intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 894

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 894 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 894

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ – Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> TỔ ĐỊA LÍ<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................<br /> <br /> Mã đề 894<br /> <br /> Câu 1. (0.25 điểm) Hệ sinh thái rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước ta là ở:<br /> A. Nam Trung Bộ.<br /> <br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> <br /> C. Nam Bộ.<br /> <br /> D. Bắc Bộ.<br /> <br /> Câu 2. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “thấp và hẹp ngang, cao ở hai đầu và thấp ở giữa” là của vùng núi<br /> A. Tây Bắc.<br /> <br /> B. Đông Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> Câu 3. (0.25 điểm) Vùng biển nào nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc<br /> phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế môi trường, nhập cư...<br /> A. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> <br /> B. nội thủy.<br /> D. Lãnh hải.<br /> <br /> Câu 4. (0.25 điểm) Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đồng bằng châu thổ Sông Hồng<br /> A. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> B. Do hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.<br /> C. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.<br /> D. Có đất phù sa sông màu mỡ.<br /> Câu 5. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới giáp với<br /> Trung Quốc- Lào<br /> A. Lai Châu.<br /> <br /> B. Sơn La.<br /> <br /> C. Điện Biên.<br /> <br /> D. Hà Giang.<br /> <br /> Câu 6. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 6 -7, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào của nước ta:<br /> A. Bình Định.<br /> <br /> B. Ninh Thuận.<br /> <br /> C. Phú Yên.<br /> <br /> D. Khánh Hòa.<br /> <br /> Câu 7. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đỉnh Puxalaileng thuộc vùng núi nào<br /> A. Đông Bắc.<br /> <br /> B. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> C. Tây Bắc.<br /> <br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> Câu 8. (0.25 điểm) Vùng biển tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200<br /> hải lí tính từ đường cơ sở là<br /> A. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. nội thủy.<br /> <br /> B. lãnh hải.<br /> D. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> <br /> Câu 9. (0.25 điểm) Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi<br /> A. động đất, trượt lở đất.<br /> C. sương muối, rét hại<br /> <br /> B. triều cường, ngập mặn.<br /> D. lũ quét, lũ ống.<br /> <br /> Câu 10. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “gồm các khối núi và cao nguyên” là của vùng núi<br /> A. Đông Bắc.<br /> <br /> B. Tây Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> 1/4 - Mã đề 894<br /> <br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> Câu 11. (0.25 điểm) Ý kiến nào sau đây không đúng khi đánh giá ảnh hưởng về Biển Đông đối với khí<br /> hậu nước ta:<br /> A. làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.<br /> B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.<br /> C. làm cho khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra<br /> D. làm cho khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương nên điều hòa hơn.<br /> Câu 12. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 14, đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?<br /> A. Ngọc Linh.<br /> <br /> B. Vọng Phu.<br /> <br /> C. Ljang Bjang.<br /> <br /> D. Chử Yang Sin.<br /> <br /> Câu 13. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 23, cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm trên đường biên<br /> giới Việt Nam - Trung Quốc<br /> A. Mường Khương.<br /> <br /> B. Móng Cái.<br /> <br /> C. Tây Trang.<br /> <br /> D. Hữu Nghị.<br /> <br /> Câu 14. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào sau<br /> đây?<br /> A. cửa Hội .<br /> <br /> B. cửa Nhượng.<br /> <br /> C. cửa Tùng.<br /> <br /> D. cửa Gianh.<br /> <br /> Câu 15. (0.25 điểm) Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho Lào?<br /> A. Hải Phòng.<br /> <br /> B. Cửa Lò.<br /> <br /> C. Đà Nẵng.<br /> <br /> D. Nha Trang.<br /> <br /> Câu 16. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, sông Tiên Yên là thung lũng sông thuộc vùng núi<br /> A. Đông Bắc.<br /> <br /> B. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> D. Tây Bắc.<br /> <br /> Câu 17. (0.25 điểm) Hiện nay diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do:<br /> A. để nuôi tôm, cá.<br /> C. cháy rừng.<br /> <br /> B. chiến tranh.<br /> D. khai thác gỗ, củi.<br /> <br /> Câu 18. (0.25 điểm) Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta<br /> A. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.<br /> B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.<br /> D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.<br /> Câu 19. (0.25 điểm) Hết vùng nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển<br /> A. nội thủy.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> <br /> B. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. lãnh hải.<br /> <br /> Câu 20. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 23, cảng nào sau đây là cảng quốc tế của nước ta:<br /> A. Cam Ranh.<br /> <br /> B. Vũng Tàu.<br /> <br /> C. Mỹ Tho.<br /> <br /> D. Sài Gòn.<br /> <br /> Câu 21. (0.25 điểm) Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa<br /> là:<br /> A. sinh vật phù du.<br /> <br /> B. các rạn san hô.<br /> <br /> C. hải sâm, bào ngư.<br /> <br /> D. chim yến.<br /> <br /> Câu 22. (0.25 điểm) Đặc điểm “địa hình cao nhất cả nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc<br /> - đông nam” là của vùng núi<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> C. Tây Bắc.<br /> <br /> D. Đông Bắc.<br /> <br /> Câu 23. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển nước ta:<br /> A. chỉ có vài đồng bằng nhỏ mở rộng ở các cửa sông lớn.<br /> C. do các sông lớn bồi đắp.<br /> 2/4 - Mã đề 894<br /> <br /> B. hẹp ngang.<br /> D. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> <br /> Câu 24. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đèo nào sau đây không nằm trong vùng núi Trường Sơn<br /> Bắc:<br /> A. Keo Nưa.<br /> <br /> B. Ngang.<br /> <br /> C. Pha Đin.<br /> <br /> D. Mụ Giạ.<br /> <br /> Câu 25. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 4-5, thành phố trực thuộc Trung Ương nào sau đây của nước ta<br /> giáp biển:<br /> A. Vũng Tàu.<br /> <br /> B. Cần Thơ.<br /> <br /> C. Tp. Hồ Chí Minh.<br /> <br /> D. Hà Nội.<br /> <br /> Câu 26. (0.25 điểm) Ở Đông Nam Bộ với bậc thềm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100m và bề mặt phủ badan<br /> ở độ cao khoảng 200m là địa hình<br /> A. bán bình nguyên.<br /> <br /> B. cao nguyên.<br /> <br /> C. đồi trung du.<br /> <br /> D. đồng bằng.<br /> <br /> Câu 27. (0.25 điểm) Thảm thực vật nước ta xanh tốt là<br /> A. Do vị trí và hình thể.<br /> B. Do nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.<br /> C. Do giáp biển.<br /> D. Liền kề vành đai sinh khoáng.<br /> Câu 28. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?<br /> A. Phú Vang.<br /> <br /> B. Thạch Khê.<br /> <br /> C. Quỳ Châu<br /> <br /> D. Lệ Thuỷ.<br /> <br /> Câu 29. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên<br /> đất liền?<br /> A. Côn Đảo.<br /> <br /> B. Phú Quốc.<br /> <br /> C. Cát Bà.<br /> <br /> D. Tràm Chim.<br /> <br /> Câu 30. (0.25 điểm) Cao nguyên đất đỏ bazan rộng lớn nhất ở nước ta là:<br /> A. Sơn La.<br /> <br /> B. Mộc Châu.<br /> <br /> C. Đắc Lắc.<br /> <br /> D. Tà Phình.<br /> <br /> Câu 31. (0.25 điểm) Hệ sinh thái nào không phải là hệ sinh thái vùng ven biển của nước ta:<br /> A. rừng trên các đảo.<br /> C. trên đất phèn.<br /> <br /> B. rừng trên núi đá vôi.<br /> D. rừng ngập mặn.<br /> <br /> Câu 32. (0.25 điểm) Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Cửu Long<br /> B. có diện tích khoảng 40.000km2.<br /> D. có hệ thống đê điều ven sông.<br /> <br /> A. thấp, khá bằng phẳng.<br /> C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.<br /> <br /> Câu 33. (0.25 điểm) Vùng biển nào của nước ta được xem như là một bộ phận lãnh thổ trên đất liền<br /> A. nội thủy<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> <br /> B. lãnh hải.<br /> D. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> <br /> Câu 34. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?<br /> A. Quỳ Châu.<br /> <br /> B. Cổ Định<br /> <br /> C. Tiền Hải.<br /> <br /> D. Thạch Khê.<br /> <br /> Câu 35. (0.25 điểm) Hai bể dầu khí lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:<br /> A. Cửu Long và sông Hồng.<br /> C. Cửu Long và Thổ Chu-Mã Lai.<br /> <br /> B. Nam Côn Sơn và Thổ Chu- Mã Lai.<br /> D. Nam Côn Sơn và Cửu Long.<br /> <br /> Câu 36. (0.25 điểm) Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung<br /> một đặc điểm là:<br /> A. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.<br /> C. Có hệ thống sông ngòi chằng chịt.<br /> <br /> B. Có địa hình thấp và bằng phẳng.<br /> D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.<br /> <br /> 3/4 - Mã đề 894<br /> <br /> Câu 37. (0.25 điểm) Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị lớn nhất của vùng biển nước ta là:<br /> A. cát.<br /> <br /> B. dầu khí.<br /> <br /> C. muối.<br /> <br /> D. sa khoáng.<br /> <br /> Câu 38. (0.25 điểm) Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?<br /> A. Có nhiều loài cây gỗ quý.<br /> C. Giàu tài nguyên động vật.<br /> <br /> B. Phân bố ở ven biển.<br /> D. Cho năng suất sinh vật cao.<br /> <br /> Câu 39. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta<br /> A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br /> B. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br /> D. địa hình ít chịu tác động của con người.<br /> Câu 40. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 22, nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm ở vùng núi nào của nước<br /> ta:<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> B. Tây Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 894<br /> <br /> D. Đông Bắc.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0