ề ệ ườ ườ
ề ấ ng PT có nhi u c p h c(Ban ộ
ng THCS, THPT và tr ư ố s 12/2011/TT BGDĐT ngày 28/03/2011 c a B ị ưở ữ ụ ệ ộ ộ tr Câu 1: Đi u l hành kèm theo Thông t tr ọ ủ ng B GD &ĐT) quy đ nh Giáo viên b môn có nh ng nhi m v nào ?
ữ ụ ộ ệ 1. Giáo viên b môn có nh ng nhi m v sau đây:
ọ ạ ươ ế ạ ng trình, k ho ch giáo d c; so n bài;
ụ ổ ể ạ ị
ụ ả ờ ụ ể , qu n lí h c sinh trong các ho t đ ng giáo d c do
ớ ổ ứ ọ ạ ộ ủ ổ a) D y h c và giáo d c theo ch ọ ệ ự ạ d yth c hành thí nghi m, ki m tra, đánh giá theo quy đ nh; vào s đi m, ghi h c ạ ầ ủ b đ y đ , lên l p đúng gi ườ ng t nhàtr ch c, tham gia các ho t đ ng c a t ạ ộ chuyên môn;
ổ ậ ụ ở ị ươ b) Tham gia công tác ph c p giáo d c đ a ph ng;
ạ ứ ồ ưỡ ệ ệ c) Rèn luy n đ o đ c, h c t p văn hoá, b i d ng chuyên môn, nghi p
ấ ượ ả ả ụ ạ ọ ậ ệ ụ ể v đ nâng cao ch t l ng, hi u qu gi ng d y và giáo d c;
ự ự ủ ệ ệ
ưở ng; th c hi n quy t đ nh c a Hi u ưở ườ ng,ch u s ki m tra c a Hi u tr ế ị ả ng và các c p qu n lí giáo d c;15đ) Gi
ề ệ ệ d) Th c hi n Đi u l ủ ị ự ể ấ nhà tr ệ ủ ẩ
ụ ướ ọ c h c sinh, th ệ ố ử ề ọ ữ ươ ng ợ i
ấ ẫ ng m u tr ả ệ ươ ớ ọ ỡ ồ ọ ủ ọ ế tr ự gìn ph m ch t, danh d , uy tín c a nhà giáo, g ằ yêu, tôn tr ng h c sinh, đ i x công b ng v i h c sinh, b o v các quy n và l ích chính đáng c a h c sinh, đoàn k t, giúp đ đ ng nghi p;
ố ợ ọ ớ
ế ề ả ộ ộ
ủ ồ ụ ọ ạ ệ e) Ph i h p v i giáo viên ch nhi m, các giáo viên khác, gia đình h c ồ sinh,Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, Đ i Thi u niên Ti n phong H ọ ChíMinh trong d y h c và giáo d c h c sinh.
ụ ủ ự ệ ệ ị ậ g) Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t
ng THCS, THPT và tr
ọ ộ ưở ườ s 12/2011/TT BGDĐT ngày 28/03/2011 c a B tr ề ấ ng PT có nhi u c p h c(Ban hành ộ ủ ng B
ữ ụ ệ ệ ề ệ ườ tr Câu 2 : Đi u l ư ố kèm theo Thông t ủ ị GD &ĐT) quy đ nh Giáo viên ch nhi m có nh ng nhi m v nào ?
ụ ệ ệ ị ạ ả ủ i kho n 1 c a
2. Giáo viên ch nhi m, ngoài các nhi m v quy đ nh t ụ ệ ề ủ ữ Đi u này, còn có nh ng nhi m v sau đây:
ể ề ọ ặ ể ệ a) Tìm hi u và n m v ng h c sinh trong l p v m i m t đ có bi n pháp
ụ ộ ủ ả ớ ọ ằ ắ ố ượ ổ ứ t ch c giáo d c sát đ i t ữ ớ ẩ ự ế ng, nh m thúc đ y s ti n b c a c l p;
ặ ẽ ớ ủ ộ ớ
ộ ộ ồ ộ
ố ợ ế ạ ộ ả ch c xã h i có liên quan trong ho t đ ng gi ng
ọ b) C ng tác ch t ch v i gia đình h c sinh, ch đ ng ph i h p v i các ả ộ ủ ệ ộ giáoviên b môn, Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, Đ i Thi u niên ổ ứ ồ ề Ti nphong H Chí Minh, các t ủ ớ ụ ọ ạ d yvà giáo d c h c sinh c a l p mình ch nhi m;
ố ỳ ế ố
ỷ ậ ọ ượ ọ ị ị ậ ưở ngh khen th ạ ọ ề ọ c) Nh n xét, đánh giá và x p lo i h c sinh cu i k và cu i năm h c, đ ớ ề c lên l p ng và k lu t h c sinh, đ ngh danh sách h c sinh đ
ề ạ ể ỳ ỉ
ạ i, ph i rèn luy n thêm v h nh ki m trong k ngh hè, ỉ ể ọ ạ ọ ổ ể ả ệ ẳ ả ệ th ng,ph i ki m tra l ả ở ạ ớ il p, hoàn ch nh vi c ghi vào s đi m và h c b h c sinh; l ph i
ườ ặ ộ ấ ề ủ ớ ệ ớ ỳ d) Báo cáo th ng k ho c đ t xu t v tình hình c a l p v i Hi u
ưở tr ng.
ng THCS, THPT và tr
ọ ộ ưở
ượ ề ệ ườ Câu 3 :Đi u l tr ư ố kèm theo Thông t ị GD &ĐT) quy đ nh các hành vi nào ườ s 12/2011/TT BGDĐT ngày 28/03/2011 c a B tr giáo viên không đ ề ấ ng PT có nhi u c p h c(Ban hành ộ ủ ng B c làm?
ượ ượ Đi u 35. Các hành vi giáo viên không đ c làm Giáo viên không đ c có
ề các hành vi sau đây:
ể ủ ọ ự ẩ ạ 1. Xúc ph m danh d , nhân ph m, xâm ph m thân th c a h c sinh,
ệ ạ ườ ồ đ ngnghi p, ng i khác.
