SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br />
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I<br />
NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN ĐỊA LÍ – Khối 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
TỔ ĐỊA LÍ<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................<br />
<br />
Mã đề 893<br />
<br />
Câu 1. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới giáp với<br />
Trung Quốc- Lào<br />
A. Sơn La.<br />
<br />
B. Hà Giang.<br />
<br />
C. Lai Châu.<br />
<br />
D. Điện Biên.<br />
<br />
Câu 2. (0.25 điểm) Hiện nay diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do:<br />
A. cháy rừng.<br />
C. khai thác gỗ, củi.<br />
<br />
B. để nuôi tôm, cá.<br />
D. chiến tranh.<br />
<br />
Câu 3. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào sau<br />
đây?<br />
A. cửa Tùng.<br />
<br />
B. cửa Nhượng.<br />
<br />
C. cửa Gianh.<br />
<br />
D. cửa Hội .<br />
<br />
Câu 4. (0.25 điểm) Hệ sinh thái nào không phải là hệ sinh thái vùng ven biển của nước ta:<br />
A. rừng ngập mặn.<br />
C. trên đất phèn.<br />
<br />
B. rừng trên các đảo.<br />
D. rừng trên núi đá vôi.<br />
<br />
Câu 5. (0.25 điểm) Hệ sinh thái rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước ta là ở:<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
<br />
B. Nam Trung Bộ.<br />
<br />
C. Nam Bộ.<br />
<br />
D. Bắc Bộ.<br />
<br />
Câu 6. (0.25 điểm) Vùng biển nào của nước ta được xem như là một bộ phận lãnh thổ trên đất liền<br />
A. vùng đặc quyền kinh tế.<br />
C. lãnh hải.<br />
<br />
B. nội thủy<br />
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
<br />
Câu 7. (0.25 điểm) Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị lớn nhất của vùng biển nước ta là:<br />
A. cát.<br />
<br />
B. muối.<br />
<br />
C. sa khoáng.<br />
<br />
D. dầu khí.<br />
<br />
Câu 8. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 23, cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm trên đường biên<br />
giới Việt Nam - Trung Quốc<br />
A. Mường Khương.<br />
<br />
B. Móng Cái.<br />
<br />
C. Tây Trang.<br />
<br />
D. Hữu Nghị.<br />
<br />
Câu 9. (0.25 điểm) Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho Lào?<br />
A. Đà Nẵng.<br />
<br />
B. Hải Phòng.<br />
<br />
C. Nha Trang.<br />
<br />
D. Cửa Lò.<br />
<br />
Câu 10. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 4-5, thành phố trực thuộc Trung Ương nào sau đây của nước ta<br />
giáp biển:<br />
A. Tp. Hồ Chí Minh.<br />
<br />
B. Cần Thơ.<br />
<br />
C. Vũng Tàu.<br />
<br />
D. Hà Nội.<br />
<br />
Câu 11. (0.25 điểm) Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đồng bằng châu thổ Sông Hồng<br />
A. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br />
B. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.<br />
C. Có đất phù sa sông màu mỡ.<br />
D. Do hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.<br />
1/4 - Mã đề 893<br />
<br />
Câu 12. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?<br />
A. Quỳ Châu<br />
<br />
B. Lệ Thuỷ.<br />
<br />
C. Phú Vang.<br />
<br />
D. Thạch Khê.<br />
<br />
Câu 13. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, sông Tiên Yên là thung lũng sông thuộc vùng núi<br />
A. Tây Bắc.<br />
<br />
B. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
C. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
D. Đông Bắc.<br />
<br />
Câu 14. (0.25 điểm) Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Cửu Long<br />
B. có diện tích khoảng 40.000km2.<br />
D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.<br />
<br />
A. thấp, khá bằng phẳng.<br />
C. có hệ thống đê điều ven sông.<br />
<br />
Câu 15. (0.25 điểm) Cao nguyên đất đỏ bazan rộng lớn nhất ở nước ta là:<br />
A. Mộc Châu.<br />
<br />
B. Sơn La.<br />
<br />
C. Tà Phình.<br />
<br />
D. Đắc Lắc.<br />
<br />
Câu 16. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 14, đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?<br />
A. Ljang Bjang.<br />
<br />
B. Vọng Phu.<br />
<br />
C. Chử Yang Sin.<br />
<br />
D. Ngọc Linh.<br />
<br />
Câu 17. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển nước ta:<br />
A. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br />
B. chỉ có vài đồng bằng nhỏ mở rộng ở các cửa sông lớn.<br />
C. do các sông lớn bồi đắp.<br />
D. hẹp ngang.<br />
Câu 18. (0.25 điểm) Đặc điểm “địa hình cao nhất cả nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc<br />
- đông nam” là của vùng núi<br />
A. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
B. Đông Bắc.<br />
<br />
C. Tây Bắc.<br />
<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
Câu 19. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 23, cảng nào sau đây là cảng quốc tế của nước ta:<br />
A. Vũng Tàu.<br />
<br />
B. Mỹ Tho.<br />
<br />
C. Sài Gòn.<br />
<br />
D. Cam Ranh.<br />
<br />
Câu 20. (0.25 điểm) Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?<br />
A. Giàu tài nguyên động vật.<br />
C. Cho năng suất sinh vật cao.<br />
<br />
B. Phân bố ở ven biển.<br />
D. Có nhiều loài cây gỗ quý.<br />
<br />
Câu 21. (0.25 điểm) Vùng biển nào nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc<br />
phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế môi trường, nhập cư...<br />
