Ị Ề PHÒNG GD&ĐT HUY N BÌNH XUYÊN NG THCS LÝ T TR NG TR Ệ Ự Ọ ƯỜ Ớ Ị ờ Đ THI VÔ Đ CH L P 9 NĂM H C 2010-2011 Ọ MÔN: Đ A LÝ-L N 1 Ầ Th i gian 150 phút (không k th i gian giao đ ) ề ể ờ Ngày thi 22/10/2010

Câu 1 (2,5 đi m):ể

i và khó khăn đ i v i s phát tri n và phân b

ố ớ ự

ậ ợ

Trình bày nh ng đi u ki n thu n l ề c ta.

ủ ả ở ướ

D a vào Át lát Đ a lý Vi

ữ n ngành th y s n Câu 2 (2,5 đi m): ể ự

t Nam và ki n th c đã h c, hãy: ứ nhiên t

i s phát tri n và phân b các ngành

ọ ớ ự

ế t ố ự

ị ệ ng c a các nhân t ưở c ta.

c?

ố ồ

ấ ả ướ

ệ ớ

ờ ố

ủ ị

ố ồ

ụ ớ

c ta?

ng khu v c châu Á-Thái Bình

c ta l

i buôn bán nhi u nh t v i th tr ề

ị ườ

ấ ớ

ướ

a.Phân tích s nh h ự ả n công nghi p ệ ở ướ b.Gi i sao Thành ph H Chí Minh là trung tâm công nghi p l n nh t c n i thích t ạ Câu 3 (2,5 đi m):ể a.Trình bày vai trò c a d ch v trong s n xu t và đ i s ng? ấ ụ b.Vì sao Thành ph H Chí Minh và Hà N i là hai trung tâm d ch v l n và đa d ng nh t ấ n ướ c.Vì sao n D ng? ươ Câu 4 (2,5 đi m):ể Cho b ng s li u:

c giai đo n 1990-2005.

ố ệ S dân thành th và t l

ỉ ệ

S dân thành th (Tri

i)

ị Năm ị

ườ

dân thành th trong dân s c n ị 1990 12,9 19,5

2005 22,3 26,9

2003 20,9 25,8

T l ỉ ệ ồ

ể ệ

ố ả ướ 2000 18,8 24,2 n ở ướ

1995 14,9 20,8 ị dân thành th trong dân s c n

ẽ ể ậ

ấ ổ ố

ề ự

ỉ ệ

c ta trong th i gian trên. ờ ị

ố ả ướ c,

u ng dân thành th (%) ị a.V bi u đ thích h p nh t th hi n quá trình đô th hóa b.Nh n xét v s thay đ i s dân thành th và t l giai đo n 1990-2005.

---------------H t---------------- ế

H

Câu h iỏ

NG D N CH M-BI U ĐI M Ấ ƯỚ ứ ầ ộ

Ể N i dung ki n th c c n đ t ạ

ế Thang đi mể i: ậ ợ Câu 1 (2,5 đ) 0,25 ề ề c ng t, n ọ ư ườ ậ ợ ể c m n và n ặ ướ ẫ ự i đ phát tri n ngành ể . c l ướ ợ ng tr ng đi m, nhi u bãi tôm, cá, m c...(d n ch ng) ứ 0,25 0,25 ầ ề ề ể

2. Nhi u vùng bi n ven các đ o có nhi u vũng

ả ề ể 0,25 ể 0,25 ệ ủ ả ấ ượ ơ ở ậ ủ ả ướ ắ ố ơ c ng t ọ ồ ấ ớ t h n (tàu thuy n công su t l n, ề ả ấ ơ ở c…. ủ 0,25 0,25 0,25 ướ ng m r ng… ở ộ ị ườ

