
Trang 1/4 - Mã đề thi 216
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:....................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 81: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Giun đất. B. Châu chấu. C. Ếch đồng. D. Tôm sông.
Câu 82: Alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được
gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?
A. Aabb. B. aabb. C. AaBb. D. AABb.
Câu 83: Trong quy luật phân li, để 2 alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện
A. số lượng con lai phải lớn. B. bố mẹ thuần chủng.
C. giảm phân bình thường. D. alen trội phải trội hoàn toàn.
Câu 84: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây
có đường kính 30 nm?
A. Sợi cơ bản. B. Sợi siêu xoắn.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Crômatit.
Câu 85: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi
là
A. mức phản ứng. B. thường biến.
C. đột biến. D. biến dị tổ hợp.
Câu 86: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ADN mà không có ở mARN?
A. Timin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 87: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa N2 thành
4
NH
?
A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn nitrat hóa.
Câu 88: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại ađênin của mạch mã gốc liên kết với nuclêôtit loại nào của
môi trường nội bào?
A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Timin. D. Guanin.
Câu 89: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì
gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở
A. ti thể hoặc lục lạp. B. NST giới tính X.
C. NST thường. D. NST giới tính Y.
Câu 90: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
Ab
aB
đã tạo ra các loại giao tử: AB = ab = 15%. Tần số
hoán vị gen giữa 2 gen này là
A. 35%. B. 15%. C. 30%. D. 50%.
Câu 91: Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. lipit. B. prôtêin. C. ARN. D. ADN.
Câu 92: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 48, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 12. B. 24. C. 48. D. 36.
Câu 93: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng?
A. AaBB. B. AAbb. C. aaBb. D. AaBb.
Mã đề thi 216