SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 2<br />
2018-2019<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1<br />
Môn: Hóa Học 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(12 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br />
<br />
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm )<br />
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R<br />
là:<br />
A. 13<br />
B. 15<br />
C. 14<br />
D. 3<br />
2 2<br />
6 2<br />
5<br />
Câu 2: Y có cấu hình e nguyên tử: 1s 2s 2p 3s 3p . Điện tích hạt nhân trong hạt nhân nguyên tử Y là.<br />
A. 11+<br />
B. 7+<br />
C. 17+<br />
D. 5+<br />
2 2<br />
6 2<br />
5<br />
Câu 3: Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s 2s 2p 3s 3p . Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về R.<br />
A. R có 3 lớp e.<br />
B. R có 5e ở lớp ngoài cùng.<br />
C. Số hiệu nguyên tử của R là 17.<br />
D. R là phi kim.<br />
Câu 4: X (z =10). Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron ?<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
2<br />
4<br />
Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron ngoài cùng là 3s 3p . Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về X<br />
A. X có 16 electron.<br />
B. X có 16 proton.<br />
C. X là nguyên tố họ p. D. X có 16 notron.<br />
Câu 6: Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong nguyên tử đó lớp nào có mức năng lượng cao nhất.<br />
A. L<br />
B. N<br />
C. M<br />
D. K<br />
Câu 7: ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có<br />
trong nguyên tử X là:<br />
A. 7.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 8.<br />
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />
A. Số khối là số nguyên.<br />
B. Số khối kí hiệu là A.<br />
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron. D. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.<br />
Câu 9: Oxi có 3 đồng vị 168 O, 178 O, 188 O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 10: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào viết sai ?<br />
A. 2d.<br />
B. 3d.<br />
C. 4f.<br />
D. 2p.<br />
Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị trong đó 79R chiếm 54,5%<br />
số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị bao nhiêu?<br />
A. 82<br />
B. 80<br />
C. 85<br />
D. 81<br />
Câu 12: Nguyên tử 39<br />
19 X có số nơtron là.<br />
A. 39.<br />
B. 20.<br />
C. 19.<br />
D. 38.<br />
Phần II. Tự luận. ( 6 điểm )<br />
Câu 1. R ( z =17).<br />
a. Viết cấu hình electron của R.<br />
b. R có mấy lớp electron.<br />
c. R là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? vì sao?<br />
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.<br />
a. Xác định số hạt e, p, n của nguyên tử X.<br />
b. Viết cấu hình electron của X.<br />
d. Cho 8,4 g X tác dụng với dung dịch HCl 14% vừa đủ, thu được V lít H2 (đktc)<br />
+ Tính V và khối lượng dung dịch HCl cần phản ứng.<br />
Cho biết: Cu ( z=29), Fe ( z=26), Al ( z = 13), Ni ( z =28)<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 12: Nguyên tử M có tổng số electron p ( tổng số e ở phân lớp p) là 7. Cấu hình e nào dưới đây thỏa mãn với<br />
nguyên tử M.<br />
A. 1s22s22p43s23p 3<br />
B. 1s22s22p63s23p 1<br />
C. 1s22s22p7<br />
D. 1s22s22p63s23p5<br />
Câu 13: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là<br />
A. proton, nơtron<br />
B. nơtron, electron<br />
C. electron, proton<br />
D. electron, nơtron, proton<br />
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />
A. Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron<br />
B. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số electron<br />
C. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số proton<br />
D. Trong một nguyên tử số nơtron luôn luôn bằng số khối<br />
Câu 15: Nguyên tử 39<br />
19 X có số nơtron là.<br />
A. 39.<br />
B. 20.<br />
C. 19.<br />
D. 38.<br />
55<br />
56<br />
Câu 16: Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là Fe và Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành<br />
phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:<br />
A. 57,5 và 42,5<br />
B. 15 và 85<br />
C. 42,5 và 57,5<br />
D. 85 và 15<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br />
<br />