183342,4 9496,2 63549,2 256387,8 ị ả ấ ủ ả
ấ ỉ ọ ậ ủ ừ ề ự
ệ ệ ổ ơ ấ ả ả ề ổ 1. Tính t tr ng c a t ng ngành trong t ng giá tr s n xu t nông lâm nghi p và th y s n 2. Nêu nh n xét v s thay đ i c c u s n xu t nông lâm nghi p và th y s n ị ướ
ề ệ ự ể ề ệ ệ ủ ả ệ ớ t đ i. Anh ( ch ) hãy: ệ ể nhiên và tài nguyên thiên nhiên đ phát tri n n n nông nghi p
ướ ệ ằ
ả ề ́ ệ ̀ ́ ̀ ́ ̀ c ta đang khai thác ngày càng có hi u qu n n nông nghi p nhi ̀ ươ ̣ ợ ̣ ̉ i, kho khăn,tinh hinh san xuât, phân bô cây l ệ ớ t đ i? ng th c ự ở
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ̃ ượ ư c xac đinh la ̀ ́ ́ ́ ươ c ta phai đây manh phat triên cac nganh công ́ c ta hiên nay? Tai sao n ̀ ̉ ở ươ n
̣ ̣ ̉
IN c ta ngày càng khai thác có hi u qu n n nông nghi p nhi ữ 1 Phân tích nh ng đi u ki n t ệ ớ t đ i? nhi ứ 2 Ch ng minh r ng n ̀ ̃ ư II.Trinh bày vê nh ng điêu kiên thuân l ́ươ c ta. n ́ III. Thê nao la nganh công nghiêp trong điêm? Nh ng nganh công nghiêp nao đ nganh trong điêm nghiêp trong điêm? ả ự ủ ả ủ ướ ố ệ ị ả ề ấ IVD a vào b ng s li u sau đây v giá tr s n xu t nông, lâm, th y s n c a n c ta
ỉ ồ ơ ị (Đ n v : t đ ng)
Năm Nông nghi pệ Lâm nghi pệ ủ ả Th y s n T ngổ 2000 129140,5 7673,9 26498,9 163313,3
2005 183342,4 9496,2 63549,2 256387,8 ị ả ấ ủ ả
ấ ổ ơ ấ ả ệ ủ ả
ạ ả ằ ệ ụ ậ ạ ứ ộ ậ i là khu v c có m c đ t p
ỉ ọ ậ i thích t ổ ệ ổ 1. Tính t tr ng c a t ng ngành trong t ng giá tr s n xu t nông lâm nghi p và th y s n 2. Nêu nh n xét v s thay đ i c c u s n xu t nông lâm nghi p và th y s n ồ ự i sao Đ ng B ng Sông H ng và các vùng ph c n l ấ ở ướ n c ta.
ệ ả ồ
ế ượ ệ ủ ướ ươ ể ệ ộ ớ i thích vì sao vi c phát tri n vùng chuyên canh cây công nhi p bao g m công nghi p ch ng l n trong chi n l ế ấ c phát tri n nông nhi p c a đ t ạ ể ng h
ủ ừ ề ự ồ 1..Gi trung lãnh th công nghi p vào lo i cao nh t ệ 2.Gi ữ ế bi n là m t trong nh ng ph c?ướ n 4.D a ự vào điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, hãy giải thích tại sao công nghiệp điện l cự lại trở thành ngành công nghiệp trọng điểm c a ủ nước ta.
ệ ả ủ ướ ố ệ Di n tích và s n l ng lúa c a n 5.Cho b ng s li u:
1999 7653 31393 c ta các năm (1990 2006) 2003 7452 34568 2006 7324 35849 Năm ệ Di n tích (nghìn ha) ấ ả ượ S n l
ả ượ 1995 6765 24963 c ta th i k 1990 2006
ủ ướ ộ ồ ể ệ ố ẽ ể ờ ỳ ưở ề ệ ả ượ ấ ng v di n tích , s n l ủ ng , năng su t lúa c a
ướ
ự ế ả ề ệ ả ượ ộ ủ ướ i thích s bi n đ ng v di n tích , s n l ấ ng , năng su t lúa c a n c ta
ế 1990 6042 19225 ng (nghìn t n) ấ a.Hãy tính năng su t lúa c a n b.V bi u đ th hi n t c đ tăng tr ờ ỳ c ta th i k trên. n ậ c. Nh n xét và gi ừ năm 1990 đ n 2006 t
ạ ả ằ ụ ậ ạ ự ứ ộ ậ i là khu v c có m c đ t p
ệ i thích t ổ ồ i sao Đ ng B ng Sông H ng và các vùng ph c n l ấ ở ướ n c ta.
ả ệ ồ
ế ượ ệ ủ ướ ươ ể ệ ộ ớ i thích vì sao vi c phát tri n vùng chuyên canh cây công nhi p bao g m công nghi p ch ng l n trong chi n l ế ấ c phát tri n nông nhi p c a đ t ạ ể ng h
ủ ướ ả ượ ệ ả ố ệ Di n tích và s n l ng lúa c a n ồ 1..Gi trung lãnh th công nghi p vào lo i cao nh t ệ 2.Gi ữ ế bi n là m t trong nh ng ph c?ướ n 3 a ự vào điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, hãy giải thích tại sao công nghiệp điện l cự lại trở thành ngành công nghiệp trọng điểm c a ủ nước ta. 4Cho b ng s li u:
1999 7653 31393 c ta các năm (1990 2006) 2006 2003 7324 7452 35849 34568 Năm ệ Di n tích (nghìn ha) ấ ả ượ S n l
1995 6765 24963 c ta th i k 1990 2006
ủ ướ ộ ồ ể ệ ố ẽ ể ờ ỳ ưở ề ệ ả ượ ấ ng v di n tích , s n l ủ ng , năng su t lúa c a
ướ
ự ế ả ề ệ ả ượ ộ ủ ướ i thích s bi n đ ng v di n tích , s n l ấ ng , năng su t lúa c a n c ta
ế 1990 6042 19225 ng (nghìn t n) ấ a.Hãy tính năng su t lúa c a n b.V bi u đ th hi n t c đ tăng tr ờ ỳ c ta th i k trên. n ậ c. Nh n xét và gi ừ năm 1990 đ n 2006 t