intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017­2018 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10                Ngày thi: 04/5/2018 Thời gian làm bài: 45 phút A. LY THUYÊT ́ ́   (3 điêm) ̉ Câu 1:(1 điêm)  Nêu đinh nghia va vi ̉ ̣ ̃ ̀ ết công thức tính đông năng .  ̣ Câu 2:(1 điêm) Thê nao la qua trinh đăng nhiêt ? Phat biêu va viêt hê th ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ức đinh luât Boyle­Mariotte . ̣ ̣ Câu 3:(1 điêm) ̉   Phat biêu va biêt biêu th ́ ̉ ̀ ́ ̉ ưc đinh luât bao toan c ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ năng . B. BÀI TOÁN (7đ)         Bài 1: (2đ) Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,2m, vật nặng khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng O kéo con lắc  đến vị trí sao cho sợi dây hợp phương thẳng đứng góc  α = 600  rồi buông nhẹ. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân  bằng O, bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10m/s2. a) Tìm vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân bằng O. 2 b) Khi tỉ số giữa thế năng và động năng bằng   thì dây treo hợp phương thẳng đứng một góc bằng bao  3 nhiêu độ?         Bài 2 : (2đ)  Một ôtô khối lượng 3,5 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ . Sau khi  ôtô đi được 25 m thì đạt được vận tốc 36 km/h, hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,3. Lấy g=10 m/s 2. (giải  bài toán  bằng  phương pháp năng lượng) Tính công và công suất của lực kéo động cơ.        Bài 3: (2đ) Một khối khí lí tưởng xác định ở nhiệt độ t1 = 27 0C, áp suất p1 = 6 atm chiếm thể tích V1 = 2 lít.  Khối khí được biến đổi qua hai giai đoạn liên tiếp nhau: + Từ trạng thái (1) sang (2): giãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 4 l + Từ trạng thái (2) sang (3): được làm lạnh đẳng tích tới áp suất 1 atm thì ngừng. a/  Xác định áp suất p2 và nhiệt độ T3 của khối khí.  b/  Vẽ đồ thị trên hệ trục pOT  (Op là trục tung )         Bai 4 ̀  (1đ):  Ở 1000C một thanh kẽm có chiều dài là 2,5m. Để chiều dài của thanh kẽm giảm đi 5mm thì  phải giảm nhiệt độ của thanh kẽm xuống còn bao nhiêu độ. Biết hệ số nở dài của kẽm là α = 2,9.10−5 K −1 . ­­­ HẾT­­­
  2. ĐÁP ÁN. Câu 1 : (1 điêm) ̉  Nêu đinh nghia va công th ̣ ̃ ̀ ức đông năng ?  ̣ Động năng  là dang ̣  năng lượng  mà vật đó có được do nó đang  chuyển động  và  được xác định theo (0,5  ̉ điêm) 1 công thức :  Wđ = mv 2  (0,5 điêm) ̉             2 Câu 2 : (1 điêm)  ̉ Thê nao la qua trinh đăng nhiêt ? Phat biêu va viêt hê th ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ức đinh luât Boyle­Mariotte  ̣ ̣ ̉ ̣ Qua trinh đăng nhiêt là quá trình bi ́ ̀ ến đổi trạng thái mà trong đó nhiệt độ được giữ không đôi. (0,5 điêm) ̉ ̉ Phát biểu đinh luât Boyle­Mariotte  ̣ ̣ : Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ  nghịch với thể tích.  ̉    (0,25 điêm) 1 Biểu thức :     p:       hay p.V = const ̉   (0,5 điêm) V ̉  Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng.      