ử ể ể ế ậ ậ 2. Gian l n trong ki m tra, thi c , tuy n sinh; gian l n trong đánh giá k t
ệ ủ ọ ả ọ ậ qu h c t p, rèn luy n c a h c sinh.
ạ ộ ụ 3. Xuyên t c n i dung giáo d c.
ộ ọ ể ề ọ 4. Ép bu c h c sinh h c thêm đ thu ti n.
ả ờ ằ ố u, bia; nghe, tr l
ố 5. Hút thu c; u ng r ạ ạ ộ ọ ượ đangd y h c, khi đang tham gia các ho t đ ng giáo d c ạ ệ i b ng đi n tho i di đ ng khi ườ ụ ở nhà tr ộ ng.
ng THCS, THPT và tr
ề ệ ườ ư ố ọ ộ ưở ườ s 12/2011/TT BGDĐT ngày 28/03/2011 c a B tr
ủ ữ ệ ề ề ấ ng PT có nhi u c p h c(Ban hành Câu 4: Đi u l tr ộ ủ ng B kèm theo Thông t ị GD &ĐT) quy đ nh Giáo viên ch nhi m có nh ng quy n nào ?
ề ệ ị ạ ủ ề ả 2. Giáo viên ch nhi m ngoài các quy n quy đ nh t i kho n 1 c a Đi u
ữ ủ ề này,còn có nh ng quy n sau đây:
ờ ọ ủ ọ ạ ộ ụ ớ ượ ự a) Đ c d các gi h c, ho t đ ng giáo d c khác c a h c sinh l p mình;
ưở ỷ ộ ồ ng và H i đ ng k
ộ ọ ủ b) Đ c d các cu c h p c a H i đ ng khen th ọ ủ ớ ữ ề ế ấ ậ ượ ự ộ ồ ế ả i quy t nh ng v n đ có liên quan đ n h c sinh c a l p mình; lu tkhi gi
ượ ự ồ ưỡ ớ ề ề ộ ị c) Đ c d các l p b i d ủ ng, h i ngh chuyên đ v công tác ch
nhi m;ệ
ỉ ọ ượ ề ọ d) Đ c quy n cho phép cá nhân h c sinh ngh h c không quá 3 ngày;
ờ ả ượ ủ ớ đ) Đ c gi m gi lên l p hàng tu n theo quy đ nh khi làm ch nhi m
ệ ổ ồ
ế ộ ộ ồ ị ả ộ ượ ưở c h ng các ch đ ,chính
ệ ầ ụ ớ l p.3. Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, t ngph ề ế trách Đ i Thi u niên Ti n phong H Chí Minh đ ị sách theo quy đ nh hi n hành.
ế ạ ọ ọ
ộ ưở ể ể ọ s : 58/2011/TT BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 ng B Giáo D c và Đào t o) thì đi m trung bình môn h c, đi m
ư ế ệ ổ c tính nh th nào? Hi n nay có thay đ i
ọ ỳ ả ổ
ư ả ọ ậ ụ : H c sinh A có đi m trung bình các môn c năm nh sau: ế Câu 5: a. Theo quy ch đánh giá, x p lo i h c sinh THCS & h c sinh THPT(Ban ư ố hành kèm theo Thông t ụ ộ ủ ạ c a B tr ượ trung bình các môn h c k , c năm đ ư ế cách tính không và thay đ i nh th nào? ể b. V n d ng
Toán Văn Lý Hóa Sinh Đ aị
7,8 7,9 8,5 8,4 8,6 9,0 Đ CĐ 8,3 7,9 8,1 Đ 8, 7 Sử Anh Tin CN GDCD MT ÂN TD 8, 5
ạ ự ọ ả ủ ọ ế X p lo i l c h c c năm c a h c sinh A? Vì sao?
ứ ế ị
ộ ọ ượ ạ ạ ế ng lo i y u thì đ c
ả ủ ạ ư ề ỉ ặ Xep loai TB vì: theo TT 58 quy đ nh : n u ĐTBhk ho c ĐTBcn đ t m c G ả ướ ế nh ng do k t qu c a m t môn h c nào đó mà ph i x đi u ch nh xép lo i TB
ủ ọ ỳ ạ ọ
ế ạ ọ ể ọ ẩ ế
ủ ộ s : 58/2011/TT BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 c a B
ưở ạ ộ ạ ọ ự Câu 6: Nêu các tiêu chu n x p lo i h c l c, h nh ki m c a h c k , năm h c ế theo quy ch đánh giá, x p lo i h c sinh THCS & h c sinh THPT(Ban hành kèm ư ố theo Thông t tr ụ ng B Giáo D c và Đào t o).
ạ ạ ể ề ẩ ế Đi u 4. Tiêu chu n x p lo i h nh ki m
ạ ố ố t:a) Th c hi n nghiêm túc n i quy nhà tr ấ ng; ch p hành t ậ t lu t
ộ ộ
ự ệ ạ ự ố ộ ộ ệ ự ườ 1. Lo i t ị ề ậ ự , an toàn xã h i, an toàn giao thông; tích c c tham gia pháp, quy đ nh v tr t t ộ ớ ấ đ u tranh v i các hành đ ng tiêu c c, phòng ch ng t n n xã h i; ạ i ph m, t
ườ ớ ọ ỡ ng yêu và giúp đ các
i l n tu i; th ượ ế ỏ ổ ự ậ ạ ổ ầ b) Luôn kính tr ng th y giáo, cô giáo, ng ể ứ em nh tu i; có ý th c xây d ng t p th , đoàn k t, đ ươ c các b n tin yêu;
ự ấ ạ ứ ẩ ố ố ạ ả ị i s ng lành m nh, gi n d , khiêm
ệ ỡ c) Tích c c rèn luy n ph m ch t đ o đ c, có l ố t n; chăm lo giúp đ gia đình;
ụ ọ ậ ầ ủ ứ ươ ự n lên, trung th c trong
ộ ố ọ ậ ệ d) Hoàn thành đ y đ nhi m v h c t p, có ý th c v cu c s ng, trong h c t p;
ự ệ ể ữ ệ ệ ả ườ đ) Tích c c rèn luy n thân th , gi gìn v sinh và b o v môi tr ng;
ầ ủ ạ ộ ườ ụ ổ
ạ ộ ế ng t ồ ủ ứ ự ề ộ
ạ ộ ả ộ ồ e) Tham gia đ y đ các ho t đ ng giáo d c, các ho t đ ng do nhà tr ch c; tích c c tham gia các ho t đ ng c a Đ i Thi u niên ti n phong H Chí Minh, Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh;
ệ ệ ộ ạ ứ ố ố i s ng theo
ụ ắ g) Có thái đ và hành vi đúng đ n trong vi c rèn luy n đ o đ c, l ộ n i dung môn Giáo d c công dân.