0,5 đ ủ ả ữ ệ ể ư ấ ạ ắ ằ i h i s n ven b . ờ ồ ợ ả ả ẫ ờ ạ ng xuyên ch u nh h t, bão, ô nhi m môi ư ẽ ng c a thiên tai (lũ l ưở ặ ủ ụ ễ

nhiên đ n s phát tri n và phân b ng c a các nhân t 1,5 ế ự t ố ự ưở ố ủ ể Câu 2 (2,5 đ) c ta rât đa d ng, là c s nguyên li u, nhiên ơ ở ủ ướ ệ ạ 0,25 ệ ể ng l n là c s đ phát tri n các ngành ng đ phát tri n c c u công nghi p đa ngành. ớ ể ơ ấ l ữ ượ ệ ơ ở ể ể ồ ệ ể a.Thu n l -N c ta có nhi u đi u ki n TN và TNTN khá thu n l ệ ướ khai thác và nuôi tr ng th y s n c n ủ ả ả ướ ồ -Có 4 ng tr ề ể ọ -B bi n dài 3260 km, d c b bi n có nhi u bãi tri u, đ m phá, d i r ng ả ừ ọ ờ ể ờ ể c l ng p m n->Phát tri n th y s n n ủ ả ướ ợ ặ ậ -Vùng bi n r ng l n 1 tri u km ệ ề ớ ể ộ c m n v nh-> phát tri n n ặ ể ướ ị -Có nhi u sông su i, ao h ...->phát tri n th y s n n ồ ố ề -Nhân dân có kinh nghi m, truy n th ng đánh b t và nuôi tr ng th y s n. ề ố c trang b ngày càng t -C s v t ch t đ ị các c s ch bi n, nâng c p các c ng cá và các c s khác…) ơ ở ế ế -S đ i m i nh ng chính sách c a nhà n ự ổ ữ ớ -Nhu c u tăng nhanh, th tr ầ b.Khó khăn: => Tuy nhiên, vi c phát tri n th y s n còn g p không ít nh ng khó khăn: ặ +V n ít, ng dân còn nghèo->qui mô ngành nh ỏ ố ề +C s v t ch t kĩ thu t còn h n ch , ch y u là đánh b t b ng tàu thuy n ủ ế ế ậ ơ ở ậ nh , g n b nên d n đ n s làm suy gi m ngu n l ả ế ẽ ỏ ầ +Thi u qui ho ch và qu n lí ch a ch t ch ả ế +Th ị ả ườ ng) tr ườ a. nh h Ả CN: - Tài nguyên thiên nhiên c a n li u và năng l ượ - Các ngu n tài nguyên có tr công nghi p tr ng đi m. ọ *Khoáng s n:ả +Nhiên li u (d u, than) => Công nghi p năng 0,5 ệ ầ ệ l ượ ng hóa ch t ấ +Kim lo i (S t, thi c, chì, k m…) => Công nghi p luy n kim (đen, ế ẽ ạ ắ ệ ệ màu) 0,25 0,25 ạ => Công nghi p hóa ch t ấ +Phi kim lo i (Apatit, pirit,…) +V t li u xây d ng (sét, đá vôi…) ự ậ ệ => Công nghi p v t li u xây ệ ệ ệ ậ

=> Công nghi p năng l 0,25 ủ ượ ng ệ ệ ư ừ ấ ồ 0,25 c, KH, r ng, ngu n SV bi n -> Nông, lâm, ng ủ ả ế ế ệ ự ổ ạ ạ ố d ngự *Th y năng c a sông su i ủ ố (th y đi n) ủ *Tài nguyên đ t, n ể ướ nghi p=> Công nghi p ch bi n nông, lâm, th y s n. ệ - S phân b các tài nguyên trên lãnh th t o các thê m nh khác nhau c a ủ t ng vùng ừ

0,25 c vì: ệ ớ i trong vi c giao l u v i bên ngoài. (Đ c coi là trung 0,25 ị ạ ủ ấ ớ ầ ủ ng bi n. l n v đ 0,25 ể ườ ả ệ ấ ả ọ ố ự ươ ạ ệ ệ ớ ng th c th c ph m s 1 là ĐBSCL. ẩ ệ ơ ở

