
Họ và tên: .......................................... Kiểm tra (Dưới 1 tiết)
Lớp 12A1 Môn: Vật Lý
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện
một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R,
L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện 4
10
C F
và cuộn cảm
L =
2
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =
200cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I = 2A B. I = 1,4A C. I = 1A D. I = 0,5A
Câu 4: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần
tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì
dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai
đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 300 Ω . B. 100 Ω. C. 200 Ω . D. 400 Ω.
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có 4
r 50 ;L H
10
, và tụ điện có điện dung
4
10
C
F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu
đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều
u 100 2 cos100 t(V)
. Công suất tiêu thụ trên điện trở R
đạt giá trị cực đại khi R có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 68,5. B. 50. C. 78.1. D. 82.3.
Câu 6: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2cos100
t (V). Điện
trở R = 50 3
, L là cuộn dây thuần cảm có L = H
1, điện dung C = F
5
10 3, viết biểu thức
cường độ dòng điện của mạch.
A.
1,2 2 cos(100 )
6
i t
A B.
1,2cos(100 )
6
i t
A
C.
1,2cos(100 )
6
i t
A D.
1,2 2 cos(100 )
6
i t
A
Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=40, tụ điện có điện dung C=103/9 F, cuộn dây có
độ tự cảm L=3/5 H và điện trở thuần không đáng kể được mắc nối tiếp với nhau. Điện áp đặt vào
hai đầu đoạn mạch này có biểu thức: u=120 sin100t (V). Tính hệ số công suất và công suất tiêu
thụ của đoạn mạch.
A.cos = 0,707 ; P = 230,4W. B. cos = 0,707; P = 40W.
C. cos = 0,8; P = 320 W. D. cos = 0,8 ; P = 230,4W.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7

Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần R0=5 và độ tự cảm
L=
35.102H mắc nối tiếp với điện trở thuần R=30. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
u=70 cos100t(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 35 W. B. 70W. C. 60W. D. 140W.
Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L=
1H và tụ điện C=
4
10 3F mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=120 cos100t(V). Biến trở phải có giá
trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại?
A. R=120. B. R=60. C. R=400. D. R=60.
Câu 10: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C, R là một điện trở thuần thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu
đoạn mạch AB có biểu thức: uAB=200cos100t (V). Khi R=100 thì thấy mạch tiêu thụ công suất
cực đại. Cường độ dòng điện trong mạch lúc này?
A. 1A. B. A. C. 2 A. D. A
Câu 11: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1H, C = 60µF và R = 50. Đặt vào hai
đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 130cos(2ft + /6)V, trong đó tần số f thay đổi
được. Khi f = fo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của
hiệu điện thế giữa hai bản tụ so với hiệu điện thế u một góc
A. = 90o B. = 60o C. = 120o D. = 150o
C©u 12: Cho m¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC nèi tiÕp . Cho R = 100
; C = 100/
(
F). Cuén d©y thuÇn
c¶m cã ®é tù c¶m L thay ®æi ®îc. §Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ uAB =
200sin100
t(V). Gi¸ trÞ L ®Ó UL ®¹t cùc ®¹i lµ
A. 1/
(H). B. 1/2
(H). C. 2/
(H). D. 3/
(H).
C©u 13: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120
, L không đổi còn C thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch một nguồn có U,
f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/
F thì UCmax . L có giá trị là:
A: 0,9/
H B: 1/
H C: 1,2/
H D:1,4/
H
C©u 14: Cho m¹ch RLC nèi tiÕp, cuén d©y kh«ng thuÇn c¶m. BiÕt R = 80
; r = 20
; L = 2/
(H).
Tô C cã ®iÖn dung biÕn ®æi ®îc. HiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch uAB = 120 2sin(100
t)(V). §Ó
dßng ®iÖn i chËm pha so víi uAB gãc
/4 th× ®iÖn dung C nhËn gi¸ trÞ b»ng
A. C = 100/
(
F). B. C = 100/4
(
F). C. C = 200/
(
F). D. C =
300/2
(
F).
Câu 15: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện,
giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Hệ số công suất của mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm
Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15

Họ và tên: .......................................... Kiểm tra (Dưới 1 tiết)
Lớp 12A1 Môn: Vật Lý – Đề 1
Câu 1: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25(
) và dung kháng ZC =
75(
) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng
A. f0 =
3
f B. f =
3
f0 C. f0 = 25
3
f D. f = 25
3
f0
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều t100cos2Uu (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
1 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
3U . Điện trở R bằng
A. 220
. B. 210
. C. 10
. D. 20
.
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu
UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
3
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ
điện bằng
A.
40 3
B.
40 3
3
C.
40
D.
20 3
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều 0
cos 100 ( )
3
u U t V
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
2
L
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
2 3cos 100 ( )
6
i t A
B.
2 3cos 100 ( )
6
i t A
C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
Câu 6: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 1003 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =10-4 /2 (F).
Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 1002cos100 t. Biết điện áp ULC = 50V ,dòng điện nhanh pha
hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch
A.L=0,318H ;
0,5 2 cos(100 )
6
i t
B. L=0,159H ;
0,5 2 cos(100 )
6
i t
C.L=0,636H ;
0,5cos(100 )
6
i t
D. L=0,159H ;
0,5 2 cos(100 )
6
i t
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn cảm thuần
có L =
1
10
(H), tụ điện có C =
3
10
2
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là L
u 20 2 cos(100 t )
2
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40cos(100 t )
4
(V). B.
u 40cos(100 t )
4
(V)
C.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). D.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V).
Câu 8: Đặt điện áp u=20cos(100t+/2)(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết biểu thức cường độ
dòng điện là i = 2cos(100t+/6)(A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
A. 20W. B. 40W. C. 10 W. D. 10W.
Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L=
1H và tụ điện C=
4
10 3F mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=120 cos100t(V). Điều chỉnh giá trị của biến trở để công
suất của mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. Pmax=60W. B. Pmax=120W. C. Pmax=180W. D. Pmax=1200W.
Câu 10: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C,
R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R
thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W.
C©u 11: Cho m¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC nèi tiÕp . Cho R = 100
; C = 100/
(
F). Cuén d©y thuÇn c¶m cã ®é
tù c¶m L thay ®æi ®îc. §Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ uAB = 200sin100
t(V). Gi¸ trÞ L ®Ó UL ®¹t
cùc ®¹i lµ
A. 1/
(H). B. 1/2
(H). C. 2/
(H). D. 3/
(H).
C©u 12: Cho m¹ch ®iÖn gåm cuén d©y vµ tô ®iÖn m¾c nèi tiÕp. Cuén d©y cã ®iÖn trë ho¹t ®éng R = 100
; ®é tù
c¶m L = 3/
(H). HiÖu ®iÖn thÕ uAB = 100 2sin100
t(V). Víi gi¸ trÞ nµo cña C th× hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai
®Çu tô cùc ®¹i vµ tÝnh gi¸ trÞ cùc ®¹i ®ã? H·y chän kÕt qu¶ ®óng.
A. C = 4
10.
3
F; UCmax = 220V. B. C = 6
10.
4
3
F; UCmax = 180V.
C. C = 4
10.
4
3
F; UCmax = 200V. D. C = 4
10.
34
F; UCmax = 120V.
C©u 13: Cho m¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC m¾c nèi tiÕp, biÕt L = )H(25/2
, R = 6
, ®iÖn ¸p hai ®Çu ®o¹n m¹ch
cã d¹ng )V(t100cos280u . §iÒu chØnh ®iÖn dung C ®Ó ®iÖn ¸p hiÖu dông trªn tô ®iÖn ®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i lµ
100V. §iÖn ¸p hiÖu dông gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch RL b»ng:
A. 100V. B. 200V. C. 60V. D. 120V.
Câu 14: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1H, C = 60µF và R = 50. Đặt vào hai đầu mạch
điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 130cos(2ft + /6)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = fo thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai bản tụ so với
hiệu điện thế u một góc
A. = 90o B. = 60o C. = 120o D. = 150o
C©u 15: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120
, L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch một nguồn có U,
f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/
F thì UCmax . L có giá trị là:
A: 0,9/
H B: 1/
H C: 1,2/
H D:1,4/
H
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15

Họ và tên: ……………………………. Kiểm tra (Dưới 1 tiết)
Lớp 12A2 Môn: Vật Lý – Đề 2
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật.
A. li độ của vật biến thiên điều hòa theo định luật dang sin hay cosin theo thời gian
B. tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. ở vị trí biên vận tốc của vật là cực đại.
D. ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại
Câu 2: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 6cos( t
4) cm. tọa độ của
vật tại thời điểm t = 10s là:
A. 3 cm. B. 6cm. C. – 3cm D. -6 cm
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4
t +
/3)cm.Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian
t= 1/6
(s).
A. 2(4-2 3)cm B. 2 3 cm C. 4 cm D. 4 3 cm
Câu 4: Một vật dao động với phương trình
x 12cos( 8 t )cm
. Quãng đường
lớn nhất và bé nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/12(s) là:
A.
12 3cm,12cm
B.
12 2cm,12cm
C.
12 3cm,12 2cm
D.
6 3cm,6 2cm
Câu 5: Một con lắc lò xo thẳng đứng độ dài tự nhiên l0 = 30cm. Khi vật dao động
chiều dài biến thiên từ 32cm đến 38cm.
Lấy g = 10m/s2. Vận tốc dao động cực đại là
A. ./230 scm B. ./220 scm C. ./210 scm D. ./240 scm
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình
))(2/5cos(6 cmtx
.Tại vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì vận tốc
và gia tốc có độ lớn là:
A.
15 3 ( cm / s )
, 7,5m/s2. B.
5 3 ( cm / s )
, 7,5m/s2.
C.
15 (cm / s )
, 7,5m/s2. D. 8,16cm/s; 7,5m/s2.
Câu 7: Một con lắc đơn dài 0,5 m treo tại nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch
khỏi VTCB góc α0 = 300 rồi thả không vận tốc đầu, tốc độ vật khi Ed = 2Et là:
A. 0,94 m/s. B. 1,28 m/s. C. 2,38 m/s. D. 3,14 m/s.
Câu 8: Một vật khối lượng m=200g dao động điều hòa sau cứ 1s thực hiện được 5
dao động. Cơ năng của vật là W=1J. Chọn t=0 khi vật ở vị trí li độ cực đại dương.
Phương trình dao động là:
A.
x 5cos(10 t )cm
B. ))(4/5cos(5 cmtx
C.
x 10cos(10 t )cm
D.
x 10cos( 5 t )cm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu5 Câu 6 Câu 7 Câu 8