ạ 2. Lo i khá:
ệ ượ ị ư ạ ế ư ạ i Kho n 1 Đi u này nh ng ch a đ t đ n
ế ờ ử ả ư ữ ầ ị ữ ề t; còn có thi u sót nh ng k p th i s a ch a sau khi th y giáo,
ự Th c hi n đ c nh ng quy đ nh t ạ ố ứ ộ ủ m c đ c a lo i t ạ cô giáo và các b n góp ý.
ạ 3. Lo i trung bình:
ế ộ ố ự ệ ạ ị
ượ ư ắ ề ế ả ụ i Kho n 1 Đi u này c nh c nh , giáo d c đã ti p thu,
ứ ộ ư ế ư ọ ậ ữ ệ ể Có m t s khuy t đi m trong vi c th c hi n các quy đ nh t ở nh ng m c đ ch a nghiêm tr ng; sau khi đ ộ ử s a ch a nh ng ti n b còn ch m.
ạ ế 4. Lo i y u:
ư ạ ế ế ể ẩ ạ ặ ộ
Ch a đ t tiêu chu n x p lo i trung bình ho c có m t trong các khuy t đi m sau đây:
ặ ặ ạ ệ ạ ớ ọ
i nhi u l n trong vi c ữ ụ ề ầ ư ư ử ượ ự ệ ề ạ ị ấ a) Có sai ph m v i tính ch t nghiêm tr ng ho c l p l ả th c hi n quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, đ c giáo d c nh ng ch a s a ch a;
ễ ự ạ ẩ
, xúc ph m nhân ph m, danh d , xâm ph m thân th c a giáo viên, nhân ẩ ạ ủ ạ ể ủ ặ ủ ườ ườ ự ạ b) Vô l viên nhà tr ng; xúc ph m danh d , nhân ph m c a b n ho c c a ng i khác;
ọ ậ ể ậ c) Gian l n trong h c t p, ki m tra, thi;
ườ ạ
ố ậ ự ị ệ ạ ườ d) Đánh nhau, gây r i tr t t an toàn giao thông; gây thi , tr an trong nhà tr ả t h i tài s n công, tài s n c a ng ộ ặ ng ho c ngoài xã h i; vi ph m ả ủ i khác.
ạ ọ ỳ ẩ ế ạ ả ế ề ọ Đi u 13. Tiêu chu n x p lo i h c k và x p lo i c năm h c
ỏ ủ ế ẩ ạ 1. Lo i gi i, n u có đ các tiêu chu n sau đây:
ở ủ ể
ể ố ớ ọ ớ ữ ọ ừ ừ 8,0 tr lên; riêng đ i v i h c sinh l p chuyên c a
ừ ề ệ ể ả ng THPT chuyên ph i thêm đi u ki n đi m trung bình môn chuyên t 8,0 tr lên, trong đó đi m trung bình c a 1 ủ ở 8,0
a) Đi m trung bình các môn h c t trong 2 môn Toán, Ng văn t ườ tr ở tr lên;
ể ọ ướ b) Không có môn h c nào đi m trung bình d i 6,5;
ằ ậ ạ ạ ọ c) Các môn h c đánh giá b ng nh n xét đ t lo i Đ.
ế ạ ẩ ủ 2. Lo i khá, n u có đ các tiêu chu n sau đây:
ở ủ ể
ể ố ớ ọ ớ ữ ọ ừ ừ 6,5 tr lên; riêng đ i v i h c sinh l p chuyên c a
ừ ề ệ ể ả ng THPT chuyên ph i thêm đi u ki n đi m trung bình môn chuyên t 6,5 tr lên, trong đó đi m trung bình c a 1 ủ ở 6,5
a) Đi m trung bình các môn h c t trong 2 môn Toán, Ng văn t ườ tr ở tr lên;
ể ọ ướ b) Không có môn h c nào đi m trung bình d i 5,0;
ằ ậ ạ ạ ọ c) Các môn h c đánh giá b ng nh n xét đ t lo i Đ.
ủ ế ạ ẩ 3. Lo i trung bình, n u có đ các tiêu chu n sau đây:
ể ủ ở
5,0 tr lên, trong đó đi m trung bình c a 1 ủ ở ể ố ớ ọ ữ ớ a) Đi m trung bình các môn h c t trong 2 môn Toán, Ng văn t ọ ừ ừ 5,0 tr lên; riêng đ i v i h c sinh l p chuyên c a
ề ệ ể ả ừ ng THPT chuyên ph i thêm đi u ki n đi m trung bình môn chuyên t 5,0
ườ tr ở tr lên;
ể ọ ướ b) Không có môn h c nào đi m trung bình d i 3,5;
ằ ậ ạ ạ ọ c) Các môn h c đánh giá b ng nh n xét đ t lo i Đ.
ọ ừ ở ọ 3,5 tr lên, không có môn h c nào
ướ ể ể ạ ế 4. Lo i y u: Đi m trung bình các môn h c t đi m trung bình d i 2,0.
ạ ườ ạ 5. Lo i kém: Các tr ợ ng h p còn l i.
ế ứ ủ ừ ạ ả i các Kho n 1, 2
ạ ơ ứ ị
ạ cn đ t m c c a t ng lo i quy đ nh t ả ủ ấ ọ ự ị ế ộ ố ề ạ ư ề ặ 6. N u ĐTB hk ho c ĐTB ọ ế ư đi u này nh ng do k t qu c a m t môn h c nào đó th p h n m c quy đ nh cho ượ lo i đó nên h c l c b x p th p xu ng thì đ ị ấ ỉ c đi u ch nh nh sau:
ế ả ủ ư ế ạ ộ ọ
cn đ t m c lo i G nh ng do k t qu c a m t môn h c ế ạ
ề ạ ỉ ứ ặ hk ho c ĐTB a) N u ĐTB ố ả nào đó mà ph i xu ng lo i Tb thì đ ạ ượ c đi u ch nh x p lo i K.