Câu 3 : (1 điêm)  Nếu không có tác dụng của lực khác (như lực cản; lực ma sát;…) thì trong quá trình chuyển động, cơ năng của  vật là một đại lượng bảo toàn.  WA = WB � WdA + WtA = WdB + WtB      B. BÀI TOÁN (7đ) Bài 1: (2đ)  Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,2m, vật nặng khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng O kéo con  lắc đến vị trí sao cho sợi dây hợp phương thẳng đứng góc  α = 600  rồi buông nhẹ. Chọn gốc thế năng tại vị trí  cân bằng O, bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10m/s2. a) Tìm vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân bằng O. 2 b) Khi tỉ số giữa thế năng và động năng bằng   thì dây treo hợp phương thẳng đứng một góc bằng bao  3 nhiêu độ?  Bài 1: (2đ)  a) Z =  l − l cos α  = 1,2 – 1,2 cos 600  = 0,6m ĐLBTCN: WA = WO mv 2 mgzA =  0 (0,25đ) 2 v2 10.0,6 =  0 (0,25đ) 2 v0 = 2. 3  = 3,464m/s (0,25đ) mv02 T0 = mg +  (0,25đ) l 0, 2.3, 4642 T0 = 0,2.10 +  = 4N (0,25đ) 1, 2
  3. Wt 2 b)  = à Wđ = 1,5Wt Wd 3 W = Wđ + Wt = 1,5Wt + Wt = 2,5Wt ĐLBTCN: mgzA = 2,5mgz (0,25đ) 0,6 = 2,5.z z = 0,24m (0,25đ) z =  l − l cos α 0,24 = 1,2 – 1,2cos α α = 36,87 0 Bài 2 : (2đ)  Một ôtô khối lượng 3,5 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ . Biết khi ôtô đi   được 25 m đạt được vận tốc 36 km/h, hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,3. Lấy g=10 m/s 2. (giải bài toán  theo phương pháp năng lượng) Tính công và công suất của lực kéo động cơ. 1 1 Định lý động năng  mv 2 ­  mv02 = A P +A N +A F  + A ms    vì  A P , AN = 0 2 2 1 1 � A F  =  mv 2 − Ams  = mv 2 + µ.m.g.s  =437500(J)=437,5(kJ) 2 2 A F = F.s.cos α � F = 17500N CÁCH 1.  F(v1 + v 2 ) P= = 87500W CÁCH 2.  2 v − v0 v 2 − v 02 = 2as � a = 2m / s 2 � t = = 5(s) a (0,25đ) A � P = = 87500(W) = 87,5(kW) t Bài 3 : (2đ) Một khối khí lí tưởng xác định ở nhiệt độ T1 = 300 K, áp suất p1 = 6 atm chiếm thể tích V1 = 2 lít.  Khối khí được biến đổi qua hai giai đoạn liên tiếp nhau: + Từ trạng thái (1) sang (2): giãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 4 l + Từ trạng thái (2) sang (3): được làm lạnh đẳng tích tới áp suất 1 atm thì ngừng. Xác định áp suất p2 và nhiệt độ T3 của khối khí. Vẽ đồ thị trên hệ trục POT (OP là trục tung, OT là trục hoành)  p1V1 p 2 V2 Bài 3 : (2đ)          PTTT khí lý tưởng:  = à p2 = 3 atm       0,75đ T1 T2 p3V3 p 2 V2 PTTT khí lý tưởng:  = à T3 = 100 K       0,75đ T3 T2 Vẽ đồ thị 0,5đ  Bai 4 ̀  (1đ)    : Ở  100 C một thanh kẽm có chiều dài là 2,5m. Để  chiều dài của thanh kẽm giảm đi 5mm thì phải   0 giảm nhiệt độ của thanh kẽm xuống còn bao nhiêu độ. Biết hệ số nở dài của kẽm là α = 2,9.10­5 K­1 . ∆l = αl0∆t ̉ (0,25 điêm) 0,005 = 2,9.10­5.2,5.∆t =>∆t≈  69 0C ̉ (0,25 điêm)
  4. ∆t ≈  69 0C = t0 – t    =>    t = 31 0C ̉ (0,5 điêm) *Chú ý: ­Học sinh làm theo cách khác nhưng nếu xét thấy ĐÚNG thì vẫn cho điểm tối đa. Nếu xét thấy SAI phần nào thì   cứ trừ theo tỉ lệ . ­Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25 điểm (trừ không quá 0,5 điểm toàn bài thi ).  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0