intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Pham Linh Dan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

109
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 2 đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích và hướng dẫn giải để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 ( CHƯƠNG I) Đề bài Đề 1 PHẦN CHUNG ( 7 điểm) Câu 1 ( 4 điểm) : Cho hàm số y   x3  3x 2  1 có đồ thị (C) a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1). Câu 2( 3 điểm): Tìm Giá trị lớn nhât (Max), Giá trị nhỏ nhất ( Min) của hàm số: y = x 1  2  x PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) Dành cho cơ bản x Câu 3a( 3 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt x 1 đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt Dành cho nâng cao: Câu 3b( 3 điểm) : Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 (m là tham số thực) có đồ thị là (Cm). Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. --------------------Hết---------------------- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 ( CHƯƠNG I ) Đề bài Đề 2 PHẦN CHUNG ( 7 điểm) Câu 1 ( 4 điểm) : Cho hàm số y  x3  3x 2 1 có đồ thị (C) a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(1;-3). Câu 2( 3 điểm): Tìm Giá trị lớn nhât (Max), Giá trị nhỏ nhất ( Min) của hàm số: y = 1 x  2  x PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) Dành cho cơ bản 2 x  m Câu 3a( 3 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng d: y = 2x +1 x 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt Dành cho nâng cao: Câu 3b( 3 điểm) : Cho hàm số y = x3 -2x2 + (1-m)x + m (m là tham số thực) có đồ thị là (Cm). Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. --------------------Hết----------------------
  2. HƯỜNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. TXĐ D=R 0.25 y’= -3x2+6x x  0 0.25 y’=0  -3x2 + 6x =0   x  2 BBT x -∞ 0 2 +∞ 0.25 y’ - 0 + 2 - +∞ 5 y 1 -∞ Hàm số đồng biển trên khoảng (0;2) 0.25 Hàm số nghich biến trên các khoảng (-∞ ; 0) và ( 2;+∞) 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x= 2; ycđ = 5 0.25 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0; yct= 1 0.25 Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 1) , (2; 5),(1; 3),(-1;6)(3; 1) 0.25  Đồ thị: 6 0.25 O 2 3 -1 1 b) Gọi M0( x0;y0) là tiếp điểm. PTTT tại M0 có dạng: y= y’(x0)( x- x0) +y0 0.25 Theo đề bài ta có x0 = 3  y’(x0) = y’(3) = -9 0.5 Và y0= 1 PTTT cần tìm là: y = -9( x-3) +1 0.5  y = -9x +10 0.5 Câu2 TXĐ D=[ -1 ; 2] 0.5 1 1 0.5 y’ =  2 x 1 2 2  x y’=0  2  x  x  1 0.5 1 0.5  2  x  x 1  x   [  1; 2] 2 1 0.5 Ta có y(-1) = 3 , y(2) = 2 , y( ) = 0 2
  3. 1 0.5 Vậy Max  y (1)  3 và Min  y ( )  0 D D 2 Câu 3a x 0.5 Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và d là:   mx  m x 1 x  1 0.5  2 0.5  g ( x)  x  mx  m  0 d cắt ( C) tại hai điểm phân biệt  phương trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt 0.5  g (1)  1  0 0.5     m 2  4m  0 m  0 0.5  m  4 Câu 3b Phương trình hoành độ giao điểm của ( Cm) và trục hoành là: 0.25 x3 + 3x2 + mx + m – 2 = 0  ( x  1)( x 2  2 x  m  2)  0 (1) 0.5  x  1 0.5  2  x  2 x  m  2  0 (2) (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi pt(1) có 3 nghiệm phân 0.5 biệt  pt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác -1  '  1  m  2  0 0.5  1  2  m  2  0  m3 0.5 Vậy m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2