Trường THPT Lê Quý Đôn<br />
Họ và tên: .............................................. KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)- Năm học 2017-2018<br />
Lớp: 10C/ .......<br />
Môn: Hóa học 10 –ĐỀ 2<br />
Thời gian: 45 phút<br />
I/ Phần trắc nghiệm (5 điểm)<br />
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:<br />
<br />
Mã đề: 147<br />
<br />
01. ; / = ~<br />
<br />
06. ; / = ~<br />
<br />
11. ; / = ~<br />
<br />
16. ; / = ~<br />
<br />
02. ; / = ~<br />
<br />
07. ; / = ~<br />
<br />
12. ; / = ~<br />
<br />
17. ; / = ~<br />
<br />
03. ; / = ~<br />
<br />
08. ; / = ~<br />
<br />
13. ; / = ~<br />
<br />
18. ; / = ~<br />
<br />
04. ; / = ~<br />
<br />
09. ; / = ~<br />
<br />
14. ; / = ~<br />
<br />
19. ; / = ~<br />
<br />
05. ; / = ~<br />
<br />
10. ; / = ~<br />
<br />
15. ; / = ~<br />
<br />
20. ; / = ~<br />
<br />
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9.<br />
<br />
Nguyên tố A là<br />
A. Si (Z=12).<br />
B. S (Z=16).<br />
C. Cl (Z=17).<br />
D. P (Z=15).<br />
-1<br />
Câu 2. Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Biết trong<br />
tinh thể, các nguyên tử kẽm chỉ chiếm 68,2% thể tích, phần còn lại là không gian rỗng. Khối lượng<br />
riêng của kẽm tính theo lí thuyết là<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 7,16 g/cm .<br />
B. 7,15 g/cm .<br />
C. 7,30 g/cm .<br />
D. 7,4 g/cm .<br />
28<br />
39<br />
23<br />
Câu 3. Cho 3 nguyên tử 14 A, 19 B , 11 C . Số nơtron của 3 nguyên tử lần lượt là<br />
A. 28, 39, 29.<br />
B. 14, 20, 11.<br />
C. 14, 19, 11.<br />
D. 14,20,12.<br />
3+<br />
Câu 4. Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt<br />
không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là<br />
5 2<br />
6 2<br />
3 2<br />
5 1<br />
A. [Ar]3d 4s .<br />
B. [Ar]3d 4s .<br />
C. [Ar]3d 4s .<br />
D. [Ar]3d 4s .<br />
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên<br />
tố B có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. Vậy A, B là các nguyên tố<br />
A. 12Mg và 17Cl.<br />
B. 14Si và 20Ca.<br />
C. 14Si và 17Cl.<br />
D. 13Al và 11Na.<br />
Câu 6. Cấu trúc electron nào sau đây là của kim loại<br />
(1). 1s22s22p63s23p4.<br />
(4). [Ar]3d54s1.<br />
2 2<br />
6 2<br />
6<br />
2 2<br />
(2). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .<br />
(5). [Ne]3s23p3.<br />
(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.<br />
(6). [Ne]3s23p64s2.<br />
A. (2), (4), (6).<br />
B. (1), (2), (3).<br />
C. (1), (3), (5).<br />
D. (2), (3), (4).<br />
Câu 7. Nguyên tử P (Z = 17) có số e ở lớp ngoài cùng là<br />
A. 8.<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 4.<br />
Câu 8. Số electron tối đa chứa trong các lớp 1, 2, 3, 4 lần lượt là<br />
A. 2, 6, 8, 18.<br />
B. 2, 8, 18, 18.<br />
C. 2, 6, 10, 14.<br />
D. 2, 8, 18, 32.<br />
+<br />
+<br />
Câu 9. Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở trạng thái<br />
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 22. C. 10. D. 23.<br />
Câu 10. Võ Nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 11. Cấu hình electron nào sau đây là của phốt pho ( Z = 15 )<br />
6<br />
4<br />
6<br />
1<br />
6<br />
5<br />
6<br />
3<br />
A. 1s² 2s²2p 3s²3p .<br />
B. 1s² 2s²2p 3s²3p . C. 1s² 2s²2p 3s²3p .<br />
D. 1s² 2s²2p 3s²3p .<br />
7<br />
Câu 12. Nguyển tử có cấu hình electron ứng với mức năng lượng cao nhất là 3d , số electron của<br />
nguyên tử là<br />
A. 27e.<br />
B. 24e.<br />
C. 26e.<br />
D. 25e.<br />
Câu 13. Trong nguyên tử, hạt không mang điện là<br />
Trang 1/2 - Mã đề: 147<br />
<br />
A. nơtron.<br />
B. proton.<br />
C. electron.<br />
D. hạt nhân.<br />
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện lớn hơn số<br />
<br />
hạt không mang điện là 14 hạt. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là<br />
A. 31.<br />
B. 17.<br />
C. 15.<br />
D. 16.<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai<br />
A. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.<br />
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.<br />
C. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.<br />
D. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.<br />
Câu 16. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?<br />
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử<br />
A. Có cùng nguyên tử khối.<br />
B. Có cùng điện tích hạt nhân.<br />
C. Có cùng số khối.<br />
D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.<br />
Câu 17. So sánh mức năng lượng của các phân lớp, trường hợp nào sau đây sai?<br />
A. 2s < 3s.<br />
B. 3s >2p.<br />
C. 3d < 4s.<br />
D. 3p < 4s.<br />
Câu 18. Nguyên tử P có 15 proton,16 nơtron và 15 electron. Nguyên tử khối của nguyên tử P là<br />
A. 31.<br />
B. 31u.<br />
C. 46 u.<br />
D. 30 u.<br />
12<br />
<br />
X ; 1 4 Y ;1 4 Z<br />
<br />
7<br />
6<br />
Câu 19. Cho 3 nguyên tử: 6<br />
. Các nguyên tử nào là đồng vị?<br />
A. X và Z.<br />
B. X và Y.<br />
C. Y và Z.<br />
D. X, Y và Z.<br />
Câu 20. Nguyên tố M có các đồng vị sau. Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?<br />
<br />
A.<br />
<br />
57<br />
26<br />
<br />
M.<br />
<br />
B.<br />
<br />
55<br />
26<br />
<br />
M.<br />
<br />
C.<br />
<br />
56<br />
26<br />
<br />
M.<br />
<br />
D.<br />
<br />
58<br />
26<br />
<br />
M.<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề: 147<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br />
Câu 1 (2đ): Cho số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X (Z=15) và Y (Z = 19).<br />
a) Hãy viết cấu hình electron của X và Y.<br />
b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản (kim loại, phi kim hay khí hiếm) của X và Y, giải thích.<br />
63<br />
<br />
65<br />
<br />
Câu 2 (1,5đ): Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị 29 Cu và 29 Cu , tỉ lệ phần trăm số<br />
63<br />
<br />
nguyên tử đồng 29 Cu tồn tại trong tự nhiên là 73%.<br />
Tính nguyên tử khối trung bình của đồng .<br />
Câu 3 (1đ): Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 58. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 39. Tìm số e, p ,n<br />
trong nguyên tử và viết kí hiệu nguyên tử X?<br />
Câu 4 (0,5đ) Nguyên tố X có hai đồng vị bền, đồng vị thứ nhất chiếm 44%, đồng vị thứ hai chiếm 56%.<br />
Tổng số các loại hạt trong hai đồng vị 310, trong nhân hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện 28 hạt.<br />
Đồng vị thứ hai có số khối kém hơn đồng vị thứ nhất 2 đơn vị.<br />
Tính Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.<br />
<br />
Trang 1/2 - Mã đề: 181<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)- Năm học 2017-2018<br />
HÓA :10<br />
Câu<br />
<br />
ĐÁp án<br />
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN KTRA 45 PHÚT LẦN 1- K1- 10C – ĐỀ 2<br />
Câu 1 (2đ):<br />
a) Viết đúng mỗi cấu hình e<br />
b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản mỗi trường hợp (0,25đ) giải thích (0,25đ).<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,5đ<br />
1đ<br />
<br />
Câu 2 (1,5đ):<br />
A<br />
<br />
63.73 65.(100 73)<br />
63, 54<br />
100<br />
<br />
1,5đ<br />
Câu 3 (1đ): Theo đề bài:<br />
<br />
2p+n=58<br />
<br />
0.75đ<br />
→<br />
<br />
p+ n =39<br />
Vậy ký hiệu nguyên tử A :<br />
<br />
39<br />
19<br />
<br />
p= z=19<br />
n=20<br />
Vậy A= 20+19=39<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
X<br />
<br />
Câu 4 (0,5đ) Theo đề bài: 4p+n1+n2=310<br />
n1+ n2 - 2p =28<br />
n1- n 2 =2<br />
A1= 109<br />
→<br />
A2= 107 → =<br />
= 107,88<br />
<br />
→<br />
<br />
p= 47<br />
n1= 62, n2=60<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)- Năm học 2017-2018<br />
HÓA :10<br />
Đáp án mã đề: 147<br />
01. ; - - -<br />
<br />
06. - - = -<br />
<br />
11. - - = -<br />
<br />
16. - / - -<br />
<br />
02. - - = -<br />
<br />
07. - - - ~<br />
<br />
12. - - = -<br />
<br />
17. - / - -<br />
<br />
03. ; - - -<br />
<br />
08. - / - -<br />
<br />
13. - / - -<br />
<br />
18. - - - ~<br />
<br />
04. - - - ~<br />
<br />
09. - - - ~<br />
<br />
14. ; - - -<br />
<br />
19. ; - - -<br />
<br />
05. ; - - -<br />
<br />
10. - - - ~<br />
<br />
15. - / - -<br />
<br />
20. - - = -<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề: 181<br />
<br />