ả ủ ế ạ ộ ọ
cn đ t m c lo i G nh ng do k t qu c a m t môn h c ế ạ
ư ỉ ượ ề ạ ứ ặ ế hk ho c ĐTB b) N u ĐTB ố ả nào đó mà ph i xu ng lo i Y thì đ ạ c đi u ch nh x p lo i Tb.
ế ả ủ ế ạ ộ ọ
cn đ t m c lo i K nh ng do k t qu c a m t môn h c ế ạ
ư ỉ ượ ề ạ ứ ặ hk ho c ĐTB c) N u ĐTB ố ả nào đó mà ph i xu ng lo i Y thì đ ạ c đi u ch nh x p lo i Tb.
ứ ư ạ ộ ọ
ạ ượ ế ế ề ỉ ặ ế hk ho c ĐTB d) N u ĐTB ố ả nào đó mà ph i xu ng lo i Kém thì đ ả ủ cn đ t m c lo i K nh ng do k t qu c a m t môn h c ạ ạ c đi u ch nh x p lo i Y.
ẩ ế ậ ọ ỏ
ọ ạ ọ ệ ế ọ ọ
ộ ưở ủ ạ ộ i, h c sinh tiên ti n Câu 7: Nêu các tiêu chu n công nh n danh hi u h c sinh gi ế ủ ọ ỳ c a h c k , năm h c theo quy ch đánh giá, x p lo i h c sinh THCS & h c sinh ư ố s : 58/2011/TT BGDĐT ngày 12 tháng 12 THPT(Ban hành kèm theo Thông t ụ ng B Giáo D c và Đào t o). năm 2011 c a B tr
ậ ọ ề ỏ ọ ế Đi u 18. Xét công nh n h c sinh gi i, h c sinh tiên ti n
ậ ọ ỏ ọ ế ặ ả ọ ỳ ạ i h c k ho c c năm h c, n u đ t
ạ ỏ ạ 1. Công nh n đ t danh hi u h c sinh gi ạ ố ể ạ h nh ki m lo i t ệ ọ ự t và h c l c lo i gi i.
ặ ả ế ọ ọ
ạ ừ ạ ệ ở ể ở ạ ậ 2. Công nh n đ t danh hi u h c sinh tiên ti n h c k ho c c năm h c, n u đ t ọ ự ừ ạ ạ h nh ki m t ế ọ ỳ lo i khá tr lên. lo i khá tr lên và h c l c t
ư ố ủ ụ
ị ạ ẩ
ệ ủ ọ ị
ư ố ệ ẩ ậ
ề ữ ẩ ẩ ị
ấ ẩ ẩ ấ ộ ọ ộ s 30/2009/TTBGDĐT ngày 22/10/2009 c a B Giáo d c & Câu 8: Thông t ề ọ ơ ở Đào t o ban hành Quy đ nh Chu n ngh nghi p giáo viên trung h c c s , giáo ươ ổ ng II c a Thông t viên trung h c ph thông. Theo Ch s 30 có Quy đ nh ề ẩ ọ ệ Chu n ngh nghi p giáo viên trung h c. V y chu n ngh nghi p giáo viên trung ọ ấ h c có nh ng tiêu chu n nào, có m y tiêu chí? Theo anh (ch ) Chu n nào là quan ọ tr ng nh t? Nêu n i dung chu n đó? Vì sao chu n đó là quan tr ng nh t?
Đáp án:
ẩ 6 tiêu chu n và 25 tiêu chí
ị ạ ứ ố ố ề ẩ ấ ẩ Đi u 4. Tiêu chu n 1: Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng
ố ượ ự ể ẩ ườ Tiêu chu n 2: Năng l c tìm hi u đ i t ng và môi tr ụ ng giáo d c
ự ạ ẩ ọ Tiêu chu n 3: Năng l c d y h c
ự ẩ ụ Tiêu chu n 4: Năng l c giáo d c
ạ ộ ự ẩ ị ộ Tiêu chu n 5: Năng l c ho t đ ng chính tr , xã h i
ự ể ề ẩ ệ Tiêu chu n 6: Năng l c phát tri n ngh nghi p
ẩ ẩ ẩ ọ ị ạ ứ ố ố i s ng.
ề ể ư ơ ả ấ Chu n 1 Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ấ ả ạ ượ c các ý c b n sau:
ệ ư ả ờ ứ
ở ụ ạ ứ
ườ ườ ố ớ ụ
ườ c, yêu ch nghĩa xã h i; ch p hành đ i Yêu n
ủ ươ ủ ậ ủ ướ ộ ướ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ườ ấ ng c; tham gia các
ề ấ ầ i, ch tr ạ ộ ụ ự ệ ộ
ữ ề ấ
ố ố ườ ứ ạ ả ủ ị ọ ề ạ ả ầ i th y ph i là ng i cao quý có đ o đ c trong sáng, l
ươ ầ ọ ng sáng v đ o đ c …” cho h c sinh noi
ề ạ ứ ầ ư ấ
ỗ ộ ấ ả Chu n quan tr ng nh t: i nh ng ph i đ t đ GV có th có nhi u cách tr l ồ + Nh Bác H đã nói: “Có Đ c mà không có tài thì làm vi c gì cũng khó. Có tài ứ i GV thì đ o đ c nhà giáo là mà không có đ c thì tr nên vô d ng”. Đ i v i ng ọ i. đi u r t quan tr ng trong công tác giáo d c con ng + Th y cô giáo ph i là ng ả ố l ho t đ ng chính tr xã h i; th c hi n nghĩa v công dân. ề + Vì "Ngh d y h c là ngh cao quý nh t trong nh ng ngh cao quý" nên đòi ườ ỏ h i ng i s ng lành m nh.ạ ấ ộ + Vì m i th y cô giáo là m t “T m g ề ạ ứ theo. B GD&ĐT đ a v n đ đ o đ c lên hàng đ u. ọ + Vì “T t c vì h c sinh thân yêu”
ể ủ ạ ẩ ầ ướ c
ướ ắ Câu 9: Đ biên so n m t đ ki m tra theo chu n KTKN c n tuân th các b nào? Nêu tóm t ộ ề ể ầ ủ t yêu c u c a các b c ?
