1/4 - Mã đề 897
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT GIA KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN ĐỊA LÍ – Khối 12
Thời gian làm i: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. (0.25 điểm) Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bn của thiên nhiên nước ta
A. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
B. mang tính chất nhit đi ẩm gió mùa.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. chịu ảnhng sâu sắc của biển.
Câu 2. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?
A. Thạch Khê. B. Tiền Hải. C. Cổ Định D. Qu Châu.
Câu 3. (0.25 điểm) Vùng biển nào của nước ta được xem như là một bộ phận lãnh th trên đất liền
A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. nội thy
C. lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 4. (0.25 điểm) Hệ sinh thái rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước ta là ở:
A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 5. (0.25 điểm) Vùng biển tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200
hải lí tính từ đường sở là
A. lãnh hải. B. nội thy.
C. vùng đặc quyền kinh tế. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 6. (0.25 điểm) Vùng biển nào c ta có quyền thực hiện các biện pháp đ bảo vệ an ninh quốc
phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế môi trường, nhập cư...
A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Lãnh hải.
C. nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7. (0.25 điểm) Tài nguyên q giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa là:
A. chim yến. B. các rạn san hô. C. sinh vật phù du. D. hải sâm, bào ngư.
Câu 8. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 25, cho biết vườn quc gia nào sau đây nằm trên đất
liền?
A. Phú Quốc. B. Cát Bà. C. Tràm Chim. D. Côn Đảo.
Câu 9. (0.25 điểm) Hiện nay diện tích rừng ngập mặn b thu hẹp chủ yếu là do:
A. khai thác gỗ, củi. B. chiến tranh.
C. cháy rừng. D. để nuôi tôm, cá.
Câu 10. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Lệ Thu. B. Thạch Khê. C. Qu Châu D. Phú Vang.
Câu 11. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 22, nhà máy thủy điện Cửa Đt nằm ở vùng núi nào của nước
ta:
A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. y Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
đề 897
2/4 - Mã đề 897
Câu 12. (0.25 điểm) Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mn ở nước ta?
A. Giàu tài nguyên động vật. B. Cho năng suất sinh vật cao.
C. Phân bố ở ven biển. D. Có nhiều loài cây gỗ quý.
Câu 13. (0.25 điểm) Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị lớn nht của vùng biển nước ta là:
A. cát. B. muối. C. sa khoáng. D. dầu khí.
Câu 14. (0.25 điểm) Đây là cng biển mở lối ra biển thuận lợi cho Lào?
A. Hải Phòng. B. Đà Nng. C. Cửa Lò. D. Nha Trang.
Câu 15. (0.25 điểm) Ý kiến nào sau đây không đúng khi đánh gảnh hưởng về Biển Đông đối với k
hậu nước ta:
A. làm tăng độ ẩm ca các khi khí qua biển.
B. làm cho khậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra
C. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D. làm cho khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương nên điều hòa hơn.
Câu 16. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào sau
đây?
A. cửa Hội . B. cửa Gianh. C. cửa Nhượng. D. cửa Tùng.
Câu 17. (0.25 điểm) Hai bể dầu khí lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Cửu Long và sông Hng.
C. Nam Côn Sơn và Th Chu- Mã Lai. D. Cửu Long Th Chu-Mã Lai.
Câu 18. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển nước ta:
A. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. do các sông lớn bồi đắp.
C. chỉ i đng bằng nh mở rng ở các cửa sông lớn.
D. hẹp ngang.
Câu 19. (0.25 điểm) Ở Đông Nam Bộ với bậc thm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100m và bề mặt phủ badan
ở độ cao khoảng 200m là địa hình
A. đồng bằng. B. bán bình nguyên. C. đồi trung du. D. cao nguyên.
Câu 20. (0.25 điểm) Cu trúc địa hình “thấp hẹp ngang, cao hai đầu và thấp ở gia” là của vùng
núi
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. y Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 21. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địanh nước ta
A. cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. địa hình ít chịu tác động của con người.
C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. địa hình ca vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 22. (0.25 điểm) Cu trúc địa hình “gồm các khối núi và cao nguyên là của vùng i
A. Đông Bắc. B. y Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 23. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới giáp
với Trung Quốc- Lào
A. Hà Giang. B. Đin Biên. C. Sơn La. D. Lai Châu.
3/4 - Mã đề 897
Câu 24. (0.25 điểm) Đặc điểm “đa hình cao nhất cả nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc
- đông nam” là của vùng núi
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. y Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 25. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đỉnh Puxalaileng thuc vùng núi nào
A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. y Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 26. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 23, cảng nào sau đây là cảng quốc tế của nước ta:
A. Vũng Tàu. B. Cam Ranh. C. Sài Gòn. D. M Tho.
Câu 27. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 6 -7, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào của nước ta:
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Phú Yên.
Câu 28. (0.25 điểm) Thảm thực vật nước ta xanh tt là
A. Do nm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
B. Do vị trí và hình thể.
C. Do giáp biển.
D. Liền kề vành đai sinh khoáng.
Câu 29. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, sông Tiên Yên là thung lũng sông thuộc vùng núi
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. y Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 30. (0.25 điểm) Hết vùng nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển
A. vùng đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải.
C. nội thủy. D. vùng tiếp gp lãnh hải.
Câu 31. (0.25 điểm) Hệ sinh thái nào không phải là hệ sinh thái vùng ven biển của nước ta:
A. rừng ngập mặn. B. trên đất phèn.
C. rừng trên núi đá vôi. D. rừng trên các đảo.
Câu 32. (0.25 điểm) Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Cửu Long
A. thấp, khá bng phẳng. B. có diện tích khoảng 40.000km2.
C. có hệ thống đê điều ven sông. D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 33. (0.25 điểm) Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đồng bằng châu thổ Sông Hng
A. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.
B. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nh.
C. Có đất phù sa sông màu mỡ.
D. Do h thốngng Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.
Câu 34. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 23, cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nm trên đường biên
giới Việt Nam - Trung Quốc
A. Hữu Nghị. B. Mường Khương. C. ng Cái. D. y Trang.
Câu 35. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 14, đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Vọng Phu. B. Ngọc Linh. C. Chử Yang Sin. D. Ljang Bjang.
Câu 36. (0.25 điểm) Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi
A. triều cường, ngập mặn. B. động đt, trượt lở đất.
C. lũ quét, lũng. D. sương muối, rét hại
4/4 - Mã đề 897
Câu 37. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đèo nào sau đây không nằm trong vùng núi Trường Sơn
Bắc:
A. Ngang. B. Mụ Giạ. C. Pha Đin. D. Keo Nưa.
Câu 38. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 4-5, thành ph trực thuộc Trung Ương nào sau đây của nước ta
giáp biển:
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Tp. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 39. (0.25 điểm) Đồng bằng châu thng Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long chung
một đặc điểm là:
A. Có hệ thống đê ngănven sông.
B. Có địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Có hệ thống sông ngòi chằng chịt.
D. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.
Câu 40. (0.25 điểm) Cao nguyên đt đỏ bazan rộng lớn nhất ở nước ta là:
A. Tà Phình. B. n La. C. Đắc Lắc. D. Mc Châu.
------ HẾT ------