Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
lượt xem 1
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA VẬT LÝ 10 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 1. Trường hợp nào sau đây liên quan đến tính tương đối của chuyển động? A. Người ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy các giọt nước mưa không rơi theo phương thẳng đứng. B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động chậm dần đều. D. Vật chuyển động nhanh dần đều. m Câu 2. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2 và bán kính quỹ đạo r s = 50cm. Gia tốc hướng tâm là: m m m m A. 0,08 B. 8 C. 80 D. 0,8 s2 s2 s2 s2 Câu 3. Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau A. quỹ đạo là một đường thẳng B. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau C. vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ D. tốc độ không đổi từ lúc xuất phát tới lúc dừng lại Câu 4. Một canô đi từ bến A đến bến B dọc theo bờ sông, khoảng cách giữa 2 bến AB=18,4km. Vận tốc của canô khi nước không chảy là 14,6km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là A. 2,54 giờ. B. 1,14 giờ. C. 2,92 giờ. D. 2,22 giờ. Câu 5. Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc tuyệt đối là A. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. B. vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động. C. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. Câu 6. Để xác định vị trí của một tàu biển ở đại dương người ta thường dùng những tọa độ nào: A. Độ cao tại vị trí của con tàu. B. Vĩ độ địa lí. C. Vĩ độ và kinh độ địa lí. D. Kinh độ địa lí. 1/5 Mã đề 010
- Câu 7. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là: 1 A. x = x0 + v0t + at 2 B. x = x0 +vt. 2 1 1 C. x = x0 + v0t − at 2 . D. x = v0t + at 2 . 2 2 ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ x = 80t 2 + 50t + 100 ( cm; s) . Tọa độ Câu 8. Phương trinh cua môt vât chuyên đông thăng la: ban đầu, vận tốc đầu, gia tốc vật là A. x0 = 100 m, v0 = 50 m/s, a = 160 cm/s2. B. x0 = 100 cm, v0 = 50 cm/s, a = 160 cm/s2. C. x0 = 100 cm, v0 = 50 cm/s, a = 160 m/s2. D. x0 = 100 m, v0 = 50 cm/s, a = 1,6 m/s2. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động rơi tự do? A. chuyển động thẳng chậm dần đều. B. chuyên đ ̉ ộng chỉ dưới tác dụng của trọng lực. C. chuyển động có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống. D. chuyên đ ̉ ộng thẳng nhanh dần đều. Câu 10. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 40 phút. Nếu canô đi ngược dòng nước từ B về A thì hết 60 phút. Nếu canô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian để đi từ A đến B là A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 5 giờ. D. 2 giờ. Câu 11. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi chạm đất là A. 4 s B. 2 s C. 2,5 s D. 2 3 s Câu 12. Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là l A. l = 0,25cm; 1,67% l l B. l = 0,5cm; 2,5% l l C. l = 0,25cm; 1,25% l l D. l = 0,5cm; 3,33% l Câu 13. Chọn câu trả lời sai khi nói về sự rơi tự do của các vât? A. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau. B. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn. C. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian. 2/5 Mã đề 010
- D. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực. Câu 14. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khăn tay. B. Một mẩu phấn. C. Một sợi chỉ. D. Một cái lá cây rụng. Câu 15. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng gặp cột số ghi Hải Dương 15km . Thông tin nào sau đây đúng : A. Hải Phòng được chọn làm gốc. B. Hải Dương được chọn làm gốc. C. Hải Dương cách Hải Phòng 15km. D. Hải Dương cách Hà Nội 15km. 1 Câu 16. Một vật được thả rơi tự do, trong giây cuối cùng vật đi được quãng đường rơi. 4 Lấy g=10 m/s2. Độ cao ban đầu h của vật xấp xỉ bằng A. 278 m B. 225 m C. 145 m D. 287 m Câu 17. Môt banh xe ban kinh 60cm/s quay đêu ̣ ́ ́ ́ ̀ 100 vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tôc đô dai c ̀ ́ ̣ ̀ ủa một điểm trên vành bánh xe là A. 314,1m/s. B. 126,3m/s. C. 188,4m/s. D. . 