ướ ộ ề ể ạ ẩ Các b c biên so n m t đ ki m tra theo chu n KTKN
ụ ể ị B c 1ướ . Xác đ nh m c đích ki m tra:
ầ ủ ứ ệ ể 1. Căn c vào yêu c u c a vi c ki m tra
ứ ẩ 2. Căn c vào chu n KTKN
ự ế ọ ậ ủ ọ ứ 3. Căn c vào th c t h c t p c a h c sinh
ướ ứ ể ị Xác đ nh hình th c ki m tra: B c 2.
ự ậ ề ể 1. Đ ki m tra t lu n;
ề ể ệ ắ 2. Đ ki m tra tr c nghi m khách quan;
ề ể ứ ế ợ ả 3. Đ ki m tra k t h p c hai hình th c trên
ướ ế ậ ề ể ậ ướ ơ ả Thi t l p ma tr n đ ki m tra Các b c c b n: B c 3.
ệ ủ ề ộ ươ ể ầ B1. Li t kê tên các ch đ (n i dung, ch ng...) c n ki m tra;
ế ẩ ầ ố ớ ỗ ấ ộ ư B2. Vi t các chu n c n đánh giá đ i v i m i c p đ t duy;
ố ỉ ệ ể ỗ ổ B3. Phân ph i t l ủ ề % t ng đi m cho m i ch đ
ố ể ế ị ủ ể ổ B4. Quy t đ nh t ng s đi m c a bài ki m tra;
ố ể ủ ề ỗ ươ ứ ớ ỉ ệ B5. Tính s đi m cho m i ch đ ..... t ng ng v i t l %;
ố ể ẩ ươ ứ ỗ ỏ ố B6. Tính s đi m và Q.Đ s câu h i cho m i chu n t ng ng;
ố ể ỗ ộ ổ ố ỏ ổ B7. Tính t ng s đi m và t ng s câu h i cho m i c t;
ỉ ệ ố ể ỗ ộ ổ ố B8. Tính t l % t ng s đi m phân ph i cho m i c t;
ạ ử ế ấ ầ ậ ỉ ế B9. Đánh giá l i ma tr n và ch nh s a n u th y c n thi t. ?
ướ ạ ầ ả ắ ả ỏ ậ Biên so n câu h i theo ma tr n C n đ m b o nguyên t c: B c 4.
ỉ ể ề ặ ẩ ấ ỏ ỗ ộ ộ 1. M i câu h i ch ki m tra m t chu n ho c m t v n đ , khái
ni m; ệ
ố ượ ề ậ ỏ ố ổ ị 2. S l ỏ ng câu h i và t ng s câu h i do ma tr n đ quy đ nh.
ướ ể ẫ ấ ả ả ự Xây d ng h ng d n ch m (đáp án) và thang đi m ầ c n đ m b o các
ướ c 5. B yêu c u:ầ
ộ ọ 1. N i dung: khoa h c và chính xác;
ụ ể ế ễ ể ư ắ 2. Cách trình bày: c th , chi ti ọ t nh ng ng n g n và d hi u;
ề ể ậ ợ ớ 3. Phù h p v i ma tr n đ ki m tra.
ướ ạ ề ể ệ ồ ướ Xem xét l ạ i vi c biên so n đ ki m tra G m các b c sau: B c 6.
ỏ ớ ướ ế ừ ố ể ấ ẫ B1. Đ i chi u t ng câu h i v i h ng d n ch m và thang đi m,
ế ừ ỏ ớ ậ ố ề B2. Đ i chi u t ng câu h i v i ma tr n đ ,
ề ướ ệ ể ấ ẫ B3. Hoàn thi n đ , h ng d n ch m và thang đi m
Câu 10:
ườ ạ ườ a. Qua quá trình tham gia gi ng d y trong tr ầ ng THCS Bó M i B Th y,
ầ ả ể ườ t: C n có gi ả i pháp gì đ phát huy và tăng c ng tính tích
ế Cô giáo hãy cho bi ự ủ ọ c c c a h c sinh?
ộ ố ươ ạ ồ ọ
ng pháp d y h c mà đ ng chí đã đ ồ ấ ả ớ
ồ ậ ấ ấ ố ượ ể c b. Đ ng chí hãy k tên m t s ph ự ạ hoc t p, t p hu n và th c hi n gi ng d y trên l p? Theo đ ng chí thì PPDH nào ả là t ậ ệ ệ t nh t, có hi u qu nh t?
ả ờ Tr l i:
ọ ẩ ị
ờ ẽ ắ
ỏ ộ ế ớ
ệ ơ t tình, có s ti n b v h c t p v ơ tin, tham gia vui ch i nhi các hành vi: ham h c, chu n b bài ự ạ , trang ph c g n gàng s ch s , l ng nghe tích c c, ọ ậ ở ổ ỡ ạ ý ki n v i giáo viên m t cách ự ế ộ ề ọ ậ ề
ầ ệ ự ườ ự ủ ọ
ọ ệ ủ ứ ề ọ ự
ọ ả ế ỗ ạ ự ủ
ỡ ơ ạ ế ể ể i pháp giáo d c theo m i nhóm. Phát huy tính tích c c c a nhóm h c khá gi ạ t rõ h c sinh v h c l c và đ o đ c, tính cách đ có ỏ ụ i, ố t và phân công giúp đ các b n y u kém h n, giúp các em phát
ế
ế ể ệ ạ ể
ậ
ườ ng ng ậ ệ ệ
ạ ố ớ ọ ợ ng h p. Sau đó phân tích chân tình, rõ ràng, nêu g ế ị ứ ừ ứ ặ ệ khi ti n b ho c có đóng góp. ể ề ộ ợ ứ ạ ộ ủ ổ ở ọ
ậ ố ạ ỡ
ậ , đ ng viên và có th nh n đ đ u m t s h c sinh cá bi
ổ ự ỡ ầ ề ộ ộ ố ọ ặ ể ế
ệ ộ ả ướ c.