ả ậ ủ Câu 3 (2,5 đ) ồ ẩ ấ ậ ư ả ờ ư ả ị ậ ệ ế s n xu t; đ ng th i đ a s n ph m đ n 0,25 c, gi a n ấ ả ướ ệ ữ ữ ướ c c ngoài. 0,25 ồ ầ ờ ố 0,25 ố ồ ụ ớ ị

c, Thành ph H Chí Minh là trung tâm chính ố ồ ị 0,5 ủ ả ướ ấ ố ớ c, đông dân, dân c t p trung v i m t đ ư ậ ấ ả ướ ậ ộ ớ

l n nh t c n 0,25 ế ớ ệ ề ấ ấ ơ ậ ộ ng Châu Á-Thái Bình 0,5 ị ườ ớ ề ấ

i cho vi c v n chuy n, giao nh n hàng hóa. ươ ị ể ậ 0,5 ệ ậ ề ng đ ng nên d xâm nh p th tr ễ ị ố ị ế ị ườ ề ể ậ ồ ộ ả ẻ ấ ợ ớ

1,5 đ ẩ t Nam ẽ ể ồ ng) chính xác khoa h c, ghi chú Câu 4 (2,5 đ) ồ ế ợ ườ ộ ọ ả

dân thành th có s thay đ i và đ u tăng 0,25 ỉ ệ ự ề ổ ị ị

ứ ị dân thành th (d n ch ng) ứ VD: b.TP. H Chí Minh là trung tâm công nghi p l n nh t c n ồ ấ ả ướ -V trí đ a lí thu n l ư ớ ượ ệ ậ ợ ị tâm c a ĐNA). Đ u m i giao thông l n nh t v i đ y đ các lo i hình ố ớ ầ ng không và đ GTVT, có 2 c ng qu c t ề ườ ố ế ớ -S n nguyên li u: N m trong vùng chuyên canh cây công nghi p l n nh t c ằ ẵ c, g n vùng tr ng đi m l n ể ầ ự ướ -Có c s v t ch t kĩ th t v ng m nh, có các c s công nghi p v tinh quan ậ ữ ấ ơ ở ậ tr ng nh : Biên Hòa, Vũng Tàu… ọ ư -L c l ng lao đ ng có chuyên môn kĩ thu t đông đ o ộ ự ượ a.Vai trò c a ngành d ch v : ụ + Cung ng nguyên v t li u, v t t ứ i tiêu dùng. tay ng ườ + T o m i liên h gi a các ngành s n xu t, các vùng trong n ạ ố ta v i n ớ ướ + T o vi c làm, góp ph n nâng cao đ i s ng nhân dân, tăng ngu n thu cho ệ ạ ngân sách… b.Hà N i và Thành ph H Chí Minh là hai trung tâm d ch v l n nh t ấ ộ c vì: c n ả ướ + Hà N i là th đô c a c n ủ ộ tr , hành chính l n nh t phía Nam. ớ + Là hai thành ph l n nh t c n cao. t là các ho t đ ng công c, đ c bi + Là hai trung tâm kinh t ạ ộ ệ ặ ấ ả ướ nghi p; là n i t p trung nhi u nh t các d ch v v tiêu dùng, s n xu t và ả ụ ề ị d ch v công c ng… ụ ị c.N c ta buôn bán nhi u nh t v i th tr ướ D ng vì: -V trí đ a lí thu n l ậ ợ -Các m i quan h có tính truy n th ng ố ệ -Th hi u tiêu dùng có nhi u đi m t ng ươ -Tiêu chu n hàng hóa không cao, phù h p v i trình đ s n xu t còn non tr c a Vi ệ ủ a.V bi u đ -Yêu c u: v bi u đ k t h p (c t và đ ẽ ể ầ gi i, tên bi u đ , s li u ồ ố ệ ể b.Nh n xét ậ -Ta th y: s dân thành th và t l ố ấ nhanh trong giai đo n 1990-2005, c th : ụ ể ạ +S dân thành th (D n ch ng) ẫ ố +T l ị ẫ ỉ ệ -Quá trình đô th hóa nhanh.Tuy nhiên, trình đ đô th hóa còn th p. 0,25 0,25 0,25 ấ ộ ị ị