intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

110
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN                                         Năm học 2016 – 2017                                        (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Giáo dục công dân  (lần 1) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 209 Điểm Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo Chữ ký giám thị Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . L ớp: . . . . . . .  Câu 1: Anh A đi xe máy trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này,  anh A đã: A. Không sử dụng pháp luật B. Không tuân thủ pháp luật C. Không thi hành pháp luật D. Không áp dụng pháp luật Câu 2: Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm  những gì mà pháp luật………….. A. Không cấm B. Quy định làm C. Quy định phải làm D. Cho phép làm Câu 3: Ông A chỉ  đồng ý cho con gái mình kết hôn khi từ  đủ  18 tuổi trở  lên. Trong   trường hợp này, ông A đã: A. Nguyện vọng của con cái B. Thực hiện đúng pháp luật C. Theo phong tục, tập quán D. Phù hợp với chuẩn mực đạo đức Câu 4: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất: A. Bộ luật B. Hiến pháp C. Nghị quyết D. Pháp lệnh Câu 5: Hiến pháp nước ta được sửa đổi mới nhất năm: A. 2015 B. 1995 C. 1992 D. 2013 Câu 6: Theo khoản 6, điều 6­ Nghị  định 46/2016/NĐ­CP quy định: Người điều khiển xe  mô tô, xe gắn máy mà nồng độ  cồn vượt quá 0.4miligam/1 lít khí thở   thì bị  phạt từ  1   triệu đến 2 triệu đồng. Điều này thể hiện: A. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật B. Tính quyền lực, tính bắt buộc chung C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Bản chất của pháp luật Câu 7: Xác định câu sai: A. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội B. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước C. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng D. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật Câu 8: Điền vào chỗ trống: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành…………mà Nhà   nước là đại diện. A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền B. Phù hợp với các quy phạm đạo đức C. Phù hợp với ý chí, nguyện vọng của nhân dân D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân Câu 9: Pháp luật là phương tiện để công dân: A. Sống tự do, dân chủ B. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ C. Được phát triển toàn diện                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 209
  2. D. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình Câu 10: Hoàn chỉnh khái niệm sau:  Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động ……. làm cho những quy định của pháp luật đi   vào đời sống trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức. A. Của công dân B. Thường xuyên C. Của nhà nước D. Có mục đích Câu 11: Nội dung cơ bản của pháp luật gồm: A. Các quy tắc xử sự chung B. Quy định các hành vi không được làm C. Các chuẩn mực về đời sống tinh thần, đạo đức của con người D. Quy định các hành vi được làm Câu 12: Đặc trưng nào làm nên giá trị công băng, bình đ ̀ ẳng của pháp luật: A. Tính quyền lực B. Tính bắt buộc chung C. Tính quy phạm phổ biến D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức Câu 13: Hình thức thực hiện nào của pháp luật không mang tính bắt buộc: A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu 14: Đáp án nào dưới đây không phải đặc trưng của PL : A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm pháp luật. Câu 15: Hoàn chỉnh khái niệm sau :  Pháp luật là………….. do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà  nước nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. A. Hệ thống các quy tắc xử sự. B. Hệ thống các quy tắc xử sự chung C. Hệ thống các quy tắc đạo đức. D. Hệ thống các quy tắc. Câu 16: Nghị  định 46/2016/NĐ­CP quy định người tham gia giao thông bằng phương tiện xe  mô tô, xe gắn máy, kể cả các loại xe tương tự thì phải đội mũ bảo hiểm. Điều này thể hiện: A. Vai trò của pháp luật B. Đặc trưng của pháp luật C. Bản chất của pháp luật D. Nội dung của pháp luật Câu 17: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở: A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rông rãi cho nhân dân lao động C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự  phát triển   của xã hội D. Pháp luật ban hành thể hiện nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội Câu 18: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm khác trong xã hội là: A. Tính quy phạm phổ biến B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức C. Từ thực tiễn xã hội D. Tính quyền lực, bắt buộc chung Câu 19: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật: A. Nội quy nhà trường B. Điều lệ của Hội luật gia Việt Nam C. Luật Hôn nhân và Gia đình D. Điều lệ Đoàn TNCS HCM. Câu 20: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với văn  bản do cơ  quan cấp trên ban hành và nội dung của tất cả  các văn bản đều phải phù  hợp, không được trái với Hiến pháp.Yêu cầu này tạo nên: A. Sự thống nhất của pháp luật B. Sự công bằng của pháp luật C. Tính chính xác của pháp luật D. Tính hiệu quả của pháp luật ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 209
  3. Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án trả lời đúng nhất. 1:           8:          15:           2:           9:            16:          3:             10:           17:           4:    11:         18:             5:             12:           19:           ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 6:             13:           20:           7:             14:           21:                                                          Trang 3/3 ­ Mã đề 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
37=>1