ế ổ ọ ng d n t ph
ươ pháp d y h c và h ươ
ngươ ể ẫ ự ọ h c có th theo các ệ ề ạ ế ấ i quy t v n đ , d y ồ ư ọ ướ ạ ả ọ ng pháp d y h c phát hi n và gi duy, ... ạ ế ế ả t k b n đ t
ự ạ ễ ầ
ệ ở ườ ạ ẻ ng và trong tr
ng s ph m lành m nh, thân thi n ươ ạ ườ ng xuyên t o đ ư ạ ườ ớ ị ng v i đ a ph ng.
ự ủ ọ ể ệ ở a. Tính tích c c c a h c sinh th hi n ụ ọ ọ ầ ủ đ y đ , đi h c đúng gi ể ủ ộ ch đ ng ghi chép, tham gia phát bi u, trao đ i bài, giúp đ b n h c t p ạ ư ớ l p cũng nh trong vui ch i sinh ho t, bày t ự ủ ộ ch đ ng và t ạ ứ ố ố i s ng. đ o đ c, l ộ ố ệ ể ng tính tích c c c a h c sinh, giáo viên c n th c hi n m t s vi c Đ tăng c sau: − Giáo viên ch nhi m bi gi có h nh ki m t ạ ể huy đi m m nh, h n ch đi m y u. ủ ừ ầ t thì c n phân lo i đ tìm nguyên nhân c a t ng − Đ i v i h c sinh cá bi ậ ệ ươ ườ i th t, vi c th t tr ạ ạ ể ụ đ thuy t ph c; giao vi c v a s c, t o đi u ki n hòa nh p trong sinh ho t ế ờ ộ chung, k p th i đ ng viên, khích l ể − T ch c các ho t đ ng t p th phù h p l a tu i, s thích c a h c sinh đ ứ ệ giúp đ rèn luy n kĩ năng s ng, đ o đ c, năng l c công dân cho các em. Giáo ệ ể viên luôn khích l t ả (y u kém, có hoàn c nh khó khăn, có kh năng v m t m t nào đó) đ giúp các ộ ừ em ti n b t ng b ớ − Đ i m i ph ng pháp linh ho tạ nhà: ph ọ ợ h c h p tác, d y h c theo d án, thi ệ ượ c không khí thân thi n, d g n gũi, chia s − Giáo viên th ớ ọ ạ v i h c sinh, t o môi tr ườ ữ gi a nhà tr ộ ố b. M t s PPDH.
ồ ọ ạ ề
ạ ươ ộ ư ộ
ạ ế ạ ộ ư
ứ ng h p, PP đi u ph i, PP đóng vai,...
ẫ ợ ể ử ụ ễ ầ ng pháp m t cách nhu n nhuy n và có
ộ ả ụ ể ự ệ ệ ọ ặ ữ ng pháp d y h c: bao g m nh ng PP chung cho nhi u môn và các PP đ c Ph ố ề thù b môn. Bên c nh các PPDH truy n th ng quen thu c nh thuy t trình, đàm ể ể ộ ố ự tho i, tr c quan, làm m u, có th k m t s PP khác nh : PP ho t đ ng nhóm, ố ề ườ PP nghiên c u tr ươ ọ Tùy theo bài h c đ s d ng các ph ệ ả ế ợ hi u qu . K t h p các PP đ th c hi n có hi u qu m c tiêu bài h c.
ề ệ ườ ọ ơ ở ườ ọ ng trung h c c s , tr ng trung h c ph thông và tr
ổ tr ề ấ ọ
ủ ồ ộ ổ ườ ng ư ố s 12/2011/TT ạ ng B Giáo d c và Đào t o g m có bao
ộ ưở ộ ươ ủ Câu 11. Đi u l ph thông có nhi u c p h c ban hành kèm theo Thông t BGDĐT ngày 28/3/2011 c a B tr ề nhiêu ch ng, đi u nêu tên và n i dung c a các ch ụ ươ ng?
ư ố ộ s 58/2011/TTBGDĐT ngày 12/12/2011 c a B Giáo
ạ ủ ọ ứ ế ượ ự ủ ơ ở Câu 12. Theo Thông t ạ ụ d c Đào t o: Căn c đánh giá, x p lo i c a h c sinh đ c d a trên c s nào?
ạ ủ ọ ứ ượ ự ơ ở ế 2. Căn c đánh giá, x p lo i c a h c sinh đ c d a trên c s sau:
ụ ủ ấ ụ ọ a) M c tiêu giáo d c c a c p h c;
ươ ụ ủ ấ ế ạ ọ b) Ch ng trình, k ho ch giáo d c c a c p h c;
ề ệ ườ c) Đi u l nhà tr ng;
ọ ậ ủ ọ ế ệ ả d) K t qu rèn luy n và h c t p c a h c sinh.
ả ả ấ ượ ng
ằ ọ ự ọ ắ ạ ạ ế ể 3. B o đ m nguyên t c khách quan, công b ng, công khai, đúng ch t l trong đánh giá, x p lo i h nh ki m, h c l c h c sinh.
ộ ị ạ quy đ nh n i dung: "
ứ ngày 21 tháng 10 năm 2009 c a ủ Bộ ạ ộ ệ ộ ự Th c hi n n i dung d y ̀ ị ộ ượ c quy đ nh trong
ề ộ ộ Câu 13. Thông t ưở tr ọ h c theo chu n ki n th c, kĩ năng và yêu câu v thái đ đ ươ ch ư ố s 30/2009/TTBGD ĐT ụ ng B Giáo d c và Đào t o ế ọ " thu c tiêu chí nào? Nêu n i dung tiêu chí đó ẩ ng trình môn h c
ự ạ ẩ ọ Tiêu chu n 3: Năng l c d y h c
ả ả ươ 3. Tiêu chí 10. Đ m b o ch ọ ng trình môn h c
̀ ệ ứ ề ẩ ộ
ươ ọ ị ự Th c hi n n i dung d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng và yêu câu v thái đ ượ đ ạ ộ c quy đ nh trong ch ế ọ ng trình môn h c.
ế ị s : ố 16/2008/QĐBGDĐT ngày 16 tháng 04 năm 2008 c a Bủ
ưở ề ạ ứ ị Câu 14. Quy t đ nh ụ ộ ng B Giáo d c và Đào t o tr ạ Quy đ nh v đ o đ c nhà giáo ộ ậ ụ có ghi: " T n t y
ủ ơ ề ệ ị , quy ch , n i quy c a đ n v , nhà tr ư ng,ờ
ụ ể ộ ượ ộ ệ ự ệ ớ v i công vi c; th c hi n đúng đi u l ị ủ c quy đ nh t đ c a ngành" ế ộ ạ n i dung nào? Nêu c th n i dung đó? i
ạ ứ ệ ề ề Đi u 4. Đ o đ c ngh nghi p
ế ớ ươ ứ ự
ươ ế
ữ ỡ ồ ợ
gìn danh d , l ệ ố ử ợ ề ẵ ợ ệ ng tâm nhà ộ ố ng yêu, giúp đ đ ng nghi p trong cu c s ng và ườ ớ i i ích h p pháp chính
ệ ồ ồ ề 1. Tâm huy t v i ngh nghi p, có ý th c gi ầ giáo; có tinh th n đoàn k t, th trong công tác; có lòng nhân ái, bao dung, đ lộ ư ng, đ i x hoà nhã v i ng ỡ ả ồ ọ h c, đ ng nghi p; s n sàng giúp đ , b o v quy n và l ộ ủ đáng c a ng ệ ệ ườ ọ i h c, đ ng nghi p và c ng đ ng.
ậ ụ ề ệ ự ệ ớ ủ ế ộ , quy ch , n i quy c a
ờ ệ 2. T n t y v i công vi c; th c hi n đúng đi u l ủ ư ng, c a ngành. ị ơ đ n v , nhà tr
ự ấ ả
ụ ố ệ ệ ố ạ ằ ế ự ườ ọ i h c; th c hành ti
3. Công b ng trong gi ng d y và giáo d c, đánh giá đúng th c ch t năng ủ ự l c c a ng t ki m, ch ng b nh thành tích, ch ng tham nhũng, lãng phí.
ệ ườ ự
ữ
ụ ượ ứ ệ ườ ng ng xuyên, nghiêm túc; th ọ ể ạ ệ ủ ự
ệ ự 3. Th c hi n phê bình và t phê bình th ọ ậ ụ ộ xuyên h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , ngo i ng , tin h c đ ầ ố c giao, đáp ng yêu c u ngày càng cao c a s hoàn thành t t nhi m v đ ụ nghi p giáo d c.
ụ ể ề ạ ứ ữ ị Câu 15 . Nêu nh ng quy đ nh c th v đ o đ c nhà giáo ?
ề ẩ ấ ị Đi u 3. Ph m ch t chính tr
ỉ ườ ố
ủ ư ng, đ ơ ụ ệ ả ậ ủ ị
ị ể ậ ệ ậ ộ
ụ ượ ụ ệ ạ ầ c giao. ụ
ủ ấ 1. Ch p hành nghiêm ch nh ch tr i, chính sách c a Đ ng, pháp ng l ậ ủ ớ ư c; thi hành nhi m v theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Không lu t c a Nhà n ọ ậ ừ ng ng h c t p, rèn luy n nâng cao trình đ lý lu n chính tr đ v n d ng vào ứ ả ạ ộ ho t đ ng gi ng d y, giáo d c và đáp ng yêu c u nhi m v đ ộ ự ề
ứ ậ ấ ấ ể ấ ợ ứ ổ ứ ỷ ậ ch c; có ý th c t p th , ph n đ u vì l ủ ch c k lu t, ch p hành nghiêm s đi u đ ng, phân công c a i ích chung. 2. Có ý th c t ổ ứ t
ự ụ ự ệ
ẫ ươ ạ ộ 3. G ng m u th c hi n nghĩa v công dân, tích c c tham gia các ho t đ ng ộ ị chính tr , xã h i.
ạ ứ ệ ề ề Đi u 4. Đ o đ c ngh nghi p
ứ ươ gìn danh d , l
ầ ố ộ
ữ ỡ ồ ợ ớ
ự ệ ố ử ợ ề ẵ ợ ệ ng tâm nhà giáo; ươ ng yêu, giúp đ đ ng nghi p trong cu c s ng và ườ i i ích h p pháp chính
ệ ồ ồ ệ ệ ườ ọ i h c, đ ng nghi p và c ng đ ng.
ủ ơ ề ệ ế ộ ự ệ ị , quy ch , n i quy c a đ n v ,
ề ế ớ 1. Tâm huy t v i ngh nghi p, có ý th c gi ế có tinh th n đoàn k t, th trong công tác; có lòng nhân ái, bao dung, đ lộ ư ng, đ i x hoà nhã v i ng ỡ ả ồ ọ h c, đ ng nghi p; s n sàng giúp đ , b o v quy n và l ộ ủ đáng c a ng ậ ụ ờ ớ ủ ệ 2. T n t y v i công vi c; th c hi n đúng đi u l nhà trư ng, c a ngành.
ằ ấ
ườ ọ ạ ệ ự ố ế ệ ố ả ự i h c; th c hành ti
ự ủ ụ 3. Công b ng trong gi ng d y và giáo d c, đánh giá đúng th c ch t năng l c c a t ki m, ch ng b nh thành tích, ch ng tham nhũng, lãng ng phí.
ệ ườ ự phê bình th
ng xuyên, nghiêm túc; th ạ ệ ữ ụ ể
ườ ọ ủ ự ụ ượ ứ ệ ầ t nhi m v đ
ự ng xuyên 3. Th c hi n phê bình và t ộ ọ ậ h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , ngo i ng , tin h c đ hoàn ệ ố thành t c giao, đáp ng yêu c u ngày càng cao c a s nghi p giáo d c.ụ
ố ố ề Đi u 5. L i s ng, tác phong
ầ ố ụ t khó v
ầ ụ ư ng, có m c đích, có ý chí v ở ư ớ ộ
ượ ấ n lên, có tinh th n ph n ệ ự duy sáng t o; th c hành c n, ki m, ạ ứ ươ ạ ồ ơ ư ươ ng đ o đ c H Chí Minh .
1. S ng có lý t ấ đ u liên t c v i đ ng c trong sáng và t liêm, chính, chí công vô t ậ ợ
ấ theo t m g ồ ớ ộ ế ủ ộ ố ố ớ ự ế
ộ ủ ế ộ ữ ế ể ộ
ộ ớ ả ắ i s ng hoà nh p v i c ng đ ng, phù h p v i b n s c dân t c và thích 2. Có l ệ ủ ữ ứ ể t ng h , khuy n khích nh ng bi u hi n c a ng v i s ti n b c a xã h i; bi ậ ạ ệ ủ ố ố ố ố l i s ng l c h u, i s ng văn minh, ti n b và phê phán nh ng bi u hi n c a l ích k .ỷ
ẩ ẹ ng, khoa h c;
ự ươ ế ớ ồ ệ ớ ọ có thái đ văn minh, ộ ườ ọ i h c;
ả ế ệ ệ 3. Tác phong làm vi c nhanh nh n, kh n tr ệ ị l ch s trong quan h xã h i, trong giao ti p v i đ ng nghi p, v i ng ậ gi
ộ i quy t công vi c khách quan, t n tình, chu đáo. ụ ị ọ ự ụ ệ ệ ả ả
ứ ề ạ ự ả ả ớ ọ
ườ ọ ị 4. Trang ph c, trang s c khi th c hi n nhi m v ph i gi n d , g n gàng, l ch s ,ự phù h p v i ngh d y h c, không gây ph n c m và phân tán s chú ý c a ủ ng
ợ i h c. ế ệ ỡ ồ ệ ố
ặ ữ ụ ấ ệ ề ạ ậ
ụ ự ớ ọ ồ
ử ườ ọ ầ ế ấ ậ t nhi m v ; đ u tranh, 5. Đoàn k t, giúp đ đ ng nghi p cùng hoàn thành t ị ngăn ch n nh ng hành vi vi ph m pháp lu t và các quy đ nh ngh nghi p. Quan ệ ệ ứ h , ng x đúng m c, g n gũi v i nhân dân, ph huynh h c sinh, đ ng nghi p và ng
ớ i h c; kiên quy t đ u tranh v i các hành vi trái pháp lu t. ơ ự ẫ ọ ư ng yêu, quý tr ng l n nhau; bi
ườ ệ ơ ế t quan tâm ộ 6. Xây d ng gia đình văn hoá, th ự ữ ế đ n nh ng ng ế ố i xung quanh; th c hi n n p s ng văn hoá n i công c ng.
ề ữ ạ ứ ả ệ ề Đi u 6. Gi ố gìn, b o v truy n th ng đ o đ c nhà giáo
ứ ụ ể ự ề ạ i d ng ch c v , quy n h n đ th c hi n hành vi trái pháp lu t, quy
ệ ố ớ ườ ọ ề ế ợ ụ 1. Không l ị ch , quy đ nh; không gây khó khăn, phi n hà đ i v i ng ậ i h c và nhân dân.
ọ ậ ứ ọ
ậ ụ ả ế ạ ự ụ ệ ệ ự 2. Không gian l n, thi u trung th c trong h c t p, nghiên c u khoa h c và th c hi n nhi m v gi ng d y, giáo d c.
ộ ậ ệ ố ử ị
ườ ọ ả ế t đ i x , thành ki n ạ ự ữ i h c; không ti p tay, bao che cho nh ng hành vi tiêu c c trong gi ng d y,
ế ệ ủ ườ ọ ệ 3. Không trù d p, chèn ép và có thái đ thiên v , phân bi ng ọ ậ h c t p, rèn luy n c a ng
ủ ẩ
ưở ế ườ ọ i h c, ạ ủ ệ ng đ n công vi c, sinh ho t c a
ệ ệ ồ i h c và đ ng nghi p. ự ạ ể ạ 4. Không xâm ph m thân th , xúc ph m danh d , nhân ph m c a ng ờ ả ư i khác. Không làm nh h ồ đ ng nghi p, ng ườ ồ đ ng nghi p và ng i khác.
ổ ứ ạ ọ ớ ị 5. Không t ch c d y thêm, h c thêm trái v i quy đ nh.
ố ố ườ ượ ọ ở
u, bia trong công s , trong tr ụ ả ệ ặ ạ ượ
ơ ng h c và n i ạ c phép ho c khi thi hành nhi m v gi ng d y và tham gia các ho t ụ ủ ườ
6. Không hút thu c lá, u ng r không đ ộ đ ng giáo d c c a nhà tr ử ụ ng. ạ ệ ộ ọ ệ ộ
ọ ậ ấ ớ 7. Không s d ng đi n tho i di đ ng và làm vi c riêng trong các cu c h p, trong khi lên l p, h c t p, coi thi, ch m thi.
ộ ị ụ ươ ể ậ ấ ế ng, làm m t đoàn k t trong t p th và
ạ ạ ộ ồ 8. Không gây bè phái, c c b đ a ph trong sinh ho t t i c ng đ ng.
ổ ế ữ ả ộ c s d ng b c gi ng làm n i tuyên truy n, ph bi n nh ng n i
ủ ơ ả ề ướ ượ ử ụ ụ 9. Không đ ể ớ dung trái v i quan đi m, chính sách c a Đ ng và Nhà n
ố ệ ỏ ệ
ồ ạ
ộ ế ưở ườ
c. ụ ự 10. Không tr n tránh trách nhi m, thoái thác nhi m v , t ắ ươ ỏ ờ ỏ ề ớ , b bu i d y, c t xén, d n ép ch mu n v s m, b gi ề ế ủ ỷ ươ ả ng, n n p c a nhà tr ch chuyên môn làm nh h ổ ứ ệ ổ ạ ế ng đ n k c ạ ộ n n xã h i nh
ử ụ ữ ị ý b vi c; không đi ng trình, vi ph m quy ng. ộ ề ư : cờ , truy n bá văn
ạ ẩ ế ệ ạ ch c, tham gia các ho t đ ng liên quan đ n t 11. Không t ư ạ b c, m i dâm, ma tuý, mê tín, d đoan; không s d ng, l u gi ộ ạ . ồ ụ hoá ph m đ i tr y, đ c h i