intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Thế Hiếu

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

155
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Thế Hiếu dành cho học sinh lớp 10 hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Thế Hiếu

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – 10CB - 2017<br /> I. Mục tiêu đề kiểm tra<br /> 1. Kiến thức:<br /> Chủ đề: Thành phần nguyên tử: khối lượng của electron, nơtron, proton, nguyên tử<br /> Chủ đề: Nguyên tố hóa học – Đồng vị: Đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học, nguyên tử khối trung<br /> bình<br /> Chủ đề: Cấu tạo vỏ nguyên tử: Sự phân bố các electron vào các phân lớp và các lớp, mức năng lượng<br /> của các electron.<br /> Chủ đề: Cấu hình electron nguyên tử: khái niệm cấu hình electron nguyên tử, quy ước cách viết cấu<br /> hình electron nguyên tử, các bước viết cấu hình electron nguyên tử, đặc điểm của lớp electron ngoài<br /> cùng, tính chất của nguyên tố.<br /> 2. Kĩ năng:<br /> - Viết cấu hình electron nguyên tử<br /> - Viết công thức phân tử của các chất dựa vào đồng vị của các nguyên tố cấu tạo nên phân tử đó.<br /> - Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.<br /> - Tính khối lượng của nguyên tử theo đơn vị kg và u<br /> - Tìm số electron, nơtron, proton, số khối.<br /> - Phân bố e vào các phân lớp, các lớp.<br /> 3. Thái độ:<br /> - Nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra.<br /> II. Hình thức kiểm tra<br /> 100% tự luận – 7 câu<br /> III. Ma trận đề kiểm tra<br /> Chủ đề KT<br /> Các mức độ kiến thức<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Vận dụng cao Cộng<br /> Chủ đề: Thành -khối lượng của<br /> phần nguyên tử<br /> nguyên tử<br /> Số câu / số điểm<br /> 1/1,5đ<br /> 1 / 1,5<br /> đ<br /> Tỉ lệ %<br /> 15%<br /> 15%<br /> Chủ đề: Nguyên<br /> -xác định các Tính nguyên Tính<br /> số<br /> tố hóa học –<br /> đại lượng từ tử khối trung nguyên tử mỗi<br /> Đồng vị<br /> kí<br /> hiệu bình<br /> đồng vị<br /> nguyên tử<br /> Số câu / số điểm<br /> 1/1đ<br /> 0,5 / 1 đ<br /> 0,5/0,5đ<br /> 2 / 2,5<br /> đ<br /> Tỉ lệ %<br /> 10%<br /> 10%<br /> 5%<br /> 25%<br /> Chủ đề: Cấu tạo -Số e tối đa trong<br /> -Xác định số Xác định số<br /> vỏ nguyên tử<br /> mỗi phân lớp, mỗi<br /> lớp e và số e nguyên tử có<br /> lớp<br /> trên mỗi lớp cấu hình e lớp<br /> của<br /> các ngoài cùng cho<br /> nguyên tử<br /> sẵn<br /> Số câu / số điểm<br /> 1/1đ<br /> Tỉ lệ %<br /> 10%<br /> Chủ đề: Cấu hình<br /> electron nguyên<br /> tử<br /> Số câu / số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu / số 2 / 2,5 đ<br /> điểm<br /> 25%<br /> Tỉ lệ %<br /> IV. ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> 0,5 / 1,5 đ<br /> 0,5/ 0,5 đ<br /> 15%<br /> 5%<br /> Viết cấu hình Bài toán về<br /> electron<br /> hạt<br /> trong<br /> nguyên tử<br /> nguyên tử<br /> 1 / 1,5 đ<br /> 1 / 1,5 đ<br /> 15%<br /> 15%<br /> 2 / 2,5 đ<br /> 2/4đ<br /> 1/1đ<br /> <br /> 2/3đ<br /> 30%<br /> <br /> 25%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 2/3đ<br /> 30%<br /> 7 / 10 đ<br /> <br /> Câu 1: (1,5 đ) Cho nguyên tử Kali có 19p, 20n<br /> a) Tính khối lượng tuyệt đối của nguyên tử K?<br /> b) Tính số nguyên tử K có trong 0,975g Kali?<br /> Câu 2: (1 đ) Cho biết điện tích hạt nhân, số proton, số khối, số nơtron của những nguyên<br /> tử có kí hiệu nguyên tử sau: ;<br /> ;<br /> ;<br /> Câu 3: (1,5 đ) Oxi có 3 đồng vị:<br /> (99,757%);<br /> (0,039%);<br /> a) Tính nguyên tử khối trung bình của oxi?<br /> b) Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử đồng vị<br /> Câu 4: (1 đ) Cho biết số electron tối đa trong mỗi phân lớp, mỗi lớp?<br /> Câu 5: (2 đ) Cho các nguyên tử có Z = 2, 9, 17, 24<br /> a) Xác định số lớp e và số e trên mỗi lớp<br /> b) Viết cấu hình e của nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng 4s2<br /> Câu 6: (1,5 đ) Hãy viết kí hiệu nguyên tử, cấu hình e nguyên tử và xác định tính chất<br /> hóa học của nguyên tố, biết:<br /> a) Nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p4 và số proton bằng số nơtron<br /> b) Nguyên tử có mức năng lượng cao nhất là 4s2 và có số khối gấp 2 lần số proton<br /> c) Điện tích hạt nhân nguyên tử là + 24.10-19 C, trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện<br /> ít hơn hạt không mang điện là 1 hạt.<br /> Câu 7: (1,5 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các loại hạt cơ bản là 58, biết rằng X<br /> là nguyên tố kim loại. cho biết: 1 <br /> <br /> N<br />  1,5<br /> Z<br /> <br /> a) Xác định số khối<br /> b) Viết cấu hình electron nguyên tử X<br /> c) có bao nhiêu electron ở phân mức năng lượng cao nhất<br /> <br /> 2<br /> <br /> V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> a) số e = số p = 19<br /> mnguyên tử = me + mp + mn<br /> Câu 1: (1,5 đ) = 19.0,00055 + 19.1 + 20.1 = 39,01045 (u)<br /> ,<br /> b) nK =<br /> = 0,025 (mol)<br /> số nguyên tử K = 0,025.6,02.1023 = 0,1505.1023 nguyên tử<br /> Nguyên Điện<br /> Số p<br /> Số khối Số n<br /> tử<br /> tích hạt<br /> nhân<br /> Câu 2: (1 đ)<br /> 1+<br /> 1<br /> 1<br /> 0<br /> 2+<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 13+<br /> 13<br /> 27<br /> 14<br /> 26+<br /> 26<br /> 56<br /> 30<br /> <br /> Câu 3: (1,5 đ)<br /> <br /> = 100 – 99,575 – 0,039 = 0,204%<br /> a) %<br /> nguyên tử khối trung bình của oxi<br /> 16.99,757 + 17.0,039 + 18.0,204<br /> ̅=<br /> = 16,00447<br /> 100<br /> b) Tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị:<br /> ∶<br /> <br /> Câu 4: (1 đ)<br /> <br /> Câu 5: (2 đ)<br /> <br /> Câu 6: (1,5 đ)<br /> <br /> ∶<br /> <br /> =<br /> <br /> 99,757 0,039 0,204<br /> ∶<br /> ∶<br /> 0,039<br /> 0,039 0,039<br /> <br /> = 2558 : 1 : 5<br /> Số e tối đa trong mỗi phân lớp:<br /> s: 2e; p: 6e; d: 10e; f: 14e<br /> số e tối đa trong mỗi lớp:<br /> Lớp K (n = 1): 2e<br /> Lớp L (n = 2): 8e<br /> Lớp M (n = 3): 18e<br /> Lớp N (n = 4): 32e<br /> Lớp thứ n: 2n2 e với n ≤ 4<br /> Z<br /> 2<br /> 9<br /> 1s2<br /> 1s22s22p5<br /> Cấu<br /> hình e<br /> 2<br /> Số lớp e 1<br /> Số<br /> e Lớp 1: Lớp 1:<br /> 2e<br /> trên mỗi 2e<br /> Lớp 2:<br /> lớp<br /> 7e<br /> <br /> .<br /> ,<br /> <br /> .<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,75đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 17<br /> 24<br /> [Ne]3s23p5 [Ar]3d54s1<br /> 3<br /> Lớp 1: 2e<br /> Lớp 2: 8e<br /> Lớp 3: 7e<br /> <br /> 4<br /> Lớp 1: 2e<br /> Lớp 2: 8e<br /> Lớp<br /> 3:<br /> 13e<br /> Lớp 4: 1e<br /> <br /> b) có 9 nguyên tử:<br /> [Ar] 4s2; [Ar]3d14s2; [Ar]3d24s2; [Ar]3d34s2; [Ar]3d54s2;<br /> [Ar]3d64s2; [Ar]3d74s2; [Ar]3d84s2; [Ar]3d104s2;<br /> a) cấu hình e nguyên tử: [Ne] 3s23p 4<br /> số n = số p = số e = 16<br /> A = Z + N = 16 + 16 = 32<br /> Kí hiệu nguyên tử:<br /> → nguyên tố phi kim<br /> b) cấu hình e nguyên tử: [Ar] 4s2<br /> số p = số e = 20<br /> A = 2.p = 2.20 = 40<br /> Kí hiệu nguyên tử:<br /> → nguyên tố kim loại<br /> c) số p =<br /> <br /> Thang điểm<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> = 15<br /> <br /> cấu hình e nguyên tử: [Ne] 3s23p 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 7: (1,5 đ)<br /> <br /> n- p = 1 → n = p + 1 = 15 + 1 = 16<br /> A = Z + N = 15 + 16 = 31<br /> Kí hiệu nguyên tử:<br /> → nguyên tố phi kim<br /> <br />  p  n  e  58 2 p  n  58 n  58  2 p<br /> <br /> <br /> <br /> a)  p  e<br />  n<br />  n<br />  16,6  p  19,3<br />  n<br /> 1  p  1,5<br /> 1  p  1,5<br /> <br /> <br /> 1   1,5<br /> p<br /> <br /> P = 17: 1s22s22p63s23p5 → nguyên tố phi kim (loại)<br /> P = 18: 1s22s22p63s23p6 → nguyên tố khí hiếm (loại)<br /> P = 19: 1s22s22p63s23p64s1 → nguyên tố kim loại (nhận)<br /> N = 58 – 2.19 = 20<br /> A = Z + N = 19 + 20 = 39<br /> b) 1s22s22p63s23p64s1<br /> c) có 1e ở phân mức năng lượng cao nhất<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2