MÃ ĐỀ 002

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2018-2019 TỔ XÃ HỘI - NHÓM ĐỊA LÝ Môn: Địa lý LỚP 12 (Đề thi gồm 5 trang ) Thời gian 45 phút( không kể thời gian phát đề) Câu 1. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú không phải do A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B, thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. nằm ở trên các vành đai sinh khoáng của thế giới nhƣ Địa Trung Hải, Thái Bình Dƣơng D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dƣơng, trên đƣờng di lƣu của các loài sinh vật. Câu 2. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4 - 5 cho biết huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận B. Ninh Thuận C. Bà Rịa – Vũng Tàu D.Thành phố Hồ Chí Minh Câu 3. Vùng biển mà nước ta có quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm, tàu thuyền, máy bay... được phép tự do hoạt động hàng hải và hàng không theo luật biển 1982

B. đặc quyền kinh tế. C. thềm lục địa.

D. tiếp giáp lãnh hải. A. lãnh hải. Câu 4. Căn cứ vào Átlát Địa lý Việt Nam trang 4, 5 hãy cho biết tỉnh nào của Việt Nam vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào?

A. Hà Giang B. Lào Cai C. Điện Biên D. Lai Châu Câu 5. Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƢỚC TA(Đơn vị: %) 2014 Ngành 1995 2000 2005

73,2 Trồng trọt 78,1 78,2 76,7

25,1 Chăn nuôi 18,9 19,3 21,1

1,7 Dịch vụ nông nghiệp 3,0 2,5 2,2

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995- 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.

A. Biểu đồ đƣờng. B. Biểu đồ tròn. Câu 6. Các dãy núi ở nước ta chạy theo 2 hướng chính là A. hƣớng vòng cung và hƣớng Tây Bắc - Đông Nam C. hƣớng vòng cung và Đông Nam - Tây Bắc B. hƣớng Tây Nam - Đông Bắc và hƣớng vòng cung D. hƣớng Tây Bắc - Đông Nam và hƣớng Đông Tây Câu 7. Thế mạnh nào sau đây không phải của khu vực miền núi? A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng và nuôi trồng thủy sản B. Cung cấp các nguồn lợi về lâm sản, khoáng sản. C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. D. Là điều kiện thuận lợi để phát triển thủy điện Câu 8. Ở vùng núi Đông Bắc, theo hướng các dãy núi là hướng vòng cung của các thung lũng

A. sông Đà, sông Mã, sông Chu. C. sông Cầu, sông Chảy, sông Hồng.

B. sông Cầu, sông Thƣơng, sông Cả. D. sông Cầu, sông Thƣơng, sông Lục Nam.

Câu 9. Căn cứ vào bảng số liệu:

MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC CỦA TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 200-2014

2000 2005 2010 2014

79,0 340,0 1794,0 2368,0

Năm Đá xây dựng (1000m3) Cát, sỏi (1000m3) 1464,0 1360,0 1908,0 1765,0

Cao lanh (nghìn tấn) 16,3 59,0 343,1 595,9

Mã đề 002/1

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A.Tốc độ tăng trƣởng của đá xây dựng tăng nhanh nhất, tăng 299,7 ℅ B. Tốc độ tăng trƣởng cát,sỏi tăng 110 ℅ C. Tốc độ tăng trƣởng cao lanh tăng 365,5 ℅ D. Tốc độ tăng trƣởng cao lanh tăng nhanh nhất và tốc độ tăng trƣởng của cát, sỏi thấp nhất Câu 10. Sinh vật rất đa dạng, phong phú và có khả năng sinh sản, phát triển quanh năm là biểu hiện đặc

điểm nào của Biển Đông?