628,4m/s. Câu 18. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất C. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. D. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 19. Môt đoan tau ham phanh chuyên đông châm dân đêu vao ga v ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ới vân tôc ban đâu ̣ ́ ̀ ̉ ừ luc ham phanh, no đi đ 14,4 m/s. Trong 10 giây đâu tiên kê t ̀ ́ ̃ ́ ược đoan đ ̣ ường dai h̀ ơn đoaṇ đường trong 10 giây tiêp theo là 5 mét. Th ́ ời gian kê t ̉ ừ luc ham phanh đ ́ ̃ ến khi tau d ̀ ừng hăn̉ là A. 184 s. B. 144 s C. 248 s. D. 288 s. Câu 20. Môt ô tô đang chuyên đông v ̣ ̉ ̣ ơi vân tôc 8 m/s thi tăng tôc va chuyên đông nhanh ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ược là 12 m/s. Quang đ dân đêu, sau 16 giây vân tôc cua no đat đ ̀ ̀ ̃ ường ma ô tô đi đ ̀ ược từ ̣ ́ ̉ ́ ̣ luc tăng tôc đên khi vân tôc cua no đat 16 m/s la ́ ́ ́ ̀ A. 38,4 m. B. 768cm. C. 348 m D. 384m. Câu 21. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 8 km. B. 2 km. C. 4,5 km. D. 6 km. Câu 22. Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 40 km/h B. v = 35 km/h. C. v = 34 km/h. D. v = 30 km/h. Câu 23. Kim giây của một đồng hồ treo tường dài r = 15cm. Đầu kim được coi là chuyển động tròn đều. Tốc độ dài của đầu mút kim giây đối với trục quay của nó là: 3/5 Mã đề 010
- π m π m π m π m A. B. C. D. 200 s 2 s 1200 s 20 s Câu 24. Phép đo chiều dài của hộp đựng bút trong 5 lần đo là : 250 mm, 249 mm, 251 mm, 248 mm, 249 mm. Giá trị trung bình của các lần đo là A. 250 mm B. 311,75 mm C. 249,4 mm D. 248 mm Câu 25. Gốc thời gian là: A. Lúc nửa đêm. B. Lúc hai vật gặp nhau. C. Thời điểm bất kỳ được chọn (coi t = 0 ). D. Lúc vật bắt đầu chuyển động. Câu 26. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2 + 3t (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng: A. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s. B. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s. C. Chất điểm xuất phát từ M cách O 3m, với vận tốc 2m/s. D. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc 3m/s. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều? A. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. C. Tọa độ x tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động. D. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. Câu 28. Môt vât chuyên đông thăng biên đôi đêu co: ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ t 1 = 2 ( s) � x 1 = - 68 ( m ) � v 1 = 22 ( m /s ) . ● Luc ́ t 2 = 5 ( s) � v 2 = 46 ( m /s) . ● Luc Phương trình chuyển động của vật là A. x = −96 + 6t + 3t 2 B. x = −100 + 10t + 6t 2 ( m, s ). C. x = −100 + 10t + 3t 2 ( m, s ). D. x = −96 + 6t + 4t 2 ( m, s ). Câu 29. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là A. trị tuyệt đối của tổng số giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo B. trị tuyệt đối của số hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo C. giá trị của mỗi lần đo D. trị tuyệt đối của thương số giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo Câu 30. Chọn phát biểu đúng khi nói về chất điểm ? A. Là những vật có kích thước bất kì. B. Là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. C. Là những vật có kích thước rất nhỏ. D. Là những vật có kích thước nhỏ. HẾT 4/5 Mã đề 010
- 5/5 Mã đề 010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
3 p | 27 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 68 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
3 p | 50 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
3 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
3 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p | 62 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
4 p | 55 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 73 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p | 35 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
3 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
3 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn