intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

127
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

SỞ GD – ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (2017 – 2018)<br /> MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10 – Cơ bản<br /> <br /> Mã đề: 01<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)<br /> Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:<br /> A. Electron và proton.<br /> B. Electron , proton và nơtron.<br /> C. Nơtron và electron<br /> D. Proton và nơtron<br /> Câu 2: Số khối của nguyên tử bằng:<br /> A. hiệu số n và e<br /> B. số p và e<br /> C. tổng số n, e, p.<br /> D. tổng số p và n<br /> Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng<br /> A. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.<br /> B. Trong nguyên tử, số proton và số nơtron bằng nhau.<br /> C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số electron.<br /> D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số khối A.<br /> Câu 4: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 17 proton, 17 electron, 18 nơtron?<br /> 37<br /> 35<br /> 35<br /> 34<br /> A. 17<br /> B. 17<br /> C. 18<br /> D. 18<br /> A<br /> E<br /> M<br /> D<br /> Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng<br /> 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là<br /> A. 18<br /> B. 17<br /> C. 15<br /> D. 16<br /> Câu 6: Nguyên tố hóa học là<br /> A. những nguyên tử có cùng số proton.<br /> B. những nguyên tử có cùng số nơtron<br /> C. những nguyên tử có cùng số khối<br /> D. Những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron.<br /> Câu 7: Có bao nhiêu e trong phân lớp s của nguyên tử Cl (Z = 17) ?<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 8<br /> 25<br /> 25<br /> Câu 8: Cho hai nguyên tử có 12 X và 13Y . Nhận xét nào sau đây đúng ?<br /> A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.<br /> B. X và Y là đồng vị của nhau<br /> C. X và Y cùng có 25 electron<br /> D. X và Y cùng có tổng số hạt proton và nơtron là 25<br /> Câu 9: Đồng vị là những nguyên tử có cùng<br /> A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.<br /> B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.<br /> C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.<br /> D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.<br /> Câu 10: Có các đồng vị là 16O, 17O, 18O, 1H, 2H. Số phân tử H2O có có thể có là<br /> A. 6<br /> B. 8<br /> C. 9<br /> D. 12<br /> Câu 11: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?<br /> A. 2p<br /> B. 3d<br /> C. 4f<br /> D. 2d<br /> Câu 12: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:<br /> A. 1s < 2s.<br /> B. 4s > 3s.<br /> C. 3d < 4s.<br /> D. 3p < 3d.<br /> 3<br /> Câu 13: Nguyên tử X có phân lớp electron cuối cùng là 4p . Số hiệu nguyên tử của X là<br /> A. 33<br /> B. 35<br /> C. 32<br /> D. 34<br /> Câu 14: Cấu hình electron viết không đúng là<br /> A. 1s22s22p63s2.<br /> B. 1s22s22p63s23p54s2<br /> C. 1s22s22p63s23p6<br /> D. 1s22s22p63s23p63d64s2<br /> Trang 1/4<br /> <br /> Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây không thuộc nguyên tố kim loại là<br /> A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.<br /> B. 1s² 2s²2p6 3s1.<br /> C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.<br /> D. 1s² 2s².<br /> Câu 16: Chọn câu phát biểu sai.<br /> A. Nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại có số e ở lớp ngoài cùng là : 1, 2, 3.<br /> B. Nguyên tử thuộc nguyên tố phi kim có số e ở lớp ngoài cùng là: 5, 6, 7.<br /> C. Nguyên tử thuộc nguyên tố khí hiếm( khí trơ ) có số e ở lớp ngoài cùng là: 8<br /> D. He là nguyên tố kim loại vì nguyên tử có 2e ở lớp ngoài cùng<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Bài 1 : (2 điểm). Cho các kí hiệu nguyên tử sau:<br /> <br /> 23<br /> 11<br /> <br /> Na ,<br /> <br /> 66<br /> 30<br /> <br /> Zn<br /> <br /> Xác định số lượng mỗi loại hạt (p, n), điện tích hạt nhân, nguyên tử khối trong mỗi nguyên tử trên.<br /> Bài 2 : (3 điểm).<br /> a. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 17; Z= 29. Cho biết<br /> nguyên tử của chúng thuộc nguyên tố s,p,d, hay f ? Giải thích?<br /> b) Viết cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm có 3 lớp eletron.<br /> A<br /> Bài 3 : (1 điểm). Bạc có hai đồng vị : 109<br /> 47 Ag ( 44%) ; 47 Ag . Nguyên tử khối trung bình của bạc là<br /> 107,88. Tính A?<br /> <br /> ----------------------------------<br /> <br /> Trang 2/4<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)<br /> Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm<br /> Đề 01:<br /> Câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> Đáp án<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> Đề 02:<br /> Câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> Đáp án<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> Đề 03:<br /> Câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> Đáp án<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> Đề 04:<br /> Câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> Đáp án<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Bài<br /> Đề số 1, 3<br /> 66<br /> 23<br /> Na<br /> 30 Zn<br /> 11<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> D<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> 13<br /> A<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> 16<br /> D<br /> <br /> 9<br /> C<br /> <br /> 10<br /> D<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> 13<br /> C<br /> <br /> 14<br /> C<br /> <br /> 15<br /> B<br /> <br /> 16<br /> C<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> D<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> 13<br /> A<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> 16<br /> D<br /> <br /> 9<br /> C<br /> <br /> 10<br /> D<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> 13<br /> C<br /> <br /> 14<br /> C<br /> <br /> 15<br /> B<br /> <br /> 16<br /> C<br /> <br /> Đề số 2, 4<br /> 40<br /> 20<br /> <br /> 81<br /> 35<br /> <br /> Ca<br /> <br /> Br<br /> <br /> Bài 1:<br /> (2đ).<br /> <br /> Điểm<br /> Xác<br /> định<br /> <br /> p<br /> <br /> 11<br /> <br /> 30<br /> <br /> p<br /> <br /> 20<br /> <br /> 35<br /> <br /> N<br /> <br /> 12<br /> <br /> 36<br /> <br /> N<br /> <br /> 20<br /> <br /> 46<br /> <br /> Z+<br /> <br /> 11+<br /> <br /> 30+<br /> <br /> Z+<br /> <br /> 20+<br /> <br /> 35+<br /> <br /> A<br /> <br /> 23<br /> <br /> 66<br /> <br /> A<br /> <br /> 40<br /> <br /> 81<br /> <br /> mỗi<br /> loại hạt<br /> đúng<br /> 0,25đ<br /> <br /> a.<br /> <br /> a.<br /> <br /> * Z= 17<br /> <br /> * Z= 15<br /> <br /> Bài 2 :<br /> <br /> Có 17e<br /> <br /> Có 15e<br /> <br /> (3đ).<br /> <br /> CHe: 1s22s22p63s23p5<br /> <br /> CHe: 1s22s22p63s23p3<br /> <br /> 0, 75đ<br /> <br /> Nguyên tố p<br /> <br /> Phi kim<br /> <br /> 0, 25đ<br /> <br /> Vì có e cuối cùng điền vào phân lớp p<br /> <br /> Vì có 5e lớp ngoài cùng<br /> <br /> 0, 25đ<br /> <br /> * Z= 29<br /> <br /> * Z= 24<br /> <br /> Có 29e<br /> <br /> Có 24e<br /> <br /> CHe: 1s22s22p63s23p63d104s1<br /> <br /> CHe: 1s22s22p63s23p63d54s1<br /> <br /> 0, 75đ<br /> <br /> Nguyên tố d<br /> <br /> Kim loại<br /> <br /> 0, 25đ<br /> <br /> Vì có e cuối cùng điền vào phân lớp d<br /> <br /> Vì có 1e lớp ngoài cùng<br /> <br /> 0, 25đ<br /> <br /> b. CHe: 1s22s22p63s23p63d14s2<br /> <br /> b. CHe: 1s22s22p63s23p63d 104s24p3<br /> <br /> 0, 5đ<br /> <br /> Gọi x, y là % của<br /> <br /> 10<br /> 5<br /> <br /> B,<br /> <br /> 11<br /> 5<br /> <br /> B<br /> <br /> Trang 3/4<br /> <br /> 107,88 <br /> <br /> Bài 3 :<br /> <br /> 109.44  A(100  44)<br /> 100<br /> <br /> x+y = 100<br /> 10,81 <br /> <br /> (1đ).<br /> A = 107<br /> <br /> x=19<br /> <br /> 0, 5đ<br /> <br /> 10.x  11y<br /> 100<br /> <br /> 0, 5đ<br /> <br /> y=81<br /> <br /> lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó.<br /> <br /> Trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0