A. Là vùng biển rộng. B. Là biển tƣơng đối kín. C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Nằm trong vùng ôn đới ẩm gió mùa. Câu 11. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƢƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)

Năm Tổng số Lúa Ngô 2005 8383,4 7329,2 1052,6 2009 8527,4 7437,2 1089,2 2011 8777,6 7655,4 1121,3 2014 8996,2 7816,2 1179,0

Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lƣơng thực có hạt ở nƣớc ta? A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trƣởng nhanh hơn ngô. C. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô. D. Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm. Câu 12. Mỗi năm Biển Đông đón từ A. 8 - 10 cơn bão B. 6 - 8cơn bão C. 3 - 4 cơn bão D. 4 - 5 cơn bão Câu 13. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành trồng cây công

nghiệp nƣớc ta?

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp tăng D. Diện tích cây công nghiệp tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm.

Mã đề 002/2

Câu 14. Đâu không phải là biểu hiện của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi?

A. Xói mòn, rửa trôi. B. Đất trƣợt, đá lở. C. Hình thành các hang động. D. Hình thành các bãi bồi. Câu 15. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Năm

2000 Dân số(nghìn ngƣời) 77 631 2005 82 392 2009 86 025 2011 87 840 2014 90 729

Sản lƣợng(triệu tấn) 32,5 35,8 35,9 36,2

36,9

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết bình quân lƣơng thực/ngƣời năm 2000 của nƣớc ta là A. 418 kg/ngƣời B. 434 kg/ngƣời C. 417 kg/ngƣời D. 435 kg/ngƣời Câu 16. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 ( ĐƠN VỊ : triệu ngƣời) 2000 77,6 18,7 Năm Tổng số dân Số dân thành thị 2010 86,9 26,5 1995 72,0 14,9 2005 82,4 22,3 2014 80,7 30,0

So với năm 1995, tổng số dân của nƣớc ta năm 2014 tăng gấp A. 1,06 lần B. 1,56 lần C. 2,26 lần D. 1,12 lần Câu 17. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện rõ rệt với lượng mưa lớn, trung bình năm từ

A. 800 đến 1200mm B. 1200 đến 1500mm C. 1500 đến 2000mm D. 2000 đến 2500mm Câu 18 . Gió mùa Tây Nam từ Ấn Độ Dương thổi vào nước ta gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên

vào thời gian nào sau đây?

A. Đầu mùa hạ B. Cả mùa hạ C. Giữa mùa hạ D. Nửa sau mùa hạ Câu 19.Dựa vào Atlat Việt Nam trang 6 - 7 cho biết vùng nào của nước ta có nhiều vũng,vịnh nhất? A. Đồng Bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 20. Cho bảng số liệu : GDP NƢỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 ( Đơn vị: tỉ đồng)

Năm 2000 2014 Tổng số 441646 3542101 Nông – lâm – thủy sản 108356 696969 Công nghiệp – XD 162220 1307935 Dịch vụ 171 070 1537197 Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP nƣớc ta phân theo khu vực kinh tế trong 2 năm 2000 và 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. cột chồng B. miền C. tròn D. kết hợp Câu 21. Nguyên nhân nào làm cho khí hậu nước ta có lượng mưa, độ ẩm lớn?

A. Nƣớc ta nằm trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu .

B. Nƣớc ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. C. Nƣớc ta chịu tác động của các khối khí di chuyển qua biển. D. Nƣớc ta chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 22. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9 hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc được chia làm mấy

vùng?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23. Kiểu khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ phía Nam là A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh C. cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh Câu 24. Ở phần lãnh thổ phía Nam, số tháng có nhiệt độ dưới 200C là

Mã đề 002/3

A. 0 tháng. B. 1 tháng. C. 2 tháng. D. 3 tháng. Câu 25. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9 hãy cho biết khu vực nào của nước ta có lượng mưa trung

bình năm lớn nhất?

A. Vùng núi Đông Bắc B. Cao nguyên Lâm Viên (Lâm Đồng). C. Khu vực Trung Trung Bộ. D. Vùng ven biển của Quảng Ninh. Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía

Bắc?

