intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN                                         Năm học 2016 – 2017                                        (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Giáo dục công dân  (lần 1) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 132 Điểm Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo Chữ ký giám thị Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . L ớp: . . . . . . .  Câu 1: Hoàn chỉnh khái niệm sau:  Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động ……. làm cho những quy định của pháp luật đi   vào đời sống trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức. A. Của công dân B. Của nhà nước C. Có mục đích D. Thường xuyên Câu 2: Pháp luật là phương tiện để công dân: A. Được phát triển toàn diện B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình C. Sống tự do, dân chủ D. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ Câu 3: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm khác trong xã hội là: A. Tính quy phạm phổ biến B. Tính quyền lực, bắt buộc chung C. Từ thực tiễn xã hội D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức Câu 4: Hình thức thực hiện nào của pháp luật không mang tính bắt buộc: A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu 5: Anh A đi xe máy trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này,  anh A đã: A. Không sử dụng pháp luật B. Không thi hành pháp luật C. Không tuân thủ pháp luật D. Không áp dụng pháp luật Câu 6: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở: A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội B. Pháp luật ban hành thể hiện nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rông rãi cho nhân dân lao động D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự  phát triển   của xã hội Câu 7: Nội dung của văn bản do cơ  quan cấp dưới ban hành không được trái với văn  bản do cơ  quan cấp trên ban hành và nội dung của tất cả  các văn bản đều phải phù  hợp, không được trái với Hiến pháp.Yêu cầu này tạo nên: A. Sự thống nhất của pháp luật B. Sự công bằng của pháp luật C. Tính chính xác của pháp luật D. Tính hiệu quả của pháp luật Câu 8: Xác định câu sai: A. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật B. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước C. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 132
  2. D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội Câu 9: Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm  những gì mà pháp luật………….. A. Cho phép làm B. Quy định làm C. Quy định phải làm D. Không cấm Câu 10: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật: A. Nội quy nhà trường B. Điều lệ của Hội luật gia Việt Nam C. Luật Hôn nhân và Gia đình D. Điều lệ Đoàn TNCS HCM. Câu 11: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất: A. Bộ luật B. Hiến pháp C. Pháp lệnh D. Nghị quyết Câu 12: Hiến pháp nước ta được sửa đổi mới nhất năm: A. 2013 B. 1992 C. 2015 D. 1995 Câu 13: Đặc trưng nào làm nên giá trị công băng, bình đ ̀ ẳng của pháp luật: A. Tính quyền lực B. Tính bắt buộc chung C. Tính quy phạm phổ biến D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức Câu 14: Nội dung cơ bản của pháp luật gồm: A. Các chuẩn mực về đời sống tinh thần, đạo đức của con người B. Quy định các hành vi được làm C. Các quy tắc xử sự chung D. Quy định các hành vi không được làm Câu 15: Điền vào chỗ trống: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành…………mà Nhà  nước là đại diện. A. Phù hợp với các quy phạm đạo đức B. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền C. Phù hợp với ý chí, nguyện vọng của nhân dân D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân Câu 16: Hoàn chỉnh khái niệm sau :  Pháp luật là………….. do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà  nước nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. A. Hệ thống các quy tắc xử sự. B. Hệ thống các quy tắc. C. Hệ thống các quy tắc đạo đức. D. Hệ thống các quy tắc xử sự chung Câu 17: Nghị  định 46/2016/NĐ­CP quy định người tham gia giao thông bằng phương tiện xe  mô tô, xe gắn máy, kể cả các loại xe tương tự thì phải đội mũ bảo hiểm. Điều này thể hiện: A. Vai trò của pháp luật B. Đặc trưng của pháp luật C. Bản chất của pháp luật D. Nội dung của pháp luật Câu 18: Đáp án nào dưới đây không phải đặc trưng của PL : A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm pháp luật. Câu 19: Theo khoản 6, điều 6­ Nghị định 46/2016/NĐ­CP quy định: Người điều khiển xe   mô tô, xe gắn máy mà nồng độ  cồn vượt quá 0.4miligam/1 lít khí thở   thì bị  phạt từ  1   triệu đến 2 triệu đồng. Điều này thể hiện: A. Tính quyền lực, tính bắt buộc chung B. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Bản chất của pháp luật Câu 20: Ông A chỉ  đồng ý cho con gái mình kết hôn khi từ  đủ  18 tuổi trở  lên. Trong  trường hợp này, ông A đã: A. Nguyện vọng của con cái B. Thực hiện đúng pháp luật C. Theo phong tục, tập quán D. Phù hợp với chuẩn mực đạo đức                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 132
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án trả lời đúng nhất. 1:           8:          15:           2:           9:            16:          3:             10:           17:           4:    11:         18:             5:             12:           19:           ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 6:             13:           20:           7:             14:           21:                                                          Trang 3/3 ­ Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2