A. vùng đặc quyền kinh tế.<br />
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
<br />
B. nội thủy.<br />
D. Lãnh hải.<br />
<br />
Câu 22. (0.25 điểm) Ở Đông Nam Bộ với bậc thềm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100m và bề mặt phủ badan<br />
ở độ cao khoảng 200m là địa hình<br />
A. đồi trung du.<br />
<br />
B. đồng bằng.<br />
<br />
C. bán bình nguyên.<br />
<br />
D. cao nguyên.<br />
<br />
Câu 23. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “thấp và hẹp ngang, cao ở hai đầu và thấp ở giữa” là của vùng<br />
núi<br />
A. Đông Bắc.<br />
<br />
B. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
C. Tây Bắc.<br />
<br />
D. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
Câu 24. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?<br />
A. Cổ Định<br />
<br />
B. Tiền Hải.<br />
<br />
C. Quỳ Châu.<br />
<br />
D. Thạch Khê.<br />
<br />
Câu 25. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta<br />
A. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
C. cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br />
<br />
B. địa hình ít chịu tác động của con người.<br />
D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br />
2/4 - Mã đề 893<br />
<br />
Câu 26. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “gồm các khối núi và cao nguyên” là của vùng núi<br />
A. Tây Bắc.<br />
<br />
B. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
C. Đông Bắc.<br />
<br />
D. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
Câu 27. (0.25 điểm) Hai bể dầu khí lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:<br />
A. Cửu Long và sông Hồng.<br />
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.<br />
<br />
B. Cửu Long và Thổ Chu-Mã Lai.<br />
D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu- Mã Lai.<br />
<br />
Câu 28. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 22, nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm ở vùng núi nào của nước<br />
ta:<br />
A. Đông Bắc.<br />
<br />
B. Tây Bắc.<br />
<br />
C. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
D. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
Câu 29. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 6 -7, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào của nước ta:<br />
A. Khánh Hòa.<br />
<br />
B. Phú Yên.<br />
<br />
C. Ninh Thuận.<br />
<br />
D. Bình Định.<br />
<br />
Câu 30. (0.25 điểm) Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi<br />
A. động đất, trượt lở đất.<br />
C. lũ quét, lũ ống.<br />
<br />
B. triều cường, ngập mặn.<br />
D. sương muối, rét hại<br />
<br />
Câu 31. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đỉnh Puxalaileng thuộc vùng núi nào<br />
A. Tây Bắc.<br />
<br />
B. Đông Bắc.<br />
<br />
C. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
Câu 32. (0.25 điểm) Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta<br />
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.<br />
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.<br />
D. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.<br />
Câu 33. (0.25 điểm) Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa<br />
là:<br />
A. sinh vật phù du.<br />
<br />
B. chim yến.<br />
<br />
C. các rạn san hô.<br />
<br />
D. hải sâm, bào ngư.<br />
<br />
Câu 34. (0.25 điểm) Hết vùng nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển<br />
A. nội thủy.<br />
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
<br />
B. lãnh hải.<br />
D. vùng đặc quyền kinh tế.<br />
<br />
Câu 35. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đèo nào sau đây không nằm trong vùng núi Trường Sơn<br />
Bắc:<br />
A. Pha Đin.<br />
<br />
B. Mụ Giạ.<br />
<br />
C. Keo Nưa.<br />
<br />
D. Ngang.<br />
<br />
Câu 36. (0.25 điểm) Vùng biển tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200<br />
hải lí tính từ đường cơ sở là<br />
A. nội thủy.<br />
C. vùng đặc quyền kinh tế.<br />
<br />
B. lãnh hải.<br />
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
<br />
Câu 37. (0.25 điểm) Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung<br />
một đặc điểm là:<br />
A. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.<br />
B. Có địa hình thấp và bằng phẳng.<br />
C. Có hệ thống sông ngòi chằng chịt.<br />
D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.<br />
<br />
3/4 - Mã đề 893<br />
<br />
Câu 38. (0.25 điểm) Thảm thực vật nước ta xanh tốt là<br />
A. Do vị trí và hình thể.<br />
B. Liền kề vành đai sinh khoáng.<br />
C. Do nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.<br />
D. Do giáp biển.<br />
Câu 39. (0.25 điểm) Ý kiến nào sau đây không đúng khi đánh giá ảnh hưởng về Biển Đông đối với khí<br />
hậu nước ta:<br />
A. làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.<br />
B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.<br />
C. làm cho khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra<br />
D. làm cho khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương nên điều hòa hơn.<br />
Câu 40. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên<br />
đất liền?<br />
A. Tràm Chim.<br />
<br />
B. Cát Bà.<br />
<br />
C. Côn Đảo.<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
4/4 - Mã đề 893<br />
<br />
D. Phú Quốc.<br />
<br />