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh C. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C D. có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình dƣới 180C Câu 27. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ LÂU NĂM GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 (Đơn vị: nghìn ha)

Cây công nghiệp hằng năm Năm Cây công nghiệp lâu năm

1995 2000 2005 2010 542.0 716.7 778.1 961.5 657.3 902.3 1 451.3 1 733.6

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục giảm B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm, lâu năm liên tục tăng C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm, lâu năm liên tục giảm Câu 28. Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu do tác động của A. chế độ gió mùa và hƣớng dãy núi. B. chế độ gió thay đổi theo mùa. C. hƣớng của các dãy núi. D. vị trí các dãy núi Câu 29. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10 hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực

lớn nhất nước ta?

A. Hệ thống sông Hồng. B. Hệ thống sông Mê Công. C. Hệ thống sông Đà Rằng. D. Hệ thống sông Kì Cùng. Câu 30. Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và đồng

bằng Nam Bộ?

A. Mở rộng với các bãi triều thấp và bằng phẳng. C. Đất đai kém màu mỡ, thuận lợi phát triển du lịch. B. Phong cảnh thiên nhiên trù phú xanh tốt. D. Đƣợc bồi tụ từ phù sa sông trên các vịnh biển nông. Câu 31. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên vào đầu mùa hạ là do A. nhận gió đông bắc thổi từ biển vào gây mƣa. B. cũng bắt đầu bƣớc vào mùa mƣa. C. nhiều nơi chịu ảnh hƣởng của gió Tây khô nóng. D. ảnh hƣởng của gió Tây Nam nóng ẩm từ Ấn Độ Dƣơng thổi vào Câu 32. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ngƣời)

Năm 2000 Tổng số dân 77 631 Số dân thành thị 18 725 Số dân nông thôn 59 906 2005 82 392 22 332 60 060 2009 86 025 25 585 60 440 2011 87 840 27 888 59 952 2014 90 729 30 035 60 694

Mã đề 002/4

Cơ cấu dân thành thị năm 2000 của nƣớc ta chiếm A.24,1℅ B.27,1℅ C.24,9℅ D.27,9℅ Câu 33. Dựa vào Atlat trang 8 hãy cho biết loại khoáng sản có trữ lượng lớn của miền Nam Trung Bộ và

Nam Bộ là

A. than đá, quặng sắt với trữ lƣợng lớn. B. sa khoáng(titan) và cát biển. C. đồng, chì, kẽm. D. các mỏ dầu khí trữ lƣợng lớn Câu 34 . Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa là A. đất phù sa. B. đất mùn núi cao. C. đất feralit có mùn. D. đất Feralit. Câu 35. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam có độ cao trung bình A. dƣới 500 – 600m. B. dƣới 600 – 700m. C. dƣới 700 – 800m. D. dƣới 900 – 1000m. Câu 36. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 10 cho biết đi từ Bắc vào Nam lần lượt là các hệ thống sông lớn A. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng B. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng C. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đà Rằng, sông Đồng Nai D. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng Câu 37. Khí hậu của đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. mát mẻ, không có tháng nào trên 20°C. B. tổng nhiệt độ năm trên 8500°C.

C. lƣợng mƣa giảm khi lên cao. D. quanh năm nhiệt độ dƣới 15°C, mùa đông dƣới 5°C Câu 38. Theo cách chia hiện nay, số lượng các miền địa lý tự nhiên của nước ta là

A. 2 miền. B. 3 miền. C. 4 miền. D. 5 miền. Câu 39. Điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. có hƣớng nghiêng chung của địa hình là Đông Nam. B. chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc nên có mùa đông lạnh C. có địa hình núi cao chiếm ƣu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao. D. có sự thất thƣờng của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi. Câu 40. Nguyên nhân gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc là A. dải hội tụ nhiệt đới B. gió mùa Tây Nam C. ảnh hƣởng của Biển Đông D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới

...........................................Hết...................................................

Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài

Mã đề 002/5

.

Mã đề 002/6